I.Mục tiêu :
- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Bước đầu biết được cách sinh hoạt.
II.Các hoạt động dạy học :
1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đông trong tuần qua:
*Ưu điểm :
- HS đã đi vào ổn định các nề nếp
- Có đầy đủ đồ dùng sách vở
- Chăm chỉ trong học tập , biết vâng lời cô giáo
- Thực hiện tốt các nội quy theo quy định
- Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng
* Tồn tại :
- Một số em cần ăn mặc gọn gành hơn
- Một số em còn đi học trễ
2. Kế hoạch :
- Đi học phải đúng giờ , đảm bảo sĩ số
- Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp
- Thực hiện tốt các nề nếp
- Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên
- Có đầy đủ đồ dùng sách vở
- Biết nghe lời cô giáo và người lớn
CN 2 em. -Toàn lớp. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. -Đại diện 2 nhóm 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. -Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi. Ve ve ve. Hè về. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng hè.). CN 6 em. CN 7 em. “le le”. Học sinh trả lời. -Lắng nghe. -CN 10 em Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. HS đọc cá nhân TOÁN : ÔN LUYỆN I.Mục tiêu : -Bước đầu nắm được các số 1, 2, 3, 4 ,5 đọc viết thành thạo các số - HS luyện tập làm đúng các bài tập III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện bảng con : .Hoạt động 1: GV lần lượt cho HS viết các số 1, 2, 3 ,4, 5 vào bảng con Hoạt đông 2 : Luyện tập GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bài 1 : Viết số GV hướng dẫn HS viết số 4, 5 mỗi số một hàng Bài 2 : Điền số GV hướng dẫn HS quan sát dãy số viết số thích hợp vào dãy số Bài 3 : Điền số GV theo dỏi HS làm bài Thu chấm bài Bài 4 : Nối theo mẫu GV hướng dẫn HS nối theo mẫu 2. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau Học sinh thực hiện. Học sinh viết vào bảng HS đếm dãy số -HS làm bài và chữa bài -HS làm bài, đếm các dãy số -HS làm bài và chữa bài -HS làm bài và chữa bài .....a.bóa.b.......... TIẾNG VIỆT : (2 TIẾT) ÔN LUYỆN I .Mục đích yêu cầu: HS đọc viết thành thạo âm l, h và các tiếng từ ứng dụng Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV hướng dẫn HS đọc đúng âm l , h và các từ ứng dụng - GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con - GV hướng dẫn cách viết âm l, h và các từ ứng dụng - Mỗi chữ viết theo một hàng - GV hướng dẫn cách cầm viết, cách ngồi viết cho HS Hoạt động 3: Luyện tập - Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu GV hướng dẫn cách làm cho HS Bài 2: Điền l hay h Bài 3 : Viết theo mẫu Hoạt động 3 : Nhận xét - GV thu bài chấm - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò - Về nhà đọc lại bài - Luyện viết vào vở ô ly. - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - HS chú ý lắng nghe - Viết đúng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu HS quan sát hình vẽ điền đúng âm HS viết bài theo mẫu HS nhớ lời cô dặn .....a.bóa.b............ Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 HỌC VẦN: BÀI 9 : ÂM O - C I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được o, c , bò, cỏ và các từ và câu ứng dụng - Viết được : o, c, cô, cỏ - Luyện nói 2 -3 theo chủ đề : vó bè - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II.Đồ dùng dạy học : -Giáo viên:Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ -Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: l – h - Đọc bài ở sách giáo khoa - Viết bảng con :l- lê, h- hè 2.Bài mới: Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong SGK +Tranh vẽ con gì? -Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò) -Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK + Tranh vẽ cảnh gì? - Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ) - Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học - Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o *Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o -Nhận diện chữ - Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o + Chữ o gồm có nét gì? + Chữ o giống vật gì? - Tìm trong bộ đồ dùng chữ o - Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu o + Ta có âm b, thêm âm o và dấu huyền, ta được tiếng gì? + Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau? - Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò *Hướng dẫn viết: + Chữ o gồm có nét gì? - Chữ o cao một đơn vị - Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c *Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c *Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o - c gồm 1 nét cong hở phải - So sánh o- c - Giống nhau: nét cong - Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng *Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học - Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới - Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo, bó, cò, co, cọ Tiết 2 Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc *Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? +Vì sao gọi là con bò, con bê? +Người ta nuôi bò để làm gì? - Học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ Hoạt động 2: Luyện viết *Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ -Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết và hướng dẫn viết -Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín. -Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải -Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, ta viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o -Tiếng cỏ: ta viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o Hoạt động 3: Luyện nói *Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè -Giáo viên treo tranh vó bè +Trong tranh em thấy gì? +Vó bè dùng để làm gì? +Vó bè thường gặp ở đâu? + Em biết loại vó bè nào khác? Củng cố-Tổng kết *Phương pháp: trò chơi, thi đua -Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve -Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua Dặn dò: -Tìm chữ vừa học ở sách báo -Đọc lại bài, xem trươc bài mới kế tiếp - Học sinh đọc cá nhân l- lê, h- hè, lê-lề, lễ , ve ve ve, hè về - Học sinh quan sát - Vẽ con bò - Học sinh quan sát - Vẽ con bò đang ăn cỏ - âm b đã học - Học sinh nhắc tựa bài - Gồm 1 nét cong kín. - Chữ o giống quả trứng - Học sinh thực hiện - Học sinh đọc lớp, cá nhân - Tiếng bò - Chữ b đứng trước chữ o đứng sau - Học sinh đọc cá nhân - Nét cong kín - Học sinh viết trên không, bảng con - Học sinh ghép - Học sinh nêu tiếng ghép được - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp - Học sinh lắng nghe - Học sinh luyện đọc cá nhân - Mẹ cho bò bê ăn cỏ - Học sinh nêu - Cho thịt, sữa - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp - Học sinh nhắc lại - Học sinh viết - Học sinh quan sát - Vó, bè, nước... - Vó để vó cá. - Ở dưới sông - Bè để chở gỗ - Mỗi tổ cử 5 em đọc .....a.bóa.b.......... TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; Biết đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích học Toán II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh vẽ 16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 -Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 -Đếm các nhóm đồ vật 2.Bài mới: Giới thiệu : luyện tập Hoạt động 1: On các kiến thức cũ *Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 -Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa -HS đếm từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập *Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 -Giáo viên cho học sinh mở SGK trang 16 Bài 1 : điền số vào ô trống Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống - Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 3.Củng cố: Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 4.Dặn dò: -Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < -Học sinh nêu -Học sinh đếm và nêu số lượng -Học sinh quan sát -Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp -Học sinh điền số vào ô -3 chấm tròn điền số 3 -Học sinh làm bài -Học sinh đọc -Học sinh làm bài -Học sinh chia ra làm 2 đội -Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua .....a.bóa.b.......... LUYỆN TOÁN : ÔN LUYỆN I.Mục tiêu : - Bước đầu nắm được thứ tự các số 1, 2, 3, 4 ,5 đọc viết thành thạo các số - HS luyện tập làm đúng các bài tập III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện bảng con : .Hoạt động 1: GV lần lượt cho HS nêu thứ tự các số 1, 2, 3 ,4, 5 Hoạt đông 2 : Luyện tập GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bài 1 : Điền số GV hướng dẫn HS viết số 4, 5 mỗi số một hàng Bài 2 : Điền số GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm đồ vật viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Điền số GV theo dỏi HS làm bài Thu chấm bài Bài 4 : Viết số GV hướng dẫn HS nối theo mẫu 2. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau Học sinh thực hiện. Học sinh nêu nhiều em HS đếm dãy số -HS làm bài và chữa bài -HS làm bài, đếm các dãy số -HS làm bài và chữa bài -HS làm bài và chữa bài ......a.bóa.b....................... Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010 HỌC VẦN : BÀI 10: Ô - Ơ I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được ô, ơ, cô, cờ từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : bờ hồ - Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II.Đồ dùng dạy học : - SGK, tranh minh hoạ - Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: âm o-c - Gọi HS lên bảng đọc SGK - Viết o-bò-cỏ 2.Bài mới: Giới thiệu : - Giáo viên treo tranh trang 21 SGK +Tranh vẽ gì ? - Có tiếng ta- ghi bảng: ta - Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? - Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ - Trong tiếng ta, cờ có âm gì mình đã học rồi - Giáo viên đọc mẫu ô-ta, ơ-cờ b.Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô *Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô - Nhận diện chữ: - Giáo viên viết chữ ô +Ta có chữ gì? - So sánh chữ o- ô - Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng - Phát âm và đánh vần - Giáo viên phát âm ô - Giáo viên ghi: cô + Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì? + Trong tiếng ta chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? - Cờ-ô- cô - Hướng dẫn viết: - Giáo viên đính chữ ô lên bảng +Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét? - Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết ô- cô Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ *Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ - Quy trình tương tự như âm ô - Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu - So sánh ô và ơ c. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung *Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép - Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học - Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở Tiết 2 1.Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc SGK - Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn đọc - Cho xem tranh, tranhvẽ gì? - Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu - Giáo viên đọc: bé có vở vẽ Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ - Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu - Tiếng cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o - Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ Hoạt động 3: Luyện nói - Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Cảnh trong tranh nói về mùa nào, tại sao em biết? + Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì? + Chổ em ở có bờ hồ không? + Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ 2.Củng cố: * Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn - Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ 3.Dặn dò: - Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo - Chuẩn bị bài ôn tập - Học sinh đọc theo yêu cầu - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát - Tranh vẽ ta và bạn nhỏ - Vẽ lá cờ - Có âm c đã học rồi - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh quan sát - Chữ ô - Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín - Học sinh nhận xét cách phát âm của ta - Tiếng cô - Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau - Học sinh đọc cá nhân, lớp - Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ - Học sinh phát âm cá nhân, tổ, lớp - Học sinh ghép và nêu - Học sinh luyện đọc, cá nhân, lớp - Đọc toàn bài - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn. Đọc cá nhân - Bé đang vẽ - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh nêu - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vở - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Làm nơi nghỉ ngơi, sau giờ học, làm việc - Học sinh nêu 3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới .....a.bóa.b.......... TOÁN: BÉ HƠN, DẤU < I.Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” để so sánh các số. - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 - Mẫu vật hình bướm , cá - Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Luyện tập - Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 - Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé 2.Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn *Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 + Bên trái có mấy ô tô ? + Bên phải có mấy ô tô ? + 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? - Gọi nhiều học sinh nhắc lại - Tương tự với con chim, hình ca à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 - Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 Hoạt động 2: Thực hành *Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5 Bài 1 : cho học sinh viết dấu < Bài 2 : viết theo mẫu + Ô bên trái có mấy chấm tròn? + 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? - Tương tự cho 3 tranh còn lại Bài 3 : viết dấu < vào ô trống + 1 so với 2 như thế nào ? - Tương tự cho bài còn lại Củng cố: - Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn -Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 Dặn dò: - Xem lại bài đã học -Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > - Hát - Học sinh đếm - Học sinh nêu số - Học sinh xếp số ở bảng con - Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 - Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 - Học sinh viết 1 chấm tròn 1 < 3 - 1 bé hơn 2 viết dấu bé - Học sinh nhắc lại .....a.bóa.b.......... LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN : Ô - Ơ I .Mục đích yêu cầu : HS đọc viết thành thạo âm ô,ơ và các tiếng từ ứng dụng Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV hướng dẫn HS đọc đúng âm ô , ơ và các từ ứng dụng - GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con - GV hướng dẫn cách viết âm ô,ơ và các từ ứng dụng - Mỗi chữ viết theo một hàng - GV hướng dẫn cách cầm viết , cách ngồi viết cho HS Hoạt động 3: Luyện tập - Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu - GV hướng dẫn cách làm cho HS Bài 2: Điền ô hay ơ Bài 3 : Viết theo mẫu Hoạt động 3 : Nhận xét - GV thu bài chấm - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò - Về nhà đọc lại bài - Luyện viết vào vở ô ly - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - HS chú ý lắng nghe - Viết đúng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu HS quan sát hình vẽ điền đúng âm HS viết bài theo mẫu HS nhớ lời cô dặn ........a.bóa.b............ Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010 (Dạy ngày 3 tháng 9 năm 2010 ) HỌC VẦN: BÀI 11: ÔN TẬP I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 -Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ II.Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - SGK, bảng con - Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành - Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài cũ: Âm ô, ơ Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Ôn âm *Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước - Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng *Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng - Để có tiếng be, ta ghép b với e + Nếu ghép b với ê, ta có tiếng gì? - Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ - Giáo viên chỉ bảng ôn + Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? - Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi học sinh lên bảng + Bạn đang làm gì? - Ta có từ lò cò (ghi bảng) - Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại + Ta vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ Hoạt động 4: Tập viết - Giáo viên hướng dẫn viết - Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò - Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ Tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc *Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học - Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng - Giáo viên treo tranh + Bạn trong tranh đang làm gì? + Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì? + Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì? - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết * Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách - Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ - Các em viết vở Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ - Hôm nay ta kể cho các em nghe câu chuyện Hổ - Giáo viên treo từng tranh và kể HS nghe - Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng - Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất - Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng + Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao? + Truyện kể phê phán nhân vật nào? à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài 12 - Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp - Học sinh quan sát - Học sinh : bê - Học sinh nêu từ trong bảng ôn - Tiếng: bè - Dấu huyền trên đầu âm e - Nhảy lò cò - Vơ cỏ, gom cỏ - Học sinh luyện đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vở - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh đọc - Học sinh quan sát - Bạn đang vẽ - Vẽ lá cờ - Vẽ ta, chị, mẹ - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh nêu - Học sinh viết từng dòng - HS quan sát và nêu tên của từng tranh - Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời - Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ - Tranh 3: Hổ vồ mèo - Tranh 4: Hổ không vồ được mèo - Học sinh cử đại diện lên kể - Học sinh nêu - Hổ - Học sinh thi đua trong 2 phút .....a.bóa.b.......... TOÁN: LỚN HƠN, DẤU > I.Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn, dấu >” để so sánh các số. - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ sách giáo khoa - Một số mẫu vật - Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > - Sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ - Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 2.Bài mới: Giới thiệu : - Chúng ta sẽ học lớn hơn, dấu > Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn *Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn - Giáo viên treo tranh trong SGK trang 19 + Bên trái có mấy con bướm ? + Bên phải có mấy con bướm ? + 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? - Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 - Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 - Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 Hoạt động 2: Thực hành * Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số Bài 1 : cho học sinh viết dấu > Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 3 : viết dấu > vào ô trống 3.Củng cố –dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học - Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con - Chuẩn bị bài : luyện tập. GV nx tiết học - Học sinh viết - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - 2 con bướm - 1 con bướm - 2 con nhiều hơn 1 con - Học sinh đọc : 2 lớn 1 - Học sinh đọc - Học sinh viết 1 hàng - Học sinh làm bài - Học sinh viết Học sinh sửa bài .....a.bóa.b.......... Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010 ( Dạy ngày 4 tháng 9 năm 2010 ) HỌC VẦN: BÀI 12 : I- A I.Mục đích yêu cầu: - Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng - Biết ghép âm, tạo tiếng - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.Đồ dùng dạy học : - Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Ôn tập 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i *Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần -Giáo viên ghi: i + Chữ i gồm có nét gì? - Lấy bộ đồ dùng tìm cho ta âm i - Phát âm và đánh vần - Giáo viên ghi bi. Ta có tiếng gì? - Phân tích tiếng bi - Giáo viên đọc: bờ- i- bi - Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a * Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần - Quy trình tương tự như âm i - Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng *Mục tiêu: học sinh đọc đúng, phát âm chính xác từ tiếng - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới - Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi, vi, li , ba - Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc * Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK - Cho học sinh mở SGK/26 - Giáo viên hướng dẫn đọc - Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp) b.Hoạt động 2: Luyện viết * Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách - Giáo viên hướng dẫn - Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên. - Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, n
Tài liệu đính kèm: