Giáo án Lớp 1 - Tuần 33

I. Mục tiêu

 - Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.

 - Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.

 - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.

II. Chuẩn bị

- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.

III Các hoạt động dạy học

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 1347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Ngày soạn: 26/4/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
Chào cờ
Tập trung đầu tuần
_____________________________
đạo đức
Dành cho địa phương
Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi 
I. Mục tiêu
	- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
	- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
	- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II. Chuẩn bị
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
III Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Đóng vai.
- GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị đóng vai
+ Được bạn tặng quà.
+ Đi học muộn
+ Làm dây mực ra áo bạn
+ Bạn cho mượn bút 
+ Bị ngã được bạn đỡ dậy
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
* Hoạt động 2:
- Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm.
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn nói lời cảm ơn ?
- Em cảm thấynhư thế naò khi nhận được lời xin lỗi ?
KL: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
* Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập
- GV phát phiếu BT cho HS
- HS và giao việc
- Yêu cầu đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi 
- GV thu phiếu chấm điểm và NX
* Hoạt động nối tiếp: Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp
- HS thực hành đóng vai theo tình huống 
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- HS nhận xét
- HS trả lời
- 1 vài HS nhắc lại
- HS làm việc CN theo phiếu
 Em bị ngã bạn đỡ em dậy 
+ Em làm dây mực ra vở bạn 
+ Em làm vỡ lọ hoa 
+ Em trực nhật muộn 
 Bạn cho em mượn bút 
Tập đọc
Cây bàng
I. Muc tiêu
- HS đọc trơn bài cây bàng, luyện đọc các từ khó trong bài, biết nghỉ, ngắt hơi sau các dấu câu.
- Ôn vần oang, oac: Tìm tiếng trong bài có vần oang, tiếng ngoài bài có vần oang, oac.
- Hiểu được nội dung bài cây bàng thân thiết với các trường học, cây bàn có đặc điểm: mùa đông cành khẳng khiu trụi lá, mùa hè: tán lá xanh um, mùa xuân:lộc non mơn mởn, mùa thu: quả chín vàng.
- HS yếu đọc trơn chậm cả bài 
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Yêu cầu HS tìm và luyện đọc
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
+ Cho HS luyện đọc câu:
- Bài có mấy câu ?
- Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS đọc 
- Hướng dẫn HS yếu đọc
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Bài có mấy đoạn ?
- Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
- Cho HS đọc cả bài.
c. Ôn các vần oang, oac
- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac.
- Cho HS tìm và ghi vào phiếu bài tập
- Nói câu chứa tiếng có vần oang
sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, những, khoảng.
Bài có 5 câu
ngắt hơi
HS đọc tiếp nối từng câu
có 2 đoạn
nghỉ hơi
đọc theo nhóm 2
Đại diện 1 số nhóm thi đọc
khoảng
oang
khoang thuyền, hoang tưởng, hoảng loạn, choang choang mở toang
oac
rách toạc, nói khoác, vỡ toác...
M: Bé ngồi trong khoang thuyền 
Bạn Mai mở toang cửa sổ.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu HS đọc toàn bài 
- Cây bàng thay đổi như thế nào? 
+ về mùa đông 
+ mùa xuân
+ Mùa hè
+ Mùa thu
- Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
* Luyện nói
- Kể tên những cây mà em biết trồng trong sân trường em?
4. Củng cố dặn dò
- nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: đi học
CN
Mùa đông cành khẳng khiu, trụi lá
Mùa xuân lộc non mơn mởn
Mùa hè: tán lá xanh um
Mùa thu: quả chín vàng.
HS trình bày
thảo luận và trình bày 
Buổi chiều
HS đại trà
Môn Tiếng Việt: đọc bài Cây bàng và luyện viết 
Môn Toán: Làm bài tập: Hà có 20 viên bi, Nam có 36 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
HS yếu
Môn Tiếng Việt: đọc trơn chậm bài cây bàng, luyện viết 2 câu đầu của bài 
Môn Toán: Làm bài tập: Hà có 20 viên bi, Nam có 36 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
*****************************
Ngày soạn: 25/ 4/ 2009
Ngày giảng Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
- Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 10, nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và điền kết quả tiếp sức
- Nhận xét và tuyên bố nhóm thắng cuộc
- Nhận xét
* Bài 2: Hs nêu cách thực hiện và làm bảng con
* Bài 3: HS nêu cách làm bài và làm vào vở
* Bài 4: Làm phiếu bài tập
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau
làm bảng con
2 + 1 = 3
2 + 2 = 4
2 +3 = 5
Tính 
2 + 4 = 6
2 + 5 = 7
2 + 6 = 8
2 + 7 = 9
2 + 8 = 10
5 + 1 = 6
5 + 2 = 7
5 + 3 = 8
5 + 4 = 9
5 + 5 = 10
3 + 1 = 4
3 + 2 = 5
3 + 3 = 6
3 + 4 = 7
3 + 5 = 8
3 + 6 = 9
3 + 7 = 20
7 + 1 = 8
7 + 2 = 9
7 + 3 = 10
4 + 1 = 5
4 + 2 = 6
4 + 3 = 7
4 + 4 = 8
4+ 5 = 9
4 + 6 = 10
6 + 1 = 7
6 + 2 = 8
6 + 3 = 9
6 + 4 = 10
- Tính
1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
4 + 0 = 4
0 + 5 = 5
Viết số thích hợp
7 + 2 + 1 = 10
5 + 3 + 1 = 9
8 + 1 + 1 = 10
9 + 1 + 0 = 10
HS làm phiếu 
Chính tả
Cây bàng
I. Mục tiêu
- HS tập chép đoạn “Xuân sang... hết bài”, làm bài tập điền vần oang, oac, điền chữ g hay gh
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS viết chính tả
- Đọc đoạn viết 
- Viết từ khó 
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Hướng dẫn chép bài vào vở
- Viết lùi vào đầu dòng 1 ô, chú ý tư thế ngồi cách cầm bút.
- Theo dõi và hướng dẫn HS yếu 
- Soát lỗi
- Chấm bài và nhẫn xét những lỗi cơ bản.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2: điền vần oang, oac
- Hướng dẫn Hs làm phiếu bài tập
* bài 3: yêu cầu HS làm vào vở
- Nhắc lại quy tắc chính tả
4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- Viết lại bài ở nhà
Đọc CN
lộc non,khoảng, chùm
Chép bài 
soát lỗi
Cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
gõ trống, chơi đàn ghi ta
Tập viết
Tô chữ hoa U, Ư, V
I. Mục tiêu 
- HS tô đúng chữ hoa U, Ư, V, viết đúng vần và từ ứng dụng chữ thừơng cỡ vừa và nhỏ, đều nét, đúng kiểu.
II. Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu trong khung chữ, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: chấm bài ở nhà
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Cho HS quan sát chữ hoa U
- Chữ U gồm mấy nét ?
- Độ cao ?
- Chữ hoa U cao 5 li gồm 2 nét: móc 2 đầu và móc ngược.
- GV hướng dẫn đưa bút tô chữ hoa
(Vừa nói vừa tô trên chữ mẫu)
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn cách viết chữ hoa U và yêu cầu HS tô vào phiếu bài tập
- GV nhận xét
- Hướng dẫn viết chữ hoa Ư tương tự
- Hướng dẫn viết chữ hoa V
- Chữ hoa V cao mấy li, gồm mấy nét
- KL: chữ hoa V cao 5 li, gồm 3 nét: nét 1 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lượn ngang, nét 2: thẳng đứng 2 đầu hơi lượn, nét 3: móc xuôi phải, chân chữ hơi lượn.
- Hướng dẫn HS tô phiếu bài tập
c. Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng
- Gắn bảng phụ cho HS đọc
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, cách đặt dấu thanh của các chữ cái, các chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét 
d. Hướng dẫn HS viết vở 
- Nêu nội dung viết: mỗi chữ hoa tô 1 dòng, mỗi vần và từ ứng dụng viết 1 dòng.
- hướng dẫn HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS yếu viết
e. Chấm bài 
- Chấm 1 số bài và nhận xét 
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Viết phần B ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
Gồm 2 nét, cao 5 li
HS tô trên không
HS tô phiếu bài tập
Cao 5 li, gồm 3 nét
HS tô phiếu 
HS viết bảng con
Viết vở 
Buổi chiều
HS đại trà
Môn Tiếng Việt: Tô chữ hoa U, Ư, V phần B
Môn Toán: Làm bài tập: 
Bài 1: khoanh vào số lớn nhất: 12, 45, 24, 67 
Bài 2: Lan có 32 cái bút, Lan cho bạn 2 cái bút. Hỏi Lan còn lại mấy cái bút?
HS yếu
Môn Tiếng Việt: Tô chữ hoa U, Ư, V phần B
Môn Toán: Làm bài tập: 
Bài 1: khoanh vào số lớn nhất: 12, 45, 24, 67
Bài 2: Lan có 32 cái bút, Lan cho bạn 2 cái bút. Hỏi Lan còn lại mấy cái bút?
********************************
Ngày soạn: 27/4/2009
Ngày giảng Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc viết, so sánh, cộng trừ trong phạm vi 10, giải toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và làm vào bảng con
* Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu và thi điền nhanh kết quả
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu phân tích và làm vào vở
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì 
* Bài 4: Cho HS vẽ vào vở 
4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ học
Viết số thích hợp
2 = 1 + 1
3 = 2 + 1
5 = 4 + 1
7 = 5 + 2
8 = 7 + 1
8 = 2 + 6
8 = 4 + 4
6 = 4 + 2
9 = 5 + 4
9 = 7 + 2
10 = 4 + 6
10 = 8 + 2
Viết số thích hợp
6
9
+ 3
4
9
 - 5
Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền.
Hỏi Lan còn lại mấy cái thuyền 
Tập đọc 
Đi học 
I. Mục tiêu 
- HS đọc trơn bài, đọc đúng từ và câu ứng dụng. 
- ôn vần ăn, ăng: tìm tiếng trong bài có vần ăng, tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng 
- Hiểu nội dung bài: Cảnh đẹp trên đường đến trường.
- Hát bài hát Đi học
- HS yếu đọc trơn chậm 2 khổ thơ của bài 
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu bài tập, tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
* đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng tình cảm
* Hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc tiếng từ
- Cho HS đọc một số tiếng từ khó, ghi bảng và cho HS luyện đọc
- Sửa lỗi phát âm cho HS 
- Đọc câu: Cho HS đọc tiếp nối từng câu
- Đọc khổ thơ: luyện đọc theo nhóm
- Đọc toàn bài 
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét và ghi điểm cho các nhóm
* Ôn vần ăn, ăng 
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng 
- Cho HS nêu miệng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng, ăc
lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối 
HS đọc tiếp sức
Luyện đọc theo nhóm 3
vắng
ăng
mặt trăng, trắng tinh, măng tre, thắng cuộc, siêng năng...
ăc
nhắc nhở, mặc áo, mắc áo, lặc lè...
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc và luyện nói 
* Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc 
- Cho HS đọc toàn bài thơ
- Đường tới trường có những cảnh gì đẹp?
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì? hãy đọc câu thơ ứng với tranh 1
- Bức tranh 2 vẽ cảnh gì, đọc câu thơ ứng với tranh 2
- Tranh 3 vẽ gì, đọc câu thơ tương ứng với tranh 3
- Tranh 4 vẽ gì, đọc câu thơ đó?
* Hát bài hát đi học: cho HS hát và biểu diễn trước lớp 
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- VN đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau
CN
có hương thơm của hoa rừng, tiếng suối chảy róc rách...
 trường của em be bbe
 Nằm lặng giưa rừng cây
- Vẽ cảnh cô giáo đang dạy học
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay
- Cảnh suối chảy
Nước suối trong thầm thì 
- Vẽ cảnh rừng cọ
Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đường em đi
- Hát và biểu diễn trước lớp 
Âm nhạc
Ôn bài hát: Đi tới trường
I. Mục tiêu 
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Tập biểu diễn trước lớp 
II. Đồ dùng dạy học 
Đĩa âm nhạc lớp 1, đài, thanh phách 
III. Hoạt động dạy học 
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Ôn bài hát
- Cho HS nghe lại bài hát
- Hát ôn theo đài 
- Hát và vỗ tay theo nhịp, phách
- vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- Chỉnh sửa cho HS 
2. Hoạt động 2: Tập biểu diễn 
- Cho HS hát và biểu diễn theo nhóm tổ 
- Biểu diễn trước lớp 
3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò 
- Trò chơi: Thi hát
- Cho HS bốc thăm và hát thi.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung gờ học
Nghe hát 
Tập hát và vỗ tay theo nhịp, phách 
Biểu diễn trước lớp 
Chơi thi hát 
Buổi chiều
HS đại trà
Môn Tiếng Việt: đọc bài đi học và luyện viết khổ thơ 1, 2 của bài 
Môn Toán: Làm bài tập: 
Bài 1: khoanh vào số bé nhất: 12, 45, 24, 67 
Bài 2: Đàn gà có 54 con, trong đó có 34 con gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái?
HS yếu
Môn Tiếng Việt: đọc trơn chậm khổ thơ 1, 2 bài đi học luyện viết khổ thơ 1 của bài 
Môn Toán: Làm bài tập: 
Bài 1: khoanh vào số bé nhất: 12, 45, 24, 67
Bài 2: Đàn gà có 54 con, trong đó có 34 con gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái?
********************************
Ngày soạn: 28/4/2009
Ngày giảng Thứ năm ngaỳ 30 tháng 4 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu 
- Củng cố về tính trừ trong phạm vi 10, giải toán có lời văn về phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài và thi điền nhanh kết quả
* Bài 2: Cho HS làm vào bảng con
* Bài 3: Cho HS làm phiếu bài tập
* Bài 4: HS nêu yêu cầu, phân tích, tóm tắt rồi giải
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
Tính 
10 – 1 = 9
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 4 = 6
10 – 5 = 5
10 – 6 = 4
10 – 7 = 3
10 – 8 = 2
10 – 9 = 1
10 – 10 = 0
9 – 1 = 8
9 – 2 = 7
9 – 3 = 6
9 – 4 = 5
9 – 5 = 4
9 – 6 = 3
9 – 7 = 2
9 – 8 = 1
9 – 9 = 0
8 – 1 = 7
8 – 2 = 6
8 – 3 = 5
8 – 4 = 4
8 – 5 = 3
8 – 6 = 4
8 – 7 = 1
8 – 8 = 0
Tính 
5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
1 + 6 = 7
7 – 1 = 6
7 – 6 = 1
4 + 2 = 6
6 – 4 = 2
6 – 2 = 4
9 – 3 – 2 = 4
10 – 4 – 4 = 2
7 – 3 – 2 = 2
5 – 1 – 1 = 3
4 + 2 – 2 = 4
10 – 5 – 4 = 1
Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà.
Hỏi có mấy con vịt
Bài giải
Số con vịt là:
10 – 3 = 7(con vịt)
 Đáp số: 7 con vịt
Tập đọc
Nói dối hại thân
I. Mục tiêu
- HS đọc trơn bài, đọc đúng các từ khó trong bài.
- Ôn vần it, uyt: tìm tiếng trong bài có vần it, tiếng ngoài bài có vần it, uyt
- Hiểu nội dung bài: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác.
- HS yếu đọc trơn chậm 4 câu đầu của bài 
II. Đồ dùng dạy học
Tranh SGK, bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học 
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
ổn định tổ chức
KTBC
Dạy bài mới
Giơí thiệu bài ghi đầu bài 
Hướng dẫn HS luyện đọc 
* Đọc mẫu toàn bài: giọng chú bé chăn cừu: hốt hoảng, đoạn chú bé gào thét kêu mọi người đến cứu giúp đọc nhanh căng thẳng 
* HS luyện đọc 
- Luyện đọc tiếng từ
- Hướng dẫn HS luyện đọc một số tiếng từ khó 
- Luyện đọc câu
- Bầi có mấy câu?
- Hướng dẫn HS đọc tiếp nối từng câu đến hết bài 
- Đọc đoạn bài 
- Bài có mấy đoạn?
+ Đoạn 1: “từ đầu ... chẳng thấy sói đâu”
+ Đoạn 2: còn lại
Hướng dẫn HS đọc theo nhóm 2
Ôn vần it, uyt
Tìm tiếng trong bài có vần it
Cho HS nêu miệng 
Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
Cho HS làm bảng phụ
Nhận xét kết quả 
CN, ĐT: chăn cừu, kêu toáng, hốt hoảng, như, thản nhiên, tức tốc.
Bài có 9 câu
Đọc tiếp sức từng câu
gồm 2 đoạn
Luyện dọc theo nhóm 
thịt
it
tối mịt, con nít, quả mít, dây nịt, chằng chịt, quay tít...
uyt
xe buýt, huýt sáo, quả quýt
Tiết 2
Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
* Luyện đọc và tìm hiểu bài 
- Đọc đoạn 1
- Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã tới giúp?
- Đọc đoạn 2
- Khi Sói đến thật chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc như thế nào?
- Đọc lại toàn bài 
* Luyện nói 
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói 
- Cho HS luyện nói theo cặp
4. Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bài, nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
Các bác nông dân đã tới giúp chú bé
CN
Khi Sói đến thật không ai đến giúp chú. Đàn cừu bi sói ăn thịt hết.
CN
Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
VD: Bạn ơi đừng bao giờ nói dối.
Ngày soạn: 30/ 4/ 2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01 tháng 5 năm 2009
Toán
Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
- Ôn tập về đọc viết, tính cộng trừ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
ổn định tổ chức
KTBC: không
Dạy bài mới 
Giới thiệu bài- ghi đầu bài 
Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và lên bảng viết số 
- Viết các số từ 11 đến 20
- Viết các số từ 21 đến 30
- Viết các số từ 48 đến 54
* Bài 2: Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số, thi điền nhanh theo tổ 
* Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu và làm vào vở
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
+ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
+ 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
+ 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54
- Tính 
 24
+
 31
 55
 53
+
 40
 93
 45
+
 33
 78
 36
+
 52
 88
 91
+
 4
 95
 68
-
 32
 36
 74
-
 11
 63
 96
-
 35
 61
 87
-
 50
 37
 59
-
 3
 56
Chính tả
đi học
I. Mục tiêu
- Nghe viết đúng khổ thơ 1, 2 của bài đi học, chữ viết tương đối đều, đẹp.
- Làm bài tập điền vần ăn hay ăng, đièn chữ ng hay ngh.
II. Đồ dùng dạy học 
Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn học sinh viết chính tả
- Đọc đoạn viết 
- Hướng dẫn viết một số từ khó
- Cho HS viết bảng con
* đọc cho HS nghe và viết chính tả
- Đọc từng từ, cụm từ cho HS viết, chú ý hướng dẫn HS yếu viết
- Chấm bài 
 c. Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả
* Bài 2: 
- Gắn bảng phụ 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét 
* bài 3: Hướng dẫn HS làm vào phiếu bài tập
- Nhận xét tuyên bố nhóm thắng cuộc 
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Viết lại bài ở nhà
CN
trường, tới lớp, rừng cây
HS viết bài 
điền vần ăn hay ăng 
+ Bé ngắm trăng
+ Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
Điền ng hay ngh
+ Ngỗng đi trong ngõ
+ Nghé nghe mẹ gọi.
Kể chuyện
Cô chủ không biết quý tình bạn
I. Mục tiêu
- Nghe kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ cô độc
II. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ câu chuyện
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. GV kể chuyện 
- Kể lần 1: giọng chậm rãi toàn bộ nội dung câu chuyện
- Kể lần 2: theo nội dung từng tranh
- Kể lần 3: kết hợp câu hỏi gợi ý và tranh minh hoạ
c. Hướng dẫn Hs kể từng đoạn theo tranh
- Yêu cầu Hs quan sát ranh và trả lời câu hỏi theo nội dung từng tranh 
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
- Yêu cầu HS kể theo nhóm đoạn 1
- Tranh 2 vẽ gì?
- Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào?
- Tranh 3 vẽ gì?
- Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con?
- Tranh 4 vẽ gì?
- Câu chuyện kết thúc ra sao?
- Cho từng các nhóm kể theo nội dung từng tranh
* ý nghĩa câu chuyện: 
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
- Bình chọn nhóm kể hay, đúng
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ hoc
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Nghe kể
Vẽ cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó. Gà trống đứng bên cửa mặt ủ rũ
Vì cô thích gà mái nên đã đổi gà trống để lấy gà mái
cô bé đang vui vẻ chơi với vịt cò gà mái đứng buồn rầu.
Cô bé đổi gà mái lấy vịt con.
Cco thích chó con nên đã đổi vịt để lấy chó
Cô bé buồn vì không có bạn chơi.
Phải biết quý trọng tình bạn
Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn.
Tự nhiên xã hội
Trời nóng, trời rét
I. Mục tiêu
- HS nhận biết trời nóng hay trời rét
- Sử dụng vốn từ của mình để mô tả trời nóng trời rét.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết
II. Đồ dùng dạy học
Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: làm việc với tranh SGK
- Mục tiêu: Phân biệt các tranh miêu tat trời nóng, trời rét.
- Tiến hành: Chia nhóm và thảo luận
+ Chỉ những tranh mô tả trời nóng, trời rét
- Nêu dấu hiệu của trời nóng, trời rét
- Khi trời nóng, trời rét em cảm thấy như thế nào?
- Kể tên một só đồ dùng cần thiết để giúp ta bớt nóng, bớt rét
- Kết luận: Khi trời nóng trong người bcs bối toát mồ hôi. Người ta thường mặc áo ngắn tay màu sáng. Để cho bớt nóng ta thường dùng quạt hoặc điều hoà nhiệt độ để làm giảm nhiệt độ trong phòng ở.
Khi trời rét làm cho chân tay tê cóng, người run lê, da sởn gai ốc. Ta phải mặc nhiều quần áo dày, áo len, dạ sẫm màu. Những nơi rét quá cần dùng lò sưởi hoặc máy điều hoà để làm tăng nhiệt độ trong phòng.
* Hoạt động 2: trò chơi: trời nóng, trời rét
- Mục tiêu: Hình thàh thói quen mặc quần áo phù hợp với thời tiết 
- Tiến hành 
+ Khi có khẩu lệnh trời nóng hoặc trời rét HS tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm những đồ dùng phù hợp. Ai nhanh và đúng người đó sẽ thắng cuộc.
+ Cho HS chơi theo nhóm
+ Tại sao chúng ta cần mặc phù hợp với thời tiết 
- Trời hôm nay nóng hay rét?
* Hoạt động tiếp nối 
- Nhắc nhở HS mặc quần áo phù hợp với thời tiết
HS trình bày 
HS chơi trò chơi
HS trình bày 
sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 33
Tỉ lệ chuyên cần đạt 90% trở lên
HS có ý thức làm bài tốt: Khánh, Quyển, Xá, Xây, Nam, Thơ, Hà, Phủng, Aí (làm toán nhanh, có nhiều tiến bộ)
Đọc có tiến bộ( Xí, Xá)
Viết có tiến bộ: Phúc, ánh 
Vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop1-Tuan 33.doc