I.Mục tiêu: Giúp HS.
- Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Bóp nát quả cam
- Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: các dân tộc đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
- Trả lời được các câu hỏi trong bài.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
chữ số. II. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng đặt tính rồi tính 456 + 323 897 - 252 - Chũa bài nhận xét. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Luyện tập: Bài 1: Viết các số. - Năm trăm hai mươi tư: . Một trăm chín mươi tư:. - Một trăm linh một: Năm trăm năm mươi lăm: - Tám trăm mười lăm:. Bảy trăm:. Bài 2: Số? a) 470 ; 471; ...; 473;..;...; 476;.;..;; 490. b ) 700 ; 710; 720; .;..;;..;..;..; 790; Bài 3: Viết các số tròn trăm vào chỗ chấm: 100 ; ..; 300;.;..;..; 700;..;; 1000. Bài 4: điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ chấm. 452 . 399 731 . 740 645 ..700 808 . 802 + 6 354 .. 300 + 54 506 ..605 Bài 5: a. Viết số bé nhất có 3 chữ số : ( 100) b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: ( 999) c. Viết số liền sau 999: ( 1000) Bài 6: HSKG( Bài 2 VBT nâng cao trang 93). 3. Hướng dẫn làm bài: 4. chấm chữa bài: 5. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài. ______________________________ Kể chuyện: Bóp nát quả cam I. Mục tiêu: HS - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện( BT3). II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh phóng to III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ -3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 2. Hướng dẫn kể Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện - Một HS đọc yêu cầu - HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK - GVHDHS -Trao đổi theo cặp - 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự. - Nhận xét Lời giải: Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3 Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại - Kể chuyện trong nhóm - Kể chuyện trước lớp (nhận xét) Bài 3; HS khá giỏi kể IV. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học _____________________________________ Thứ 3 ngày 26 tháng 4 năm 2011 Chính tả: (Nghe viết) Bóp nát quả cam I. Mục đích - yêu cầu: - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện: Bóp nát quả cam - Làm được BT(2)a/b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2 (a) III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi - Lớp viết bảng con B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu) 2. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc lại chính tả 1 lần -2 HS đọc bài ? Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa. - Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng. - HS viết bảng con - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm chữa 5- 7 bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 2 (a) - HS đọc yêu cầu HDHS làm - Lớp làm VBT - Gọi HS nhận xét, chữa a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì ma. - Nó múa làm sao ? - Nó xoà cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Nhận xét . Có xáo thì xáo nớc trongchớ xáo nước đục cò con iV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: HS - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. II. Các hoạt động dạy học: Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) Bài 2: a. Viết các số + Làm bảng con - HDHS + 1 số lên bảng chữa. 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4 b. Viết - HDHS 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số - HS làm vở a. Từ lớn đến bé - 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257 b. từ bé đến lớn 257, 279, 285, 297 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tập viết: Chữ hoa V ( kiểu 2) I. Mục tiêu: HS - Viết đúng chữ hoa V- kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu. ( 3 lần). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ V hoa (kiểu2) - Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q (kiểu2) -Cả lớp viết bảng con Nêu lại cụm từ đã học ? Quân dân một lòng - Cả lớp viết bảng con chữ Quân B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu) 2. HD viết chữ hoa HS quan sát nhận xét Nêu cấu tạo của chữ ? + Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và1 nét cong dưới nhỏ - GV viết mẫu vừa nêu cách viết - HS viết bảng con 3, Viết cụm từ ứng dụng Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào? - VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta - HD HS quan sát nhận xét Độ cao của các chữ cái ? - Các chữ N, v, h, y cao 2,5 li - Chữ t cao 1,5 li 1 - Các chữ còn lại cao Cách nối nét giữa các chữ ? - Nối nét 1 của chữ y vào sườn chữ v * HS viết bảng con: Việt -Cả lớp viết bảng con * Hướng dẫn học sinh viết bảng con 4. Hướng dẫn HS viết vở 5. Chấm chữa bài : Chấm 1 số bài HS viết theo yêu cầu GV IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. ___________________________________ Âm nhạc: Học hát dành cho địa phương tự chọn I) Mục tiêu: Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Ôn một số bài hát đã học. - Chơi trò chơi. III. Giáo viên chuẩn bị - Nhạc cụ quen dùng III. Các hoạt động dạy học: HĐ1 : Ôn một số bài hát đã học 1. Chim chính bông - Hát tập thể - Tập biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ. 2. Chú ếch con - Hát tập thể - Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca 3. Bắc kim thang - Hát tập thể - HS thực hiện - Hát thầm gõ tay đệm theo tiết tấu lời ca. HĐ2: Trò chơi Chim bay cò bay - GV hát HS nghe - HS nghe - HS đứng vòng tròn - GV điều khiển C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học Về nhà tập hát cho thuộc Tập đọc: Lá cờ I. Mục đích yêu cầu - Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giữa các câu, giữa các cụm từ dài. - Hiểu các từ ngữ: Bót, ngỡ ngàng, bập bềnh, san sát, mít tinh, cách mạng tháng tám. - Hiểu nội dung bài: Niền vui sướng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk) III.Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài: Bóp nát quả cam. - 2 HS đọc bài. - Trả lời câu hỏi nội dung bài. B, Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc - GV đọc mẫu a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý đọc đúng một số từ: Ngỡ ngàng, lá cờ, năm cánh, lũ lượt,mênh mông bập bềnh. - HS đọc CN -L b. Đọc từng đoạn trước lớp Bài này chia làm 2 đoạn + Đoạn 1: Từ đầu đếnbuổi sáng + Đoạn 2 còn lại: - 2HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - Gv giảng từ - Hướng dẫn đọc câu khó. HS đọc phần chú giải - Đọc từng đoạn trong nhóm - N2 d. Thi đọc giữa các nhóm - đọc bài nhận xét. - Đọc đối thoại (Đ2) * Tìm hiểu bài: - Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu ? - Bạn thấy lá cờ trước đám giặc. - Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào ? - Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm cánh bay phấp phới trên lền trời xanh mênh mông. - Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở những nơi nào nữa ? - Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay những người đổ vào chợ, cờ được cắm trước những... nối nhau san sát. - Mọi người mang cờ đi đâu ? - tham gia buổi mít tinh. - Hình ảnh những lá cờ mọc lên khắp nơi nói lên điều gì ? - CM thành công mọi người đều vui sướng. 4. Luyện đọc lại - 2, 3 HS thi đọc lại bài C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét - Về nhà luyện đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Toán: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: HS - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. II. Các hoạt động dạy học: Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) Bài 2: a. Viết các số + Làm bảng con - HDHS + 1 số lên bảng chữa. 359 = 300 + 50 + 9 953 = 900 + 50 + 3 539 = 500 + 30 + 9 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài 486 = 400 + 80 + 6 b. Viết - HDHS 800 + 50 + 8= 578 800 + 50 + 3 = 853 900 + 30 + 6 = 936 700 + 60 = 760 - Nhận xét chữa bài 600 + 7 = 607 Bài 3: Viết các số: 645; 456 ; 546; 465; 564 ; 654. - HS làm vở a. Từ lớn đến bé - 1 số lên chữa b. Từ bé đến lớn Bài 4 : HSKG ( bài 2 trang 95 VBTT nâng cao.) - HS đọc bài . - GV hướng dẫn làm bài. - GV theo dõi chấm bài. - Gọi hs chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. __________________________________ Chính tả: (Tập chép) Bóp nát quả cam I. Mục đích - yêu cầu: - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn 1 và 2 của bài. - Viét đúng các từ khó có trong đoạn viết. - Làm được BT. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2 (a) III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, quét rác, gữi sạch lề, chổi tre.. - Lớp viết bảng con B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu) 2. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc lại chính tả 1 lần -2 HS đọc bài ? Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa. - Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản , Nguyên, Vua, - HS viết bảng con - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm chữa 5- 7 bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập - HS đọc yêu cầu HDHS làm - Lớp làm BT - Gọi HS nhận xét, chữa Tìm từ: a) Tìm 5 từ chứa tiếng có iê: b) Tìm 5 từ chứa tiếmg có i: - Nhận xét iV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học ________________________________ Thủcông: Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố được kiến thức kĩ năng làm thủ công lớp 2 . - Làm được ít nhất một sản phẩm thủ công đã học; II. Đồ dùng dạy học - Một số sản phẩm thủ công đã học; II. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: không kiểm tra B. Đề bài : Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học - GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học - GV tổ chức cho học sinh thực hành làm - GV quan sát ,HD thêm chi những HS còn lúng túng C. Đánh giá: - GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp - GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách. VI. Nhận xét: - GV nhận xét về t2 học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành. _________________________________ Thứ 4 ngày 27 tháng 4 năm 2011 Tập đọc Lượm I. Mục tiêu: - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoaù SGK. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài Bóp nát quả cam. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài b) Hoạt động 1: Luyện đọc F Giáo viên đọc mẫu lần 1 - Y/C HS đọc nối tiếp câu . +Y/C HS phát hiện từ khó, đọc từ khó, GV ghi bảng: loắt choắt, nghênh nghênh, huýt sáo, - Y/C đọc nối tiếp đoạn : +Y/C HS phát hiện từ mới, ghi bảng : loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn - Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc. b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Y/C HS đọc thầm toàn bài. - Cho HS đọc câu hỏi SGK và trả lời. +Nội dung bài nói lên điều gì ? - Nhận xét kết luận - Giáo dục HS : HS biết làm những việc phù hợp với lứa tuổi c. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại - GV đọc bài lần 2: Hớng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ. - Nhận xét, tuyên dơng. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho học sinh nêu lại nội dung của bài - Nhận xét giờ. - 3 HS lên bảng đọc và TLCH - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS theo dõi - Đọc nối tiếp - HS đọc từ khó cá nhân+ đồng thanh - Đọc nối tiếp. - Đọc, giải nghĩa từ. - HS trong nhóm đọc với nhau - Đại diện thi đọc nhóm đôi. - Cả lớp đọc thầm toàn bài. - Thảo luận và trả lời câu hỏi. - HS trả lời. - HS đọc cá nhân - Thi đọc toàn bài. - Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. ________________________________________ Toán: Ôn tập phép cộng và phép trừ A. Mục tiêu: - Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm. - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải các bài toán bằng một phép cộng. * Làm được các BT1(cột 1,3); BT2(cột 1,2,4) ;BT3 B. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho HS tự làm - HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk - HS nối tiếp nhau đọc (nhận xét) Bài 2: Tính -HS làm bảng con - 3 HS lên bảng Lưu ý cách đặt tính và tính 34 68 425 968 62 25 361 503 96 43 786 465 64 72 37 90 18 36 37 38 82 36 74 52 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải - Số HS trờng tiểu học có là: 1 em tóm tắt 265 + 234 = 499 (HS ) 1 em giải Đ/ S: 499 (HS) Bài 4: -1 HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS tóm tắt và giải - HS giải vào vở Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải Bài giải Số lít nớc trong bể thứ 2 là: 865 – 200 = 665 (lít) - Nhận xét, chữa bài Đ/S: 665lít IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. Thứ 5 ngày 28 tháng 4 năm 2011 Luyện từ và câu: Ôn Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. Mục tiêu: HS - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam . - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong . II. Đồ dùng dạy học : III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng làm bài tập . Tìm từ trái nghĩa với từ: đẹp, ngắn, lên, yêu. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dẫn giải các bài tập Bài tập 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh. - HS nối tiếp nhau phát biểu. GV nhận xét , chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng. Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - GV ghi 1 vài câu lên bảng Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được. GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV. Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu - Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN. - HS trao đổi theo cặp. - 2 HS lên bảng. + Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng. Bài 4: (viết - Gọi hs đọc bài. - GV hướng dẫn làm bài. - GV theo dõi bổ sung. - HS đọc yêu cầu Viết một đoạn văn 5, 6 câu nói về một tấm gương sáng của thiếu nhi Việt Nam nà em biết, trong đó có dùng ít nhất 2 từ chỉ phẩm chất em đã tìm ở bài tập 3 . - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét chữa bài IV. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Toán: Ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục tiêu: HS - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ , không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. II. Các hoạt động dạy học 1. KT bài cũ 765 - 566 - 2 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính. 315 40 - Lớp bảng con 450 526 2. Bài ôn Bài 1: tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả - HS nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét. 400 + 200 = 600 500 + 400 = 900 600 - 400 = 200 900 - 500 = 400 600 - 200 = 400 900 - 400 = 500 Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con Nêu cách đặt tính và tính ? 55 + 674 - 100 - 571 + 45 353 62 306 - Chữa bài nhận xét. 100 321 38 877 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu ; SGK trang 171 Bài giải _ Nêu kế hoạch giải Em cao số cm là: - 1 em tóm tắt 165 - 33 = 132 (cm) - 1 em giải Đ/S: 132cm Bài 5: HSKG Tìm x Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ? Nêu cách tìm số hạng chưa biết ? a. 100 +23+ x= 350 + 7 - Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. b. x - 321 = 300 + 57 - HS nêu - Chữa bài nhận xét. IV/ Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà làm bài ở VBT Chính tả: ( Nghe viết) Lượm I. Mục tiêu: HS - Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT3 ( a/b). III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết - HS viết bảng con - 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe ,viết: - Gv đọc bài chính tả - 2 HS đọc bài Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào ? - Từ ô thứ 3 + Viết từ khó - HS tập viết bảng con: loắt choắt, nghiêng nghiêng,huýt sáo, thượng khẩn, hiểm nghèo + GV đọc cho HS viết chính tả - HS viết vào vở + Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 3 - 1 HS đọc yêu câu - HDHS làm - Thi tìm nhanh các tiếng: a) Chỉ khác nhau ở am đầu s hay x. M: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác - 2 HS làm vở - Gọi HS lên bảng b)chỉ khác nhau ở am giữa vần i hay iê. M: nàng tiên - lòng tin, lúa chiêm - chim sâu. - Gọi hs nhận xét. - HS nhận xét. - GV kết luận. - HS đọc bài. - Gọi hs dọc lại toàn bài. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ Thứ 6 ngày 29 tháng 4 năm 2011 Tập làm văn: Ôn : Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến. I. Mục tiêu: HS - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản . - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ sgk III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm bài tập - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c - Cả lớp quan sát tranh - HDHS đọc - Đọc thầm - Nhận xét - HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp Bài 2 :(miệng) + 1 HS đọc yêu cầu - GV ghi đề bài . - Gọi hs đọc bài. + Lớp đọc thầm - Bài 1 VBT nâng cao trang 61 + Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét) a. b. Nhận xét chữa xét bài c. Bài 3: (viết) - Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu. - Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt. - HS thực hành - Nhận xét chữa bài - Lớp làm vở bài tập. - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc. 4. Củng Cố- Dặn Dò - Nhận xét tiết học. _______________________________________ Toán: Ôn phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: HS - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học) - Biết tìm số bị chia , tích. - Biết giải bài toán có một phép nhân. II. Các hoạt động dạy học A. Bài cũ: HS nêu kết quả tính nhẩm. 300 + 400 = 700 – 500 = 600 + 300 = 800 – 400 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập - Hướng dẫn HS làm bài tâp. Bài 1: Tính nhẩm (b)trang 172 - HS tự nhẩm điền kết quả vào VBT GV chép sẵn bài - Đọc nối tiếp, nhận xét Gọi HS nêu kết quả. ( h/s đọc, nhận xét) Bài 2: Tính - HS làm vở HDHS làm - Gọi 2 HS lên chữa 5 x 7 + 25 =35 + 25 = 60 30 : 5 : 2 = 6 : 2 =3 Nhận xét chữa bài Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu ? HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? - Xếp thành 7 hàng ? Mỗi hàng có bao nhiêu HS? - Mỗi hàng có 3 HS ? Vậy để biết cả lớp có bao nhiêu HS ta làm thế nào? - Cả lớp làm vào vở. 1 em lên bảng làm Bài giải - Số HS lớp 2 A có là : 3 x 7 = 21 (học sinh) Đ/S: 21 (học sinh ) Bài 4: Tìm x a. x : 2 = 5 x = 5 x 2 - Củng cố tìm số bị chia x = 10 - Củng có tìm thừa số chưa biết b. 5 x x = 25 x = 25 : 5 - Nhận xét chữa bài Bài 5: HSKG ( Bài số 4 trang 99 VBTT nâng cao). - GV hướng dẫn hs làm. - HS làm vào vở. - GV theo dõi bổ sung. - Chấm chữa bài. x = 5 - HS theo dõi. - HS làm bài. - HS chữa bài. II. Củng cố dặn dò: - Nêu cách đặt tính và tính - Nhận xét tiết học. ____________________________________________ Tự nhiên và xã hội Mặt Trăng và các vì sao I. Mục tiêu Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao vào ban đêm. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Hình vẽ SGK - HS : Giấy vẽ, bút màu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào ? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV cho HS hát bài hát về Mặt Trăng 2. Hoạt động 1 : Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có Mặt Trăng và các vì sao + Làm việc cá nhân - Gọi HS giới thiệu tranh vẽ của mình. - Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng như vậy ? - Theo các em Mặt Trăng có hình gì ? - Vào những ngày nào trong tháng âm lịch chúng ta nhìn thấy trăng tròn ? - Em đã dùng màu gì để tô màu MT? - ánh sáng Mặt Trăng có gì khác ánh sáng Mặt Trời ? *GV kết luận 3. Hoạt động 2 : Thảo luận về các vì sao - Tại sao em lại vẽ các ngôi sao nh vậy ? - Theo các em ngôi sao có hình gì ? - Trong thực tế có phải các ngôi sao cũng có cánh như những chiếc đèn ông sao không ? - Những ngôi sao có toả sáng không ? *GV kết luận 3. Hoạt động nối tiếp - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài. - 1 HS trả lời + HS hát + HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em về Mặt Trăng - Một số HS giới thiệu tranh vẽ của mình - HS trả lời. - HS trả lời. Toán bồi giỏi- Phụ kém: I. Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức về các dạng toán đã học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện tập *Bài 1 Với ba chữ số 6,0.8 hãy lập các số có ba chữ số đó ( không có số nào viết lại trong mỗi số ). Vì sao số 0 không thể làm số hàng trăm? *Bài 2 Không thực hiên phép tính hãy so sánh ba tổng sau. A = 147 + 258 + 369 B = 358 + 169 + 247 C = 269 + 347 + 158 *Bài 3:Tìm x a) 17 + 19 + x = 80 - 8 . b) x - 5 x 5= 71 - 3 Bài 4 : Hình bên có : a) Mấy đoạn thẳng ? b) Mấy hình tam giác? A B C D E - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Có bao nhiêu học sinh gái? - Có bao nhiêu học sinh trai? 3. Củng cố, dặn dò - Tổ
Tài liệu đính kèm: