I.MỤC TIÊU :
-Đọc được I –h ,lê,hè,: từ và câu ứng dụng .
- Viết được : l,h,lê,hè(Viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1)
-Luyện nóitừ 2 -3 câu theo chủ đề :lel e.
* HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh (hình) minh hoạ ở SGK : viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: lê, hè
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về, phần luyện nói: le le
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ các vật xung quanh.- Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể. Lồng ghép cúm A Cách phòng tránh cúm A - Cách phòng là không ăn thịt và trứng gia cầm nhiễm bệnh. -Cần tránh tiếp xúc với gia cầm nhiễm bệnh trong trường hợp bắt buộc phải dùng những phương tiện phòng hộ như mũi ,khẩu trang ,kính găng tay ,không chơi đùa gần gia cầm. -Không nên thường xuyên đến chỗ đông người ,nơi có dịch bệnh - Không khạc nhổ bừa bãi ,không dùng chung đồ dùng cá nhân ,giữ gìn vệ sinh mũi họng bằng cách dùng nước mũi loãng hoặc nước tỏi để nhỏ mũi và xúc miệng - Cần ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng rau quả tươi để tăng cường sức đề kháng cho cơ thể cần giữ ấm cho cơ thể . 4/Cũng Cố :GV cùng HS cũng cố lại ND bài 5/Dặn dò:Thực hiện như bài học Chuẩn bị bài 4 - Một nhóm 2 HS -HS từng cặp quan sát và nói cho nhau nghe về các vật có trong hình -HS chỉ và nói về từng vật trước lớp hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác như nóng, lạnh, nhẵn nhụi, sần sùi, mùi vị @ HS chơi trò chơi HS tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. Các em sẽ thay nhau hỏi và trả lời. HS nghe - HS nghe TIẾT 2-3 HỌC VẦN PPCT:T 21-22 BÀI 9: O- C I.MỤC TIÊU - Đọc được :o,c,bò, cỏ ,Từ và câu ứng dụng -Viết được :o,c,bò cỏ . -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Vó bè II/ CHUẨN BỊ : _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bò, cỏ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định 2/ KTBC _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 3/ Bài Mới a/ Dạy chữ ghi âm: Dạy âm o + Nhận diện chữ _ GV hỏi: Chữ này giống vật gì? -GV yêu cầu HS cài và nhận xét quy trình cài - GV yêu cầu HS đọc cá nhân, ĐT _ GV phát âm mẫu: o - GV yêu cầu hs cài và nhận xét tiếng bò -GV yêu cầu hs cài - Gv yêu cầu HS đánh vần đọc, đọc trơn _ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- o- bò GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. Dạy âm c Gv hướng dẫn tương tự -yêu cầu hs so sánh âm o-c b) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái o, c bò,cỏ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV lưu ý nhận xét @ Nghỉ giải lao c) Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS TIẾT 2 a) Luyện đọc: - Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em _ Đọc từ, tiếng ứng dụng + Đọc câu ứng dụng: _ Đưa tranh cho HS xem _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế @ Nghỉ giải lao c) Luyện nói: Chủ đề: Bế bé _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh em thấy những gì? - GV giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá bắt tôm + Vó bè dùng làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không? + Em còn biết những loại vó nào khác? + Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4/Củng cố: GV cùng HS cũng cố lại ND bài 5/Dặn dò: _ Xem trước bài 10 Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. -2-3 HS đọc l, h, lê, hè; đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về _ Viết vào bảng con -Chữ o gồm một nét cong kín _HS thảo luận và trả lời (Quả bóng bàn) - HS cài và nhận xét lẫn nhau _HS nhìn bảng phát âm từng em _ b đứng trước, o đứng sau - HS cài và nhận xét lẫn nhau . _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân + Giống: nét cong + Khác: c có nét cong hở, o có nét cong kín _ Viết vào bảng:o, c, bo, cỏ o, c , b ị, c ỏ @ HS chơi trò chơi - HS đọc theo hướng dẫn của GV _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp _ Tập viết: o, c, bò, cỏ trong vở tập viết @ HS chơi trò chơi Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT 4 TOÁN PPCT: T9 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Nhận biết các lượng trong phạm vi 4 -Biết đđọc ,viết , đđếm các số trong phạm vi 5 * Bài 4 HS khá giỏi II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì _ Các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ ỔN ĐỊNH 2/ KTBC 3/ BÀI MỚI: Luyện tập Bài 1 và bài 2: Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số _ GV hướng dẫn HS đọc thầm bài tập _Nêu cách làm từng bài tập - GV yêu cầu HS làm - Gọi HS đọc kết quả Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Gv yêu càu HS làm vào vở _Khi chữa bài, có thể gọi HS đọc kết quả nhận biết thứ tự các số. @ Nghỉ giải lao Bài 4: GV hướng dẫn HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5 như SGK * HS kha, giỏi 4/Cũng Cố :GV cùng HS cũng cố lại ND bài 5/Dặn dò: Chuẩn bị bài 10 Nhận xét tiết học _ Đọc thầm bài tập _Cho HS đọc thầm đề bài _Gọi HS nêu cách làm bài _ Làm bài và chữa bài _ Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào vở - HS Đọc bài làm @ HS chơi trò chơi -HS làm bài cá nhân -HS đọc KQ bài làm NGÀY SOẠN:2/9/09 NGÀY DẠY:3/9/09 Thứ tư ,ngày 2 tháng 9 năm 2009 TIẾT:1-2 HỌC VẦN PPCT:T 23-24 BÀI 10: Ô- Ơ I.MỤC TIÊU: - HS đọc được ô, ơ, cô, cờ . Từ ứng dụng -Viết được : ô, ơ ,cô ,cờ - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :Vó bè **GDBVMT: Qua phần luyện nĩi Bờ Hồ GDHS yêu thích cảnh đẹp Bờ Hồ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cô, cờ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé có vở vẽ, phần luyện nói: bờ hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định 2/Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 3/ Bài Mới : a/.Dạy chữ ghi âm: Dạy âm ô + Nhận diện chữ: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ -GV yêu cầu HS cài -GV yêu cầu HS đọc ,cá nhân ĐT _GV hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như thế nào? -GV yêu cầu HS cài tiếng cô _ GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. Dạy âm ơ -GV hướng dẫn tương tự -GV yêu cầu hs so sánh âm ô,ơ @ Nghỉ giải lao b) Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ô ,ơ cô, cờ Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. c) Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS TIẾT 2 a) Luyện đọc: + Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em _ Đọc từ, tiếng ứng dụng + Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế @ Nghỉ giải lao c) Luyện nói: Chủ đề: bờ hồ ** GD BVMT: Qua cảnh đẹp bờ hồ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh em thấy những gì? + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết? + Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì? + Chỗ em có hồ không? 4/Củng cố :GV cùng HS cũng cố lại ND bài + GV chỉ bảng (hoặc SGK) 5/Dặn dò: Xem trước bài 11 _ 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ _ Viết vào bảng con - HS cài và nhận xét quy trình cài _HS nhìn bảng phát âm từng em - HS cài tiếng cô _ HS đọc: cô _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ o + Khác: ơ có thêm râu ở bên phải @ HS chơi trò chơi _ Viết vào bảng con: ô ,ơ ,cô, cờ ơ , ơ, cơ , cờ _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp _HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát. _ Tập viết: ô, ơ, cô, cờ vào vở tập viết @ HS chơi trò chơi _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau ngày làm việc. +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT :3 ÂM NHẠC PPCT:3 HỌC HÁT : MỜI BẠN VUI MÚA CA GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT :4 TOÁN PPCT:T10 BÉ HƠN, DẤU < I/ MỤC TIÊU: -Bước đầu biết so sánh số lượng -Biết sử dụng từ “béhơn”, dấu < khi so sánh các số * Bài 5 HS khá ,giỏi II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Các nhóm đồ vật _ Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu < III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định 2/ KTBC 3/ Bài mới : GV giới thiệu bài a.Nhận biết quan hệ bé hơn: _ Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó 1 < 2 (viết lên bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “Bé hơn”) _Làm tương tự đối với tranh ở bên phải để cuối cùng HS nhìn vào 2 < 3 đọc được là: “Hai bé hơn ba” _ GV có thể viết lên bảng: 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5 rồi gọi HS đọc: “Một bé hơn ba” @ Nghỉ giải lao b/.Thực hành: Bài 1: Viết dấu bé hơn HS nêu cách làm bài rồi làm bài GV quan sát Bài 2: Điền số và dấu _GV hướng dẫn: bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “Ba bé hơn năm” Làm tương tự với các tranh khác Bài 3: Cho HS làm tương tự như bài 2 Bài 4: Cho HS làm tương tự như bài 2 Bài 5: Nêu thành trò chơi “Thi đua nối nhanh” * HS kha,ù giỏi _GV nêu cách chơi Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp. Chẳng hạn, có 1 < Thì nối ô vuông với 2, với 3, với 4 và với 5 vì 1 < 2 ; 1 < 3 ;1 < 4 ;1< 5 4/Cũng Cố: GV cùng HS cũng cố lại ND bài học 5/Dặn dò: Chuẩn bị tiết 11: “Lớn hơn, dấu > Nhận xét tiết học _Quan sát trên mô hình và trả lời từng câu hỏi: -Vài HS nhìn ttranh và nhắc lại: Một ô tô ít hơn hai ô tô _HS đọc: Một bé hơn hai @ HS chơi trò chơi _Viết dấu < vào vở _HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm bài _HS chữa bài _HS chữa bài, đọc kết quả. NGÀY SOẠN:2/9/08 NGÀY DẠY:3/9/08 Thứ năm ,ngày 3 tháng 9 năm 2009 TIẾT:1 THỂ DỤC PPCT:T3 Bài 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT 2 -3 HỌC VẦN PPCT:25-26 BÀI 11: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Đọc được : ê,v,l,h,o,c,ô,ơ ; các từ ngữ câu ứng dụng từ nài 7 đến bài 11. -Viết được: ê,v,l,h,o,c,ô,ơ ; các từ ngữ câu ứng dụng từ nài 7 đến bài 11. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Hổ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 24 SHS _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cò, truyện kể: hổ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån Định 2/Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: Viết: GV đọc cho HS viết 3/ Bài Mới -Giới thiệu bài: _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm +Ôn tập: a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành tiếng: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụngồ @ Nghỉ Giải Lao d/Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. TIẾT 2 a) Luyện đọc: + Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em + Đọc câu ứng dụng: _ GV giới thiệu câu đọc _ Chỉnh sửa lỗi phát âm, b) Luyện viết: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết @ Nghỉ Giải Lao c) Kể chuyện: Hổ Câu chuyện Hổ được lấy từ truyện “Mèo dạy hổ” _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV đề nghị cuộc thi nhiều hình thức: +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời -Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần -Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt -Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực + Hình thức tóm tắt và nêu ý nghĩa câu chuyện + Ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ 4/Củng cố: GV cùng HS cũng cố lại ND bài học 5/Dặn dò: _ Xem trước bài 12_ Học lại bài, _ HS đọc ô, ơ; cô, cờ _ HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ _ Viết bảng con + HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn + Cá nhân trả lời _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm _ HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp @ HS chơi trò chơi Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ lị cị , vơ cỏ _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em vẽ _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết @ HS chơi trò chơi _HS lắng nghe, sau đó thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài - HS chú ý - HS nghe +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT 3: TOÁN PPCT:T11 LỚN HƠN, DẤU > I.MỤC TIÊU: _ Bước đầu biết so sánh số lượng . Biết sử dụng từ “lớn hơn”, dấu >, khi so sánh các số *Bài 5:HS khá giỏi II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với tranh vẽ trong SGK của bài học này _ Các tấm bìa, mỗi bìa ghi một số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu > III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định 2/ KTBC: 3/ Bài Mới A/Nhận biết quan hệ lớn hơn: _ Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm -Hai lớn hơn một và viết như sau: 2 > 1 (viết lên bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”) _GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc: _Làm tương tự đối với tranh ở bên phải để cuối cùng HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là: “Ba lớn hơn hai” đọc: “Ba lớn hơn một”, +Nhận xét dấu @ Nghỉ Giải Lao B/.Thực hành: Bài 1: Viết 1 dòng dấu > GV quan sát và giúp HS Bài 2: Điền số và dấu _GV hướng dẫn: Phải so sánh số quả bóng ở bên trái vớ số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3 Yêu cầu HS đọc đọc là “Ba bé hơn năm” Làm tương tự với các tranh khác Bài 3: Làm tương tự như bài 2 rồi gọi HS chữa Bài 4: Viết dấu > vào ô trống Cho HS làm tương tự như bài 2 Bài 5: _Nêu thành trò chơi “Thi đua nối nhanh” * HS khá , giỏi làm 4/Cũng cố:GV cùng hs cũng cố lại ND bài học 5/Dặn dò: Chuẩn bị tiết 12: “Luyện tập” Nhận xét tiết học _Quan sát trên mô hình và trả lời từng câu HS đọc: hai lớn hơn một. _ HS đọc bảng GV vừa ghi +HS trả lời: Khác về tên gọi; khác về cách sử dụng @ HS chơi trò chơi Viết dấu > vào vở _HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái HS đọc: “Năm lớn hơn ba” _HS chữa bài _HS chữa bài, đọc kết quả. _HS nhắc lại cách chơi _Thi đua nối nhanh NGÀY SOẠN:2/9/09 NGÀY DẠY:4/9/09 ThưÙ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 TIẾT:1-2 HỌC VẦN PPCT:T 27-28 BÀI 12: i - a I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được: i, a, bi, cá,từ và câu ứng dụng . _ Viết được: i, a, bi, cá _ Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: lá cờ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bi, cá _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé hà có vở ô li, phần luyện nói: lá cờ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån định 2/ KTBC _ Đọc và viết: 3/ Bài Mới a/Dạy chữ ghi âm: +Dạy âm i GV yêu cầu hs cài và nhận xét lẫn nhau --GV yêu cầu đọc cá nhân đồng thanh -GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS -GV yêu cầu hs cài tiếng bi _ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. + Dạy âm a -GV hướng dẫn tương tự -GV yêu cầu hs đọc lại bài B) Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ của HS @ Nghỉ giải lao d) Đọc tiếng ứng dụng + Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS +Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích cho HS dễ hình dung _ GV đọc mẫu TIẾT 2 a) Luyện đọc: +Luyện đọc các âm ở tiết 1 + Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế @ Nghỉ giải lao c) Luyện nói: Chủ đề: lá cờ _GV cho HS xem tranh +Trong sách có vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? + Ngoài lá cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng) em còn thấy những loại cờ nào? + Lá cờ Hội có những màu gì? + Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có những gì? 4/Củng cố:GV cùng hs cũng cố lại ND bài học + GV yêu cầu hs đọc bài 5/Dặn dò: Xem trước bài 13 _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - HS cài và nhận xét lẫn nhau _HS nhìn bảng phát âm từng em -HS cài và nhận xét _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. - HS viết vào bảng con i , a bi, cá i , a , bi , c á @ HS chơi trò chơi _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm i, tiếng bi và âm a, tiếng cá _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: i, a, bi, cá vào vở tập viết @ HS chơi trò chơi _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. TIẾT :3 TOÁN PPCT: T12 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn ,lớn hơn khi so sánh hai số -Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( cĩ 22 ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì III. HOẠT ĐỘNG HỌCVÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Oån Định 2/ KTBC 3/ Bài Mới: luyện tập Bài 1: Viết dấu > hoặc dấu < _ GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài _ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết quả Bài 2: Viết _GV hướng dẫn HSø nêu cách làm _Khi chữa bài, Có thể gọi một số @ Nghỉ giải lao Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp _GV hướng dẫn HS nêu cách làm nhau để nối 4/Cũng Cố:GV cùng hs cũng cố lại NDbài học 5/ Dặn dò: Chuẩn bị bài 13 Nhận xét tiết học _ Viết dấu >, < vào chỗ chấm _Làm bài _ Gọi HS chữa bài _HS sử dụng lần lượt từng dấu >, < để nối 2 số đó @ HS chơi trò chơi _ Nêu cách làm _Làm bài TIẾT 4 THỦ CÔNG PPCT:T 3 XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (T2) (Đ C) I.MỤC TIÊU: _ HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác _ Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác * Với HS khéo tay xé dán hình chữ nhật hình tam giác .Đường xé ít răng cưa .Hình dáng tương đối phẳng có thể xé thêm được hình chữ nhật hình tam giáic có kích thước khác . NX:1 CC:1,2,3 HS :TỔ 4 II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:- Quy Trình xé HCN -HTG _ giấy màu ,Giấy trắng làm nền,Hồ dán, 2.Học sinh: _ Giấy thủ công màu, Giấy nháp có kẻ ô, Hồ dán, bút chì,Vở thủ công, khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Oån định 2/ KTBC 3/ Bài mới : Gv giới thiệu bài -GV cho HS nhắc lại quy trình xé -GV chốt lại quy trình xé -GV cho HS thực hành xé dán cá nhân * HS khá cĩ thể xé được nhiều kich thước khác nhau _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình chữ nhật và tam giác. -GV yêu cầu HS cố gắng hoàn thành sản phẩm -GVHD dán 2 sản phẩm vào vở thủ công. _ Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán. @ Nghỉ giải lao _ Trình bày sản phẩm. _ Đánh giá sản phẩm: + Dán đều, không nhăn. 4/CũngCố: GVcùng HS cũng cố lại NDbài học 5/Dặn dò: “Xé, dán hình vuông, hình tròn. -HS nhắc lại quy trình xé _ HS thực hành vẽ và xé -HS dán sản phẩm vào vở thủ công @ HS chơi trò chơi _ Thực hiện theo, và tự xé các cạnh còn lại. _ Thực hiện chậm rãi. _ Dán sản phẩm và vở. Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TIẾT: 5 PPCT 3 Hoạt động 1:Báo cáo tình
Tài liệu đính kèm: