- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
#.GDBVMT:
- Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các lồi cây và hoa.
- Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ : Bài “Người bạn tốt” Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu bài : Ghi tựa 2.Hướng dẫn luyện đọc a.GV đọc mẫu b.Luyện đọc -GV đọc từng câu rút từ khó : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. - gạch chân – viết bảng phụ. -YC phân tích tiếng. + Luyện đọc câu thơ + Luyện đọc khổ thơ + Luyện đọc bài thơ Thư giãn 3.Ôn tiếng có vần YC1: Tìm tiếng trong bài có vần uôt YC2: Tìm tiếng ngồi bài có vần uôc, uôt YC3: Nói câu chứa tiếng có vần uôt, uôc -HD quan sát tranh -YC nói câu mẫu -YC đặt câu. 3.Củng cố -YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.Tìm hiểu bài đọc +Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? +Mẹ nói gì với bạn nhỏ? -GV đọc mẫu cả bài (lần 2) Thư giãn 2.Luyện nói -Nêu YC của đề tài luyện nói. -Cho H quan sát tranh và thực hiện theo nhóm. 3.Củng cố, dặn dò -YC HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau 3HS đọc + TLCH -HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT -HS phân tích (HS TB-Y) -Cả lớp đọc lại các từ trên. -Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y) -Từng nhóm 3HS đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K) +Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ. (HS G) -HS đọc ĐT cả bài 1 lần -HS đọc -Thi đua tìm nhanh tiếng có vần uôt -Thi đua tìm nhanh các câu có vần uôt, uôc -Quan sát tranh -HS G đọc câu mẫu -HS thi đua đặt câu. + Bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực. +Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kểchuyện của mình và làchuyện ngoan ngỗn HS đọc cả bài ( 2HS ) -Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào? 3HS đọc lại bài. Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2012 Chính tả NGƯỠNG CỬA I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa : 20 chữ trong khoảng 10 phút. -Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống. -Làm được BT2, 3 (SGK) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ, viết sẵn BT HS : Vở chính tả, bút, bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ - Xem lại vở học sinh. - Viết lại từ sai ở bài trước. Nhận xét II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn tập chép +GV đọc mẫu lần 1. -Cho HS đọc các tiếng khó trong bài -Cho viết từ khó ở bảng. +GV đọc mẫu lần 2 -Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, -HD viết bài chính tả vào vở. -Chấm 1 số vở -Sửa lỗi sai chung Nghỉ giữa tiết 2.Làm bài tập chính tả a) Điền vần ăt hay ăc -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài, chữa bài. b) Điền g hay gh -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài, chữa bài. -Tuyên dương H làm bài tốt nhất. 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét. -Viết BC -1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn. -Viết b/c -Viết bài chính tả vào vở. -Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -Đổi vở sửa lỗi cho nhau -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài : nhận xét -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài, nhận xét. Tập viết S, ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp I.MỤC TIÊU -Tô được chữ hoa S -Viết đúng các vần : ươm, ươp ; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) #.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai. II.CHUẨN BỊ - VTV1 tập hai ; chữ mẫu : S - Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu) - Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ -KT bài viết ở nhà của những HS viết thiếu. -YC viết bảng - Nhận xét II.Bài mới 1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa Q; tập viết các vần và từ ngữ ươm, ươp, lượm lúa, nườm nượp. 2) Hướng dẫn HS viết bảng con a/ Luyện viết : chữ hoa S (mẫu) -GV đính chữ hoa S và giới thiệu : Đây là chữ hoa S -Gọi HS đọc. -Chỉ chữ hoa S và nói : +Cấu tạo : Chữ hoa S cao 5 li, .. +HD Cách viết. - Cho 2 HS tô -Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. -Gọi HS viết trên bảng. b/ Luyện viết : S (tương tự thêm dấu) c/ Luyện viết : ươm, ươp (gạch chân ở tựa bài) -Gạch dưới ươm, ươp (gọi HS đọc) -Vần ươm có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào? -Còn vần ươp có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào? -Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ươm và vần ươp d/ Luyện viết : lượm lúa -Gọi HS đọc từ : lượm lúa - GNT -Gạch dưới : lượm – gọi HS đọc -Chữ lượm có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào? -Viết mẫu kết hợp phân tích. -YC viết bảng con. e/ Luyện viết : nườm nượp -Gọi HS đọc từ : nườm nượp -Gạch dưới : nượp – gọi HS đọc -Chữ nượp có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào? -Viết mẫu kết hợp phân tích. -YC viết bảng con. Thư giãn 3.Hướng dẫn HS viết vào VTV -Mở tập viết bài chữ hoa Q cho cả lớp xem. -Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay. -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? -Tô kết hợp nêu cấu tạo nét. -Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học 4.Dặn dò Về nhà luyện viết thêm. - Viết bc -4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc. -1HS G tô (kết hợp nêu các nét) -1HS TB tô (không nêu các nét) -Cả lớp quan sát. -Cả lớp viết bảng con. -1em -2 con chữ (HS Y) : chữ ư, ơ và chữ m -2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và chữ p -Cả lớp viết bảng con. -1HS đọc -1HS đọc -HS K -Quan sát -Viết bảng con -1HS đọc -1HS đọc -HS K -Quan sát -Viết bảng con -Có 5 dòng -Viết VTV Tốn PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ ) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30, 36 - 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: bảng gài, que tính . - HS: que tính, ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Bài cũ - Giải toán theo tóm tắt sau: Có : 15 máy bay Cho bạn : 5 máy bay Còn lại : máy bay ? II. Bài mới +Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bài phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ ) 1.Giới thiệu cách làm tính cộng a/ Phép cộng 35+4 *Bước 1 :Thao tác trên que tính - Làm mẫu và cho HS lấy 3bó 1 chục và 5 que tính - Hỏi có mấy chục, mấy đơn vị? - Ghi : 3 ở cột chục, 5 ở cột đơn vị - Làm mẫu và cho HS lấy 2 bó 1 chục và 4 que tính - Có mấy chục, mấy đơn vị? - Ghi 2 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị - Cho HS gộp các bó chục và gộp que tính rời - Được mấy chục ,mâý đơn vị? - Ghi : 5 ở cột chục, 9 ở cột đơn vị * Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng +Đặt tính: - Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng , kẻ vạch ngang +Tính: - Tính từ trái sang phải, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9, 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 - Vậy 35+24 = 59 b/ Phép cộng 35+20 - Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị,viết dấu cộng , kẻ vạch ngang - Tính từ trái sang phải, 5 cộng 0 bằng 5, viết 5, 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 - Vậy 35+20 = 55 c/ Phép cộng 35+2 - Viết 35 rồi viết 2 sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị,viết dấu cộng , kẻ vạch ngang - Tính từ trái sang phải, 5 cộng 2bằng 7, viết 5, hạ 3 viết 3 - Vậy 35+2 = 372.Thực hành Bài 1 : Tính -Nhắc lại cách cách tính -Lưu ý viết số đẹp Sửa bài Bài 2: Đặt tính rồi tính -Nêu lưu ý cách đặt tính -Sửa bài Bài 3 : (cột 1, 3) Giải toán -Đọc dề -Ghi tóm tắt Sửa bài 3.Củng cố dặn dò - Trò chơi: Thi đặt tính, rồi tính Nhận xét 1HS lên bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - Lấy 3 bó 1 chục và 5 que rời - 3 chục và 5 đơn vị - Lấy 2 bó 1 chục và 4 que rời - 2 chục và 4 đơn vị - 5 chục và 9 đơn vị - HS làm bảng con và nhắc lại cách đặt tính - HS làm vào bảng con và nhắc lại cách tính - HS làm bảng con và nhắc lại cách tính HS đọc yêu cầu - HS nói cách, cách tính - HS làm bài. 1HSƯ làm bảng phụ HS đọc yêu cầu HS nói cách đặt tính rồi tính HS làm bài HS đọc đề toán HS đọc tóm tắt. H làm bài Số cây hai lớp trồng được tất cả là : 35+50 = 85 (cây) Đáp số : 85 cây 2 H thi đặt tính và tính Mĩ thuật Giáo viên chuyên Thứ tư, ngày 4 tháng 4 năm 2012 Tập đọc KỂ CHO BÉ NGHE I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngồi đồng. -Trả lời được câu hỏi 2 (SGK) II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh họa bài tập đọc. -Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn. -Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ : Bài “Ngưỡng cửa” Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu bài : ghi tựa 2.Hướng dẫn luyện đọc a.GV đọc mẫu b.Luyện đọc -GV đọc từng câu rút từ khó : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. – viết bảng phụ. -YC phân tích tiếng. + Luyện đọc câu thơ + Luyện đọc khổ thơ + Luyện đọc bài thơ Thư giãn 3.Ôn tiếng có vần YC1: . YC2: . 3.Củng cố -YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.Tìm hiểu bài đọc Câu 2 SGK -GV đọc mẫu cả bài (lần 2) Thư giãn 2.Luyện nói -Nêu YC của đề tài luyện nói -Cho HS quan sát tranh và nói 3.Củng cố, dặn dò -YC HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau 2HS đọc + TLCH -HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT -HS phân tích (HS TB-Y) -Cả lớp đọc lại các từ trên. -Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y) -Từng nhóm 3H đọc 3 nối tiếp (HS K) +Từng tổ thi đua đọc các khổ thơ. (HS G) -HS đọc ĐT cả bài 1 lần - HS tìm - HS tìm HS trả lời HS đọc cả bài ( 2HS ) - HS thực hành 3HS đọc lại bài. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ) II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : ĐD dạy toán, sách toán. HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm ra bài cũ Tính : 45 – 40 65 – 42 89 – 37 I.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - HD đặt tính dọc Sửa bài Bài 2 : Tính nhẩm - YC làm bài SGK Sửa bài Thư giãn Bài 3 : Điềm dấu , = - HD làm bài Sửa bài Bài 4 : Bài toán -HD tóm tắt và giải bài toán Sửa bài 2.Củng cố dặn dò Trò chơi làm tính : 36 - 16 45 - 32 Nhận xét HS làm vào bảng con - HS đặt tính dọc rồi tính kết quả - HS ghi bài giải. - Làm bài SGK - HS tiếp nối ghi kết quả HS đọc bài toán - 3HS lên bảng - Cả lớp làm SGK - 1HS lên bảng lớp - Cả lớp làm vở Âm nhạc Giáo viên chuyên Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2012 Chính tả KỂ CHO BÉ NGHE I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Nghe viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần ươc, ươt ; chữ ng, ngh vào chỗ trống. -BT 2, 3 SGK II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ, viết sẵn BT HS : Vở chính tả, bút, bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra vở nhà của HS -Cho HS viết b/c từ sai ở tiết trước Nhận xét II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Ghi tựa 2.Hướng dẫn tập chép +GV đọc mẫu lần 1. -Cho HS đọc các tiếng khó trong bài -Cho viết từ khó ở bảng. +GV đọc mẫu lần 2 -Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, -HD viết bài chính tả vào vở. -Chấm 1 số vở -Sửa lỗi sai chung Thư giãn 2.Làm bài tập chính tả a) Điền ươc hay ươt -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài. b) Điền ng hay ngh -Cho đọc yêu cầu -HD làm bài. 3.Củng cố, dặn dò YCVN chữa lỗi sai. -Viết bc -1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn. -Viết b/c từ khó -Viết bài chính tả vào vơ. -Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở -Đổi vở sửa lỗi cho nhau -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài : nhận xét -Đọc yêu cầu và làm bài -Sửa bài : nhận xét Tập viết T, iêng, yêng, tiếng chim, con yểng I.MỤC TIÊU -Tô được chữ hoa T -Viết đúng các vần iêng, yêng và các từ ngữ : tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) #.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai. II.CHUẨN BỊ - VTV1 tập hai ; chữ mẫu : T - Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu) - Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ Viết lại 2 từ bài trước II.Bài mới 1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa T ; tập viết các vần và từ ngữ iêng, yêng, tiếng chim, con yểng. 2) Hướng dẫn HS viết bảng con a/ Luyện viết : chữ hoa T (mẫu) -GV đính chữ hoa T và giới thiệu : Đây là chữ hoa T -Gọi HS đọc. -Chỉ chữ hoa T và nói : +Nêu cấu tạo chữ T +Nêu cách viết: - Cho 2 HS tô -Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. -Gọi HS viết trên bảng. b/ Luyện viết : T c/ Luyện viết : iêng, yêng (gạch chân ở tựa bài) -Gạch dưới iêng, yêng (gọi HS đọc) -Vần iêng có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào? -Còn vần yêng có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào? -Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần iêng và vần yêng d/ Luyện viết : tiếng chim -Gọi HS đọc từ : tiếng chim - GNT -Gạch dưới : tiếng – gọi HS đọc -Chữ tiếng có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào? -Viết mẫu kết hợp phân tích. -YC viết bảng con. e/ Luyện viết : con yểng -Gọi HS đọc từ : con yểng -Gạch dưới : yểng – gọi HS đọc -Chữ yểng có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào? -Viết mẫu kết hợp phân tích. -YC viết bảng con. Thư giãn 3.Hướng dẫn HS viết vào VTV -Mở tập viết bài chữ hoa P cho cả lớp xem. -Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay. -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? -Tô kết hợp nêu cấu tạo nét. -Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học 4.Dặn dò Về nhà luyện viết thêm. Viết bc -4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc. -Quan sát -1HS G tô (kết hợp nêu các nét) -1HS TB tô (không nêu các nét) -Cả lớp quan sát. -Cả lớp viết bảng con. -1em -2 con chữ (HS Y) : chữ ư, và u -2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và u -Cả lớp viết bảng con. -1HS đọc -1HS đọc -HS K -Quan sát -Viết bảng con -1HS đọc -1HS đọc -HS K -Quan sát -Viết bảng con -Có 5 dòng -Viết VTV Toán CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hằng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ : Số 35- = 30 42- = 2 62 + = 67 T nhận xét II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Hàng ngày đi học, các em có xem lịch không.Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xem lịch nhé. 2.Giới thiệu quyển lịch bốc hàng ngày:treo quyển lịch và giới thiệu +Hôm nay là thứ mấy ? +Cho HS xem SGK giới thiệu các ngày trong tuần; cho HS đọc các ngày trong tuần +Một tuần lễ có mấy ngày ? +HS đọc ngày trên tờ lịch +Hỏi:Hôm nay là ngày mấy? Thư giãn 3.Thực hành Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm -Hướng dẫn lại cách làm Sửa bài Bài 2 : Đọc các tờ lịch viết vào chỗ chấm -Nói lại cách làm ; Sửa bài Bài 3 : Đọc thời khố biểu lớp em -Gọi HS đọc lại TKB Nhận xét 4.Củng cố dặn dò Trò chơi: Nhìn lịch viết ngày thứ T gắn bảng phụ cho HS thi viết ngày thứ Về nhà làm bài tập trang 161 H làm bảng con -Trả lời câu hỏi -chủ nhật, thứ hai , thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy -Một tuần lễ có 7 ngày -HS trả lời HS đọc yêu cầu -HS làm bài ; HS đổi tập sửa bài HS đọc yêu cầu -HS làm bài ; H đổi tậpsửa bài HS : đọc c/n Thủ công CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (T1) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết cách kẻ, cắt các nan giấy. - Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối. #.Với HS khéo tay : + Kẻ, cắt, dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối. + Có thể kết hợp vẽ trang trí. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bút chì, thước kẻ, kéo, hành mẫu HS : Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra ĐDHT của HS II.Bài mới 1.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: -Cho HS quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào (H1) -GV định hướng cho HS thấy: cạnh của các nan giấy là những dòng thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy. GV đặt câu hỏi cho HS nhận xét: +Số nan đứng? Số nan ngang? +Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô? Giữa các nan ngang bao nhiêu ô? 2.Giáo viên hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy -Thao tác các bước chậm để HS quan sát. -Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có 2 đường thẳng cách đều nhau. GV hướng dẫn kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô) và 2 nan ngang (dài 9 ô rộng 1 ô) theo kích thước yêu cầu. -Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy (H2). 3. Học sinh thực hành kẻ, cắt nan giấy -Cắt các nan giấy thực hiện theo các bước: -Trong lúc HS thực hiện bài làm, GV quan sát, giúp đỡ HS yếu hồn thành nhiệm vụ. * Nhận xét, dặn dò - Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau thực hành. HS để ĐDHT trên bàn -Quan sát +4 nan - 2 nan +1 ô – 2ô -Quan sát theo từng thao tác của GV HS thực hiện theo các bước: +Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 6 ô theo đường kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng. +Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 9 ô làm nan ngang. +Thực hành cắt các nan giấy rời khỏi tờ giấy màu Thứ sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2012 Tập đọc HAI CHỊ EM I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. -Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK) II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -Tranh minh họa bài tập đọc. -Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn. -Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc bài “Kể cho bé nghe” Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn luyện đọc a.GV đọc mẫu b.Luyện đọc -GV đọc từng câu rút từ khó : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. - gạch chân – viết bảng phụ. -YC phân tích tiếng. + Luyện đọc câu + Luyện đọc đoạn + Luyện đọc cả bài Thư giãn 3.Ôn tiếng có vần oc, ooc a/YC1 :Tìm trong bài tiếng b/YC2 :Tìm tiếng ngồi bài c/YC3 : Nói câu chứa tiếng có vần 3.Củng cố -YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.Tìm hiểu bài đọc -Nêu câu hỏi SGK -GV đọc mẫu cả bài (lần 2) Thư giãn 2.Luyện nói -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS hỏi đáp theo mẫu -Gọi nhiều cặp thực hành hỏi – đáp 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau. Nhận xét 2HS đọc bài + trả lời câu hỏi. -HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT -HS phân tích (HS TB-Y) -Cả lớp đọc lại các từ trên. -Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y) -Từng nhóm 3HS đọc nối tiếp (HS K) +Từng tổ thi đua đọc (HS G) -HS đọc ĐT cả bài 1 lần -HS tìm -Thi tìm tiếng ngồi bài -Quan sát và đọc câu mẫu. -Thi đua đặt câu -HS đọc lại bài & TLCH -HS nêu yêu cầu -Thực hành Toán PHÉP CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hằng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn HS : ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ : Kể viết các ngày thứ trong tuần T nhận xét II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học phép cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100. 2.Thực hành Bài 1 : Tính nhẩm -Nhắc lại cách làm Sửa bài Bài 2 : Đặt tính rồi tính -Nhắc lại cách làm Sửa bài Thư giãn Bài 3 : Đọc đề toán -Ghi tóm tắt Sửa bài Bài 4 : Đọc đề toán -Ghi tóm tắt Sửa bài 3.Củng cố dặn dò Nhận xét HS kể HS đọc yêu cầu -HS làm bài ; HS đổi tập sửa bài HS đọc yêu cầu -HS làm bài ; HS đổi tậpsửa bài Cả lớp giải bài toán Cả lớp giải bài toán TN&XH TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhận biết mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. #.Đ/V HS giỏi : Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : tranh SGK HS : SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Kiểm tra bàicũ - Kể tên một số cây cối và con vật mà em biết. Nhận xét II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Làm việc với những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa - Chia nhóm - GV yêu cầu HS các nhóm phân loại những tranh, ảnh các em đã sưu tầm mang đến lớp, để riêng những tranh ảnh về trời nắng, để riêng những tranh ảnh về trời mưa -Trước hết, lần lượt mỗi HS (trong nhóm) nêu lên một dấu hiệu của trời nắng (vừa nói, vừa chỉ vào những tranh, ảnh về trời nắng mà nhóm đã xếp riêng). Sau đó một vài bạn nhắc lại tất cả các ý kiến mô tả về bầu trời và những đám mây khi trời nắng cho cả nhóm nghe - Tiếp theo, lần lượt mỗi HS (trong nhóm) nêu lên một dấu hiệu của trời mưa (vừa nói, vừa chỉ vào những tranh, ảnh về trời mưa). Sau đó, một vài bạn nhắc lại tất cả các ý kiến mô tả về bầu trời và những đám mây khi trời mưa -GV yêu cầu đại diện vài nhóm đem những tranh, ảnh về trời nắng, mưa đã sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp Kết luận: -Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, Mặt Trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo -Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy Mặt Trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ở ngồi trời Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS tìm bài 30 “Trời nắng, trời mưa” trong SGK - GV gọi một số HS nói lại những gì các em đã thảo luận. Kết luận: -Đi dưới trời nắng, phải đội mũ, nón để không bị ốm (nhức đầu, sổ mũi ) -Đi dưới trời mưa, phải nhớ mặc áo mưa, đội nón hoặc che ô (dù) để không bị ướt 3.Củng cố -Chơi trò chơi Nhận xét 2 HS -Chia nhóm -Các nhóm phân loại tranh về trời nắng, trời mưa -HS nêu dấu hiệu trời nắng, trời mưa -HS chia nh
Tài liệu đính kèm: