I/ Mục tiêu
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài:Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp em đã ngoan như thế nào ?
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học
ốn nghe chuyện ở lớp em đã ngoan như thế nào ? - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc bài: Chú cơng, TLCH - Nhận xét. 2. Bài mới * Giới thiệu chủ điểm * HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn, bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. * HĐ2: Ơn vần uơc, uơt. ( HSKG ) - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu tìm tiếng viết vào bảng con. * HĐ3: Tìm hiểu bài + Câu 1: - HS đọc đoạn lại bài và câu hỏi 1 - GV nhận xét + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại đoạn 3 - Gv đọc lại bài. * HĐ4: Luyện nĩi: - GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dị - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn dị - Nhận xét tiết học. - HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi. - HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhĩm 3 ( mỗi em đọc một khổ thơ ) - HSKG đọc trơn cả bài - HS đọc đồng thanh theo tổ. - HS tìm đọc: cá nhân - HSKG tìm tiếng viết vào bảng con - 2 HS đọc lại bài - HS trả lời câu hỏi - HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi. - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT - HS quan sát tranh SGK nĩi về căn nhà của mình. - HS nĩi trước lớp. Thứ ba: 6/4/2010 TẬP VIẾT TƠ CHỮ HOA: O , ƠÂ, Ơ,P I/ Mục tiêu - HS biết tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ,P - Viết đúng các vần : uơt, uơc, ưu, ươu ; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ thường cỡ chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết . * HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở tập viết. II/ Đồ dùng dạy - học Các mẫu chữ hoa nêu trên. Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra phần luyện viết ở nhà của HS - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn tơ chữ - GV cho HS xem chữ mẫu - GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ: O, ƠÂ, Ơ,P - GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết * HĐ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS viết vần và các từ - Nhận xét, sửa sai. * HĐ3: Hướng dẫn HS tập tơ và viết vào vở - Yêu cầu HS tơ và viết bài phần vần và từ ứng dụng trong bài chữ vào vở. - GV quan sát, uốn nắn HS. - GV chấm tập, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dị - Dặn HS về nhà viết hồn thành bài luyện viết ở nhà ( phần B ) - Nhận xét tiết học. - HS quan sát, nhận xét - Hs tập viết vào bảng con - HS đọc các vần và từ ngữ cần viết trong bài: cá nhân. - HS tập viết vào bảng con - HS tơ và viết bài vào vở Thứ ba: 6/4/2010 CHÍNH TẢ ( Tập chép ) CHUYỆN Ở LỚP I/ Mục tiêu - HS nhìn bảng hoặc sách, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối của bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần uơt, uơc chữ c hay k vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 SGK. II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn tập chép - Yêu cầu HS đọc lại bài thơ - GV đọc khổ thơ cần viết. - Yêu cầu HS viết bài - GV quan sát uốn nắn HS. - GV đọc lại bài ( từng chữ ), GV dừng lại ở những chữ khĩ đánh vần. - GV chấm tập, nhận xét * HĐ2: Làm bài tập 2. Điền vần uơt hay uơc 3. Điền chữ c hay k - Hướng dẫn tương tự trên. 3. Củng cố - dặn dị - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài. - Liên hệ giáo dục HS. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm khổ thơ , viết vào bảng những chữ dễ viết sai. - HS đọc ĐT lại khổ thơ. - HS nhìn bảng viết bài - HS sốt lỗi, ghi số lỗi ra lề. - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. - HS đọc lại các từ vừa điền. Thứ tư: 7/4/2010 TẬP ĐỌC Bài: MÈO CON ĐI HỌC I/ Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuơi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài:Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà, cừu doạ cắt đuơi khiến mèo sợ phải đi học. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK * HSK-GHọc thuộc lịng bài thơ. II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - HS đọc bài: Chuyện ở lớp, TLCH - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn, bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. * HĐ2: Ơn vần ưu, ươu. - GV nêu yêu cầu - hướng dẫn HS nĩi câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ3: Tìm hiểu bài + Câu 1: - HS đọc lại 4 dịng thơ đầu và câu hỏi 1 - GV nhận xét + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên ) - HS đọc lại 6 dịng thơ cuối & câu hỏi 2 - Gv đọc lại bài. * HĐ4: Luyện học thuộc lịng - GV xố bảng dần hd học thuộc lịng * HĐ5: Luyện nĩi: - GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dị - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn dị - Nhận xét tiết học. - HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi. - HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhĩm 3 ( mỗi em đọc một khổ thơ ) - HS đọc đồng thanh theo tổ. - HS tìm đọc: cá nhân - 2 HS đọc - HS trả lời câu hỏi - HS đọc khổ cuối, trả lời câu hỏi. - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT - HS học thuộc lịng theo hướng dẫn của GV. - HS quan sát tranh SGK nĩi. - HS nĩi trước lớp. Thứ năm: 8/4/2010 CHÍNH TẢ ( Tập chép ) MÈO CON ĐI HỌC I/ Mục tiêu - HS nhìn bảng hoặc sách chép lại đúng 6 dịng đầu bài thơ: Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng chữ r, d, gi vần in, iên vào chỗ chấm. Bài tập 2 (a) hoặc ( b) SGK. II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn tập chép - Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết - Yêu cầu HS viết bài - GV quan sát uốn nắn HS. - GV đọc lại bài ( từng chữ ), GV dừng lại ở những chữ khĩ đánh vần. - GV chấm tập, nhận xét * HĐ2: Làm bài tập 2. Điền chữ r, d, gi 3. Điền vần in, iên - Hướng dẫn tương tự trên. 3. Củng cố - dặn dị - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài. - Liên hệ giáo dục HS. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết vào bảng những chữ dễ viết sai. - HS đọc ĐT lại đoạn văn. - HS nhìn bảng viết bài - HS sốt lỗi, ghi số lỗi ra lề. - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. - HS đọc lại các từ vừa điền. Thứ năm: 8/4/2010 KỂ CHUYỆN SĨI VÀ SĨC I/ Mục tiêu - HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Sĩc là con vật thơng minh nên đã thốt được nguy hiểm. * HSK,G kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh. II/ Đồ dùng dạy – học Tranh ( Bộ tranh kể chuyện ) III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện: Niềm vui bất ngờ. - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới * HĐ1: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2, 3 kết hợp với tranh ( nội dung SGK ) * HĐ2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn truyện theo tranh - Kể theo từng tranh: GV yêu cầu HS xem tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, TLCH. * HĐ3: Hướng dẫn HS kể tồn bộ câu chuyện - GV tổ chức HS kể theo vai - G V là người dẫn chuyện cho HS kể lần đầu * HĐ4: Giúp HS hiểu nghĩa câu chuyện - GV nêu câu hỏi: + Sĩi và sĩc ai là người thơng minh ? + Nêu một việc chứng tỏ sự thơng minh đĩ ? - GV nhận xét, giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dị - Liên hệ giáo dục HS - Dặn dị. - Nhận xét tiết học -2HS kể ( mỗi em kể một đoạn ) - HS nghe nhớ câu chuyện. - HS quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi. - HS kể chuyện: cá nhân theo từng tranh - HSKG kể lại tồn bộ câu chuyện, HS kể theo vai - Nhận xét. - HS trả lời: Thứ sáu: 9/4/2010 TẬP ĐỌC Bài: NGƯỜI BẠN TỐT I/ Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì,liềnđưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. -Hiểu nội dung bài:Nụ và Hà là những người bạn tốt, luơn giúp đỡ bạn hồn nhiên và chân thành. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bài: Mèo con đi học, TLCH - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn, bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. * HĐ2: Ơn vần uc, ut. - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nĩi câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ3: Tìm hiểu bài + Câu 1: - HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại bài - Gv đọc lại bài. * HĐ5: Luyện nĩi: - GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS. 3. Củng cố - dặn dị - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn dị - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc, trả lời câu hỏi. - HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhĩm 2 ( mỗi em đọc một đoạn ) - HS đọc đồng thanh theo tổ. - HS tìm đọc: cá nhân - HSKG nĩi câu - 2 HS đọc lại bài - HS trả lời câu hỏi - HS đọc lại bài , trả lời câu hỏi. - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT - HS nĩi về người bạn của mình. - HS nĩi trước lớp. Thứ sáu: 9/4/2010 SINH HOẠT LỚP TUẦN 30 I/ Mục tiêu - HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần. - Nắm được phương hướng tuần sau. II / Tiến hành sinh hoạt 1. Tổng kết tuần. * Lớp trưởng điều khiển - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng các tổ báo cáo - Tổ viên nhận xét bổ sung. * GV nhận xét - Nhận xét, nhắc nhở HS. - Nhắc nhở những HS chưa quan tâm đến việc học: Kiều, Được , những HS vệ sinh kém. ( Thuý Quyên, Mĩ Nguyên, Quỳnh, Được ) 2. Phương hướng tuần sau: - Phát thư mời phụ huynh em Quỳnh trao đổi về giấy khai sinh. - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải cĩ giấy phép. - Thuộc bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, sách vở khi đến lớp. - Nhắc nhở lớp trưởng và các lớp phĩ, tổ trưởng kiểm tra bài đầu giờ. - Nhắc nhở HS luyện viết, luyện đọc ở nhà nhiều lần. - Giáo dục đạo đức HS. - Phân cơng tổ 1 làm vệ sinh lớp tuần 31. Thứ hai: 5/4/2010 Toán (Tuần 30) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHƠNG NHỚ ) I/ Mục tiêu - Biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số dạng 65 – 30 ; 36 – 4 - Thực hiện được các bài tập 1,2,3 ( cột 1, 3 ) trong bài. II/ Đồ dùng dạy - học Các thẻ chục que tính và các que tính rời ; kẻ bảng như SGK. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS nêu các số cĩ hai chữ số - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ (khơng nhớ ) dạng 65 – 30 - GV thao tác trên que tính để hướng dẫn HS kỹ thuật tính.( Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như cộng trong phạm vi 100 ) - GV nhắc lại cách đặt tính và tính * Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ : 36 - 4 tương tự như trên. * Lưu ý HS khi đặt tính, các số phải thẳng cột với nhau. * HĐ2: Thực hành + Bài 1: Tính - GV nêu từng phép tính - Nhận xét, sửa bài. +Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS thực hiện dạng trắc nghiệm. - Tổ chức cho HS thi tiếp sức điền kết quả. +Bài 3: Tính nhẩm - GV nêu yêu cầu, - Yêu cầu hS thực hiện. 3. Củng cố - dặn dị - Dặn HS ơn lại bài. - Nhận xét tiết học - 2HS nêu trước lớp - HS thao tác trên que tính theo GV. - HS nhắc lại cá nhân. - HS thực hiện lần lượt thực hiện vào bảng con. - HS lớp làm bài vào vở.3 HS thực hiện trên bảng lớp. Nhận xét, sửa bài. - HS 2 đội tiếp sức làm bài trên bảng lớp - HS thực hiện ghi kết quả vào sách, nêu miệng kết quả. Thứ ba: 6/4/2010 TỐN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số tong phạm vi 100 ( khơng nhớ ) - Thực hiện được các bài tập 1, 2,3, 5 trong bài. * HSG thực hiện được bài tập 4. II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 75 – 23 34 – 4 67 – 6 - Nhận xét. 2. Bài mới * Thực hành - Hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập + Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu, nhắc lại cách thực hiện. - Yêu cầu HS thực hiện vào vở. + Bài 2: Tính nhẩm - GV hướng dẫn HS cách nhẩm - Yêu cầu HS nhẩm, nêu kết quả. - Nhận xét, sửa bài. + Bài 3: > < = - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tốn. - GV gọi HS nhắc lại cách thực hiện - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét, sửa bài. + Bài 4: ( HSG thực hiện ) + Bài 5: Nối ( theo mẫu ) - GV hướng dẫn thực hiện - Tổ chức cho HS chơi trị chơi tiếp sức nối. 3. Củng cố - dặn dị - Dặn HS về thực hiện lại dạng tốn đã học. - Nhận xét tiết học. - 3 HS thực hiện trên bảng lớp, nhắc lại cách đặt tính và tính. - HS đọc yêu cầu,nhắc lại cách thực hiện: cá nhân - HS thực hiện vào vở - HS nhẩm, nêu kết quả: cá nhân - HS đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách thực hiện,HS thực hiện vào sách , 4 HS thực hiện trên bảng lớp, nhận xét, sửa bài . - HS 2 nhĩm tiếp sức nhau thực hiện ( 5 HS / nhĩm ) Thứ tư: 14/4/2010 TỐN CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I/Mục tiêu - Biết tuần lễ cĩ 7 ngày, biết tên các ngày tong tuần lễ, biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày. - Thực hiện được bài tập 1,2, 3 trong bài. II/ Đồ dùng dạy - học Một quyển lịch bĩc hằng ngày và một bảng thời khố biểu của lớp. III/ Các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đặt tính và tình một vài phép tính cộng trừ trong phạm vi 100 - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Nhận biết số ngày trong tuần - GV cho HS xem quyển lịch bĩc hằng ngày hỏi: + Hơm nay là ngày thứ mấy ? - GV mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày trong tuần: - Yêu cầu HS cho biết hơm nay ngày bao nhiêu ? Tháng mấy ? * HĐ2: Thực hành + Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét, sửa bài. + Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét, sửa bài. + Bài 3 - Gọi HS đọc thời khố biểu của lớp - GV nhận xét, cho HS xem thời khố biểu đã chuẩn bị. 3. Củng cố - dặn dị - Củng cố lại bài học - Nhận xét tiết học. - 3 HS thực hiện trên bảng lớp. - HS quan sát, trả lời: - HS ghi nhớ tên các ngày trong tuần, HS nhắc lại: - Hs quan sát trên tờ lịch trả lời. - HS làm bài vào vở, nêu miệng kết quả: - Nhận xét - HS làm bài theo hướng dẫn , nêu miệng kết quả - HS đọc cá nhân Thứ năm: 8/4/2010 TỐN CỘNG, TRỪ (Khơng nhớ) TRONG PHẠM VI 100 I/ Mục tiêu - Biết cộng trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ ; cộng trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Thực hiện được bài tập: 1,2,3,4 trong bài. II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài: Các ngày trong tuần lễ - Nhận xét 2. Bài mới * Thực hành + Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách cộng, trừ nhẩm Các số trịn chục. - Yêu cầu HS thực hiện. - Nhận xét, sửa bài. + Bài 2: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS thực hiện vào vở - Nhận xét, sửa bài. + Bài 3: - Gọi HS đọc đề tốn - Yêu cầu HS phân tích bài tốn - Nhận xét, sửa bài + Bài 4 (HSK-G) - Hướng dẫn tương tự như trên 3. Củng cố - dặn dị - Dặn HS xem và thực hiện lại các dạng tốn đã học. - Nhận xét tiết học. - 1,2 HS nhắc lại cách thực hiện. - HS thực hiện vào sách ; đọc lại kết quả vừa tìm. - HS thực hiện vào vở - 3 HS thực hiện trên bảng lớp, nhắc lại cách đặt tính và tính của một vài phép tính - HS đọc đề tốn cá nhân, - HS phân tích bài tốn. - HS thực hiện vào vở, 1 HS thực hiện trên bảng lớp, nhận xét, sửa bài Ngày dạy: 8/4/2010 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (Tuần 30) TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA I/ Mục tiêu - Nhận biết và mơ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết ; nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. * HSKG: Nêu được một số ích lợi và tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người. II/ Đồ dùng dạy - học Các hình trong SGK bài 30. III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - HS nêu điểm giống và khác của các loại cây. - Nhận xét 2.Bài mới * HĐ1: Quan sát bầu trịi và cảnh vật xung quanh. - GV tổ chức cho HS ra sân quan sát ( bầu trời, cây cối, đường đi ) - GV nhận xét, kết luận: * HĐ2: Làm vệc với SGK. - HS quan sát các hình trong SGK ( bài 30 ), Trả lời câu hỏi. + Hình nào cho biết trời nắng, trời mưa ? + Tại sao bạn biết ? - Nhận xét, kết luận: * HĐ3: Đàm thoại - Yêu cầu hỏi đáp theo nội dung các câu hỏi trong SGK. - Nhận xét, kết luận ; - Liên hệ giáo dục HS: - Yêu cầu HS nêu được ích lợi và tác hại của trời nắng và trời mưa. - Nhận xét, nhắc nhở. 3. Củng cố - dặn dị - GV tổ chức cho HS chơi trị chơi Trời mưa - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học - HS nêu cá nhân. - HS ra sân quan sát theo yêu cầu - HS nêu kết luận - Nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận nhĩm đơi, trả lời trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - HS hỏi đáp theo cặp trước lớp - HSKG nêu. -HS thực hiện trị chơi Ngày dạy:7&14/4/2010 THỦ CƠNG (tuần 30&31) CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( 2tiết) I/ Mục tiêu - HS biét cách kẻ, cắt các nan giấy . - Cắt dán được các nan giấy.Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào cĩ thể chưa cân đối. * HSKT: Kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau ; dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối ; cĩ thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào. II/ Đồ dùng dạy - học GV: mẫu các nan giấy và hàng rào, 1 tờ giấy kẻ ơ ( khổ lớn ), kéo, hồ, thước , bút chì. HS: giấy màu kẻ ơ, kéo, hồ, bút chì, thước, vở thủ cơng. III/ Các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Quan sát - nhận xét - GV cho HS xem hình tam giác mẫu - Gợi ý: Các nan giấy và hàng rào mẫu - GV nhận xét, chốt ý * HĐ2: Hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy - GV hướng dẫn HS kẻ, cắt nan giấy ( dài 6 ơ rộng 1 ơ ) và 2 nan ngang ( dài 9 ơ rộng 1 ơ ), cắt theo đường kẻ - HS thực hành kẻ, cắt hình tam giác bằng giấy nháp. - Gvquan sát giúp đỡ HS. * HĐ3: Thực hành - GV nhắc lại cách kẻ, cắt các nan giấy - HS thực hành kẻ,cắt các nan giấy.(Lưu ý lật mặt sau và cắt các nan giấy đúng với ơ quy định - GV quan sát giúp đỡ HS. * HĐ4: Hướng dẫn HS dán hàng rào - Kẻ một đường chuẩn, dán 4 nan đứng ( mỗi nan cách nhau 1 ơ ), dán 2 nan nan ngang: nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1ơ, nan ngang thứ 2 cách đường chuẩn 4 ơ. * HĐ4: Đánh giá sản phẩm - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của từng HS. - Nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở. 3. Củng cố - dặn dị - Liên hệ giáo dục HS. - Chuẩn bị bài sau.- Nhận xét tiết học. - HS quan sát - nhận biết - HS quan sát các thao tác của GV. - HSthực hành cắt các nan giấy trên giấy nháp. - HS thực hành kẻ, cắt các nan giấy - HS thực hành dán hình hàng rào vào vở. Ngày dạy: 6/4/2010 THỂ DỤC (Tuần 30) TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG I/ Mục tiêu - Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhĩm 2 người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ) -Bước đầu biết cách chơi trị chơi:( cĩ kết hợp với vần điệu). II/ Địa điểm – phương tiện - Trên sân trường, dọn vệ sinh. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hơng. 2. Phần cơ bản * Trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ - Đầu tiên cho HS chơi khoảng 1 phút để nhớ lại cách chơi. Tiếp theo GV dạy cho HS cách đọc 1 trong 2 bài vần điệu ; Cho HS chơi kết hợp cĩ vần điệu. * Chuyền cầu theo nhĩm 2 người. - Cho cả lớp tập hợp - Cho HS quay mặt vào nhau tạo thành từng đơi một, mỗi đơi cách nhau 2m. Cho HS tập chuyền cầu. 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc và hát. - Gv cùng HS hệ thống lại bài học. - Nhận xét tiết học Ngày dạy: 5/4/&12/4/2010 ĐẠO ĐỨC (Tuần 30&31) BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CƠNG CỘNG ( 2tiết) I/Mục tiêu - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc nên làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng. - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng,xĩm và những nơi cơng cộng khác ; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. * HSKG: Nêu được ích lợi của cây và hoa đối với mơi trường sống. II/ Đồ dùng dạy - học - GV:Tranh vẽ vườn trường, vườn hoa, cơng viên ; Bài hát: Ra vườn hoa . - HS: Vở bài tập ĐĐ III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài: Chào hỏi và tạm biệt. - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Quan sát cây và hoa ở sân trường - GV tổ chức cho HS xuống sân trường quan sát cây và hoa. + Các em cĩ thích ra sân trường khơng ? + Sân trường cĩ mát và đẹp khơng ? + Để sân trường luơn đẹp và mát các em phải làm gì ? - GV nhận xét, kết luận: * HĐ2: Thực hiện BT1 - HS thảo luận trả lời các câu hỏi sau + Các bạn nhỏ đang làm gì ? + Những việc làm đĩ cĩ tác dụng gì ? + Em cĩ thể làm được như các bạn đĩ khơng - GV nhận xét, kết luận: * HĐ3: Thực hiện bài tập 3 - HS quan sát và thảo luận theo nhĩm đơi: + Các bạn đang làm gì ? + Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao ? - GV nhận xét, kết luận: * HĐ4: Thực hiện bài tập 4 - GV giải thích yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS thực hiện - GV nhận xét, kết luận: * HĐ5: thảo luận đĩng vai theo tình huống trong bài tập 4. - GV chia nhĩm, giao nhiêm vụ. - Nhận xét, kết luận: * HĐ6: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa. - Yêu cầu HS thảo luận: Nhận chăm sĩc và bảo vệ cây và hoa ở đâu ? Vào thời gian nào ? Làm việc làm cụ thể nào ? Ai phụ trách ? - GV nhận xét, kết luận: 3. Củng cố - dặn dị - Hướng dẫn HS hát bài: Ra vườn hoa và đọc các câu thơ cuối bài. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát theo nhĩm, thảo luận trả lời câu hỏi. - Đại diện trả lời. - HS thảo luận nhĩm đơi trả lời trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận nhĩm theo yêu cầu - Trình bày trước lớp - Nhận xét, bổ sung. - HS thực
Tài liệu đính kèm: