I.Muùc tieõu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uôt, uôc ; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
aùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') III- Bài mới (29') 1- Chúng ta học chép bài Chuyện ở lớp 2- Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Gọi học sinh đọc bài. ? Nêu các chữ viết khó. - GV đọc tiếng khó. Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. 3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. Học sinh lắng nghe. - đứng dậy, Hùng, vuốt, ngoan - Chép bài. - Soát bài - Nộp bài. Điền uôt hay uôc Học sinh đọc và điền lên bảng Em học th. bài s. cả ngày em rất ngoan ngoãn. Điền c hay k Học sinh quan sát tranh và đọc Túi .ẹo quả ..am IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nhận xét bài viết. - GV nhận xét giờ học Về chép lại bài nhiều lần. -------------------------------------------- Tiết 3 : Tập viết : Tô chữ hoa: O, Ô ,Ơ, P I.Muùc tieõu: - Tô được các chữ hoa O, Ô, Ơ, P - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu theo kiểu chữ viết thường, cỡ chũ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II.ẹoà duứng daùy hoùc: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS I- ổn định tổ chức (1') II- Kiểm tra bài cũ:(4') III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa Lớp hát Học sinh nêu. Học sinh nghe giảng. - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ O, Ô, Ơ gồm mấy nét. ? Cả 3 chữ đều có độ cao bằng nhau, 5 li, đều có nét cong và có thêmm nét xiên, chiều rộng của chữ nằm trong 4 ô vuông. ? Chữ P gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - Cho học sinh nhận xét chữ hoa O, Ô, Ơ, P - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu các chữ O, Ô, Ơ, P 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P - Tập viết các vần: oan, oat, en, oen,ong, ông - Tập viết các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ O có 1 nét, chữ ơ có 2 nét, chữ ô có 3 nét được viết bằng nét cong, nét xiên. - Chữ P có 2 nét được viết bằng nét cong. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con Các Vần : uôt, uôc, ưu, ươu. Từ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. Học sinh tô và viết bài vào vở HS về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. --------------------------------------------- Tiết 4 : TNXH : TRễỉI NAẫNG , TRễỉI MệA I.Muùc tieõu: - Nhaọn bieỏt vaứ moõ taỷ ụỷ mửực ủoọ ủụn giaỷn cuỷa hieọn tửụùng thụứi tieỏt : naộng, mửa. - Bieỏt caựch aờn maởc vaứ giửừ gỡn sửực khoỷe trong nhửừng ngaứy naộng, mửa. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -Moọt soỏ tranh aỷnh veà trụứi naộng, trụứi mửa. -Hỡnh aỷnh baứi 30 SGK. Giaỏy bỡa to, giaỏy veừ, buựt chỡ, III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Baứi cuừ : 2.Baứi mụựi : vHoaùt ủoọng 1 : Nhaọn bieỏt daỏu hieọu trụứi naộng, trụứi mửa. MT : Hoùc sinh nhaọn bieỏt ủửụùc caực daỏu hieọu chớnh cuỷa trụứi naộng, trụứi mửa. Bieỏt moõ taỷ baàu trụứi vaứ nhửừng ủaựm maõy khi trụứi naộng, trụứi mửa. B1: Traỷ lụứi caõu hoỷi : +Neõu caực daỏu hieọu veà trụứi naộng, trụứi mửa? +Khi trụứi naộng, baàu trụứi vaứ nhửừng ủaựm maõy nhử theỏ naứo? +Khi trụứi mửa, baàu trụứi vaứ nhửừng ủaựm maõy nhử theỏ naứo? -Cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm 8 em vaứ noựi cho nhau nghe caực yeõu caàu treõn. B2: GV goùi ủaùi dieọn caực nhoựm leõn, chổ vaứo tranh vaứ neõu theo yeõu caàu caực caõu hoỷi treõn. Goùi HS caực nhoựm khaực nhaọn xeựt baùn vaứ boồ sung. -Neỏu hoõm ủoự trụứi naộng hay trụứi mửa giaựo vieõn coự theồ hoỷi theõm : Hoõm nay laứ trụứi naộng hay trụứi mửa : Daỏu hieọu naứo cho em bieỏt ủieàu ủoự ? -Keỏt luaọn : Khi trụứi naộng, baàu trụứi trong xanh, coự maõy traộng, coự Maởt Trụứi saựng choựi, naộng vaứng chieỏu xuoỏng caỷnh vaọt, -Khi trụứi mửa, baàu trụứi u aựm, maõy ủen xaựm phuỷ kớnh, khoõng coự Maởt Trụứi, nhửừng gioùt nửụực mửa rụi xuoỏng laứm ửụựt moùi vaọt, -Hoùc sinh laộng nghe. -Hoùc sinh daựn caực tranh aỷnh vaứo giaỏy keỷ oõ phaõn loaùi tranh roài thaỷo luaọn theo nhoựm. -Baàu trụứi saựng, coự naộng (trụứi naộng), baàu trụứi ủen, khoõng coự naộng (trụứi mửa) -Baàu trụứi trong xanh, coự maõy traộng, nhỡn thaỏy oõng maởt trụứi, -Baàu trụứi u aựm, nhieàu maõy, khoõng thaỏy oõng maởt trụứi, vHoaùt ủoọng 2 : Thaỷo luaọn caựch giửừ sửực khoeỷ khi naộng, khi mửa. MT : Hoùc sinh coự yự thửực baỷo veọ sửực khoeỷ khi naộng, khi mửa. B1: Giao nhieọm vuù hoaùt ủoọng. -GV chia nhoựm, moói nhoựm 2 em, giao nhieọm vuù cho moói nhoựm. Yeõu caàu caực em quan saựt 2 hỡnh ụỷ SGK ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong ủoự. -Taùi sao khi ủi naộng baùn nhụự ủoọi noựn, muừ? -ẹeồ khoõng bũ ửụựt khi ủi dửụựi mửa, baùn phaỷi laứm gỡ? B2: Thu keỏt quaỷ thaỷo luaọn : -Goùi ủaùi dieọn caực nhoựm neõu trửụực lụựp, caực nhoựm khaực boồ sung vaứ hoaứn chổnh. Keỏt luaọn : -Khi ủi trụứi naộng phaỷi ủoọi muừ noựn ủeồ khoõng bũ oỏm. -Khi ủi trụứi mửa phaỷi mang oõ, maờùc aựo mửa ủeồ khoõng bũ ửụựt, bũ caỷm. -Thaỷo luaọn theo nhoựm 2 em hoùc sinh. -ẹeồ khoỷi bũ oỏm. -Mang oõ, mang aựo mửa. -Hoùc sinh neõu, nhửừng hoùc sinh khaực nhaọn xeựt vaứ boồ sung. -Hoùc sinh nhaộc laùi. -Caực nhoựm khaực tranh luaọn vaứ boồ sung, ủi ủeỏn keỏt luaọn chung. 3.Cuỷng coỏ – Daởn doứ : - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Về nhà học bài xem trước bài học sau -Chuaồn bũ : Thửùc haứnh quan saựt baàu trụứi. ------------------------------------------------ Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011 Nghỉ lễ 10.3 Ngày soạn : 11.4.2011 Ngày giảng : 13.4.2011 Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 + 2 : Tập đọc : Mèo con đi học I.Muùc tieõu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ sau: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà ; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học . Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II.ẹoà duứng daùy hoùc: 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') III- Bài mới (29') 1- Hôm nay ta học đọc bài Mèo con đi học 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Cho HS đọc tiếng: buồn bực, cừu, kiếm cớ, đuôi. Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: con cừu - GV ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn ? Đây là bài văn hay bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc. Cho cả lớp đọc bài. 3- Ôn vần: ưu - ươu ? Tìm tiếng chứa vần ưu - ươu - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu - ươu - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu - Cho học sinh đọc câu mẫu. - Thi nói câu chứa vần ưu - ươu Học sinh lắng nghe. Nghe, đọc Âm c đứng trước vần ưu đứng sau, dấu huyền trên ư tạo thành tiếng cừu CN + tổ Đọc nhẩm CN + tổ Học sinh quan sát Đọc từng đoạn Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. tìm tiếng cưu mang, cứu mạng bươu đầu, bướu cổ Quan sát tranh. Đọc Tiết 2: 4- Tìm đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc bài. - Cho HS đọc nối tiếp bài. - Đọc 4 dòng thơ đầu: ? Mèo kiếm cớ gì để chốn học. - Đọc 6 dòng thơ cuối: ? Cừu nói gì với mèo, khiến mèo vội xin đi học . * Luyện đọc cả bài ? Nêu cách đọc * Luyện nói. - Cho quan sát tranh và thảo luận nhóm ? Vì sao bạn Hà thích đi học Học sinh đọc thầm Đọc bài: ĐT - CN nối tiếp - Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học - Muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi mèo. Học sinh đọc cả bài theo câu hỏi gợi ý của giáo viên. Học sinh thảo luận và trả lời. - Vì ở trường có nhiều bạn. IV. Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét giờ học Về đọc bài . ---------------------------------------------------------------- Tiết 3 : Âm nhạc : GV chuyên dạy Tiết 4 : Toán : Luyện tập (t160) I.Muùc tieõu: - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). II.ẹoà duứng daùy hoùc: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') 3- Bài mới (28') a- Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập b- Luyện tập Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh tự làm bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh lên bảng làm bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. Lớp em có 35 bạn trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn nam. - Cho học sinh tự làm bài.vào vở. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh tự làm bài.vào vở. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Đặt tính rồi tính. - 47 22 - 56 35 - 87 7 - 58 31 25 21 80 27 Tính nhẩm: 38 - 6 = 32 40 - 5 = 35 69 - 19 = 50 85 - 3 = 82 Tóm tắt. cả lớp: 35 bạn Bạn nữ: 20 bạn Bạn nam: ? bạn Bài giải: Số bạn nam trong lớp là: 35 - 20 = 15 (bạn) Đáp số: 15 (bạn) Vẽ đoạn thẳng: 8 cm 5 cm ------------------------------------------------ Ngày soạn : 12.4.2011 Ngày giảng : 14.4.2011 Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 : Toán : Các ngày trong tuần lễ (t161) I.Muùc tieõu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần. - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày . II.ẹoà duứng daùy hoùc: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') 3- Bài mới (28') a- Hôm nay ta học bài Các ngày trong tuần lễ. b- Bài giảng: - Cho học sinh xem tranh vẽ trong SGK - Giới thiệu các ngày. - Chỉ vào tờ lịch và hỏi. ? Hôm nay là ngày bao nhiêu. ? Hôm nay là thứ mấy. - Gọi từng học sinh trả lời. c- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. ? Em đi học các ngày nào. ? Em được nghỉ học ngày nào. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh lên bảng đọc bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh tự làm bài.vào vở. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Hôm nay là ngày 18. Hôm nay là ngày thứ 4. Em đi học các ngày: Thứ 2, thứ 3, thứ 4 ,thứ 5, thứ 6. Em được nghỉ các ngày: Thứ 7, chủ nhật. Học sinh đọc lần lượt. Hôm nay là ngày thứ 5, ngày 14 tháng 4 Ngày mai là ngày thứ 6, ngày 15 tháng 4 Học sinh đọc thời khoá biểu của lớp và chép thời khoá biểu vào vở bài tập 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. ----------------------------------------------------- Tiết 2 : Chính tả : Mèo con đi học I.Muùc tieõu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học : 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng chữ r, d, gi , vần in, iên vào chỗ trống . Bài tập 2a hoặc 2b. II.ẹoà duứng daùy hoùc: 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS I- Kiểm tra bài cũ (4') II- Bài mới (29') 1- Chúng ta học chép bài Mèo con đi học 2- Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Gọi học sinh đọc bài. ? Nêu các chữ viết khó. - GV đọc tiếng khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. 3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. Học sinh lắng nghe. - trường, kiếm, toáng, nhanh - Chép bài. - Soát bài - Nộp bài. Điền iên hay in Học sinh đọc và điền lên bảng Đàn kđang đi Ông đọc bảng t. Điền r, d hay gi Thầy ..áo dạy học. Bé nhảy ây Đàn cá ô lội nước. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nhận xét bài viết. - GV nhận xét giờ học Về chép lại bài nhiều lần. --------------------------------------------------------- Tiết 3 : Kể chuyện : Sói và Sóc I.Muùc tieõu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. II.ẹoà duứng daùy hoùc: 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS I- Kiểm tra bài cũ (4') II- Bài mới (29') 1- Hôm nay cô sẽ kể cho các em nghe chuyện Sói và Sóc. 2- Giáo viên kể chuyện. - Giáo viên kể chuyện lần 1 - GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ. 3- Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Cho học sinh thảo luận nhóm - Tranh 1 vẽ cảnh gì? Chuyện gì sảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây? Tranh 2 vẽ cảnh gì? Sói định làm gì Sóc? Tranh 3 vẽ cảnh gì? Sóc hỏi Sói như thế nào? Tranh 4 vẽ cảnh gì? Sói hỏi Sói vì sao Sói buồn? - Gọi học sinh kể theo từng đoạn. - GV nhận xét, tuyên dương. - Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh. 4- Hướng dẫn phân vai kể chuyện. - Cho học sinh thảo luận nhóm - Gọi nhóm thi kể chuyện thao tranh vẽ. 5- ý nghĩa câu chuyện. ? Gọi học sinh nêu. Học sinh lắng nghe. Nghe Quan sát thảo luận và kể lại theo từng đoạn chuyện. - Sóc chuyền đang cành bỗng bị rơi xuống đầu Sói. - Sói định chén thịt Sóc, Sóc đã van nài.. - Tại sao Sóc lại buồn. - Sóc giải thích vì sao Sói buồn anh buồn vì anh độc ác, sự độc ác thiêu đốt tim gan anh Đại diện nhóm kể chuyện. Thảo luận nhóm, phân vai. Các nhóm thi kể chuyện. Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. IV. Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét giờ học Về tập kể chuyện nhiều lần và trả lời các câu hỏi dưới tranh. Tiết 4 : Thủ công : Cắt dán hàng rào đơn giản ( tiết 1) I- Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt các nan giấy. Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau, đường cắt tương đối thẳng. - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối. II- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo III- Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức (1') 2- Kiểm tra bài cũ:(3') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3- Bài mới: (29') Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS a-Giới thiệu bài: Cô hướng dẫn các em cách cắt, dán hàng rào đơn giản. b- Bài giảng: * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV treo hình lên bảng. Hàng rào được dán bởi các nan giấy. ? Có mấy nan đứng và mấy nan ngang. ? Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu ô. * Hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn học sinh kẻ cắt nan giấy. - Lật mặt trái của tờ giấy mầu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có hai đường thẳng cách đều nhau. - Hướng dẫn học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô và rộng 1 ô) ; 2 nan ngang ( dài 9 ô và rộng 1 ô) theo kích thước yêu cầu - Cắt các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy. - GV làm chậm từng thao tác để học sinh quan sát và làm theo. c- Thực hành. Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình tam giác. - GV nhận xét, tuyên dương VI- Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học Học sinh quan sát.và làm theo hướng dẫn của giáo viên. dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường thẳng trên giấy. Học sinh tập cắt dán hàng rào nhiều lần. Buổi chiều Đ/C Hoà dạy ---------------------------------------------- Ngày soạn : 13.4.2011 Ngày giảng : 15.4.2011 Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 + 2 : Tập đọc : Người bạn tốt I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II. Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa . 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập . III. Các hoạt động Dạy học. Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học đọc bài Người bạn tốt - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Cho học sinh đọc tiếng: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Liền - GV ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn ? Đây là bài văn hay bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc. Cho cả lớp đọc bài. 3- Ôn vần: ut - uc ? Tìm tiếng chứa vần ut - uc - Tìm tiếng ngoài bài có vần ut - uc - Đọc từ mẫu - Cho học sinh đọc câu mẫu. - Thi nói câu chứa vần ut - uc Học sinh lắng nghe. Nghe, đọc Âm l đứng trước vần iên đứng sau, dấu huyền trên ê tạo thành tiếng liền CN + tổ Đọc nhẩm CN + tổ CN + tổ CN Học sinh quan sát Đọc từng đoạn Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. tìm tiếng cúc, bút Quan sát tranh. Đọc bông cúc, máy xúc, rút ván, xụt đất Tiết 2: 4- Tìm đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc bài. - Cho HS đọc nối tiếp bài. - Đọc đoạn 1: ? Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà. - Đọc đoạn 2: ? Bạn nào giúp cúc sửa dây đeo cặp. KL: Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đã bạn. * Luyện đọc cả bài ? Nêu cách đọc - GV nhận xét. * Luyện nói. - Cho quan sát tranh và thảo luận nhóm - GV gợi ý kể chuyện theo tranh. Học sinh đọc thầm Đọc bài: ĐT - CN nối tiếp - Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ đã cho Hà mượn. -Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp Học sinh đọc cả bài theo câu hỏi gợi ý của giáo viên. Học sinh thảo luận và trả lời. - Hải ốm, Hoa đến thăm và mang theo vở đã chép bài giúp bạn. - Tùng có chuối, Tùng mời Chung ăn cùng. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học Về đọc bài . ------------------------------------------------ Tiết 3 : Mỹ thuật : GV chuyên dạy Tiết 4 : Toán : Giáo sinh dạy tính điểm ----------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1 : Toán : Ôn bài 116 : Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (VBT) I. Mục tiêu : - Biết cộng trừ các số có hai chữ số (không nhớ) . Cộng trừ nhẩm, nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. II. Đồ dùng dạy học : - VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. Giới thiệu bài ôn 2. Nội dung bài ôn Bài 1 : Tính nhẩm : 20 + 60 = 60 + 4 = 30 + 2 = 80 – 20 = 64 – 4 = 32 – 2 = 80 – 60 = 64 – 60 = 32 – 30 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính : a. 63 + 12 75 – 63 75 – 12 b. 56 + 22 78 – 56 78 – 22 Bài 3 : Tóm tắt : 1A có : 23 HS Bài giải 1B có : 25 HS a. Cả hai lớp có tất cả là : Có tất cả : HS ? 23 + 25 = 48 (HS) Đáp số : 48 HS b. Cô tổng phụ trách có 50 vé xem xiếc. Số vé đó đủ để phát cho HS của cả hai lớp và còn thừa 2 vé : 50 – 48 = 2 (vé) Bài 4 : - HS đọc yêu cầu bài tập rồi giải bài toán : Bài giải Số điểm của Toàn là : 86 – 43 = 43 (điểm) Đáp số : 43 điểm 3. Củng cố – dặn dò : - GV chấm bài , chữa lỗi. - Nhận xét giờ học. HS điền kết quả vào VBT HS đặt tính theo cột dọc HS giải bài toán HS giải bài toán Tiết 2 : Luyện viết chữ đẹp tuần 30 : Tô chữ hoa: O, Ô ,Ơ, P I.Muùc tieõu: - Tô được các chữ hoa O, Ô, Ơ, P - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu theo kiểu chữ viết thường, cỡ chũ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II.ẹoà duứng daùy hoùc: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS I- ổn định tổ chức (1') II- Kiểm tra bài cũ:(4') III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa Lớp hát Học sinh nêu. Học sinh nghe giảng. - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ O, Ô, Ơ gồm mấy nét. ? Cả 3 chữ đều có độ cao bằng nhau, 5 li, đều có nét cong và có thêmm nét xiên, chiều rộng của chữ nằm trong 4 ô vuông. ? Chữ P gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - Cho học sinh nhận xét chữ hoa O, Ô, Ơ, P - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu các chữ O, Ô, Ơ, P 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P - Tập viết các vần: oan, oat, en, oen,ong, ông - Tập viết các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nh
Tài liệu đính kèm: