Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Hồ Thị Xuân Hương

I. Mục tiêu: Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Le le.

HS khá: bước đầu nhận biết được nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.

II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh ảnh bộ tranh dạy vần và trong SGK.

III. Hoạt dộng dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1149Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Hồ Thị Xuân Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tờn bài học
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ: Đọc bài SGK 
- Cho HS mở sỏch đọc 
Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : e, ờ, v, ve, bờ
- Tỡm õm e, ờ,trong cỏc tiếng sau : vố, về, ve, bờ, vẻ, bề, bế... Nhận xột 
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: Nối tranh với tiếng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 
- Yờu cầu HS nối 
- Nhận xột 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ụ hay ơ
GV viết bài tập 2 lờn bảng yờu cầu HS quan sỏt tranh và điền sao cho đỳng õm vào chỗ chấm để thành tiếng đỳng: Lờ, hộ, hẹ.
- Nhận xột 
Bài 3: Viết: Lề 1 dũng, hẹ 1 dũng 
Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm l, h. 
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như: lờ, lề, lễ, hẹ, hố, hề,...
-GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, y/cầu HS đọc to chữ đú 
- Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột - Tuyờn dương 
III. Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: L, h. 
- Xem trước bài tiếp theo: o, c.
- L, h
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- 2 HS lờn bảng điền 
-Lớp làm vào vở 
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
Luyện toán:
Luyện các số từ: 1 – 5.
I. Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Đọc , viết , đếm các số 1, 2, 3, 4, 5 .
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. Sử dụng bảng con và vở ô li .
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
1. Nhận biết số lượng.
-Tìm cho cô trong lớp ta có cái gì chỉ có 1?
- Cơ thể em có mấy tay , mấy chân , mấy mắt? Những con vật nào có 4 chân? Bàn tay, chân em có mấy ngón?
2. Đếm số, vị trí số.
- Ghi bảng: 1,, . ,4, 5.
 5,, ., ,1.
- Yêu cầu HS lên điền số còn thiếu vào chỗ chấm .
- Yêu cầu HS đếm xuôi , đếm ngược .
Số 1 đứng liền sau số nào ?
Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào là số bé nhất? số nào là số lớn nhất?
3 . Viết số .
- Hướng dẫn viết số: 1 , 2 , 3, ,4 ,5 .
Lưu ý: Các chữ số được viết độ cao 2 ô li.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng.
- Nhận xét chữa lỗi cho HS. 
- Hướng dẫn viết vào vở.
Lưu ý : Mỗi số một dòng.
III. Củng cố dặn dò:
Làm bài tập và xem trước bài tiếp theo.
- Có một bàn giáo viên, một cô, một ảnh bác Hồ
- Có 2 tay , 2 chân , 2 mắt. Con bò , con trâu , con chó 
- Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. 
- Lên điền số .
- Đếm số ( đếm xuôI , đếm ngược )
- Số 1 đứng liền sau số 2 .
- Số 1 là số bé nhất , số 5 là số lớn nhất .
- Theo dõi . 
- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li 
Tự nhiên và xã hội:
Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu: Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. HS khá: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng.
II. Đồ dùng: Một số vật thật để HS chơi trò chơi: Nhận biết các vật xq.Tranh minh hoạ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Tuần trước các em học bài gì?
- Để giữ gìn Skhoẻ và nhanh lớn em cần nhớ thực hiện điều gì?
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Quan sát vật
- GV cho HS qsát 1 số vật đã chuẩn bị: Bông hoa hồng, cốc nước nóng, cốc nước lạnh, quả bóng...
- Yêu cầu HS chỉ và miêu tả từng vật trước lớp. Hdẫn HS nhận xét, bổ sung. GV nhận xét. 
Chúng ta nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xquanh bằng gì?
 KL: Để nhận biết các vật xung quanh chung ta phải sử dụng: Mắt (thị giác), tai (thính giác), mũi (khứu giác), lưỡi (vị giác), tay (xúc giác).
 HĐ2: Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm và hdẫn HS cách thảo luận. Y/cầu mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi:
Nhờ đâu mà bạn biết được màu sắc của một vật? Nhờ đâu mà bạn biết được hình dáng của một vật? Nhờ đâu mà bạn biết được mùi vị của thức ăn? Nhờ đâu mà bạn biết được 1 vật cứng mềm? Nhờ đâu mà bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa? Cho HS thực hành hỏi đáp trước lớp.
- GV hỏi cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc? Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?
- Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
- KL: Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan bị hỏng thì ta sẽ không nhận biết đầy đủ được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ vệ sinh an toàn cho các giác quan của cơ thể.
III. Củng cố dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc HS giữ gìn vệ sinh và bảo vệ các giác quan.
Xem trước bài: Bảo vệ mắt và tai
- HS nêu.
- HS quan sát.
- Vài HS thực hiện. HS 
nêu.
- HS theo dõi.
Các nhóm thảo luận. Cử đại diện trình bày.
Nhận xét bổ sung
Thủ công:
Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 2)
I. Mục tiêu: Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. HS khéo tay đường xé ít bị răng cưa, hình dán tương đối thẳng, có thể xé thêm được HCN có kích cở khác.
II. Đồ dùng: Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - GV kiểm tra đồ dùng môn học của HS. Nhận xét
 II. Học sinh thực hành:
- GV nhắc lại cách xé, dán hình chữ nhật và hình tam giác đã học.
- Gọi HS nhắc lại cách xé hình chữ nhật và hình tam giác.
- Cho HS thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Yêu cầu HS vẽ theo 2 cách. Xé, dán hình chữ nhật
Xé, dán hình tam giác.
- Yêu cầu HS dán phẳng, đẹp.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. Cho HS nhận xét, đánh giá bài của bạn.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
 HS theo dõi
- HS nêu. HS tự làm
- HS xé và dán hình cho phẳng đẹp.
- HS bày theo tổ.
Tiếng việt: 
Bài 9: O - C.
I. Mục tiêu: Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. Viết được: o, c, bò, cỏ. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: vó bè.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh BDD và trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc lê, hè, hẹ. Yêu cầu HS đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK. Nhận xét ghi điểm. 
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu âm O gồm một nét cong kín.
- Phát âm mẫu O. Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài O. 
- Quan sát nhận xét trên bảng cài của HS.
- Yêu cầu chọn âm b đặt trước âm o dấu huyền đặt trên đầu âm o. Y/cầu HS đọc thầm trên bảng cài tiếng vừa ghép. Ghi bảng bò. Đọc mẫu bò.
Tiếng bò có âm gì và dấu gì ghép lại. 
- Đánh vần mẫu bờ - o - bo - huyền - bò. Sửa sai đvần. 
- Giới thiệu tranh tiếng khoá. 
* Giới thiệu âm c (tiến hành tương tự âm o).
HĐ2: Hướng dẫn đọc tiếng ứng dụng.
(cách tiến hành tương tự bài trước).
HĐ3: Hướng dẫn viết o, bò, c, cỏ.
-Hướng dẫn viết mẫu. Hướng dẫn học viết (Viết chữ trên không trung). Yêu cầu viết vào bảng con. Nhận xét sửa lỗi cho HS.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
2. Luyện viết.
- Hướng dẫn HS viết vào VTV 1. 
Lưu ý: Tư thế ngồi và cách cầm bút viết, qui trình viết.
3. Luyện nói (Cách tiến hành tương tự các bài trước). 
Gợi ý : Trong tranh em thấy những gì? Vó bè dùng để làm gì ? Vó bè thường đặt ở đâu ? 
 III. Củng cố dặn dò: 
Nhận xét giờ học. 
Dặn học bài và xem trước bài: Ô, C.
- Viết vào bảng con (tổ 1: lê; tổ 2: hè; tổ 3: hẹ). Đọc.
- Quan sát.
- Phát âm O (cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài O.
- Chọn cài tiếng bò.
- Đọc thầm bò.
 Đọc (cá nhân, lớp, tổ).
- Phân tích tiếng bò.
- Đánh vần (lớp, tổ, cá nhân).
- Đọc bò.
- Quan sát.
- Quan sát.
-Viết vào bảng con
- Thể dục chống mỏi mệt
- Đọc bài trên bảng, đọc bài trong SGK.
-Viết vào vở	
HS luyện nói theo cặp
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
II. Đồ dùng: Bảng con, Vở ô li, VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
Điền số? Đọc số
1
3
5
2
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
Hướng dẫn HS luyện tập: 
Bài1: Số?
- GV hỏi: Muốn điền số ta làm như thế nào? Y/cầu HS đếm hình rồi điền số thích hợp vào ô trống
Gọi HS nêu kết quả: 4 ghế, 5 ngôi sao, 5 ô tô, 3 bàn là, 2 tam giác, 4 bông hoa. Cho HS đổi bài kiểm tra.
- Yêu cầu HS nhận xét bài.
Bài2: Số?	
- Y/cầu HS đếm số que diêm rồi điền số tương ứng.
1 2 3 4 5
- Đọc lại kết quả. Gọi HS nhận xét bài.
Bài3: Số?
-Yêu cầu HS tự điền các số vào ô trống cho phù hợp.
- Gọi HS đọc lại các dãy số. Cho HS nhận xét bài. 
III. Củng cố dặn dò:
- GV chấm bài; nhận xét bài làm của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS điền, đọc số.
HS thực hiện theo yêu cầu
HS đọc bài
Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010
Toán: 
Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu: Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. Sử dụng các nhóm đồ vật tự làm.
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết các số từ 1 – 5 
Số 4 đứng liền sau số nào? Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết dấu bé ( < )
- Gắn lên bảng bên trái một quả cam, bên phải 2 quả cam. Một quả cam so với hai quả cam thì ntn? 
- Tương tự với một con gà so với hai con gà, một hình tròn với hai hình tròn, và các vật mẫu khác hai với ba, ba với bốn, bốn với năm. 
- Một ít hơn hai ta nói một bé hơn hai và viết 1 < 2. 
Giới thiệu dấu bé < . Viết mẫu < 
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Viết dấu bé.
Lưu ý: Điểm đặt bút và chiều đi của các nét. 
Bài 2: Hướng dẫn làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Hướng dẫn HS làm vào VBT. 
- Học sinh làm xong yêu cầu đổi vở cho nhau KT. 
Bài 4: Chuyển vào tiết luyện buổi chiều.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
dặn chuẩn bị tiết sau.
- Đọc viết 1, 2, 3, 4, 5.
- Số 4 đứng liền sau số 3.
- Quan sát.
- So sánh một quả cam ít hơn hai quả cam.
- So sánh.
- Đọc một bé hơn hai.
- Đọc - viết vào bảng con.
- Viết dấu bé vào VBT toán.
- Hai em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở K
Tiếng việt: 
Bài 10: Ô - Ơ. (2 tiết)
I. Mục tiêu: Học sinh đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. Viết được ô, ơ, cô, cờ. 
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : bờ hồ.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 9
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Ghi bảng: ô. Phát âm mẫu ô. Lệnh chọn cài ô. 
- Lệnh chọn âm cờ đặt trước ô. 
-Dùng kí hiệu. Đánh vần mẫu cờ - ô - cô. Đọc trơn. 
Giới thiệu tranh từ khoá.
HĐ2: Dạy âm ơ tiến hành tương tự. 
c. Hướng dẫn viết mẫu: Ô Cô Ơ Cờ 
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
a. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu úng dụng.
b. Luyện viết 
c. Luyện nói theo chủ đề 
- Gọi một số cặp lên trình bày, chỉnh sửa HS viết thành câu. 
III. Củng cố, dặn dò: Trò chơi tìm tiếng chứa âm vừa học. Nhận xét dận dò về nhà.
- Xem và chuẩn bị bài: i, a
- Đọc: bài o, c. Viết: cỏ, bò.
- Quan sát so sánh: ô với o.
- Phát âm.
- Mở đồ dùng cài ô. Cài, cô, đọc. Phân tích tiếng cô.Đánh vần. Đọc: cô.
- Quan sát.
Quan sát - so sánh.
- Viết vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng.
- Đọc SGK.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận (hỏi đáp theo cặp).
- Trình bày trước lớp. 
- Tham gia vào trò chơi.
Luyện thủ công:
Thực hành
I. Mục tiờu: Giỳp HS biết cỏch xộ thành thạo hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc . Giỏo dục HS giữ lớp sạch sau khi học 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học ?
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
GV gọi HS nhắc lai cỏch kẻ hỡnh chữ nhật , hỡnh tam giỏc. 
- GV vẽ lờn bảng -hướng dẫn lại qui trỡnh xộ hỡnh chữ 
nhật , hỡnh tam giỏc. 
Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV theo dừi và giỳp đỡ 
những em yếu trong lớp. 
- Cho HS tập xộ hỡnh rời khỏi tờ giấy 
Nhận xột cỏch xộ của HS 
- Hướng dẫn HS cỏch dỏn hỡnh: Bụi hồ sau mặt trỏi tờ 
giấy màu - Dỏn vào vở 
Chấm bài - nhận xột.
III. Dặn dũ: 
- Về nhà tập xộ , dỏn lại cỏc hỡnh đó học 
- xem trước bài tiếp theo 
- Chuẩn bị tốt nguyờn vật liệu cho tiết học sau.
- Xộ, dỏn hỡnh chữ nhật, 
hỡnh tam giỏc
- 4,5 HS nhắc lại 
- HS theo dừi 
- HS kẻ trờn giấy 
- HS xộ hỡnh 
- HS dỏn hỡnh 
Luyện toỏn:
Luyện tập 
I. Mục tiờu: Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số. bước 
đầu biết diễn đạt sự so sỏnh theo hai quan hệ bộ hơn và lớn hơn(cú 22)
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Nhắc tờn bài học
Điền dấu >,< vào chỗ chấm
4...5	3...1	3...4
5...2	2...3	5...1
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập (Hướng dẫn làm bài tập ở VBT)
Bài 1: GV nờu yờu cầu đọc y/cầu
- cho HS làm bài GV theo dừi giỳp 1 số HS yếu
- Em cú nhận xột gỡ về kết quả so sỏnh ở cột thứ nhất: 
3 3 ?
KL: với 2 số bất kỳ khỏc nhau ta luụn tỡm được một số nhỏ 
hơn và một số lớn hơn.
Bài 2: gọi HS đọc y/cầu. hướng dẫn gợi mở HS làm bài.
Cho HS làm vào vở.
1 2 3 5 3 4 1 4
1 5 2 4 2 5 2 3
Bài 3: HS đọc y/cầu . Tổ chức hs chơi trũ chơi nối số. 
HD cỏch chơi, cho HS chơi.
1
2
3
4
5
 1 < 2 < 3 < 4 <
Nhận xột đỏnh giỏ giờ học.
 Dặn dũ : ễn lại bài đó học và làm bài tập ở nhà vào ụ li.
- Xem trước bài lớn hơn dấu lớn.
- HS làm bảng con 
HS làm bảng con
5>3, 5>1, 5>4, 4>3
 - HS trả lời theo hs hiểu
HS làm vào vở
HS tham gia trũ chơi
 Luyện Tiếng Việt: 
ễn: O – C
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: O, C. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm:
O, C. Làm tốt vở bài tập 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc bài SGK. Gọi HS nhắc lại tờn bài học? 
- Cho HS mở sỏch đọc 
- GV cho HS lấy bảng con và đọc: o, c, bũ, cỏ. 
- Tỡm õm o, c, trong cỏc tiếng sau : bo, cũ, bũ, cọ, vú, cỏ...
- Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả.
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... 
HĐ1: Hướng dẫn làm vở bài tập 
Bài 1: Nối tranh với tiếng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nờu lại sau đú cho HS nối vào vở bài tập 
- Kiểm tra, nhận xột kết quả. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống o hay c?
GV nờu yờu cầu bài tập2. yờu cầu HS điền sao cho đỳng từ. 
- Nhận xột kết quả.
Bài 3: Viết: Bú 1 dũng, Cọ 1 dũng.
HĐ2: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm: O, C.
Cỏch chơi: 
- GV cầm trờn tay một số tiếng như : Cũ, cọ, bú, cỏ, bũ, vũ, vú, hũ, họ, lọ, lũ....
- GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, yờu cầu HS đọc to chữ đú 
- Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột - Tuyờn dương 
III. Củng cố, Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: O, C. 
- Làm bài tập ở vở ụ li.
- Xem trước bài 10: ễ, Ơ.
- O, C.
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh. HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
Cả lớp làm vào vở 
-Lớp làm vào vở 
Cọ, vỏ, mo
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
Âm nhạc: Học hát bài: Mời bạn vui múa ca
I. Mục tiêu: Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp gõ tay theo bài hát.
II. Chuẩn bị: Tranh SGK, bảng phụ, SGK âm nhạc 1, thanh phách, song loan, mõ).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi 2 em lên biểu diễn BH: Quê hương tươi đẹp. Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy hát.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ đặt câu hỏi về bức tranh để giới thiệu bài. Hát mẫu.
- GV đặt câu hỏi về tính chất của bài hát.
Cho HS đọc lời ca: GV treo bảng phụ, chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy hơi, hướng dẫn HS đọc lời ca.
Dạy hát từng câu: Hát mẫu từng câu theo lối móc xích.
GV nhận xét, sửa câu hát chưa đúng.
GV tổ chức hdẫn HS ôn luyện theo nhóm, cá nhân.
- GV nhận xét chung.
HĐ2: Hát kết hợp vỗ tay theo lời ca.
- GV thực hiện mẫu, hướng dẫn HS.
GV sửa cho HS.
- GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động nhẹ nhàng theo bài hát.
+ GV làm mẫu cho HS làm theo.
- GV cho HS lên biểu diễn bài hát theo nhóm, cá nhân.
- GV nhận xét
III.Củng cố dặn dò: Ôn lại bài hát và chuẩn bị tiết sau.
- HS trình bày.
- HS quan sát, lắng nghe, trả lời.
- HS nghe, cảm nhận giai điệu, lời ca.
- HS nghe và thực hiện đọc lời ca theo tiết tấu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS tập hát từng câu theo sự hướng dẫn
HS hát toàn bài.
- HS quan sát, thực hiện nhún nhẹ nhàng theo nhịp.
- HS trình bày trước lớp.
Thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt: 
Bài 11: Bài ôn tập.
I. Mục tiêu: Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 – 11. Nghe và hiểu, kể lại được nội dung câu chuyện.
II. Đồ dùng: Sử dụng bảng ôn. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu bảng ôn
- Chỉ chữ trên bảng ôn. Đọc âm.
- Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang thành tiếng rồi đọc.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng. Chỉ. Giải nghĩa từ ứng dụng.
- Hướng dẫn viết vào bảng con.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập.
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc bài trong SGK.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở TV. 
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
3. Kể chuyện:
Kể lần 1: Nội dung câu chuyện.
Kể lần 2: Kết hợp tranh minh họa.
III. Củng cố, dặn dò: Ôn tập lại bài đã học.
- Xem trước bài 12: i, a
- Quan sát.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Lên chỉ chữ.
- Ghép rồi đọc.
- Đọc thầm.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Lắng nghe.Viết vào bảng con.
Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài tiết 1. Quan sát tranh.
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Đọc bài trong SGK.
-Viết bài. 
- Lắng nghe.
- Quan sát - lắng nghe.
- Thi kể theo tranh.
- Đọc lại toàn bài 1 lần.
Toán:
Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu: Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học Toán.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:
 1 2 1 5
 2 3 3 5
 2 4 3 4
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Nhận biết các quan hệ lớn hơn.
- GV gắn hình lên bảng và hỏi: Bên trái cô gắn mấy con bướm? Bên phải cô gắn mấy con bướm? Bên nào có số bướm nhiều hơn?
- GV gắn số chấm tròn và hỏi tương tự như trên.
KL: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn. Ta nói: 2 lớn hơn 1. 
Ta viết: 2 > 1
- Thực hiện tương tự với tranh bên.
- GV ghi bảng: 2 > 1 3 > 2. Cho HS đọc.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Viết dấu >
- Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu > 
Quan sát và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hdẫn HS làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so sánh và điền dấu >: 5 > 3. Cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả. Hdẫn HS nhận xét, bổ sung.
Bài 3: (Thực hiện tương tự bài 2).
Bài 4: Viết dấu > vào ô trống:
- Yêu cầu HS so sánh từng cặp số rồi điền dấu >.
- Đọc lại kết quả và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: Chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài tập còn lại.
- Xem và chuẩ bị bài sau: Luyện tập
- HS làm bài.
 HS quan sát. Trả lời câu hỏi
HS đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết dấu >.
- HS theo dõi.
 HS tự làm bài.
Luyện thể dục: 
Ôn: Đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu: Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, có thể còn chậm. Trò chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước.
II. Chuẩn bị: Sân tập vệ sinh sạch sẽ. 1 cái còi, tranh ảnh một số con vật.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: 
- GV cùng cán bộ lớp tập hợp lớp. 
- GV nhắc lại nội quy và cho hs sửa lại trang phục.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng vỗ tay và hát. Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2,...
II. Hoạt động 2: 
+ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:
- GV hướng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc.
- GV điều khiển cho HS tập hợp hàng dọc.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
+Trò chơi: Diệt các con vật có hại: 
- GV nêu lại cách chơi. GV tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét.
II. Hoạt động 3:
Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 – 2, 1 – 2 ,...
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát sau đó GV hệ thống bài ôn. Nhận xét giờ học và giao nội dung ôn tập ở nhà.
- 3 hàng dọc.
- HS sửa trang phục.
- HS lắng nghe.
- HS hát tập thể.
- HS tập đồng loạt.
- 1 tổ làm mẫu.
- HS tập tập hợp 3 hàng dọc.
- HS theo dõi.
- HS cả lớp chơi.
HS thực hiện theo yêu cầu
 Luyện Tiếng Việt: 
ễn: ễ - Ơ
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ụ, ơ. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm ụ, ơ. 
- Làm tốt vở bài tập. 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc 
- Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc : ụ, ơ, cụ, cờ 
Tỡm õm ụ, ơ trong cỏc tiếng sau: Hụ, hồ, hở, bơ, bờ, bở... Nhận xột 
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: Nối tranh với tiếng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ụ hay ơ
GV nờu yờu cầu bài tập 2 gọi HS nhắc lại yờu cầu. Cho HS điền vào vở bài tập. Nhận xột 
Bài 3: Viết: Hổ1 dũng, bơ 1 dũng. 
HĐ3: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm ụ, ơ. 
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như : Cụ, cờ, bơ, hổ, ... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào , yờu cầu HS đọc to chữ đú. Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột - Tuyờn dương 
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
- Về nhà tập đọc lại bài: ụ, ơ 
- Xem trước bài tiếp theo: i, a
Viết bảng con: Vọ, lũ cũ, bũ bờ...
- ụ, ơ
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
- Cả lớp làm vào vở. 
- HS điền vào VBT
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
Luyện TNXH: 
Ôn: Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu: Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. HS khá: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc số

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L12 buoi Tuan 3CKTKN.doc