I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được chữ và âm l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
2. Kỹ năng:
- Đọc, viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong VTV).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.
3.Thái độ:
- Giáo dục HS Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
1. GV: Tranh SGK, VTV.
2. HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, VTV.
III.Các hoạt động dạy học;
: Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS viết các số 1,2,3,4,5 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Thực hành - Nêu yêu cầu bài. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, ghi điểm, kết luận. - Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu bài, chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, ghi điểm, kết luận. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà. - 2 HS viết. - Dưới lớp viết bảng con. Bài 1: Số. - 2 HS lên bảng. - Dưới lớp thực hiện SGK. Bài 2: Số? - Thực hiện bảng con. - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: Số? - Hoạt động nhóm 4. - Đại diện nhóm nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. *Bài 4: Số? - Dành cho HS K, G. - TB, Y theo dõi - 2 HS nhắc lại. - Về làm bài trong VBT. Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 1) (3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. 2. Kĩ năng: - Biết giữ vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Tranh SGK. 2. HS :Vở BT. III. Các hoạt động daỵ- học: Hoạt đông của thầy Hoạt đông của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Em có thấy vui khi là học sinh lớp 1 không? Vì sao? - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức a. Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Hướng dẫn quan sát tranh SGK. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS liên hệ. b. Hoạt động 2: Cá nhân. - Cho HS tự kể những bạn trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Vì sao em cho bạn đó là gọn gàng, sạch sẽ?.... - Nhận xét, khen, kết luận. - Cho HS liên hệ. C. Hoạt động 3 : Thực hành - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Nêu yêu cầu bài, quan sát tranh. - Nhận xét, đánh giá, kết luận - Nêu yêu cầu bài. - Theo dõi HS TB, Y. - Chấm 3 -4 bài, nhận xét, kết luận. 3. Củng cố: - Quần áo đi học cần phải như thế nào?.. 4. Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà. - Trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. - Lắng nghe. - Liên hệ. - Thảo luận , kể. - Nhận xét, bổ sung. - Liên hệ. Bài 1: - Quan sát thảo luận nhóm đôi. - Nhóm K, G nêu. - TB, Y theo dõi. - Nhận xét, bổ sung. Bài 2: - Thực hiện trong VBT. - Trả lời. - Về học bài, xem bài sau. Soạn: 5 / 9 / 2010 Giảng: Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Hát HỌC HÁT: BÀI MỜI BẠN VUI MÚA CA (3) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết vỗ tay theo bài hát. 2. Kỹ năng : - Bước đầu hát đúng giai điệu và lời ca. 3.Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ chép nội dung bài hát, thanh phách. HS: Thanh phách. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS hát bài “ Quê hương tươi đẹp”. - Nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài. 3.2.Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Dạy bài hát: Mời bạn vui múa ca. - Hát mẫu 1 lần. - Hướng dẫn đọc lời ca. - Dạy hát từng câu. - Theo dõi uốn nắn b. Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ hoạ. - Hướng dẫn vừa hát vừa vỗ tay theo phách. - Hướng dẫn vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng. - Nhận xét, khen. 3.Củng cố: - Cho HS hát lại bài hát và nêu nội dung bài hát. 4.Dặn dò: - Hướng dẫn về nhà. - 2 HS hát. - Lắng nghe. - Theo dõi. - Đọc thuộc lời ca. - Hát theo. - Hát từng câu, đoạn, cả bài, hát nhiều lần. - Thực hiện theo. - Thực hiện theo nhóm 4. - Từng nhóm lên bảng thực hiện. - Hát lại bài hát 1 lần. - Về học thuộc bài hát, xem bài sau. Học vần O - C (9) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được chữ và âm o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Vó bè. 3.Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức học tập tốt. II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Tranh SGK, VTV. 2. HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, VTV. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết l, h. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. - Nhận diện chữ âm: + Chữ o gồm mấy nét ? - Hỏi: So sánh b với o? - Ghép âm và phát âm: o, bò. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, khen. * Dạy âm c ( Dạy tương tự như âm o). - Cho HS so sánh âm o, c - Nhận xét, khen b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Nhận xét, khen. c. Hoạt động 3: Đọc tiếng, từ - Cho HS đọc đánh vần, đọc trơn - Nhận xét, khen, kết luận - 2 HS lên bảng viết - Dưới lớp viết bảng con. - Thảo luận, K, G nêu cấu tạo âm o. - So sánh âm b với âm o. - Tìm âm o cài vào bảng gài. - Đọc cá nhân, nhóm. - Ghép tiếng, nêu cấu tạo tiếng bò. - Đọc đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét, - So sánh - 2 – 3 HS nhắc lại quy trình viết. - Viết trên không, vào bảng con. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ TIẾT 2 d. Hoạt động 4: Luyện đọc: - Cho HS đọc bài tiết 1 - Cho HS quan sát tranh SGK, đọc câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dõi uốn nắn. - Nhận xét, khen. đ. Hoạt động 5: Hướng dẫn viết - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dõi, sửa sai. - Chấm 5- 6 bài, nhận xét, khen. e. Hoạt động 6: Luyện nói: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sát tranh SGk. - Nhận xét, khen, kết luận. - Cho HS liên hệ 4.Củng cố: - Cho HS tìm tiếng mới có âm o, c ngoài bài học. 5.Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà - 7 – 8 HS đọc. - Quan sát, đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - 1 HS đọc. - Quan sát, thảo luận nhóm đôi. - Nhóm K, G trình bày trước, sau đến nhóm TB,Y. - Nhận xét, bổ sung - Liên hệ - Tìm tiếng ngoài bài có âm o, c. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toán BÉ HƠN. DẤU < (10) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu< để so sánh các số. 2. Kỹ năng: - Thực hành so sánh các số từ 1- 5. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ bài 3, bảng nhóm bài 4. HS: Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS làm bài số 3. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài: 2.2.Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn. - Gắn các đồ vật lên bảng để cho HS nhận biết số lượng của từng nhóm rồi so sánh. - Viết dấu < lên bảng. - Cho HS tìm dấu < trong bộ đồ dùng. - Nhận xét, kết luận. b. Hoạt động 2: Thực hành - Nêu yêu cầu của bài - Quan sát, uốn nắn từng HS. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài - Quan sát giúp HS yếu - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu, treo bảng phụ. - Nhận xét, ghi điểm, kết luận. - Nêu yêu cầu, chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, ghi điểm, kết luận. 3. Củng cố - Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dò. - Hướng dẫn học ở nhà. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp thực hiện bảng con. - Quan sát, thảo luận. - K, G nêu. - Nêu cấu tạo dấu <, đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm và ghép vào bảng gài. - Nhận xét, bổ sung. Bài 1: Viết dấu <. - 2 HS lên bảng viết. - Dưới lớp thực hiện bảng con. Bài 2: Viết. - Thực hiện trong SGK. Bài 3: Viết - 2 HS lên bảng thực hiện. - Dưới lớp thực hiện nháp. Bài 4: Viết dấu < vào ô trống. - Hoạt động nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung. *Bài 5: Nối - Dành cho HS K, G thực hiện. - TB, Y theo dõi. - 1 – 2 HS nhắc lại bài. - Về làm bài trong VBT. Soạn: 6 / 9 / 2010 Giảng: Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG (3) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Bước đầu biết đứng nghiêm, đứng nghỉ, tham gia chơi được trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2. Kỹ năng: - Biết đứng vào hàng dọc và dóng hàng; biết đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của giáo viên. 3.Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: sân trường vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2.Các hoạt động tìm hiểu bài. a. Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Theo dõi, sửa sai. b. Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Hướng dẫn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, đánh giá. - Hướng dẫn tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nêu yêu cầu làm mẫu. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, đánh giá. - Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.” - Nêu tên trò chơi, cách chơi. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, khen. c. Hoạt động 3: Phần kết thúc. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Hướng dẫn học ở nhà. - Lắng nghe. - Đứng vỗ tay và hát. Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1,2. - Theo dõi, thực hiện theo GV. - HS thực hiện theo tổ. - Thi đua giữa các tổ. - Nhận xét. - Theo dõi, thực hiện. - Thực hiện theo tổ. - Thi đua giữa các tổ. - Nhận xét, đánh giá. - Nghe. - Thực hiện chơi. - Giậm chân tại chỗ. - Hệ thống bài học. - Về ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Học vần Ô - Ơ (10) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được chữ và âm ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bờ hồ. 3.Thái độ: - Giáo dục HS Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Tranh SGK, VTV. 2. HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, VTV. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết o,c. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. -Nhận diện chữ âm: Chữ ô gồm mấy nét ? Hỏi: So sánh o với ô? - Ghép âm và phát âm: ô, cô. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, khen. * Dạy âm ơ ( Dạy tương tự như âm ô). - Cho HS so sánh âm ô, ơ - Nhận xét, khen b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Nhận xét, khen. c. Hoạt động 3: Đọc tiếng, từ - Cho HS đọc đánh vần, đọc trơn - Nhận xét, khen, kết luận - 2 HS lên bảng viết - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nêu cấu tạo âm ô. - So sánh âm o với âm ô. - Tìm âm ô cài vào bảng gài. - Đọc cá nhân, nhóm. - Ghép tiếng, nêu cấu tạo tiếng cô. - Đọc đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét, - So sánh - 2 – 3 HS nhắc lại quy trình viết. - Viết trên không, vào bảng con. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ TIẾT 2 d. Hoạt động 4: Luyện đọc: - Cho HS đọc bài tiết 1 - Cho HS quan sát tranh SGK, đọc câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dõi uốn nắn. - Nhận xét, ghi điểm. đ. Hoạt động 5: Hướng dẫn viết - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dõi, sửa sai. - Chấm 5- 6 bài, nhận xét, khen. e. Hoạt động 6: Luyện nói: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sát tranh SGk. - Nhận xét, khen, kết luận. - Cho HS liên hệ 4.Củng cố: - Cho HS tìm tiếng mới có âm ô, ơ ngoài bài học. 5.Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà - 7 – 8 HS đọc. - Quan sát, đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - 1 HS đọc. - Quan sát, thảo luận nhóm đôi. - Nhóm K, G trình bày trước, sau đến nhóm TB,Y. - Nhận xét, bổ sung - Liên hệ - Tìm tiếng ngoài bài có âm ô, ơ. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toán LỚN HƠN. DẤU > (11) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. 2. Kỹ năng: - Thực hành so sánh các số từ 1- 5. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ bài 3, bảng nhóm bài 4. HS: Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS làm bài số 4(18). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài: 2.2.Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn. - Gắn các đồ vật lên bảng để cho HS nhận biết số lượng của từng nhóm rồi so sánh. - Viết dấu > lên bảng. - Cho HS so sánh dấu >, dấu <. - Cho HS tìm dấu > trong bộ đồ dùng. - Nhận xét, khen, kết luận. b. Hoạt động 2: Thực hành - Nêu yêu cầu của bài - Quan sát, uốn nắn từng HS. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài - Quan sát giúp HS yếu - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu, treo bảng phụ. - Nhận xét, ghi điểm, kết luận. - Nêu yêu cầu, chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, ghi điểm, kết luận. 3. Củng cố - Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dò. - Hướng dẫn học ở nhà. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp thực hiện bảng con. - Lắng nghe. - Quan sát, thảo luận. - K, G nêu. - Nêu cấu tạo dấu >, đọc cá nhân, nhóm, lớp. - So sánh. - Tìm và ghép vào bảng gài. - Nhận xét, bổ sung. Bài 1: Viết dấu >. - Thực hiện bảng con. Bài 2: Viết. - 2 HS lên bảng viết. - Dưới lớp thực hiện trong SGK. Bài 3: Viết - 2 HS lên bảng thực hiện. - Dưới lớp thực hiện nháp. Bài 4: Viết dấu > vào ô trống. - Hoạt động nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung. *Bài 5: Nối - Dành cho HS K, G thực hiện. - TB, Y theo dõi. - 1 – 2 HS nhắc lại bài. - Về làm bài trong VBT. Soạn : 7 / 9/2010 Giảng : Thứ năm ngày 9 / 9 / 2010 Học vần ÔN TẬP (11) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm chắc các âm chữ đã học trong tuần: ê, v, l, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ. 3.Thái độ: - Giáo dục HS Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung bài ôn, tranh SGK, VTV. 2. HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, VTV. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết ô, ơ. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: a. Hoạt động 1: Ôn tập. - Treo bảng phụ. - Cho HS so sánh các âm từ bài 7 đến bài 11. - Cho HS ghép tiếng. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, khen. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Nhận xét, khen. c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS đọc đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét, khen, kết luận - 2 HS lên bảng viết - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Đọc cá nhân, nhóm lớp. - So sánh. - Ghép tiếng vào bảng gài. - Đọc cá nhân, nhóm lớp. - Nhận xét, - 2 – 3 HS nhắc lại quy trình viết. - Viết trên không, vào bảng con. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - K, G giải nghĩa 1 số từ. TIẾT 2 d. Hoạt động 4: Luyện đọc: - Cho HS đọc bài tiết 1 - Cho HS quan sát tranh SGK, đọc câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dõi uốn nắn. - Nhận xét, khen đ. Hoạt động 5: Hướng dẫn viết - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dõi, sửa sai. - Chấm 5- 6 bài, nhận xét, khen. e. Hoạt động 6: Kể chuyện: - Kể 1 – 2 lần theo nội dung tranh SGK. - Theo dõi. - Nhận xét, khen, kết luận. + Hổ là con vật như thế nào? - Kết luận. 4.Củng cố: - Cho HS tìm tiếng mới có các âm vừa ôn ngoài bài học. 5.Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà. - 7 – 8 HS đọc. - Quan sát, đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Lắng nghe. - Kể trong nhóm. - Nhóm K, G kể trước sau đến nhóm TB, Y. - Nhận xét, bổ sung. - Trả lời, nêu ý nghĩa câu truyện. - Tìm tiếng ngoài bài có các âm vừa ôn. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toán LUYỆN TẬP (12) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2). 2.Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học làm đúng bài tập. 3.Thái độ: - Giáo dục HS ham học toán. II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng nhóm bài 3. 2. HS: Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS lên bảng làm bài 2 VBT. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Thực hành - Nêu yêu cầu bài. - Theo dõi. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu bài, chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Nhận xét, khen, kết luận. - Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, ghi điểm, kết luận. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà. - 2 HS lên bảng làm bài. - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. Bài 1: Dấu . - Thực hiện bảng con. Bài 2: Viết. - 2 HS lên bảng thực hiện. - Dưới lớp thực hiện SGK. Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp. - Hoạt động nhóm 4. - Đại diện nhóm nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. *Bài 4: Nối (Toán nâng cao). - Dành cho HS K, G. - TB, Y theo dõi - 2 HS nhắc lại. - Về làm bài trong VBT. Tự nhiên và xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH (3) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. 2. Kỹ năng: - NhËn biÕt vµ m« t¶ ®îc mét sè vËt xung quanh. 3. Thái độ: - Cã ý thøc b¶o vÖ vµ gi÷ g×n c¸c bé phËn ®ã cña cã thÓ II.Đồ dùng dạy học 1. GV: Tranh SGK. 2. HS: VBT. III.Các hoạt động dạy học: Hoat động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. - Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn như thế nào? - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. 2.1.Giới thiệu bài. 2.2.Các hoạt động tìm hiểu kiến thức.. a. Hoạt động 1: Quan sát tranh. - Hướng dẫn quan sát tranh SGK(8). - Nhận xét, kết luận - Cho HS liên hệ tìm một số vật thật xung quanh. b. Hoạt động 2: Nhận biết thế giới xung quanh. - Nêu một số câu hỏi: + Nhờ đâu em biết được màu sắc của một vật?.... - Nhận xét, khen, kết luận - Cho HS tập đặt câu hỏi và trả lời. - Nhận xét, khen, kết luận. 3. Củng cố: ? Chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể như thế nào? 4. Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà - Trả lời - Lắng nghe. - Quan sát, thảo luận nhóm 2. - Đại diện trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Liên hệ - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm nêu. - Nhận xét, kết luận. - K, G đặt câu hỏi và trả lời trước, TB, Y theo dõi. - Trả lời - Làm bài trong vở bài tập. Soạn: 8 / 9 / 2010 Giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Học vần I - A (12) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được chữ và âm i , a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: i , a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lá cờ. 3.Thái độ: - Giáo dục HS Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: 1. GV: Tranh SGK, VTV. 2. HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt, VTV. III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: Lò cò,. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. -Nhận diện chữ âm: Chữ i gồm mấy nét ? Hỏi: So sánh i với l? - Ghép âm và phát âm: i, bi. - Theo dõi, sửa sai. - Nhận xét, khen. * Dạy âm a ( Dạy tương tự như âm i). - Cho HS so sánh âm i , a, o. - Nhận xét, khen b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Nhận xét, khen. c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Cho HS đọc đánh vần, đọc trơn - Nhận xét, khen, kết luận - 2 HS lên bảng viết - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nêu cấu tạo âm i. - So sánh âm i với âm l. - Tìm âm i cài vào bảng gài. - Đọc cá nhân, nhóm. - Ghép tiếng, nêu cấu tạo tiếng bi. - Đọc đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét, - So sánh - 2 – 3 HS nhắc lại quy trình viết. - Viết trên không, vào bảng con. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ TIẾT 2 d. Hoạt động 4: Luyện đọc: - Cho HS đọc bài tiết 1 - Cho HS quan sát tranh SGK, đọc câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dõi uốn nắn. - Nhận xét, khen đ. Hoạt động 5: Hướng dẫn viết - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dõi, sửa sai. - Chấm 5- 6 bài, nhận xét, khen. e. Hoạt động 6: Luyện nói: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sát tranh SGk. - Nhận xét, khen, kết luận. - Cho HS liên hệ 4.Củng cố: - Cho HS tìm tiếng mới có âm i , a ngoài bài học. 5.Dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà - 7 – 8 HS đọc. - Quan sát, đọc cá nhân, nhóm. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - 1 HS đọc. - Quan sát, thảo luận nhóm đôi. - Nhóm K, G trình bày trước, sau đến nhóm TB,Y. - Nhận xét, bổ sung - Liên hệ - Tìm tiếng ngoài bài có âm i , a. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Mĩ thuật MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN (3) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết 3 màu: Đỏ, vàng, xanh lam. 2. Kỹ năng: - Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình. 3. Thái độ: - Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Vở tập vẽ. 2. HS : Vở tập vẽ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: .Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Hướng dẫn. - Hướng dẫn quan sát tranh trong vở tập vẽ. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS tìm các đồ vật có màu : Đỏ, vàng, xanh lam. b. Hoạt động 2: H
Tài liệu đính kèm: