Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016 - Bế Thị Kim Oanh

Tiết 5 Toán: ( Tiết 73)

 Bài : Mười một, mười hai

I/ Mục tiêu:

- Giúp học sinh nhận biết được cấu tạo số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

-Biết đọc, viết các số 11, 12. Bước đầu nhận biết các số có 2 chữ số.

- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc

II /Chuẩn bị:

Que tính, sgk

III/Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1/ Khởi động (1’)

2/Bài cũ (5’)

Gv vẽ lên bảng các cặp đoạn thẳng , yêu cầu hs so sánh

A. . B

C D

Gv nhận xét, tuyên dương

3.Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1’)

Tiết này các em học bài Mười một, mười hai

b. Các hoạt động:

Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11, số 12. (15’)

* Giới thiệu số 11 :

Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời

+ Có tất cả bao nhiêu que tính ?

GV ghi: 11

Đọc là: mười một.

GV: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 gồm có hai chữ số một được viết liền nhau.

GV cho vài em nhắc lại.

*Giới thiệu số 12 :

Yêu cầu học sinh lấy bó chục que tính và 2 que tính rời:

+Có tất cả mấy que tính ?

GV ghi :12

Đọc là mười hai.

*số 12 gồm có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?

GV nhận xét – cho vài em nhắc lại.

 Hát

Hs so sánh và trả lời theo cá nhân

Hs nhắc lại tên bài

HS lấy que tính

11 que tính

HS quan sát

Đọc cá nhân, lớp

Vài em nhắc lại

HS thực hiện

12 que tính

Đọc CN – ĐT

Gồm 2 chữ số: chữ số 1 ở hàng chục,

chữ số 2 ở hàng đơn vị.

 cá nhân , đồng thanh

Hs tự chơi trò chơi.

HS làm miệng nêu kết quả

HS làm bài vào vở

Học sinh tô màu

Đại diện các tổ lên thi

GV chốt : Số 12 gồm có hai chữ số: chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ số 2 được viết liền nhau, chữ số 1 viết trước, chữ số 2 viết sau.

 Nghỉ giữa tiết

Hoạt động 2 : Thực hành (30’)

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống

GV hướng dẫn học sinh làm miệng – điền kết quả vào ô trống.

GV nhận xét.

Bài 2 :Vẽ thêm chấm tròn ( theo mẫu )

GV hướng dẫn học sinh làm, đại diện lên sửa.

GV nhận xét.

Bài 3: Tô màu vào 11 tam giác và 12 hình vuông.

GV hướng dẫn đếm và chọn màu để tô.

GV nhận xét.

4/ Củng cố - dặn dò (4’)

GV tổ chức cho sửa BT4 ( nếu còn thời gian) qua hình thức tiếp sức đội nào điền nhanh, chính xác sẽ thắng.

GV nhận xét – tuyên dương.

Chuẩn bị : Mười ba, mười bốn, mười lăm.

GV nhận xét tiết học

 

doc 27 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016 - Bế Thị Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c ngủ, nhấc chân.
KTHS viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
Gv nhận xét – tuyên dương.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
Giới thiệu và ghi bảng bài 78.
b.Dạy vần mới: (30’)
* Dạy vần uc:
Giới thiệu và ghi bảng uc
Yêu cầu hs nêu cấu tạo vần.
Có vần uc muốn có tiếng trục ta thêm âm và dấu thanh gì?
Gv ghi bảng: trục
Yêu cầu hs nêu cấu tạo.
Giới thiệu tranh vẽ và hỏi: Trong tranh vẽ gì?
Nêu và ghi bảng: cần trục
Cho hs nêu cấu tạo từ
Chỉ cho hs đọc
Đọc tổng hợp
GV theo dõi nhận xét sửa sai.
*Dạy vần âc 
( Các bước tiến hành tương tự vần ăc.)
* So sánh 2 vần:
Củng cố: Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
c. Luyện đọc từ ứng dụng (20’)
Gv ghi bảng: máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
GV đọc mẫu, giải nghĩa từ:
+ máy xúc: cho HS xem tranh và giải thích.
+ lọ mực: cho HS xem vật thật.
Gọi HS luyện đọc từ ngữ
Gv theo dõi uốn nắn sửa sai 
d. Luyện viết bảng con (10’)
Vừa viết vừa nêu quy trình viết:
 uc ưc cần trục lực sĩ 
Gv nhận xét – sửa sai. 
Yêu cầu hs đọc toàn bài.
Gv nhận xét – tuyên dương. 
Tiết 3: 
4.Luyện tập
*Hoạt động 1: Luyện đọc: (20’) 
+ Đọc bài trên bảng:
Luyện đọc bài tiết 1,2 
Gv nhận xét – sửa sai. 
+ Đọc câu ứng dụng.
Gv giới thiệu tranh vẽ và hỏi: 
Trong tranh vẽ gì? 
Gv nêu tóm tắt nội dung tranh và ghi bảng: 
 Con gì mào đỏ
 ..........
Gọi người thức giấc. 
 Gv đọc mẫu 1 lần.
Gọi HS luyện đọc. Gv nhận xét – sửa sai. 
+ Đọc SGK: 
Cho HS mở SGK. Gv đọc mẫu 1 lần. Hướng dẫn cách đọc. 
Gọi HS đọc bài.
GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Luyện viết. (10’)
Cho HS mở vở tập viết- HDHS cách viết bài. Nhắc HS ngồi đúng tư thế...
Gv chấm bài viết của hs và nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4: Luyện nói. (6’)
Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?
Theo em mọi người và vật trong tranh ai thức dậy sớm nhất ?
Em có hay dậy sớm không ?
Dậy sớm em thường làm gì ?
Nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò: (4’)
Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần ăc, âc
Dặn về nhà đọc lại bài.Viết bài vào vở 1 trang, xem trước bài 79.
Nhận xét tiết học.
Hát 
- 3, 4 hs đọc- lớp ĐT.
- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con.
 Hs đọc đề bài.
- Ghép vần
- 2 âm, u đứng trước c đứng sau.
Đánh vần cá nhân,tổ, đt.
Thêm âm tr và dấu nặng.
Ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
HS nêu.
Quan sát và nêu : cần trục
Ghép từ. Đọc CN- ĐT
HS nêu.
Hs đọc cá nhân, đt.
Hs đọc cá nhân, đt.
+ Giống: c đứng sau;
+ Khác u , ư đứng trước.
Hs đọc cá nhân, tổ, đt.
Hs đọc nhẩm gạch chân tiếng có vần vừa học.
Đọc CN- ĐT
Quan sát viết bảng con.
Hs đọc.
Đọc CN- ĐT
Hs quan sát trả lời.
Hs đọc nhẩm, gạch chân tiếng có vần vừa học.
Hs đọc cá nhân, tổ, đt.
Hs đọc đồng thanh– cá nhân.
Hs đọc cá nhân, tổ, đt.
Hs viết bài vào vở tập viết.
HS nêu : Chim, gà trống, ông mặt trời, bác nông dân và con trâu.
HS tự nêu
 Lớp đọc ĐT 1 lần.
- Thi đua tìm theo tổ.
----------------------—­–---------------------
Tiết 4 Tự nhiên xã hội: (Tiết 19)
 Bài : Cuộc sống xung quanh (tt)
I .Mục tiêu: 
- Giúp HS nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
- Giáo dục HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II .Chuẩn bị : Tranh minh họa trong sgk. 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (1’)
2.Bài cũ (4’) 
Hãy kể các hoạt động diễn ra ở địa phương em ?
Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. (1’)Tiết này các em học bài: Cuộc sống xung quanh T2.
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Làm việc SGK (10’)
*Cách tiến hành :
Bước 1: HS quan sát tranh, thảo luận :nói về những gì em thấy 
Bước 2: Hỏi: T/38, 39, 40, 41 vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? 
Kết luận: T 38, 39 vẽ cuộc sống ở nông thôn.
T 40,41 vẽ cuộc sống ở thành phố. Dựa vào đặc điểm nổi bậc ở từng địa phương ta dễ dàng nhận biết từng địa phương đó khi được nghe và thấy.
Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2 :Thảo luận nhóm (8’)
*Cách tiến hành
Bước 1: Em nói về cuộc sống ở địa phương em ở?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động 
Kết luận: Qua các bài hát, đặc điểm về văn hóa, ta cũng nnhận ra được địa phương đó. Do đo,ù cần giữ gìn bản chất văn hóa dân tộc của từng địa phương góp phần làm giàu đẹp nước nhà. 
4 .Củng cố- dặn dò (2’)
Thi đua:diễn tả vài đặc điểm văn hóa của dân tộc Jrai
Chuẩn bị :An toàn trên đường đi học 
Nhận xét tiết học	
Vài em trả lời 
Hs nhắc lại tên bài
Hs quan sát
Vẽ cảnh ở nông thôn. 
Vì có cảnh trồng rau, trồng lúa.
Hs chơi trò chơi,
Đại diện nhóm trình bày
Lễ cúng cơm mới, đâm trâu, bỏ mả...
----------------------—­–---------------------
Tiết 5 Toán : (Tiết 74 ) 
 Mười ba, mười bốn, mười lăm
I . Mục tiêu: 
- Giúp HS nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số 13, 14, 15. Tiếp tục nhận biết các số có 2 chữ số.
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II Chuẩn bị : bảng con, sgk
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (1’)
2 .Bài cũ : (5’)
Mười một gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
Mười hai gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
Viết số : 11, 12
GV nhận xét- tuyên dương.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)Tiết này các em học bài Mười ba, mười bốn, mười lăm
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (15’) Giới thiệu số 13, 14, 15. 
*Giới thiệu số 13 :
Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
GV ghi B : 13
Đọc là : mười ba.
*Số 13 gồm có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
GV cho vài em nhắc lại.
* Số 13 được viết như thế nào ? 
Cho HS viết Bảng con. - GV nhận xét.
*Giới thiệu số 14:
yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ?
GV ghi : 14 - đọc là mười bốn.
*số 14 gồm có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
GV nhận xét – cho vài em nhắc lại.
GV chốt : Số 14 gồm có 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 4 ở hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ số 4 được viết liền nhau, chữ số 1 viết trước, chữ số 4 viết sau.
GV cho HS viết bảng con.
* Nghỉ giữa tiết 
* Giới thiệu số 15:
* 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
GV nhận xét – cho vài em nhắc lại.
GV viết – Cho HS viết bảng con.
Gv nhận xét
Hát
Hs trả lời 
Hs viết bảng lớp, bảng con
Nhắc lại tên bài
HS lấy que tính 
13 que tính
HS quan sát
Đọc CN, lớp
chữ số 1 ở hàng chục; chữ số 3 ở hàng đơn vị
Viết gần nhau: số 1 viết trước, số 3 viết sau
HS thực hiện
14 que tính 
đọc CN – ĐT
gồm 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 4 ở hàng đơn vị.
Đọc CN – ĐT
HS viết bảng con
Múa, hát
Gồm 1 chục và 5 đơn vị.
CN – ĐT
HS viết 
Hoạt động 2 : (30’)Thực hành 
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống
GV nhận xét
Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô 
GV hướng dẫn Hs làm bài.
GV nhận xét.
Bài 3 : GV hướng dẫn HS làm miệng.
HS làm miệng nêu kết quả
HS làm bài vào vở
HS đếm số ngôi sao và điền số tương ứng.- HS lên B sửa
HS làm miệng
4.Củng cố - dặn dò (4’)
GV củng cố nội dung bài 
Chuẩn bị : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. 
GV nhận xét – tuyên dương.
----------------------—­–---------------------
Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2016
Tiết 1+ 2 + 3 Học vần : (Tiết 253+254+255) 
Bài 79: ôc uôc
I/ Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc
- Học sinh đọc được từ ứng dụng; bài ứng dụng
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. 
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II/ Đồ dùng dạy học: Gv : Tranh minh họa trong sgk. 
 HS : bảng con , bộ đồ dùng, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định(1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
KTHS đọc: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, nóng nực, lọ mực.
KTHS viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
Gv nhận xét – tuyên dương 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Giới thiệu và ghi bảng bài 79.
b.Dạy vần mới: (30’)
* Dạy vần ôc:
Giới thiệu và ghi bảng ôc.
Yêu cầu hs nêu cấu tạo vần.
Có vần ôc muốn có tiếng mộc ta thêm âm gì, dấu gì?
Ghi bảng: mộc
Giới thiệu tranh vẽ và hỏi: Trong tranh vẽ gì?
Ghi bảng: thợ mộc
Cho hs nêu cấu tạo từ
Chỉ cho hs đọc
Đọc tổng hợp bài
GV theo dõi nhận xét sửa sai.
b)Dạy vần âc 
( Các bước tiến hành tương tự vần ăc.)
* So sánh 2 vần:
Củng cố: Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
c. Luyện đọc từ ứng dụng (20’)
Gv ghi bảng: con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
GV đọc mẫu, giải nghĩa từ:
+ con ốc: cho HS xem tranh vẽ con ốc.
+ gốc cây: phần dưới của cây.
Gọi HS luyện đọc từ ngữ
Gv theo dõi uốn nắn sửa sai 
HOẠT ĐỘNG 4: Luyện viết bảng con(10’)
Vừa viết vừa nêu quy trình viết:
 ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc
Gv nhận xét – sửa sai. 
Yêu cầu hs đọc toàn bài.
Gv nhận xét – tuyên dương. 
Tiết 3 : Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc 
*Hoạt động 1: Luyện đọc: (20’) 
+ Đọc bài trên bảng:
Luyện đọc bài tiết 1, 2
Gv nhận xét – sửa sai. 
+ Đọc câu ứng dụng.
Cho HS xem tranh vẽ và hỏi: 
Trong tranh vẽ gì? 
Gv giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng.
Mái nhà của ốc
........
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
Gv đọc mẫu 1 lần.
Gọi HS luyện đọc. Gv nhận xét – sửa sai. 
+ Đọc SGK: 
Cho HS mở SGK. Gv đọc mẫu 1 lần. Hướng dẫn cách đọc. 
Gọi HS đọc bài.
Gv nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Luyện viết vở (10’)
Cho HS mở vở tập viết- HDHS cách viết bài. Nhắc HS ngồi đúng tư thế...
Gv chấm bài viết của hs và nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4: Luyện nói. (6’)
Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc.
Em đã bao giờ đi tiêm chủng hay uống thuốc chưa ?
Khi tiêm chủng em có khóc không ?
Vì sao phải uống thuốc ?
4. Củng cố – Dặn dò (5’) 
Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần ôc, uôc
Dặn về nhà đọc lại bài.Viết bài vào vở 1 trang, xem trước bài 80.
Nhận xét tiết học.
 Hát
- 3, 4 hs đọc- lớp ĐT.
- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con.
Hs đọc đầu bài.
HS ghép vần. Đọc CN- ĐT
Có ô đứng trước c đứng sau.
Thêm âm m và dấu thanh nặng.
HS ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
Quan sát và nêu : thợ mộc
HS ghép từ. Đọc CN- ĐT
HS nêu
Đọc CN- ĐT
Đọc CN- ĐT
+ Giống: c đứng sau
+ Khác ô, uô đứng trước
Đọc CN- ĐT
Hs đọc nhẩm gạch chân tiếng có vần vừa học.
Hs đọc cá nhân, tổ, đt.
Đọc CN- ĐT
Quan sát viết bảng con.
Đọc CN- ĐT
Hs đọc toàn bài cá nhân, tổ, đt.
Hs quan sát trả lời:
Hs đọc nhẩm, gạch chân tiếng có vần vừa học.
Hs đọc cá nhân, tổ, đt.
Đọc CN- ĐT
HS đọc CN - đồng thanh cả lớp.
Hs viết bài vào vở tập viết.
HS nêu : Mẹ dẫn bé và em đi tiêm chủng
Đọc chủ đề luyện nói
HS trả lời
- Lớp đọc ĐT 1 lần.
- Thi đua tìm theo tổ.
Tiết 4 Toán : (Tiết 75 )
 Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
I .Mục tiêu: 
- Giúp HS nhận biết được mỗi số 16,17,18, 19 đều có 1 chục và 1 số đơn vị.
- Biết đọc, viết các số 16, 17, 18, 19.Điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số,
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II .Chuẩn bị : Vở BTT, sgk
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động : (1’)
2.Bài cũ : (5’)
KTHS: - Nêu cấu tạo các số : 13, 14, 15.
 - Viết số 13, 14, 15.
GV nhận xét, tuyên dương.
3 .Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
Tiết này các em học bài Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1 : (15’) Giới thiệu số 16, 17, 18, 19. 
* Giới thiệu số 16 :
Yêu cầu lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
GV ghi :16 và hỏi số này đọc như thế nào? 
GV nhận xét.
Nêu cấu tạo số 16 ?
*Giới thiệu số 17, 18, 19: ( Tương tự số 16)
So sánh số16, 17, 18, 19 ?
GV nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
3 Hs nêu: cá nhân 
HS viết bảng con, bảng lớp.
Nhắc lại tên bài
HS lấy que tính
16 que tính
mười sáu
16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Vài em nhắc lại
Giống: đều có 1 chục 
Khác nhau ở số đơn vị: 6, 7, 8, 9
 Hs chơi trò chơi
Hoạt động 2 : Thực hành (30’)
Bài 1:Viết theo mẫu
GV hướng dẫn làm – gọi lên sửa
GV nhận xét.
Bài 2 :Điền vào chỗ trống.
GV hướng dẫn làm – đại diện HS lên sửa.
GV nhận xét.
Bài 3 : Nối mỗi tranh với mỗi số thích hợp
Gv hướng dẫn
Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
GV hướng dẫn làm 
GV nhận xét.
4.Củng cố , dặn dò( 4’)
Chuẩn bị : Hai mươi,hai chục.
Gv nhận xét tiết học
HS làm bài vào vở
HS làm bài vào vở
Hs làm bài vào vở bài tập
Hs lên bảng làm
 ----------------------—­–---------------------
Tiết 5: Mỹ thuật (tiết 19)
 Bài: Vẽ gà.
I- MỤC TIÊU
- HS nhận biết hình dáng các bộ phận của gà trống, gà mái.
- Biết cách vẽ con gà.
- Vẽ được một con gà và vẽ màu theo ý thích 
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
.II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 GV:	- Tranh, ảnh gà trống, gà mái.
	- Hình hướng dẫn cách vẽ con gà
 HS: - Vở tập vẽ 1.
- Giấy màu, màu vẽ ,chì màu, tẩy.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra bài cũ, đồ dùng học sinh
3. Bài mới.(30’)
 Giới thiệu bài, ghi tựa:
b. Các hoạt động:
Hoạt động1- Giới thiệu con gà (5’)
- GV giới thiêu hình ảnh các loại gà và mô tả để HS chú ý đến hình dáng các bộ phận của chúng.
 + Con gà trống :
Màu lông rực rỡ
Mào đỏ, đuôi dài cong, cánh khoẻ :
Chân to, cao :
Mắt chòn, mỏ vàng, dáng đi oai vệ.
 + Con gà mái :
Mào nhỏ:
 Lông ít màu hơn.
Đuôi và chân ngắn.
Hoạt đông2- Hướng dẫn HS cách vẽ con gà(8’)
- GV yêu cầu HS xem hình vẽ gà ở vở tập vẽ lớp 1 và hình hướng dẫn cách vẽ và đặt câu hỏi: 
+ Vẽ con gà như thế nào?
- GV vẽ phác lên bảng (Hoặc chỉ vào hình minh hoạ) các bộ phận chính của con gà. Chú ý tạo dáng khác nhau của con gà.
Hoạt động3- Thực hành (15’)
- Trước khi HS làm bài, GV yêu cầu các em xem tranh (vở tập vẽ lớp 1).
- GV gợi ý HS vẽ con gà vừa với phận giấy quy định.
+ Với HS trung bình và yếu, chỉ yêu cầu các em vẽ được hình con gà to vừa phải với với đầy đủ các bộ phận.
+ Với HS khá giỏi, GV gợi ý để các em vẽ thêm những hình ảnh khác cho tranh thêm sinh động và vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 4- Nhận xét và đánh giá (3’)
- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ về: Hình vẽ, màu sắc.
- GV yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích.
3- Củng cố và dặn dò:(2’)
- Quan sát gà trống, gà mài và gà con, tìm ra sự khác nhau của chúng.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
Chuẩn bị bài
Đầu, mình đuôi, mào
Lông có nhiều màu khác nhau .
Theo dõi.
- HS trả lời theo ý của mình
HS quan sát.
Quan sát tranh
-Các nhóm nhận xét với nhau.
-HS ghi nhớ.
 ----------------------—­–---------------------
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2016
Tiết 1 + 2 + 3 Học vần : (Tiết 256+257+258) 
Bài 80: iêc ươc
I/ Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: iêc ươc xem xiếc rước đèn
-bHọc sinh đọc được từ ứng dụng; bài ứng dụng
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa trong sgk, bộ đồ dùng. 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
KTHS đọc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
KTHS viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
Gv nhận xét – tuyên dương 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Giới thiệu và ghi bảng bài 80.
b.Dạy vần mới: (30’)
* Dạy vần iêc:
Giới thiệu và ghi bảng iêc
Yêu cầu hs nêu cấu tạo vần.
Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta thêm âm và dấu thanh gì?
Gv ghi bảng: xiếc
Yêu cầu hs nêu cấu tạo.
Giới thiệu tranh vẽ và hỏi: Trong tranh vẽ gì?
Nêu và ghi bảng: xem xiếc
Cho hs nêu cấu tạo từ
Chỉ cho hs đọc, theo dõi nhận xét sửa sai.
Đọc tổng hợp
GV theo dõi nhận xét sửa sai.
b)Dạy vần ươc 
( Các bước tiến hành tương tự vần iêc.)
* So sánh 2 vần:
Củng cố: Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng (20)
Gv ghi bảng: cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
GV đọc mẫu, giải nghĩa từ:
+ Cá diếc: cho HS xem tranh cá diếc và giải thích.
+ công việc: việc làm của mọi người.
+ cái lược, thước kẻ: (xem vật thật)
Gọi HS luyện đọc từ ngữ
Gv theo dõi uốn nắn sửa sai 
HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện viết bảng con
Vừa viết vừa nêu quy trình viết:
 iêc ươc xem xiếc rước đèn 
Gv nhận xét – sửa sai. 
Yêu cầu hs đọc toàn bài. 
 Tiết 3 : 
4. Luyện tập
*Hoạt động 1: Luyện đọc: (20’) 
+ Đọc bài trên bảng:
Luyện đọc bài tiết 1, 2
Gv nhận xét – sửa sai. 
+ Đọc câu ứng dụng.
Gv giới thiệu tranh vẽ và hỏi: 
Trong tranh vẽ gì? 
Gv giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng.
 Quê hương là con diều biếc
 ..........
 Êm đềm khua nước ven sông.
Gv đọc mẫu 1 lần.
Gọi HS luyện đọc. Gv nhận xét – sửa sai. 
+ Đọc SGK: 
Cho HS mở SGK. 
Gv đọc mẫu 1 lần. Hướng dẫn cách đọc. 
Gọi HS đọc bài.
Gv nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 3: Luyện viết. (10’)
Cho HS mở vở tập viết- HDHS cách viết bài. Nhắc HS ngồi đúng tư thế...
Gv chấm bài viết của hs và nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4: Luyện nói. (6’)
Giới thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc 
Giáo viên treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Em đã bao giờ được xem xiếc chưa ?
Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào ?
Nhận xét
4.Củng cố – Dặn dò: (4’)
Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần iêc, ươc
Dặn về nhà đọc lại bài.Viết bài vào vở 1 trang, xem trước bài 81.
Nhận xét tiết học.
- 3, 4 hs đọc- lớp ĐT.
- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con.
HS ghép vần.
Có iê đứng trước c đứng sau.
Đánh vần cá nhân,tổ, đt.
Thêm âm x và dấu thanh sắc.
HS ghép tiếng. Đọc CN- ĐT
Có x đứng trước vần iêc đứng sau.
Đọc CN- ĐT. 
Quan sát và nêu : xem xiếc
HS ghép từ. Đọc CN- ĐT
HS nêu
Đọc CN- ĐT
Hs đọc cá nhân, tổ, đt.
+ Giống: c đứng sau.
+ Khác iê và ươ đứng trước.
Hs đọc cá nhân, đt.
Hs đọc nhẩm gạch chân tiếng có vần vừa học.
Hs đọc cá nhân, đt.
Đọc CN- ĐT
Quan sát viết bảng con.
Hs đọc toàn bài cá nhân, đt.
Đọc CN- ĐT
Hs quan sát trả lời
Hs đọc nhẩm, gạch chân tiếng có vần vừa học.
Hs đọc CN- ĐT. 
Hs đọc CN- ĐT. 
Hs viết bài vào vở tập viết
Hs đọc chủ đề luyện nói.
Hs nói theo cảm nghĩ
- Lớp đọc ĐT 1 lần.
- Thi đua tìm theo tổ.
 ----------------------—­–---------------------
Tiết 4 Thủ công: (Tiết 19)
Bài : Gấp mũ ca lô (tiết 1)
I.Mục tiêu:
- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy.
- Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II .Chuẩn bị :Mẫu mũ ca lô, quy trình gấp.Giấy màu có kẻ ô.
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động : (1’)
2. Bài cũ : (2’)GV nhận xét bài : Gấp cái ví
3 .Bài mới:
a.Giới thiệu bài (1’)“Tiết này các em học gấp mũ ca lô”
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét (5’)
GV cho hs quan sát mẫu gấp mũ ca lô: Em có nhận xét gì về cái cái mũ ca lô?
GV nhận xét – chốt: Cái mũ ca lô được gấp bằng giấy và có thể đội được. 
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu cách gấp (8’)
GV hướng dẫn chọn vật liệu: Vật liệu gồm có những gì?
GV nhận xét.
GV hướng dẫn gấp từng bước theo quy trình:
+ Bước 1:Tạo tờ giấy hình vuông, đặt giấy theo chiều dọc, gấp chéo tờ giấy dùng tay vuốt nhẹ để tạo nếp, xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông.
+ Bước 2: Gấp chéo tờ giấy: Ta gấp chéo tờ giấy, sau đó gấp 2 cạnh nhọn vào- GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô, học sinh quan sát từng bước gấp.
Gấp đôi hình vuông theo hình gấp chéo.
Gấp đôi hình để lấy hình dấu giữa. Sau đó mở ra gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phù hợp phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa.
Lật hình ra mặt sau cũng làm như vậy.
Như vậy ta đã gấp được chiếc mũ ca lô bằng giấy. Gv hướng dẫn chậm từng thao tác để học sinh quan sát được các qui trình gấp mũ ca lô.
Hoạt động 3: Thực hành (15’)
Gv cho học sinh thực hành tập gấp mũ ca lô trên tờ giấy vở học sinh
Gv nhận xét và hướng dẫn thêm.
4.Củng cố - dặn dò: (2’)
Hôm nay em học bài gì? ( gấp mũ ca lô)
Mũ ca lô dùng để làm gì? ( để đội)
Gv nhận xét tiết học.
Về nhà chuẩn bị đầy đủ giấy màu cho tiết học sau.
Quan sát nhận xét.
Giấy nháp , giấy màu
Quan sát 
HS thực hiện trên giấy nháp
----------------------—­–---------------------
 Âm nhạc (t 19)
Học Hát: BẦU TRỜI XANH
 (Nhạc Và Lời: Nguyễn Văn Quỳ)
Tiết 5: 
I. MỤC TIÊU
- Biết hát theo giai điệu lời ca.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. 
- Tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ:
- Hát đúng bài Bầu trời xanh.
	- Nhạc cụ đệm, gõ (thanh phách,) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: (1’)
nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)GV cho cả lớp hát lại bài hát: Sắp đến tết rồi để khởi động giọng. 
3. Bài mới:
b. Các hoạt động:
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Bầu trời xanh(20’)
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát.
- GV hát mẫu 
Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát (bài hát chia làm 4 câu hát)
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hát, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. Nhắc HS biết lấy hơi giữa mỗi câu hát.
- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.
- Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca. (10’)
- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
x x x x x x x x
- Hướng dẫn HS hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca:
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
x x x x x x x x x x x
*Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lờp ca trước khi kết thúc tiết học.
- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát.
- Nhận xét 
- Ngồi ngay ngăn, chú ý nghe.
- Nghe GV hát mẫu.
- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV.
- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV
- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng
 + Hát đồng thanh.
 + Hát theo dãy, nhóm.
 + Hát cá nhân.
- HS xem GV thực hiện mẫu.
- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử d

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19.doc