Giáo án Lớp 1 - Tuần 33

I.Mục tiu:

- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.

- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)

 II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cố, dặn dị:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ơn bài
HS nêu yêu cầu
HS nêu kết quả
 4 + 3 = 7 7 - 1 = 6
 3 + 4 = 7 7 - 6 = 1
 5 + 5 = 10 4 + 4 = 8
 6 + 3 = 9 8 - 2 = 6
 7 + 2 = 9 6 - 3 = 3
HS nêu yêu cầu
HS làm miệng
 2 + 4 + 1 = 7 9 - 6- 2= 1
 2 + 6 - 3 = 5 9 - 8 - 0 = 1
 3 + 2 - 3 = 2 9 + 0 - 1 = 8
 7 + 2 + 1 = 10 5 + 5 - 8 = 2
 10 - 3 - 2 = 5 6 + 3 - 3 = 6
HS đọc bài tốn
Vừa gà vừa vịt cĩ 10 con, trong đĩ cĩ 5 con gà
Cĩ bao nhiêu con vịt
 Bài giải:
 Số con vịt cĩ là:
 10 - 5 = 5 ( con)
 Đáp số: 5 con vịt
	Chính tả (tập chép)
CÂY BÀNG
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang ... đến hết":: 36 chữ trong khoảng 10-17 phút. 
- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : 
Giáo viên đọc các từ ngữ sau: trưa, tiếng chim, bĩng râm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép .
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.
Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em, cách viết 
-Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
Hướng dẫn HS sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt và sữa lỗi
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ cĩ sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhĩm.
Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dị:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Học sinh viết bảng con: trưa, tiếng chim, bĩng râm.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dị theo bài bạn đọc trên bảng.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khĩ hay viết sai
-Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: chi chít, tán lá, khoảng sân, kẽ lá.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên để chép bài chính tả vào vở chính tả.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.
Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Điền vần oang hoặc oac.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhĩm, mỗi nhĩm đại diện 4 học sinh.
Giải 
Mở toang, áo khốc, gõ trống, đàn ghi ta.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
Tập đọc
 ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
	- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. 
 Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay.
	- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Băng ghi lại bài hát đi học cho học sinh nghe.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Cây bàng” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài thơ 
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ:
Cho học sinh tìm từ khĩ đọc trong bài: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc dịng thơ thứ nhất. Các em sau tự đứng dậy đọc các dịng thơ nối tiếp.
Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dịng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
*Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:
Ơn vần ăn, ăng:
Giáo viên yêu cầu Bài tập 1: 
Tìm tiếng trong bài cĩ vần ăng?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ăn, ăng ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nĩi:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Đường đến trường cĩ những cảnh gì đẹp?
Thực hành luyện nĩi:
Đề tài: Tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung từng bức tranh.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi đáp về các bức tranh trong SGK.
Nhận xét luyện nĩi và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài.
Hát bài hát : Đi học.
6.Nhận xét dặn dị: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm 
HS tìm từ khĩ đọc
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 1 dịng thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dãy bàn bên trái.
3 học sinh đọc theo 3 khổ thơ, mỗi em đọc mỗi khổ thơ.
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
Lặng, vắng, nắng
Các nhĩm thi tìm tiếng và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhĩm.
ăn: khăn, bắn súng, hẳn hoi, cằn nhằn,
ăng: băng gia, giăng hàng, căng thẳng,
2 em đọc lại bài thơ.
Hương thơm của hoa rừng, cĩ nước suối trong nĩi chuyện thì thầm, cĩ cây cọ xoè ơ che nắng.
Học sinh luyện nĩi theo hướng dẫn của giáo viên.
Tranh 1: Trường của em be bé. Nằm lăïng giữa rừng cây.
Tranh 2: Cơ giáo em tre trẻ. Dạy em hát rất hay.
Tranh 3: Hương rừng thơm đồi vắng. Nước suối trong thầm thì.
Tranh 4: Cọ xoè ơ che nắng. Râm mát đường em đi.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài.
Hát tập thể bài Đi học.
Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu : 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
 - Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3, 4
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách:
Học sinh này nêu : 2 = 1 + mấy ?
Học sinh khác trả lời : 2 = 1 + 1
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tĩm tắt và giải vào vở.
GV thu chấm, nhận xét
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng.
4.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dị: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
3 + 4 = 7 ,	6 – 5 = 1 ,	 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10,	9 – 6 = 3 ,	 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 ,	5 + 4 = 9 ,	 5 – 0 = 5
Nhắc tựa.
3 = 2 + mấy ?, 	3 = 2 + 1
5 = 5 + mấy ?, 	5 = 4 + 1
7 = mấy + 2 ?,	7 = 5 + 2
Tương tự với các phép tính khác.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp.
Tĩm tắt:
Cĩ 	: 10 cái thuyền
Cho em 	: 4 cái thuyền
Cịn lại 	: ? cái thuyền
Giải:
Số thuyền của Lan cịn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
	Đáp số : 6 cái thuyền
Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm vào bảng con và nêu cách vẽ.
 M	 N
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
	Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu : 
- Biết trừ các số trong phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3,4
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu 2 phép tính.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên bảng lớp.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
5 + 4 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách làm và làm VBT rồi chữa bài trên bảng.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề tốn, nêu tĩm tắt và giải vào vở
4.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dị: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải:
Số thuyền của Lan cịn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
	Đáp số : 6 cái thuyền 
Nhắc tựa.
Em 1 nêu : 10 – 1 = 9 ,	 10 – 2 = 8
Em 2 nêu : 10 – 3 = 7 ,	 10 – 4 = 6
Tương tự cho đến hết lớp.
5 + 4 = 9 ,	1 + 6 = 7 ,	4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 ,	7 – 1 = 6 ,	6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 ,	7 – 6 = 1 ,	6 – 2 = 4
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia.
Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 6 – 2 = 4
và ghi : 9 – 3 – 2 = 4
Các cột khác thực hiện tương tự.
Học sinh tự giải vào vở
Tĩm tắt:
Cĩ tất cả	: 10 con
Số gà	: 3 con
Số vịt 	: ? con
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
	Đáp số : 7 con vịt
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
LuyƯn to¸n 
 «n luyƯn
I . Mơc tiªu :
 - cđng cè cho HS Ơn luyện các số trong phạm vi 10
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
- Giải tốn cĩ lời văn
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Tính nhẩm
GV gọi HS nêu yêu cầu
Gv nêu phép tính và gọi HS nêu kết quả
 ( Dành cho HS yếu)
Bài 2: Tính
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm miệng
Bài 3: Bài tốn:
Vừa ngan vừa vịt cĩ 15 con, trong đĩ cĩ 5 con ngan .Hỏi cĩ bao nhiêu con vịt?
GV gọi Hs đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
Tĩm tắt: Cĩ tất cả : 15 con
 Ngan : 5 con
 Vịt : .....con?
Gv yêu cầu HS làm vào vở
GV thu chấm nhận xét
3.Củng cố, dặn dị:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ơn bài
HS nêu yêu cầu
HS nêu kết quả
 5 + 3 = 8 8 - 1 = 7
 3 + 5 = 8 8 - 7 = 1
 6 + 6 = 12 4 + 4 = 8
 8 + 1 = 9 9 - 2 = 7
 5 + 4 = 9 6 - 3 = 3
HS nêu yêu cầu
HS làm miệng
 3 + 4 + 0 = 7 9 - 5- 3 = 1
 3 + 6 - 1 = 8 10 - 8 - 0 = 2
 5 + 2 - 3 = 4 9 + 0 - 1 = 8
 7 + 0 + 3 = 10 5 + 5 - 8 = 2
 10 - 3 - 2 = 5 6 + 3 - 2 = 7
HS đọc bài tốn
Vừa ngan vừa vịt cĩ 10 con, trong đĩ cĩ 5 con ngan
Cĩ bao nhiêu con vịt
 Bài giải:
 Số con vịt cĩ là:
 10 - 5 = 5 ( con)
 Đáp số: 5 con vịt
	Chính tả (Nghe viết)
ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
 - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút.
 - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) 
II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung hai khổ thơ cần chép và bài tập 2 và 3.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : 
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết các từ ngữ sau: xuân sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Đi học”.
3.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả:
Học sinh đọc lại hai khổ thơ đã được giáo viên chép trên bảng.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc từng dịng thơ cho học sinh viết.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt và sữa lỗi
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, 
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. 
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ cĩ sẵn bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhĩm. 
Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dị:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại hai khổ thơ đầu của bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Cả lớp viết bảng con: xuân sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc hai khổ thơ trên bảng phụ. Học sinh viết tiếng khĩ vào bảng con: dắt tay, lên nương, nằm lặng, rừng cây.
Học sinh tiến hành chép chính tả theo giáo viên đọc.
Học sinh dị lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT 
Giải 
Bài tập 2: Ngắm trăng, chăn phơi nắng.
Bài tập 3: Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ gọi.
Tập viết
TƠ CHỮ HOA U, Ư, V
I.Mục tiêu: 
	 - Tô được các chữ hoa: U, Ư, V
	- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: U, Ư, V đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Hồ Gươm, nườm nượp.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tơ chữ hoa U, Ư, V tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc
Hướng dẫn tơ chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đĩ nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nĩi vừa tơ chữ trong khung chữ U, Ư, V
Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tơ chữ U, Ư, V.
Thu vở chấm một số em.
5.Dặn dị: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: Hồ Gươm, nườm nượp.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa U, Ư, V trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tơ trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài: CÂY BÀNG
I.Mục tiêu:
-Viết đúng đoạn “ Từ đầu .... mơn mởn” của bài “Cây bàng”
-Viết đúng: giữa, sừng sững, khẳng khiu, chi chít,...
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
- LuyƯn ®äc cho HS
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Điền chữ : n hay l ?
 Trâu ...o cỏ Chùm quả ...ê
 GV nhận xét- ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Các hoạt động chính:
GV đọc đoạn viết
GV gọi 2-3HS đọc lại đoạn viết
GV yêu cầu HS tìm tiếng khĩ viết
GV yêu cầu HS luyện viết bảng con
GV đọc bài cho HS luyện viết vào vở
? Đoạn văn cĩ mấy dịng? 
? Bắt đầu viết từ ơ bao nhiêu?
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
GV đọc bài cho HS dị bài
GV yêu cầu HS đổi vở dị bài bạn
GV thu chấm, nhận xét
* LuyƯn ®äc 
- HDHS luyƯn ®äc c©u 
- LuyƯn ®äc ®o¹n 
- LuyƯn ®äc c¶ bµi 
* HDHS lµm bµi tËp vë luyƯn 
Yªu cÇu HS lµm bµi 
3.Củng cố, dặn dị:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập viết.
- HS lµm bµi 
- HS ch÷a bµi 
HS lắng nghe
2-3HS đọc lại đoạn viết
HS tìm và nêu các tiếng khĩ viết.
HS luyện viết bảng con và đọc phân tích tiếng khĩ:
+ sừng sững, chi chít, giữa, khẳng khiu 
HS luyện viết vào vở
3dịng
Từ ơ thứ 2
HS dị bài sửa lỗi gach chân những tiếng viết sai.
HS sửa lỗi viết ra lề
- HS ®äc nèi tiÕp c©u
- HS ®äc ®o¹n 
- HS thi ®äc do¹n 
- HS lµm bµi 
-HS ch÷a bµi 
	Kể chuyện
CƠ CHỦ KHƠNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN
I.Mục tiêu :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khuyên của truyƯn: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
- HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. 
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.
-Dụng cụ hố trang: Mặt nạ gà trống, gà mái, vịt, chĩ con.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con Rồng cháu Tiên”. 
Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
Œ	Hơm nay, các em nghe cơ kể câu chuyện cĩ tên là “Cơ chủ khơng biết quý tình bạn”. Với câu chuyện này các em sẽ hiểu: Người nào khơng biết quý tình bạn, thích thay đổi bạn, “cĩ mới nới cũ”, thì sẽ gặp chuyện khơng hay.
	Kể chuyện: Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. 
Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ 
Ž	Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: 
Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời các câu hỏi.
Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì?
Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1.
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và 4
	Hướng dẫn học sinh kể tồn câu chuyện:
Tổ chức cho các nhĩm, mỗi nhĩm 4 em đĩng các vai để thi kể tồn câu chuyện. Cho các em hố trang thành các nhân vật để thêm phần hấp dẫn.
	Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện:
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
 3.Củng cố dặn dị: 
Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau
4 học sinh xung phong kể lại câu chuyện “Con Rồng cháu Tiên” theo 4 đoạn, mỗi em kể mỗi đoạn. Nêu ý nghĩa câu chuyện.
Học sinh khác theo dõi để nhận xét các bạn kể.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh lắng nghe câu chuyện.
Học sinh lắng nghe và theo dõi 
Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo truyện kể.
Cảnh cơ bé ơm gà mái âu yếm và vuốt ve bộ lơng của nĩ. Gà trống đứng ngồi hàng rào, msào rũ xuống vr ỉu xìu.
Câu hỏi dưới tranh: Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái?
Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhĩm đại diện 1 hs)
Lớp gĩp ý nhận xét các bạn đĩng vai và kể.
Tiếp tục kể các tranh cịn lại.
Học sinh khác theo dõi và nhận xét các nhĩm kể và bổ sung.
Phải biết quý trọng tình bạn. Ai khơng quý trọng tình bạn người ấy sẽ khơng cĩ bạn. Khơng nên cĩ bạn mới thì quên bạn cũ. Người nào thích đổi bạn sẽ khơng cĩ bạn nào chơi cùng.
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
	Tập đọc
NĨI DỐI HẠI THÂN
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
 - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc bài: “Đi học” và trả lời các câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
a. GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ:
giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhĩm đã nêu: bỗng, giả vờ, kêu tống, tức tối, hốt hoảng.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đĩ nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sĩi đâu”.
Đoạn 2: Phần cịn lại: 
Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi giữa các nhĩm.
Đọc cả bài.
* Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:
Ơn các vần it, uyt:
Tìm tiếng trong bài cĩ vần it?
Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần it, uyt?
Điền miệng và đọc các câu ghi dưới tranh?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
 tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nĩi:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
a.Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
b.Khi sĩi đến thật chú kêu cứu cĩ ai đế giúp khơng? Sự việc kết thúc ra sao?
Giáo viên kết luận: Câu chuyện chú bé chăn cừu nĩi dối mọi người đã dẫn tớihậu quả:đàn cừu của chú đã bị sĩi ăn thịt. Câu chuyện khuyên ta khơng được nĩi dối. Nĩi dối cĩ ngày hại đến thân.
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện nĩi:
Đề tài: Nĩi lời khuyên chú bé chăn cừu.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ Nhận xét phần luyện nĩi của học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dị: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm 
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đĩ đọc nối tiếp các câu cịn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Thi đọc cá nhân, 4 nhĩm, mỗi nhĩm cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.
Thịt. 
Các nhĩm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngồi bài cĩ vần it, uyt.
It: quả mít, mù mịt, bưng bít, 
Uyt: xe buýt, huýt cịi, quả quýt, 
Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy khách
2 em đọc lại bài.
Các bác nơng dân làm việc quanh đĩ chạy tới giúp chú bé đánh sĩi 
Khơng ai đến cứu. Kết cuộc bầy cừu của chú bị sĩi ăn thịt hết.
Nhắc lại.
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nĩi theo hướng dẫn của giáo viên tìm câu lời khuyên để nĩi với chú bé chăn cừu.
Cậu khơng nên nĩi dối, vì nối dối làm mất lịng tin với mọi người.
Nĩi dối làm mất uy tín của mình.
Nêu tên bài và nội dung bài học.
	Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu : 
 - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 33 2buoi cktkn.doc