I. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể vềăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- Biết được lợi ích của việc ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ.
- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- HS khá, giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Sách bài tập đạo đức.
- Học sinh : vở bài tập, bài hát : rửa mặt như thế nào.
III. Các hoạt động dạy học :
ếu 5’ 10’ 10’ 10’ 10’ 1. Kiểm tra bài cũ: + Đọc viết : ê – v – bê – ve – bế bé. + Tìm tiếng có âm v, ê. + Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Tiết 1 ( 50’) * Hoạt động 1 : Dạy chữ l Ghi bảng : l đọc , GV tô bằng phấn màu đọc . HS so sánh l với b, cài l vào bảng cài . Gv phát âm mẫu, HS phát âm. . Muốn có tiếng lê ta thêm âm gì ở đâu ? . Cho học sinh cài bảng tiếng lê . Ghi bảng : lê . GV phát âm. HS đọc nhóm ,cá nhân. HD HS phân tích .GV nhận xét , cho HS đọc toàn phần * Hoạt động 2 : Dạy âm h : dạy tương tự âm l. . Chỉ bài lộn xộn, HS đọc - HS đọc cả hai phần. . Nhận xét tuyên dương. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 3 : Luyện viết bảng con. . Nêu cách viết, . HS viết vào bảng con. * Hoạt động 4 : đọc từ ứng dụng - HS tìm tiếng có âm vừa học gạch chân . Hướng dẫn đọc. . Đọc nhóm, dãy bàn, cá nhân Đọc nhiều lần . GV HD HS thêm âm ê Gv chỉ từng âm cho HS nói theo. .Đánh vần .GV viết mẫu lần 2 vào bảng con để HS viết theo. - gạch chân âm l h vào SGK . Đánh vần từng chữ . Đánh vần TIẾT 2 17’ 15’ 10’ 2’ * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Ôn bài tiết 1 *Câu ứng dụng . Ghi bảng câu ứng dụng, treo tranh minh họa. . Tranh vẽ gì ? . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân. . Đọc cá nhân, tổ. . Nhân xét tuyên dương. * Hoat động 2 : Luyện viết. . Giáo viên : viết mẫu, nêu cách viết : l h lê hè . HS viết vào vở tập viết Chấm bài, nhận xét sửa sai. Nghỉ giữa tiết * Hoat động 3 : Luyện nói . Trong tranh em thấy gì ?. . Trong tranh là con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có một vài nơi trên đất nước ta ( Chốt ý nội dung tranh) * Hoạt động 4 :Củng cố dặn dò Chia hai đội thi tìm tiếng có âm vừa đọc. . Nhận xét tuyên dương. - Hướng dẫn gạch chân âm vừa học. Đánh vần từng tiếng, đọc trơn. . Có thể viết 2/3 số chữ, GV theo dõi chỉnh sửa. - Gv chỉnh sử cho học sinh nói tròn câu Toán TIẾT 9: LUYỆN TẬP Thời gian : 40 phút I. Muc tiêu : - Củng cố về cách nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc , viết,đếm các số trong phạm vi 5. - Làm được các bài tập 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh bài tập 1. - Học sinh : Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 10’ 10’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đếm từ 1 đến 5, từ 5 về 1. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. * Hoạt động 1 : Nhân xét số lượng và đọc viết số. - Cho học sinh mở sách, làm bài 1 - 2. . 4 cái ghế. . 5 ngôi sao. . Tương tự bài 2. . Bài 3 : giới thiệu cách làm, điền vào ô trống . Học sinh làm đọc lại 1 2 3 4 5. 1 2 3 4 5. * Hoạt động 2 . Đoc số. . Giáo viên viết số vào bông hoa. * Hoạt động 3 : Xếp thứ tự các số. . Giáo viên đọc số nào thì em mang số đó chạy lên sao cho tạo thành dãy số từ 1 đến 5. . Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. . Bài 1 điền 3 ô đầu . Viết 4. 5. . Học sinh làm đọc lại có thể làm 1 dãy 1 2 3 4 5. 1 2 3 4 5. . Học sinh lên hái hoa và đọc số. Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Thủ công TIẾT 3: XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC Thời gian : 30 phút I. Mục tiêu : - Hoc sinh biết cách xé, dán hình tam giác. - Xé dán được hình tam giác. Đường xé răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay xé dán được hình tam giác. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm hình tam giác có kích thước khác. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Hình mẫu, giấy màu, hồ dán. - Học sinh : Hồ dán, giấy màu, ghi bảng. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 2’ 7’ 18’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học sinh. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Quan sát hình mẫu. . Đính mẫu, giới thiệu đây là mẫu xé dán hình tam giác. . Ở xung quanh em vật nào có dạng hình hình tam giác. . Nhận xét bổ xung. * Hoạt động 2 : Xé dán mẫu. . Lấy tờ giấy màu, đếm ô, vẽ hình chữ nhật cạnh 8 X 6 ô đếm từ trái sang 4 ô, đánh dấu làm đỉnh hình tam giác, từ đỉnh đánh dấu, dùng bút chì vẽ nối 2 điểm của hình chữ nhật -> Hình tam giác. . Xé từ đỉnh 1 -> Đỉnh 2 -> Đỉnh 3 được hình tam giác - Hướng dẫn dán : . Nhận xét , đánh giá. Nhận xét tiết học, đánh giá tinh thần học tập của HS 4. Dặn dò : - Thu dọn vệ sinh. - Chuẩn bị giấy màu. . Quan sát, nêu tên vật có hình tam giác. . Học sinh thực hiện. . Hoc sinh theo dõi. . GV hướng dẫn lần 2. Học vần Bài : O – C Thời gian : 90 phút I . Mục tiêu : - Học sinh đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được o, c, bò, cỏ; - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa ở SGK, viết đủ được số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. - GV chỉnh sửa tư thế đọc cho học sinh. II . Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết. III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 14’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết l – h – lê - hè. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. TIẾT 1 * Hoạt động 1 : Dạy âm O . Ghi bảng : o đọc , GV tô bằng phấn màu đọc . HS đọc, cá nhân nhóm lớp . Chữ o giống cái gì. HS cài bảng cài âm o .GV đọc mẫu , HS đọc . HD HS cài tiếng bò . Ghi bảng : bò . GV phát âm. HS đọc theo, phân tích .GV nhận xét , cho HS đọc toàn phần + Dạy âm c : tương tự âm o. . Chỉ bài lộn xộn.HS đọc Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con. . Viết mẫu lên bảng o bò c cỏ . HS viết bảng con * Hoạt động 4 : đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng có âm vừa học gạch chân . Hướng dẫn đọc từ, tiếng. . Đọc nhóm, dãy bàn, cá nhân . Đọc nhiều lần . GV HD HS thêm âm b và dấu huyền .Đọc sau bạn .Đánh vần . GV cầm tay HS viết 17’ 16’ 10’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV chỉ bảng HS đọc trơn bài ở tiết 1, - Câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Ghi bảng câu ứng dụng, treo tranh minh họa. . Tranh vẽ gì ? . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân . Đọc cá nhân, tổ. . Nhân xét tuyên dương. * Hoat động 2 : Luyện viết. . Giáo viên : viết mẫu, nêu cách viết o, c, bò, cỏ . HS viết vào vở tập viết Chấm bài, nhận xét sửa sai. Nghỉ giữa tiết * Hoat động 3 : Luyện nói chủ đề VÓ BÈ . Treo tranh : nói chủ đề gì ?. . Trong tranh con thấy gì ?. . Vó bè dùng làm gì ?. . Vó bè thường dùng ở đâu. . Quê em có vó bè không ? ( Chốt ý nội dung tranh) 4.củng cố dặn dò . Nhận xét tuyên dương. - GV chỉ âm b, c cho HS gạch chân đánh vần . Có thể giảm số lượngchữ, Gv theo dõi chỉnh sửa. .GV uốn nắn cho học sinh nói tròn câu. Toán TIẾT 10: BÉ HƠN – DẤU < Thời gian : 45 phút I. Muc tiêu : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. - Làm được các bài tập 1,2,3,4. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Các nhóm đồ vật, các bìa ghi số, dấu <. - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 24’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Tìm trong lớp các vật có số lượng là 1, 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bé hơn, dấu <. - Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu bé.. . Giáo viên đính hình : 1 bên 1 xe, 1 bên 2 xe. . Bên trái có mấy ô tô ? . Bên phải có mấy ô tô ? . 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?. . HS trả lời Ta nói : 1 bé hơn 2. + Ghi bảng : 1 < 2. + Giới thiệu dấu <. . Giáo viên : 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5. hS đọc cá nhân Lưu ý : Khi viết bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Bài 1 : Hướng dẫn viết dấu <, theo dõi giúp đỡ học sinh. . HS viết vào SGK . Bài 2 : Viết số, dấu <, làm bảng phụ bài tập. Chấm bài sửa sai. . Bài 3 : Làm nhóm, nhận xét sửa sai. . Bài 4 : Làm thi đua. Viết dấu < vào ô trống Nhận xét tuyên dương đội thắng. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. . Quan sát. . GV chỉ bên trái, bên phải . Học sinh lặp lại nhiều lần. . Quan sát tranh và viết số vào 3 ô An toàn giao thông Bài 1 : AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM Thời gian 30 phút I . Mục tiêu : 1 . Kiến thức . - HS biết những hành động tình huống nguy hiểm hay an toàn ở nhà ở trường hay đi trên đường 2. Kĩ năng . - Nhớ kể lại các tình huống làm em bị đau phân biệt được các hành vi tình huống an toàn và không an toàn . 3 . Thái độ . - Tránh những nơi nguy hiểm , hành động , ngyu hiểm ở nhà trườngvà trên đường đi - Chơi những trò chơi an toàn (ở những nơi an toàn) II . Đồ dùng dạy học : - Tranh phô tô phóng to III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 10’ 10’ 10’ Hoạt động 1 : Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn - Lớp quan sát tranh và thảo luận theo cặp và chỉ ra tình huống nào đồ vật nào là nguy hiểm . - VD : Tranh 1 , chơi búp bê là đúng không bị sao cả - các tranh còn lại HD tương tự . GVKL : phân loại tranh nào an toàn tranh nào không an toàn . Hoạt động 2 : Kể chuyệ HS kể cho bạn nghe. GVKL :Các việt đó ta phải làm NTN ? Hoạt động 3 :Trò chơi sắm vai Một em đóng vai người lớn , một em đóng vai em nhỏ . GV cho HS lên đóng vai nhận xét chỉnh sửa 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Hs được quan sát tranh và nêu ý kiến của mình HS được trả lời trước lớp và chỉ tranh an toàn và không an toàn HS được nêu sự việc bản thân sảy ra Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2010 Toán TIẾT 11: LỚN HƠN – DẤU > Thời gian : 45 phút I. Muc tiêu : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. - Làm được các bài tập 1,2,3,4. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ đồ dùng học tập, Các tấm bìa ghi số 1 đến 5; dấu >. - Học sinh : sách, bộ đồ dùng học sinh. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 21’ 3’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Sửa bài tập 2, 3 vở bài tập. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. * Hoạt động 1 : Giới thiệu dấu >. + Bên trái có mấy con bướm. + Bên phải có mấy con bướm. + Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?. . 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm Tương tự cho học sinh tự làm với hình tròn, hình vuông. . Học sinh thực hiện ở bộ đồ dùng học tập. .Ghi bảng : 2 > 1. . Dấu > là dấu lớn hơn. Đính bảng dấu >. . Tương tự hướng dẫn học sinh thực hiện với hình con thỏ. 3 > 2 . So sánh > <. . Hướng dẫn viết bảng con dấu >. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Bài 1 : Hướng dẫn viết dấu >. . Bài 2, 3 : Làm theo nhóm, cho trình bày. Bài 4 : Làm phiếu bài tập, chấm sửa bài. * Hoạt động 3 : Thi đua làm bài tập 5. . Đính 2 bảng phụ ghi bài tập 5 . Cho 2 đội thi đua. . Nhận xét tuyên dương đội thắng, sửa sai. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Học sinh quan sát. Trả lời . 2 con. . 1 con. . 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, nhắc lại. . HS thực hiện theo . Học sinh đọc. . Đọc nhiều lần dấu >. . Dấu nhọn chỉ số bé. . Viết bảng con. . Học sinh viết bảng con. . học sinh làm số lượng ít hơn . Học sinh làm . HS tham gia vào thi đua Tự nhiên xã hội TIẾT 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH Thời gian : 35 phút I. Muc tiêu : - Hiểu được mặt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - HS khá giỏi nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Sách tự nhiên xã hội, các vật thật minh họa. - Học sinh : vở bài tập tự nhiên xã hội. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 14’ 15’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Các em có cùng tuổi nhau thì có sức khỏe giống nhau không. + Gọi học sinh lên đính thẻ từ các bộ phận cơ thể. 3. Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh. - Nêu cách chơi. . Cho học sinh chơi. ( Rút ra tên bài học. * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. . Cho học sinh mở sách. . Chia nhóm thảo luận. . Hướng dẫn : Các em mang được đến lớp những gì ? . Nhận xét chốt lại. 4/ củng cố -GV nhận xét tiết học - về nhà học bài chuẩn bị bài sau. . Theo dõi. . Học sinh được chơi. Mở sách, nêu yêu cầu thảo luận. . Thảo luận nhóm, GV hướng dẫn học sinh nói tên các vật trong nhóm đem đến lớp. Học vần Bài 10: Ô – Ơ Thời gian : 90 phút I . Mục tiêu : - Học sinh đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa ở SGK, viết đủ được số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. - GV chỉnh sửa tư thế đọc cho học sinh. II . Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh : Sách, vở tập viết. III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 14’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết o, c, bò, cỏ - Đọc sách câu ứng dụng. 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm. . Ghi bảng : ô đọc , GV tô bằng phấn màu đọc . HS đọc, cá nhân nhóm lớp . So sánh : ô-o . HS cài bảng cài âm ô . Muốn có tiếng cô ta làm sau ? . Cho học sinh cài bảng tiếng. . Ghi bảng : cô . GV phát âm. HS đọc theo . HD HS phân tích .GV nhận xét , cho HS đọc toàn phần . Dạy âm ơ : dạy tương tự âm ô. . So sánh : ô- ơ . Chỉ bài lộn xộn. * Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con. . Nêu cách viết, lia nét, ghi dấu thanh, theo dõi, uốn nắn. . Nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 : đọc từ ứng dụng . Hướng dẫn đọc từ, tiếng. . Đọc nhóm, dãy bàn, cá nhân Hát, nghỉ chuyển tiết. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng : ô. . GV HD HS thêm âm c. Cài bảng : cô . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh . Viết bảng con GV theo dõi chỉnh sửa. . Tìm tiếng mới gạch chân . Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. Có thể đánh vần 13’ 15’ 10’ 5’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc trơn bài ở tiết 1, - Câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Ghi bảng câu ứng dụng, treo tranh minh họa. . Tranh vẽ gì ? . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân . Đọc cá nhân, tổ. . Nhân xét tuyên dương. * Hoat động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Học sinh viết vào vở tập viết đều, liền nét. . Giáo viên : viết mẫu, nêu cách viết ( Chấm bài, nhận xét sửa sai. ô, ơ, cô, cờ * Hoat động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : nhìn tranh nói tự nhiên theo nội dung tranh. . Treo tranh : nói chủ đề gì ?. . Trong tranh con thấy gì ?. . Vó bè dùng làm gì ?. . Vó bè thường dùng ở đâu. . Quê em có vó bè không ?. ( Chốt ý nội dung tranh. * Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp. . Chia hai đội thi tìm tiếng có âm vừa đọc. . Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học. . Đọc cá nhân, đồng thanh . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân . Đọc cá nhân, GV chỉnh sửa. . Có thể giảm số lượng chữ GV theo dõi uốn nắn. cờ . Học sinh tự nói.GV chỉnh sửa . Học sinh tìm. . GV có thể gợi ý bằng tranh ,câu hỏi Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 11 : ÔN TẬP Thời gian : 90 phút I. Mục tiêu : - Học sinh đọc được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; từ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Học sinh viết được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; từ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa ở SGK, viết đủ được số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. - GV chỉnh sửa tư thế đọc cho học sinh. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Hổ II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng. - Học sinh : Vở tập viết, bảng. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 10’ 15’ 14’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết ô, ơ, cô, cờ, Bờ hồ. - Đọc sách câu ứng dụng. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. - Trong tuần qua con học được âm gì ?. - Đính bảng ôn ( Sách giáo khoa ). * Hoạt động 1 : Ôn âm . Giáo viên đọc lại bài ôn. HS đọc cá, nhân, nhóm, lớp . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Đọc tiếng, từ . Theo dõi sửa sai. . Giáo viên đính bảng : lò cò, vơ cỏ. . GV giải thích từ đó . Theo dõi nhận xét. * Hoạt động 3 : Viết. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết, cách ghi dấu. . Theo dõi uốn nắn. => Hát, nghỉ chuyển tiết. . e, ê, b, v, l, h . Học sinh quan sát. . Đọc cá nhân nhiều . Học sinh ghép tiếng và đọc. . Cá nhân, đồng thanh. . HS đọc ghép với dấu . Đọc, phân tích, cá nhân. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Viết bảng con. 17’ 15’ 11’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Muc tiêu : Đọc trôi chảy các từ và câu ứng dụng. . Chỉ bảng bài tiết 1. . Hướng dẫn câu ứng dụng. + Ghi bảng, treo tranh. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Giáo viên : viết mẫu, hướng dẫn cách viết. . Nhắc nhở tư thế viết. Lò Cò, Vơ Cỏ. ( Chấm bài nhận xét) * Hoạt động 3 : Kể chuyện. . Đính tranh, giới thiệu câu chuyện. + Kể lần 1. + Kể lần 2 : Chỉ tranh. . Chia nhóm thảo luận. . Đại diện nhóm lên kể chuyện thi đua. ( Nêu ý nghĩa câu chuyện. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Đọc cá nhân. . Quan sát, nhẫm đọc. . Tìm các âm đã học. . Đọc câu cá nhân, tổ. . Theo dõi. Viết vở tập viết.GV theo dõi chỉnh sửa. Lắng nghe. . Quan sát. . Nhìn tranh kể được nội dung chính của tranh. THỂ DỤC TIẾT 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI Thời gian : 30 phút I. Muc tiêu : - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng hàng với bạn đứng trước cho thẳng hàng( có thể còn chậm). - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của giáo viên. II . Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị còi , sân trường III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 15’ 5’ Phần mở đầu. – GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu bài, chấn chỉnh trang phục. – Đứng vỗ tay và hát _ Giậm chân tại chỗ, đếm to 1-2, 1-2 2.phần cơ bản . Ôn tập hàng dọc, dóng hàng : - GV chỉ huy sau đó cho học sinh giải tán, lần 2 ban cán sự điều khiển. - Tư thế đứng nghiêm : Xen kẽ giữa hô nghiêm, GV tạm thời hô « thôi » - Tư thế đứng nghỉ : - Tập phối hợp : nghiêm, nghỉ. - Tập phối hợp : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. - Trò chơi « Diệt con vật có hại » 3.Phần kết thúc . - Giậm chân tại chỗ , dếm to 1- 2, 1- 2 - GV cùng HS hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học. HS chú ý lắng nghe GV theo dõi sự chỉ huy của cán sự lớp, chấn chỉnh. HS tham gia chơi trò chơi Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 12 : I – A Thời gian : 90 phút I. Muc tiêu : - Đọc được i – a – bi – cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được i – a – bi – cá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ. - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa ở SGK, viết đủ được số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : tranh minh hoa từ khóa, từ ngữ, câu ứng dụng, luyện nói. - Học sinh : Vở tập viết, sách. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 14’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ :.4HS 3. Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm. . Ghi bảng :i đọc , GV tô bằng phấn màu đọc . HS đọc, cá nhân nhóm lớp . HS cài bảng cài âm i . Muốn có tiếng bi ta thêm âm gì ? ở đâu? . Cho học sinh cài bảng . . Ghi bảng : bi . GV phát âm. HS đọc theo . HD HS phân tích .GV nhận xét , cho HS đọc toàn phần . Dạy âm a : dạy tương tự âm i. * Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con. . Nêu cách viết. . Nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 : đọc từ ứng dụng . Hướng dẫn đọc từ, tiếng. . Đọc nhóm, dãy bàn, cá nhân . Nhận xét tuyên dương. Hát, nghỉ chuyển tiết. Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng :i. . GV HD HS thêm âm b. Cài bảng : bi . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Viết bảng con. . Tìm tiếng mới gạch chân . Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. Có thể đánh vần 15’ 15’ 13’ 2’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Ghi bảng câu ứng dụng, treo tranh minh họa. . Tranh vẽ gì ? . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân . Đọc cá nhân, tổ. . Nhân xét tuyên dương. * Hoat động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Học sinh viết vào vở tập viết đều, liền nét. . Giáo viên : viết mẫu, nêu cách viết ( Chấm bài, nhận xét sửa sai. I, a, bi, cá * Hoat động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : nhìn tranh nói tự nhiên theo nội dung tranh. . Treo tranh : nói chủ đề gì ?. . Trong tranvẽ gì ?. . Trong tranh vẽ mấy lá cờ? . Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì ? . Giữa lá cờ có hình gì ? có màu gì ? . Lá cờ đội là lá nào ? . Khi nào em thấy người ta treo cờ ? .Nhà em có lá cờ không ? 4. Củng cố- Dặn dò : Tìm tiếng mới - Nhận xét tiết học. Đọc cá nhân, đồng thanh . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân . Đọc cá nhân, . Có thể giảm số lượng chữ . Học sinh viết vở tập viết GV theo dõi chỉnh sửa. . Lá cờ . Học sinh tự nói. . GV có thể gợi ý bằng tranh ,câu hỏi. Toán TIẾT 12: LUYỆN TẬP Thời gian : 40 phút I. Muc tiêu : - Biết sử dụng các dấu và từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh số, bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn(có 2 2). - Làm được các bài tập 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Phiếu bài tập, bông hoa. - Học sinh : Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 9’ 10’ 15’ 2’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Viết bảng con > <. + Sửa bài tập 3, 4. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập. . Bài tập 1 : Hái hoa. + Giáo viên ghi các bài tập vào bông hoa. + Giáo viên nhận xét. . Bài tập 2 : Làm phiếu bài tập. + Phát phiếu. + Chấm sửa bài. * Hoạt động 2 : Thi đua bài tập 3. . Chia 2 đội chơi. . Nhận xét tuyên dương đội thắng. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Học sinh lên hái hoa, là lớp giỏ hoa đúng sai. . Học sinh yêu cầu và làm. . Chơi thi đua điểm s
Tài liệu đính kèm: