Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Dương Thị Thu - Trường Tiểu học số 2 Hòa Tân Tây

A. Mục đích yêu cầu:

- HS đọc bài Cây bàng. Luyện đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, khoảng sân, mơn mởn, Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng có một đặc điểm: mùa đông ( cành trơ trụi, khẳng khiu), mùa hè ( tán lá xanh um), mùa thu ( quả chín vàng)

- Trả lời được câu hỏi SGK.

- HS khá giỏi Tìm tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần oang, oac

 B. Đồ dùng dạy học:- Tranh cây bàng

 C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

I. Kiểm tra bài cũ: bài “Sau cơn mưa”

- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài Sau cơn mưa

- 1 HS đọc bài và trả lời: Sau cơn mưa mọi cảnh vật thay đổi như thế nào?

- 1 HS đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn mưa và viết: quây quanh, vườn?

II. Dạy học bài mới:

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Dương Thị Thu - Trường Tiểu học số 2 Hòa Tân Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, thanh chữ gắn nam châm
	III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kỉêm tra: bài “ Ôn tập các số đến 10”
Gọi HS lên bảng làm bài:
HS 1: Điền , = ? 3..8 HS 2: viết các số 6, 3, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến l
 6..0
 2..2 HS 3: Khoanh tròn số lớn nhất: 5, 7, 9, 3
2. Dạy - học bài mới:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tậo các số đến 10. Ghi đề bài
2. Ôn tập: Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK
Bài 1/171: Tính 
- GV theo dõi HS làm
- Gọi một số HS đọc các bảng cộng
- Nhận xét, củng cố bảng cộng trong phạm vi 10
Bài 2/171: tính 
- Gọi HS lên bảng chữa một số bài
- Gọi HS lên bảng làm, gợi ý để hs nêu tính ch ất của phép cộng 
Giải lao3’
Bài 3/171: Điền số?
Yêu cầu hs nêu cách tìm số cần điền. Lưu ý HS dựa vào các bảng cộng, trừ các số trong phạm vi 10 để tìm số cần điền
- Yêu cầu HS làm nhanh
- Chấm bài 5 em nhanh nhất
- Treo bảng phụ có ghi bài 3
- Nhận xét tuyên dương, củng cố về tìm thành phần chưa biết 
Bài 4/ 171: Nối các điểm để có: 
 a. Một hình vuông b. Một hình vuông và hai hình tam giác
 . . . . 
 . . .	 .
 - Nhận xét , củng cố về cách vẽ hình vuông, hình tam giác
3. củng cố: chấm bài một số em, nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà tiếp tục ôn các số đến 10, xem bài tiếp theo
- Nhận xét chung tiết học
- 1 HS nhắc lại
-1 HS nêu yêu cầu bài tập 1
- Tự làm bài
- Đổi vở chấm chữa bài
- Nhận xét bài bạn
- Nhiều hs
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Tự làm bài
- phần a) 4 hs, lớp nhận xét 
- Phần b) 3 hs , lớp nhận xét 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3
-2 hs, lớp nhận xét
- Thi làm nhanh
- 3 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét sửa sai
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng vẽ
- Lớp nhận xét
Theå duïc: Baøi 33 ÑOÄI HÌNH ÑOÄI NGUÕ. TROØ CHÔI VAÄN ÑOÄNG
 I/ Muïc tieâu :
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ’ Quay phải, quay trái (Nhận biết đúng hướng và xoay người theo).
Biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người (số lần có thể còn hạn chế).
 II/ Ñòa ñieåm – phöông tieän :
- Saân baõi, coøi, 29 quaû caàu
 III/ Caùc hoaït ñoäng :
Noäi dung
Thôøi gian
PP toå chöùc
 Phaàn môû ñaàu
- Nhaän lôùp, phoå bieán noäi dung yeâu caàu baøi hoïc.
-HS ñöùng voã tay – haùt.
- Xoay caùc khôùp coå chaân, ñaàu goái, hoâng
* chaïy nheï nhaøng
* Ñi thöôøng – hít thôû saâu.
 Phaàn cô baûn-
 -Oân taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng, ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ, quay phaûi, quay traùi
- Chuyeàn caàu theo nhoùm 2 ngöôøi
- GV quan saùt – nhaän xeùt.
 Phaàn keát thuùc
- GV cho HS ñi thöôøng theo nhòp vaø haùt
* GV cho hs chôi troø chôi dieät caùc con vaät coù haïi.
- Heä thoáng baøi
- GV nhaän xeùt tieát hoïc.Daën doø veà nhaø
1 – 2’
1’
1-2’
60 – 80m
1’
2 laàn
10- 12’
2-3’
1-2’
1-2’
1-2’
-4 haøng ngang
-4 haøng ngang
-1 haøng doïc
-Voøng troøn
-4 haøng doïc
laàn 1 gv ñieàu khieån
laàn 2 caùn söï lôùp ñieàu khieån
* GV toå chöùc cho HS chuyeàn caàu theo nhoùm 2 ngöôøi.
- 4 haøng doïc
- 4 haøng ngang
-4 haøng ngang
 *************
Tập viết: TÔ CHỮ HOA U, Ư, V
	I. Mục tiêu:
- HS tô được các chữ hoa U, Ư, V
- viết được vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non chữ thường, đúng mẫu, đều nét
- Biết đưa bút đúng qui trình , viết sạch, đẹp
- Giáo dục tính cẩn thận
	II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa: U, Ư, V; bảng phụ
	III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra: gọi hs lên B viết: nườm nượp, con yểng
kiểm tra vở 5 em
2. Dạy- học bài mới:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1.Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài
2.Hướng dẫn hs viết bảng con:
* Đính chữ hoa U
- Hỏi:+ chữ U hoa gồm mấy nét? (2 nét)
- GV vừa nêu qui trình viết vừa viết mẫu.
- Nhận xét, sửa sai
* Đính chữ Ư Hỏi chữ Ưgồm mất nét? (3 nét )
- Yêu cầu hs so sánh chữ hoa U với Ư
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết
* Đính chữ hoa T và dạy tương tự
*Treo bảng phụ có viết ghi sẵn hai bài tập viết
- Yêu cầu học phân tích cách viết một số từ khó viết sau đó viết bảng con như: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ
- Nhận xét sửa sai
3.Hướng dẫn viết vào vở:
 - Yêu cầu hs nhắc lại khoảng cách viết giữa từ với từ 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn hs viết từng dòng vào vở 
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai 
 4.Củng cố, dặn dò: 
- Chấm bài một số em
- Nhận xét, chọn HS viết đẹp nhất cho cả lớp xem
- Dặn HS viết phần B, xem bài “ Tô chữ hoa X, Y ” 
- Nhận xét chung tiết học
- 1 HS nhắc lại
- Quan sát, nhận xét
- 1 HS, lớp nhận xét
 -Theo dõi
 -HS tô 1 chữ U hoa trong vở tập viết
- Quan sát, nhận xét
- ! hs nêu, lớp nhận xét
 -HS tô 1 chữ U hoa trong vở tập viết
- 1 hs đọc, lớp nhận xét
- 3 HS đọc phân tích
- Lớp nhận xét
- Viết bảng con, 3 HS lên bảng
 -Lớp nhận xét
- 2 hs nhắc lại
-1 hs
- Viết bài vào vở
 **************
Chính tả : CÂY BÀNG
	I. Mục đích yêu cầu:
- HS hìn bảng chép lại chính xác đoạn cuối bài “ Cây bàng” ( từ xuân sang đến hết) trog khoagr 15 – 17’
- Điền đúng vần oang hoặc oac, chữ gh hay g vào bài tập
- Giáo dục HS chăm sóc cây cảnh
	II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài chép và bài tập chính tả
	III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:
- Gọi 1 HS lên bảng viết: trưa, tiếng chim, bóng râm
 1 HS lên bảng làm bài tập: Điền chữ l hay n
 trâu ..o cỏ ; chùm quả .ê
2. Dạy - học baì mới:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: Hôm nay các em chép đoạn cuối của bài “ Cây bàng” 
- Ghi đề bài
2. Hướng dẫn HS tập chép: 
- Treo bảng phụ đã có sẵn bài viết
- Hướng dẫn HS luyện viết các tiếng từ khó: chi chít, mơn mởn, xanh um, khoảng sân
- Nhận xét sửa sai
- Yêu cầu hs chỉ ra những chỗ có dấu chấm trong bài. Chữ đầu sau dấu chấm phải viết như thế nào?
- Yêu cầu HS mở vở chép bài
- GV theo dõi nhắc nhở HS chép bài cẩn thận, chính xác
- HS chép xong, GV đọc bài
- GV chấm bài mọt số em
- Hết giờ giải lao, GV nhận xét bài của một số em đã chấm
3.Hướng dẫn HS làm bài
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập
bài 2: điền vần oang hay oac?
Cửa sổ mở t Bố mặc áo kh.
Bài 3: Điền chữ gh hay g ?
õ trống chơi đàn I ta.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm các bài tập rồi cử mỗi nhóm một bạn để chơi trò chơi tiếp sức
- GV nhận xét, tuyên dương 
4. Củng cố dặn dò:
- Tuyên dương một số em học tốt
- Dặn HS về nhà chữa lỗi sai theo qui định
- Xem bài “ Đi học”
- Nhận xét chung tiết học 
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc bài
- HS tự tìm các tiếng mà các em thường viết sai
- Luyện viết tiếng từ khó lên bảng con
- Lớp nhận xét
-2 Hs nêu, lớp nhận xét
- Nhắc lại cách ngồi viết đúng tư thế
- Chép bài vào vở
- HS soát lại bài
- HS đỏi vở chấm bài bằng bút chì
*HS giải lao
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc lại yêu cầu bài tập
- 2 hs lên B, Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm đôi
- 2 hs lên B, Lớp nhận xét
- Lớp nhận xét
 ***************
 Soạn ngày:19 /4/2010. Dạy ngày: Thứ tư ngày 21tháng 4 năm 2010
Toán: Tiết 130: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 
	I. Mục tiêu:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10
- Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
	II. Đồ dùng dạy học:
- Thẻ gắn nam châm: 3 thẻ
- Các hình tròn, hình vuông bằng xốp và các số rời: 4, 6, 9, 6, 5
- Thước thẳng có vạch chia cm
	III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kỉêm tra: bài “ Ôn tập các số đến 10” ( tiết 129 )
Gọi 4HS lên bảng làm bài:
1 + 9 = 7 + 2 + 1 = 6 - .. = 1 3 + 6 =
9 + 1 = 4 + 0 + 5 = 5 +  = 9 8 + 2 =
* Nhận xét đánh giá 
2. Dạy - học bài mới:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 10. Ghi đề bài
2. Ôn tập: Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK
Bài 1/172:Số ?
- GV theo dõi, quan sát HS làm bài
- Gọi một số HS đọc kết quả
- GV yêu cầu HS nêu nhanh kết quả để củng cố về cấu tạo số, chẳng hạn: Ba bằng hai cộng mấy? Bảy bằng mấy cộng hai?
Bài 2/172: Viết số thích hợp vào ô trống: 
- Củng cố về phép cộng và phép trừ
- khi chữa bài GV đính:
- GV nhận xét ghi điểm
- GV đính tiếp:
- GV nhận xét tặng quà cho đội thắng ( mỗi đội thắng 2 nhãn vở)
 Bài 3/172: Bài toán có lời văn 
Hỏi: + Đây là loại toán gì?
+ Muốn giải bài toán có lời văn có mấy bước
+ Tìm hiểu bài là em làm gì?
- Hỏi tiếp: Viết bài giải gồm mấy bước?
- Yêu cầu HS làm nhanh bài tập, chấm 5 em nhanh nhất
- Gọi 2 HS lên bảng
Bài 4:172: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm
* chấm bài 1 số em, nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp: Dặn về nhà tiếp tục ôn các số đến 10, xem bài tiếp 
- Nhận xét chung tiết học
- 1 HS nhắc lại
-1 HS nêu yêu cầu bài tập 1
- Tự làm bài
- HS chấm chữa bài
- Nhiều HS lắng nghe và trả lời nhanh, đúng. Lớp nhận xét
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 2
- 1 hs nêu cách làm
- Tự làm bài
- 3 HS lên bảng làm bài nhanh
-Nhận xét sửa sai
- HS chơi trò chơi tiếp sức
- HS khác nhận xét tính điểm thi đua
* Lớp chấm, chữa bài
- 2 HS đọc đề bài
- xung phong trả lời
- I hs lên B viết tóm tắt
1 hs trả lời , tự làm bài
- Lớp đổi vở chấm bài
- Nhận xét bài bạn
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4
1 hs nêu cách vẽ,lớp tự làm bài
- HS khác nhận xét
 ****************
Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI: NHỚ ƠN BÁC
 (Cô Đà dạy)
 ****************
Tập đọc: ĐI HỌC 
 A. Mục đích yêu cầu :
- HS đọc trơn cả bài “ Đi học”. Luyện đọc các từ ngữ: lên nương, dắt tay, tre trẻ, xoè ô. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay.
- Trả lời được câu hỏi 1 SGK
 B. Đồ dùng dạy -học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Thanh chữ gắn nam châm
 C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I. Kiểm tra bài cũ: bài “ Cây bàng”
 - Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài cây bàng
 2 HS đọc bài và trả lời: + Mùa xuân cây bàng như thế nào?
 + Em thích cây bàng vào mùa nào nhất? Vì sao
II. Dạy - học bài mới
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài “ Đi học”Ghi đề bài
Tiết 1
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc mẫu: GV đọc giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh
b. HS luyện đọc:
* Đọc tiếng, từ khó:
- Hỏi: Bài này gồm mấy dòng thơ? Được chia làm mất khổ thơ?
- Hướng dẫn HS tìm tiếng khó để luyện đọc
+Nhóm 1: Khổ 1, tìm tiếng có âm d; Nhóm 2: khổ 2, 3 tìm tiếng có gi;
Nhóm 3: khổ 3 tìm tiếng có tr; Nhóm 4: khổ 3, tìm tiếng có âm x; 
- GV gọi đại diện các nhóm nêu các từ khó tìm được, GV gạch chân các từ cần luyện đọc: dắt tay, giữa rừng, cô giáo, tre trẻ, xoè ô
- GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS
* Luyện đọc câu:
- Chỉnh sửa sai nhịp đọc cho HS
- Chỉ lộn xộn các dòng thơ
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Chỉnh sửa sai
 *Giải lao
3. Ôn các vần (Hướng dẫn HS khá giỏi thực hiện) 
a. Tìm tiếng trong bài: Cho các em tìm và nêu nhanh tiếng trong bài có vần ăng. Đính từ: lặng, đồi vắng
b. Tìm tiếng ngoài bài
- Các em tìm và ghi nhanh lên bảng con tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng. Chẳng hạn: nắn nót, vầng trăng
- Gọi một số HS tìm được từ hay mang bảng con lên
4. Củng cố: GV nhận xét tính điểm thi đua
- Nhận xét chung tiết học
Tiết 2
1. Ổn định
2. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bài SGK
- Nhận xét, ghi điểm
3. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Gọi hs đọc bài
- Hỏi: Hôm nay em tới lớp cùng vời ai?
- Gọi HS đọc tiếp bài
- Hỏi tiếp:+ Đường đến trường có những gì đẹp?
- Gọi HS lên đọc lại bài và trả lời câu hỏi
 * Giải lao 3’
4.Luyện nói: Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi tranh
-Các em thi tìm đọc nhanh những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi tranh ở phần luyện nói
- Gọi HS xung phong đọc những câu thơ theo nội dung tranh
+ Tranh 1: Trường của em be bé, nằm lặng giữa rừng cây
+ Tranh 2: Cô giáo em tre trẻ, dạy em hát rất hay
+ Tranh 3: Hương rừng thơm đồi vắng
 Nước suối trong thầm thì.
+ Tranh 4: Cọ xoè ô che nắng
 Ran mát đường em đi
* GV: Em nào thuộc được bài hát đi học mời hát cho lớp nghe
- Nhận xét tuyên dương
5. Củng cố dặn dò:
- Cho hs thi đọc hay cả bài
- GV nhận xét, tính điểm thi đua
- Dặn SH về nhà học thuộc bài
- Chuẩn bị bài “ Nối dối hại thân”
- Nhận xét chung tiết học 
SHSHS
- 1 hs nhắc lại
- HS nghe và theo dõi bài trên bảng
- 2 hs, lớp nhận xét
- HS tìm tiếng khó theo nhóm
- Đại diện nhóm nêu các tiếng tìm được
- Luyện đọc các tiếng, từ khó ( cá nhân, lớp )
- lớp nhận xét
- Đọc từng dòng thơ, đọc nối tiếp dòng thơ
- Đọc theo yêu cầu của GV
- Đọc từng đoạn
- Đọc nối tiếp đoạn
- lớp nhận xét
- 2 HS đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp luyện đọc
- Thi viết bảng con
- LỚp luyện đọc
- HS thi đọc nối tiếp đoạn, bài
- Lớp nhận xét, tính điểm thi đua
- Lớp hát một bài
- HS đọc bài theo yêu cầu của GV
- 2 HS đọc khổ thơ 1
- xung phong trả lời, lớp nhận xét
- 2 HS đọc bài còn lại
- xung phong trả lời, lớp nhận xét
- 2 HS 
- HS nêu yêu cầu luyện nói
- HS nói theo nhóm, đôi
- Xung phong đọc những câu thơ theo nội dung tranh
- Nhận xét, tính điểm thi đua 
- Xung phong hát
- 2- 4 hs 
- Lớp nhận xét
 **************
 Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
 (Cô Hưng dạy )
 **************
 Soạn ngày:21 /4/2010. Dạy ngày: Thứ sáu ngày 23 tháng4 năm 2010 
Chính tả: ĐI HỌC
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết đúng hai khổ thơ đầu của bài đi học trong khoảng 15 – 20’. Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ.
- Điền đúng vần ăn, ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ chép bài chính tả và bài tập chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra: - Gọi 2 hs lên B viết: xuân sang, chùm quả
 2 hs lên B làm bài tập: Điền vần oang hay oac ?
 Cửa sổ mở t.. Bé mặc áo kh..
2. Dạy- học bài mới:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: Hôm nay các em nghe- viết hai khổ thơ đầu của bài “ Đi học” 
- Ghi đề bài
2. Hướng dẫn HS luyện viết: 
- Treo bảng phụ đã có sẵn bài viết
- Lấy bảng phụ
- Hướng dẫn HS luyện viết các tiếng từ khó: dắt tay, lên nương, giữa, tre trẻ, rất hay
- Nhận xét sửa sai
- Yêu cầu HS mở vở chép bài
- Nhắc nhở HS chép bài cẩn thận, chính xác
- Đọc từng dòng thơ
- Đọc lại bài 
- GV chấm bài mọt số em
- Hết giờ giải lao, GV nhận xét bài của một số em đã chấm
3.Hướng dẫn HS làm bài
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập
bài 2: điền vần ăn hay ăng ?
Bé ngắm tr.. Mẹ mang ch.ra phơi n..
- Nhận xét, chấm bài một số em
Bài 3: Điền chữ gh hay g ? ( Bỏ )
4. Củng cố dặn dò:
- Tuyên dương một số em học tốt
- Dặn HS về nhà chữa lỗi sai theo qui định
- Xem bài “ Bác đưa thư”
- Nhận xét chung tiết học 
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc bài
- HS tự tìm các tiếng mà các em thường viết sai
- Luyện viết tiếng từ khó lên bảng con
- Lớp nhận xét
- Nhắc lại cách ngồi viết đúng tư thế, cách trình bày bài thơ 
- Viết vào vở
- 1 HS đọc lại bài. HS soát lại bài
- HS đỏi vở chấm bài bằng bút chì
*HS giải lao
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc lại yêu cầu bài tập
- Lớp làm vào vở
- 2 hs lên B, Lớp nhận xét
- Lắng nghe
 *************
Toán: Tiết 132: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
Biết đếm, đọc, viết các số đến 100; Biết câu tạo của số có hai chữ số; Biết cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Kiểm tra: Gọi 3 hs lên bảng: 5+ 4= 9+1= 7-3-2=
 9-5= 10-1= 4+2-2=
2. Dạy- học bài mới:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 100. Ghi đề bài
2. Ôn tập: Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK
Bài 1/174:Viết các số:
a) Từ 11 đến 20..
b)Từ 21 đến 30.
c)Từ 48 đến 54.
d)Từ 69 đến 78
đ)Từ 89 đến 96..
e)Từ 91 đến 100.
- GV theo dõi, quan sát HS làm bài
- Gọi một số HS đọc kết quả, củng cố cách đọc đếm cấu tạo các số đến 100
Bài 2/174: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- gọi hs lên bảng chữa bài ( bảng phụ )
- GV nhận xét tuyên dương
 Bài 3/174: Viết (theo mẫu): (cột 1,2,3) 35=30+5
- nhận xét sửa sai cho hs
(cột 4)Hương dẫn họ sinh khá giỏi làm thêm
Bài 4/174:Tính
- Cho hs thi làm nhanh bài tập, chấm 5 em nhanh nhất
- Gọi HS lên bảng phần a. 3 hs
 phần b. HS thi làm tiếp sức
- Nhận xét tuyên dương, củng cố phép cộng, phép trừ
* Chấm bài 1 số em, nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp: Dặn về nhà tiếp tục ôn các số đến 100
 - Xem bài : ôn tập các số đén 100 trang 175
- Nhận xét chung tiết học
- 1 HS nhắc lại
-1 HS nêu yêu cầu bài tập 1
- Tự làm bài
- Nhiều học đọc
- HS chấm chữa bài
- Lớp nhận xét
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 2
- 1 hs nêu cách viết các số trên tia số
- Tự làm bài
- 2HS lên bảng 
-Nhận xét sửa sai
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 3
-1 HS giải thích mẫu
- Tự làm bài
- Đổi vở chấm bài, nhận xét bài bạn
- HS nêu yêu cầu
-thi làm nhanh
- hai đội mỗi đội 3 hs
- Lớp khác nhận xét
Kể chyuện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN 
I.Mục đích yêu cầu:
- HS nghe kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc
II. Đồ dùng dạy- học:Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Kiểm tra: Chuyện “ Con Rồng cháu Tiên”
- Gọi 4 hs kể nối tiếp câu chuyện
2. Dạy- học bài mới:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: - Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện “ Cô chủ không biết quý tình bạn”. Ghi đề bài
2. GV kể:
a. Kể lần 1: - Giọng chậm rãi, nhấn giọng những chi tiết tả vẻ đẹp của các con vật, ích lợi của chúng, tình thân giữa chúng với cô chủ, sự thất vọng của chúng khi bị cô chủ xem như một thứ hàng hoá để đổi chác
b. Kể lần 2: - Kể kết hợp tranh minh hoạ
Giải lao
3. Hướng dẫn HS kể:
a. Kể đoạn:
- Hướng dẫn HS dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi để kể lại câu chuyện
b. Kể theo phân vai
- GV theo dõi gợi ý nhẹ nhàng để giúp HS kể
- Nhận xét tuyên dương
4. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
GV hỏi: Câu chuyện “ Cô chủ không biết quý tình bạn” em hiểu được điều gì?
* Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ không có ban. Không nên có bạn mới nới bạn cũ
5. Củng cố dặn dò:
- Tuyên dương những HS kể chuyện tốt
- Dặn các em về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Xem câu chuyện tiếp theo: “ Hai tiếng kì lạ”
- Nhận xét chung tiết học
- 1 HS nhắc lại
- Nghe để biết câu chuyện
- Lắng nghe để nhớ câu chuyện
- Các nhóm thảo luận kể chuyện theo nhóm
- Cử đại diện lên thi tài
- Lớp nhận xét tính điểm thi đua
- HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS kể theo phân vai:
1. người dẫn chuyện
2.cô chủ
3. gà mái
4. gà trống
5 Vịt
6, Cún con
- Lớp nhận xét
- Xung phong trả lời
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
Tự nhiên và xã hội: Tiết 33: TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT
 I. Mục tiêu: HS biết:
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: trời nóng hay trời rét
-Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét.
- HS khá giỏi biết kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em đang sống.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với trời nóng, trời rét
 II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh như SGK, một số tấm bìa có ghi tên đồ dùng: áo len, ..
- Sưu tầm thêm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét
 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 Dạy - học bài mới:	
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài lên B
2. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được
a.Mục tiêu: - HS biết phân biệt được các tranh ảnh mô tả trời nóng, trời rét. b.Cách tiến hành * Bước 1: - Chia lớp làm 4 nhóm và phân công nhiệm vụ:
+ Các em phân biệt các tranh ảnh sưu tầm được
+ Thảo luận và nêu lên dấu hiệu về trời nóng, trời rét theo tranh các em sưu tầm được
* Bước 2: theo dõi
* Bước 3: Gọi đại diện nhóm báo cáo 
cho hs quan sát tranh SGK và trả lời tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời mưa? Vì sao?
* chốt ý
Hoạt động2:Liên hệ thực tế trả lời
a. Mục tiêu:hs Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét
b. Cách tiến hành: * Bước 1: Chia nhóm 2 em, thảo luận: nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, trời rét ?
* bước 2: theo dõi gợi ý
* Bước 3: Gọi hs trả lời trước lớp
- Hỏi thêm: nơi em ở có thời tiết nóng hay rét?
c. Kết luận:* Trời nóng quá thường thấy trong người bực bội Người ta thường mặc áo ngắn tay, màu sáng. Để làm bớt nóng cần dùng quạt hoặc máy điều hoà nhiệt độ để làm nhiệt độ trong phòng
* Trời rét có thể làm cho châm tay tê cóng, người run, da sờn gai óc. Nười ta cần mặc nhiều quần áo vải dày, có màu sẫm Những nơi quá lạnh phải dùng lò sưởi, máy điều hoà nhiệt độ để làm tăng nhiệt độ trong phòng
Hoạt động 3: Trò chơi
a.Mục tiêu: - Hình thành thói quen ăn mặc phù hợp với thời tiết
b.Cách tiến hành: - GV chuẩn bị một số tấm bìa có viết tên một số đồ dùng như: quần, áo, khăn, mũ.., các đồ dùng dành cho mùa hè và mùa đông
Bước 1: - GV nêu tên trò chơi “ Trời nóng, trời rét” . GV nêu cách chơi: 
Bước 2:
Bước 3:- Kết thúc cuộc chơi, GV tuyên được đội nào thắng cuộc
- Nêu câu hỏi: Vì sao chúng ta phải ăn mặc phù hợp với thời tiết?
c. Kết luận: Ăn mặc đúng thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống được một số bệnh như: cảm nắng, cảm lạnh, viêm mũi, nhức đầu, viêm phổi, 
4. Hoạt động nối tiếp: Dặn HS học bài, nhớ ăn mặc hợp với thời tiết
- Xem bài “ Thời tiết
- Nhận xét chung giờ học
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Lắng nghe
- HS hoạt động nhóm 
- 4 hs, nhóm khác nhận xét
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét
- HS thảo luận lớp
- 2- 4 hs , lớp nhận xét
- HS khá giỏi trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS tiến hành trò chơi, đại diện các nhóm lên chơi, các bạn còn lại làm trọng tài
- Cả lớp thảo luận, trả lời
 Soạn ngày:21/4/2010. Dạy ngày: Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010 
Toán: Tiết 131: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu: 
- Biết trừ và thực hiện tính trừ (Chủ yếu là trừ nhẩm ) trong phạm vi các số đến 10; nhận biết mối quan hệ giữa phứp cộng và phép trừ.
- Giải toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra: Gọi hs lên B 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc