- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
#. Với HS giỏi : Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
@.GDBVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn VSMT, làm cho MT thêm đẹp, văn minh.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
@.GDBVMT II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : cô, cờ Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : bờ hồ SGK, B/I, B/p. - HS : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : o – bò – bò c – cờ – cờ co – bò bó co – cò – cọ Bò bê có bó cỏ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học 2 âm ô và ơ 2.Hoạt động 1: Dạy âm ô + Đọc trơn mẫu âm ô + Cài âm ô + Đọc trơn âm ô + Muốn có tiếng cô thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : c – ô – cô + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cô + Cài tiếng cô + Đọc trơn tiếng cô + Tháo chữ. - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng côø) + GV đọc trơn : cô 2.Hoạt động 1: Dạy âm ơ + Đọc trơn mẫu âm ơ + Cài âm ơ + Đọc trơn âm ơ + Muốn có tiếng cờ thêm vào âm gì và dấu gì ? + Đánh vần mẫu : c – ơ – cơ – huyền – cờ + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cờ + Cài tiếng cờ + Đọc trơn tiếng cờ + Tháo chữ. - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng cờ) + GV đọc trơn : cờ 4.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Tiếng cô -Viết mẫu và nêu cách viết b/ Tiếng cờ -Viết mẫu và nêu cách viết 5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng - Giới thiệu tiếng ứng dụng : hô – hồ – hổ Bơ – bờ – bở - HD đọc các tiếng trên 6.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ - Nói : Đọc B/l. Đọc SGK/23 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 + YC lần lượt phát âm ô – cô và ơ – cờ + YC đọc lần lượt các từ (tiếng) ứng dụng - Sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? - Nói : Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay. - Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu : bé có vở vẽ - Gọi H đọc - Sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 :Luyện viết - Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: ô, ơ, cô, cờ - Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết như ở tiết 1 - Nói :mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T - Quan sát và chỉnh sửa cho H - Chấm 1 số vở, nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói (GDBVMT) - Treo tranh hỏi: + Cảnh bờ hồ cĩ những gì ? + Cảnh đĩ cĩ đẹp khơng ? + Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch không? + Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào? - Nói: Đây là cảnh bờ hồ về mùa đông, mọi người thường đi dạo và ngồi hóng mát quanh bờ hồ. Chủ đề luyện nói hôm nay là bờ hồ. 4. Củng cố – dặn dò -YC . Đọc S/23 . Tìm chữ vừa học -Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau - HS yếu - TB - HS yếu - TB - HS khá - HS khá - HS giỏi - 3H đọc trơn ô + Cài âm ô + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm c + : c – ô – cô (c/n, tổ, đt) + Tiếng côø có âm c đứng trước âm ô đứng sau + Cài tiếng cô + Đọc trơn cô (C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ côø + Đọc trơn: cô (c/n, đ/t ) - 3H đọc trơn ơ + Cài âm ơ + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm c, dấu huyền trên âm ơ + c – ơ – cơ – huyền – cờ (C/n, ĐT) + Tiếng cỏ có âm c đứng trước âm o đứng sau, dấu hỏi trên âm o + Cài tiếng cờ + Đọc trơn cờ C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ lá cờ + Đọc trơn: cờ (c/n, đ/t ) - Viết bảng con : cô - Viết bảng con : cờ - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS đọc lại bài ( C/n, dãy) - Đọc cá nhân, dãy, ĐT - Đọc cá nhân, ĐT - Quan sát, nhắc lại - Đọc cá nhân, ĐT - HS viết VTV - Dò lại bài viết - Nộp vở - Quan sát , trả lời + Dòng nước, cây cối, bãi cỏ, ghế đá, con người + HSTL - Đọc S/23 - Tìm chữ vừa học Toán LUYỆN TẬP CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. BTCL : 1, 2, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ đồ dùng dạy Toán , sách Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Cho H S viết các số từ 1 đến 5, và các số từ 5 đến 1 - Cho đọc lại các số Nhận xét II. Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Viết số - Cho H đọc yêu cầu Bài 2 : Viết số . - Cho H đọc yêu cầu - YC HS đếm số que diêm rồi ghi thứ tự vào vở Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Viết số - Cho H đọc yêu cầu - Cho H làm miệng : hàng 1, 2 và làm vở hàng 3 Bài 4 : Viết số - Cho H viết các số 1 2 3 4 5 - Cho H gắn mẫu vật theo số tương ứng - Khen tổ về nhất, động viên các tổ khác * Củng cố- Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà :Tập viết các số HS viết ở bảng con Viết số - Nhìn từng tranh viết số thích hợp - H sửa bài, lớp nhận xét bổ sung H đọc các số - Làm tương tự như bài 1 - H sửa bài, lớp nhận xét bổ sung Viết số theo thứ tự - HS thực hiện - H sửa bài, lớp nhận xét bổ sung - H đọc dãy số xuôi , ngược Viết các số theo mẫu - Thi đua theo từng tổ Mĩ thuật MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN (Giáo viên chuyên) Thứ tư, ngày 31 tháng 8 năm 2011 Học vần Bài 11: ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Sách Tiếng Việt 1. - Tranh minh họa câu ứng dụng :bé vẽ cô, bé vẽ cờ ; truyện kể: hổ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : ô – cô – cô ơ – cờ – cờ hô – hồ – hổ bơ – bờ – bở - câu ứng dụng: bé có vở vẽ - Nhận xét II. Bài mới + Giới thiệu bài: - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? - Các tiếng này có âm “ c “ đứng vị trí nào ? - Các em đã học những âm nào có vị trí đứng đầu như âm c. - Âm thứ 2 là âm gì ? - Kể ra các âm đứng sau mà các em đã học - Kẻ bảng như SGK/24, GV ghi các âm đã học theo đúng thứ tự. Vậy hôm nay các em sẽ ôn lại các âm đãhọc. 1.Hoạt động 1: Ôn tập: Ôn các chữ và âm vừa học: - Chỉ bảng không theo thứ tự: e, v, h, o, ô b) Ghép chữ thành tiếng: - Làm mẫu: lấy chữ b ở cột dọc ghép với chữ e ở hàng ngang thì sẽ được tiếng be. T ghi bảng tiếng be. - Chỉ các âm còn lại để H ghép tạo ra tiếng. - Ghi bảng c) Ôn các tiếng có thanh ( tương tự phần b ) - Kẻ bảng phụ theo SGK/24 Đọc từ ngữ ứng dụng - Gắn: lò cò – vơ cỏ - Cho H tìm tiếng có âm đã học Nghỉ giữa tiết e)Tập viết từ ngữ ứng dụng - Hôm nay các em luyện viết 2 từ lò cò, vơ cỏ mỗi từ 1 dòng - Viết mẫu từ vơ cỏ + Hỏi: ‘v “ nối với ơ ở đâu? + Tiếng vơ và cỏ cách nhau như thế nào? 3.Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dò - Chơi trò chơi gắn các âm đã học - Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học TIẾT 2 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Câu ứng dụng:+ T treo tranh hỏi ? . Các em thấy gì ở trong tranh ? . Bạn vẽ có đẹp không? + Chốt: Bạn nhỏ trong tranh đang cho chúng ta xem hai tranh đẹp mà bạn vừa vẽ về cô giáo và lá cờ tổ quốc. Đó là chủ đề của câu ứng dụng hôm nay ta học - Gắn câu ứng dụng - Chỉnh sửa cho H - Đọc mẫu câu ứng dụng 2. Hoạt động 2: Luyện viết Hôm nay tập viết 2 từ lò cò, vơ cỏ mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. - Viết mẫu - Trong từ lò cò ta đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? - Tiếng vơ và cỏ cách nhau như thế nào? - Yêu cầu H viết theo hiệu lệnh của T - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H Chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Hổ” - Câu chuyện kể lấy từ truyện Mèo dạy hổ - Đưa các nhóm tranh - Kể vừa chỉ vào tranh - Rút ra ý nghĩa câu chuyện : Qua câu chuyện, các em thấy hổ là 1 con vật thế nào? - Trong cuộc sống hàng ngày cũng vậy chúng ta phải biết ơn những người đã dạy dỗ hay giúp chúng ta. 4.Hoạt động 4 : Củng cố-dặn dò - Chỉ bảng ôn - Cho H chơi trò chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn. - Về nhà ôn bài đã học. - HS yếu - TB - HS yếu - TB - HS khá - HS khá - HS giỏi - Tranh vẽ cỏ, cò, co, cọ - âm “ c” đứng đầu - h, v, l, b - âm o - ô, ơ, o, e, ê - Nhắc lại các âm đã học - Đọc: cá nhân; đồng thanh - Đọc : be - Thực hiện - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Đọc cá nhân, đồng thanh - bò, vẽ... - Ở giữa nét cong kín của ơ - Cách 1 con chữ o - Viết bảng - Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. - Em thấy 1 bạn đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ, trên bàn có bút màu. - Đẹp. - Đọc: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. - Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ở đầu nét cong của chữ o - Cách 1 con chữ o - Viết VTV - Tô màu, dán các tranh vào bìa - Thảo luận tập kể theo tranh - Mỗi nhóm cử HS kể theo tranh - Kể - Hổ là con vật vô ơn - H đọc - Lên tìm tiếng đã học Toán BÉ HƠN – DẤU < I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn ”, dấu < để so sánh các số BTCL : 1, 2, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các nhóm đồ vật , bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Các hoạt động của giáo viên Các hoạt động của học sinh I.Kiểm tra hài cũ - Cho H điền số vào dãy số theo thứ tự từ 1 đến 5, từ 5 về 1 - YC H đọc lại - Nhận xét, cho điểm II.Bài mới 1. Hoạt động 1 : Nhận biết quan hệ bé hơn - Cho quan sát tranh + Bên trái có mấy ô tô ? + Bên phải có mấy ô tô ? + Một ô tô so với 2 ô tô như thế nào ? - Cho so sánh số hình vuông tương tự như trên + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, Ta nói : 1 bé hơn 2 + Viết dấu < . Đây là dấu bé hơn - Ghi : 1 < 2 - Đọc 1 bé hơn 2 - Cho so sánh 3 < 5 , 2 < 4 , 4 < 5 tương tự bằng mẫu vật - Viết : 1 < 3 , 2 < 5 , 3 < 4 , 4 < 5 - Hướng dẫn viết dấu < ở bảng : Đặt bút ngay đường kẻ 3 viết nét xiên phải tới đường kẻ 2, viết tiếp nét xiên trái tới đường kẻ 1, kết thúc ngay đường kẻ 1 Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :Viết dấu < - Cho H nêu yêu cầu - Quan sát , sửa sai Bài 2 : Viết ( theo mẫu) - Hướng dẫn : Quan sát , đếm số mẫu vật , ghi số tương ứng mỗi bên vào vở. Sau đó ghi dấu thích hợp ở giữa 2 số Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) T cho H làm miệng Bài 4 : Viết dấu < T cho H đọc yêu cầu Bài 5 : Viết số : T chuyển lệnh cho H viết số vào ô vuông 3.Củng cố- Dặn dò Nhận xét tiết học Về nhà : Tập viết dấu < H lên bảng lớp làm + 1 ô tô + 2 ô tô + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - 1 bé hơn 2 - Đọc Dấu bé hơn - Đọc cá nhân - Đọc : 1 bé hơn 2 - Đọc : 1< 3 , 2 < 5 , 3< 4 , 4 < 5 - Viết dấu < ở bảng - Viết dấu < ở vở - Ghi : 2 < 4 Đọc : 2 bé hơn 4 - H làm các bài còn lại H sửa bài , lớp nhận xét - H làm bài vào vở, sửa bài 2 H đổi vở kiểm tra - H làm bài vào vở 1 H đọc kết quả Âm nhạc HỌC HÁT : BÀI MỜI BẠN VUI MÚA CA (Giáo viên chuyên) BUỔI CHIỀU Thể dục ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI A. MỤC TIÊU - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (bắt chước đúng theo GV) - Tham gia chơi được (có thể vẫn còn chậm) B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học. * Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút - Trò chơi “ Diệt con vật có hại” : 2 phút 2. Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái : 1 – 2 lần - Dàn hàng, dồn hàng : 2 lần - Đi thường theo nhịp 1 – 2 hàng dọc : 3 – 4 phút * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng : 1 lần * Ôn trò chơi “Qua đường lội” : 3 – 4 phút 3. Phần kết thúc - Đứng tại ch và hát : 1 – 2 phút - GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút 3 hàng dọc 1 hàng dọc 3 hàng dọc 3 hàng dọc 3 hàng dọc Thứ năm, ngày 01 tháng 9 năm 2011 Học vần Bài 12 : i , a I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được : i, a, bi, cá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : lá cờ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : bi , cá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : lá cờ, SGK, B/I, B/p. - HS : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc lại bài ôn tập II. Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học 2 âm i và a 2.Hoạt động 1: Dạy âm i + Đọc trơn mẫu âm i + Cài âm i + Đọc trơn âm i + Muốn có tiếng bi thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : b – i – bi + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng bi + Cài tiếng bi + Đọc trơn tiếng bi + Tháo chữ. - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng bi) + GV đọc trơn : bi 2.Hoạt động 1: Dạy âm a + Đọc trơn mẫu âm a + Cài âm a + Đọc trơn âm a + Muốn có tiếng cá thêm vào âm gì và dấu gì ? + Đánh vần mẫu : c – a – ca – sắc – cá + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cá + Cài tiếng cá + Đọc trơn tiếng cá + Tháo chữ. - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn tiếng cá ) + GV đọc trơn : cá 4.Hoạt động 3 : Luyện viết a/ Tiếng bi -Viết mẫu và nêu cách viết b/ Tiếng cá -Viết mẫu và nêu cách viết 5.Hoạt động 2 : Dạy tiếng ứng dụng - Giới thiệu tiếng ứng dụng : bi – vi – li ba – va – la - HD đọc các tiếng trên 6.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ - Nói : Đọc B/l. Đọc SGK/27 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 + YC lần lượt phát âm i – bi và a – cá + YC đọc lần lượt các từ (tiếng) ứng dụng - Sửa phát âm cho H b/Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? - Nói : Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay. - Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu :bé hà có vở ô li - Gọi H đọc - Sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 :Luyện viết - Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: i – a – bi – cá - Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết. - Nói :mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T - Quan sát và chỉnh sửa cho H - Chấm 1 số vở, nhận xét Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh hỏi: + Có mấy lá cờ? + Hãy gọi tên từng lá cờ? + Cờ Tổ Quốc như thế nào? + Lá cờ Hội có những màu gì? - Nêu : Có nhiều lá cờ với nhiều màu sắc khác nhau. Chủ đề luyện nói hôm nay là : Lá cờ - Mở rộng chủ đề : +Khi đứng trước cờ Tổ Quốc em có thái độ như thế nào? 4. Củng cố – dặn dò -YC . Đọc S/27 . Tìm chữ vừa học -Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau - HS đọc - 3H đọc trơn i + Cài âm i + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm b + b – i – bi (c/n, tổ, đt) + Tiếng bi có âm b đứng trước âm i đứng sau + Cài tiếng bi + Đọc trơn bi (C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ hòn bi + Đọc trơn: bi (c/n, đ/t ) - 3H đọc trơn a + Cài âm a + C/n, tổ, ĐT + Muốn thêm vào phía trước âm c, dấu sắc trên âm a + c – a – ca – sắc – cá (C/n, ĐT) + Tiếng cá có âm c đứng trước âm a đứng sau, dấu sắc trên âm a + Cài tiếng cá + Đọc trơn cá C/n, tổ, ĐT) + Tranh vẽ con cá + Đọc trơn: cá (c/n, đ/t ) - Viết bảng con : bi - Viết bảng con : cá - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - HS đọc lại bài ( C/n, dãy) - Đọc cá nhân, dãy, ĐT - Đọc cá nhân, ĐT - bé đang khoe với bạn có vở ô li sẽ giúp bé viết chữ đẹp - Đọc cá nhân, ĐT - HS viết VTV - Dò lại bài viết - Nộp vở -H quan sát, trả lời + Có 3 lá cờ + Cờ Tổ Quốc, cờ Đội, cờ Hội + Hình chữ nhật, nền màu đỏ, ở giữa có ngôi sao màu vàng +Hình chữ nhật, nền màu đỏ, ở giữa có huy hiệu Đội + Có nhiều màu, viền ngoài có tua - Đọc S/27 - Tìm chữ vừa học Toán LỚN HƠN – DẤU > I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. II. ĐỒ DÙNG VÀ DẠY HỌC Các nhóm đồ vật, bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II. Bài cũ Cho H lên bảng điền dấu, điền số HS 1 : 13 HS 2 : 24 35 HS 3 : 4 < 1 < 3 < Nhận xét , cho điểm III. Bài mới 1. Hoạt động 1 :Nhận biết quan hệ lớn hơn - Cho H quan sát tranh, hỏi : + Bên trái có mấy con bướm ? + Bên phải có mấy con bướm ? + 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? - Tương tự với hình tròn Tcũng hỏi như thế - 2 nhiều hơn 1 . Ta nói : 2 lớn hơn 1 - Ghi : > . Đây làdấu lớn hơn - Chỉ dấu > , cho H đọc - Ghi 2 > 1 . T đọc : 2 lớn hơn 1 - Các tranh còn lại T hướng dẫn tương tự - Ghi : 3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; 5 > 3 - Cho H tập viết > ở bảng con : Đặt bút ngay đuờng kẻ 3 viết nét xiên trái tới đường kẻ 2 , viết tiếp nét xiên phải tới đường kẻ 1 , kết thúc ngay đườngkẻ 1 - Cho so sánh dấu > và dấu < Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Viết dấu > - Cho H nêu yêu cầu - Quan sát , sửa sai Bài 2 : Điền số , dấu > - Hướng dẫn : Quan sát, đếm số mẫu vật , ghi số tương ứng mỗi bên vào vở. Sau đó ghi dấu thích hợp ở giữa 2 số Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) - Cho H làm như bài 2 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Về nhà :Tập viết dấu > - HS yếu - TB - HS khá - HS giỏi + HS yếu – TB : 2 con bướm + HS yếu – TB : 1con bướm + HS khá : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm - Vài H nhắc lại - Đọc : 2 lớn hơn 1 - Đọc : dấu lớn hơn (C/n, ĐT) - Đọc : 2 lớn hơn 1 - Đọc cá nhân - Đọc : 3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; 5 > 3 - Tập viết dấu > ở bảng con - Dấu mũi nhọn hướng về tay phải . H viết dấu > H làm tiếp các bài còn lại. - H sửa bài, lớp nhận xét H làm bài - H đọc sửa bài , lớp nhận xét - H làm bài . - H sửa bài , lớp nhận xét Thủ công XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - H biết cách xé hình tam giác. - H xé dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài mẫu. Giấy màu, giấy nháp, bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm ta bài cũ - Kiểm tra ĐDHT của H II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H quan sát và nhận xét - Treo bài mẫu, hỏi: đây là hình gì? - Hôm nay chúng ta học xé, dán hình tam giác. - Hãy nêu các đồ vật xung quanh mình có dạng hình tam giác ? 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu + Vẽ và xé hình tam giác : - Đếm từ trái sang phải 4 ô, đánh dấu để làm đỉnh tam giác.Từ đỉnh nối xuống 2 điểm dưới của hình chữ nhật ta được hình tam giác - Xé hình chữ nhật , xé từ điểm 1 đến điểm 2, từ 2 đến 3, từ 3 đến 1 ta được hình tam giác (lật mặt màu cho H quan sát) - Cho H lấy giấy nháp, vẽ xé hình tam giác. + Hướng dẫn dán : - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Bôi 1 lớp hồ và dán. Khi dán lưu ý vuốt cho phẳng Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3 : Học sinh thực hành - Quan sát , kiểm tra - Giúp đỡ H còn lúng túng 4.Nhâïn xét, dặn dò - Nhận xét các đường xé, hình xé giống mẫu, dán đều không nhăn, ý thức giữ vệ sinh - Chuẩn bị giấy màu, hồ, bút chì cho bài sau. -H để ĐDHT trên bàn - Hình tam giác - Nhắc lại tựa bài - Khăn quàng -H quan sát -H quan sát -H quan sát - Lấy giấy nháp thực hành - Thực hành - H dán hình vào vở, trình bày sản phẩm Thứ sáu, ngày 02 tháng 9 năm 2011 Học vần Bài 13 : n, m I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : nơ, me Tranh minh hoạ câu ứng d
Tài liệu đính kèm: