I/Mục tiêu
- HS nắm được nội dung cuả buổi SH
-Biết được những việc làm được và chưa làm được trong tuần qua và phương hướng,nhiệm vụ cần làm trong tuần
-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể
II/Chuẩn bị:GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH
III/ Lên lớp
1- ổn định tổ chức
- GV cho HS vào lớp ổn định chỗ ngồi
- Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)
- GV nhận xét về ý thức của hoc sinh trong buổi chào cờ
2- Đánh giá tuần qua:
Trong tuần qua tất cả lớp đều chấp hành đầy đủ mọi nề nếp của trường đề ra,không có bạn nào vi phạm nề nếp.
Học tập có nhiều tiến bộ,các bạn học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp
Vệ sinh lớp học sạch sẽ,vệ sinh cá nhân gọn gàng,mặc đồng phục đúng quy định
inh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết Nhận xột và sửa lỗi cho HS. Gọi học sinh đọc toàn bảng. III.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng cú õm mới học. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xột. - Luyện cõu: Treo tranh, yờu cầu QS và trả lời CH. Rỳt cõu ghi bảng: ve ve ve, hố về. Gọi đỏnh vần tiếng hố, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn cõu. GV nhận xột. -Luyện viết: GV cho HS luyện viết ở vở T.Viết Theo dừi và sữa sai. NX cỏch viết. - Luyện núi: GV nờu cõu hỏi SGK. Những con vật trong tranh đang làm gỡ? ở đõu? Trụng chỳng giống con gỡ? Giảng thờm:Trong tranh là con le le , nú cú hỡnh dỏng giống con vịt nhưng nhỏ hơn , mỏ nhọn hơn, chủ yếu sống ở dưới nước. Bài hỏt nào núi đến con le le ? GV giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm.- IV.Củng cố : Gọi đọc bài, Tỡm tiếng mới mang õm mới học V.Nhận xột, dặn dũ: Đọc lại bài ở nhà , tỡm chữ vừa học trong một đoạn sỏch bỏo bất kỡ. Luyện viết thành thạo chữ l , h Học sinh đọc bài. N1: ờ, bờ, N2: v, ve. HSquan sỏt Giống nột sổ Cài chữ l trờn bảng cài. CN 6 em, nhúm, lớp HS đọc lờ nối tiếp Cú õm l đứng trước , õm ờ đứng sau. Cỏ nhõn, nhúm , lớp Cài tiếng lờ. Lớp theo dừi. Giống : cựng cú nột sổ Khỏc : Âm h cú nột múc 2 đầu. CN , nhúm , lớp. Cỏ nhõn, lớp CN nối tiếp , nhúm 1, nhúm 2., lớp. Viết bảng con: l - lờ ; h – h l,h,lờ,he Cỏ nhõn , nhúm ,lớp Quan sỏt và trả lời cõu hỏi: CN 7 em, nhúm , lớp Toàn lớp thực hiện trong vở tập viết. l,h,lờ,he Quan sỏt tranh trả lời theo cõu hỏi gợi ý. Bơi ở ao hồ, sụng , đầm.... Giống con vịt , ngan... Học sinh trả lời. Bài hỏt : Bỏc kim thang Cỏ nhõn, lớp Nối tiếp tỡm tiếng chứa õm vừa học Lễ, hẹ, hộ.... Thực hiện tốt ở nhà Chiều Thứ hai ngày 29 thỏng 8 năm 2011 LuyệnTiếng việt Bài 8: l - h Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếng chứa l.h Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp với từ Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện đọc:be,, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve,lê,hè Luyện học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa h,l HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng tiếng lễ,lè,hề b) Điền l hay h ...e, ...é, ...ẹ Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly lê,hè mỗi thứ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền le hoặc lê,hoặc về - hè .... - bé vẽ le .... - bé bẻ ..... -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con bẻ,bẹ,bé,bẽ Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp be, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve,l,h lê,hè CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối lê,hé,hẹ Học sinh tập tô vào bài vào vbt lờ,hẹ HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả - hè về - bé vẽ le le - bé bẻ lê Thứ ba ngày 30 thỏng 8 năm 2011 Tiếng việt Bài 9:o - c I.Mục tiờu : Kiến thức: HS đọc được o , c ,bũ , cỏ , từ và cõu ứng dụng ;Viết được o ,c ,bũ , cỏ Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề : Vú bố -Kĩ năng: Rốn cho HS cú kĩ năng đọc ,viết thành thạo o , c, bũ , cỏ . -Thỏi độ: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận . II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ cỏc từ khoỏ: bũ, cỏ và cõu :bũ bờ cú bú cỏ. -Tranh minh hoạ phần luyện núi: vú bố. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS I.KTBC : Đọc sỏch kết hợp bảng con. Đọc cõu ứng dụng: ve ve ve, hố về.. Viết bảng con.GV NX chung.ghi điểm II.Bài mới: Giới thiệu bài: GV treo tranh rỳt õm viết bảng: o, c 2.2.Dạy chữ ghi õm: a) Nhận diện õm: Âm o Viết lại õm o và núi:õm o gồm một nột cong kớn. Hỏi: õm o giống vật gỡ? Minh hoạ bằng cỏc mẫu vật và yờu cầu tỡm chữ o trong bộ chữ b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. Phỏt õm mẫu.Chỉnh sữa cho học sinh. -Giới thiệu tiếng: bũ Nờu vị trớ cỏc õm trong tiếng bũ? Theo dừi, chỉnh sữa cho học sinh. Yờu cầu cài tiếng bũ, phõn tớch . Hướng dẫn đỏnh vần Đỏnh vần mẫu. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm c (dạy tương tự õm o). - õm “c” gồm một nột cong hở phải. - So sỏnh õm “c" và õm“o”. Đọc lại 2 cột õm. *Dạy tiếng ứng dụng: Ghi cỏc tiếng ứng dụng lờn bảng. Gọi HS ĐV, đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết Nhận xột và sửa sai. Củng cố T1: Tỡm tiếng cú õm mới học Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bũ bờ cú bú cỏ. Tỡm tiếng cú õm mới học trong cõu? Gọi đỏnh vần tiếng bũ, cú, bú cỏ, đọc trơn . Gọi đọc trơn toàn cõu. -Luyện viết: GV cho HS luyện viết vở Tviết GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng. Theo dừi và sữa sai. - Luyện núi: Chủ đề luyện núi là gỡ ? + Trong tranh em thấy những gỡ? + Vú bố dựng để làm gỡ? thường được đặt ở đõu? + Quờ em cú vú bố khụng? Ngoài vú bố ra em cũn biết loại vú nào khỏc?... Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. III.Củng cố : Gọi đọc bài toàn bảng Tỡm tiếng mới mang õm mới học IV.Nhận xột, dặn dũ: Đọc , viết bài thành thạo ở nhà Đọc trong sỏch bỏo và tỡm tiếng cú chứa õm o,c Xem trước bài:ụ, ơ 3 em. N1: l – lờ, Toàn lớp h – hố Theo dừi. Giống quả trứng, quả búng bàn. Toàn lớp thực hiện. Phỏt õm.Cỏ nhõn, nhúm, lớp Quan sỏt , nhỡn bảng, phỏt õm. b đứng trước, o đứng sau, thanh huyền trờn o Cả lớp cài: bũ. Đỏnh vần, ,cỏ nhõn ,nhúm, lớp Lớp theo dừi. Theo dừi Giống : Cựng là nột cong. Khỏc: Âm c nột cong hở, õm o cú nột cong kớn. 2 em., lớp Đọc thầm, tỡm tiếng cú chứa õm vừa học Nối tiếp cỏ nhõn, nhúm , lớp Cỏ nhõn, nhúm , lớp Theo dừi Luyện viết bảng con o,c,bũ,cỏ bũ, bú, bừ, bỏ, bọ. Cũ, cú, cỏ, cọ. Nối tiếp cỏ nhõn, nhúm , lớp Đọc thầm và tỡm tiếng cú õm mới học trong cõu (tiếng bũ, cú, bú, cỏ). 1 em. Nối tiếp cỏ nhõn, nhúm , lớp Toàn lớp thực hiện viết vở tập viết o,c,bũ,cỏ Lắng nghe. “vú bố”. Vú bố, người Dựng để cất cỏ , tụm....thường được đặt ở ao , hồ.. 10 em Nối tiếp tỡm cỏc tiếng cú chứa õm vừa học: ho, lo,họ..... Thực hiện tốt ở nhà Thứ ba ngày 30 thỏng 8 năm 2011 LuyệnTiếng việt Bài 9: o - c I/Mục tiờu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếng chứa o,c Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp với từ Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện đọc:be,, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve,lê,hè,cỏ,bò Luyện học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa o,c HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng tiếng cò,lọ b) Điền o hay c ...ọ,v.?..,m.... Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly lê,hè mỗi chữ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền cỗ hoặc hồ,hoặc vở - bé ở bờ ..... - bé có ... vẽ - bố có ... -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau Học sinh viết bảng con Cỏ,bò Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp be, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve,l,h lê,hè,cỏ,bò CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối cọ,vỏ,mo Học sinh tập viết vào bài vào vbt bú,cọ HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả - bé ở bờ hồ - bé có vở vẽ - bố có cỗ Thứ tư ngày 31 thỏng 8 năm 2011 Tiếng việt Bài 10:ụ - ơ I.Mục tiờu : Kiến thức: HS đọc được ụ , ơ ,cụ , cờ , từ và cõu ứng dụng ;Viết được ồ ,ơ ,cụ , cờ Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề : Bờ hồ -Kĩ năng: Rốn cho HS cú kĩ năng đọc ,viết thành thạo ụ , ơ, cụ , cờ . -Thỏi độ: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận . II.Đồ dựng dạy học: -Tranh (hoặc cỏc mẫu vật) của cỏc từ khoỏ: cụ cờ và cõu ứng dụng bộ cú vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện núi: bờ hồ. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sỏch ,bảng con. Đọc cõu ứng dụng: Viết bảng con: bũ, cỏ. 2.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Đưa tranh, giới thiệu rỳt õm ghi bảng. 2..Dạy chữ ghi õm: a) Nhận diện õm: Âm ụ Hỏi: õm ụ giống với õm nào đó học? õm ụ khỏc õm o ở điểm nào? Yờu cầu học sinh tỡm õm ụ trờn bộ chữ. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. Phỏt õm mẫu. GV chỉnh sữa cho HS. -Giới thiệu tiếng: Viết bảng tiếng cụ .Yờu cầu cài tiếng cụ. GV NX và ghi bảng.Gọi HS phõn tớch . Hướng dẫn đỏnh vần Hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. Chỉnh sữa cho học sinh. Âm ơ (dạy tương tự õm ụ). - So sỏnh chữ “ơ" và chữ “o”. -Phỏt õm: Miệng mở trung bỡnh. *Hướng dẫn viết ụ, cụ, ơ, cờ: Viết mẫu và nờu quy trỡnh viết . Chỉnh sửa GV nhận xột và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: Cú tiếng hụ, hóy thờm cỏc dấu thanh đó học để được tiếng cú nghĩa. Gọi HS đỏnh vần tiếng, đọc trơn . Gọi học sinh đọc toàn bảng. Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học Đọc lại bài Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ cú vở vẽ. ĐV tiếng vở, đọc trơn tiếng, cõu. -Luyện viết: Hướng dẫn cho HS luyện viết ở vở TV. Chấm 1/3 lớp .Nhận xột cỏch viết - Luyện núi: Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ ? Trong tranh em thấy những gỡ? Cảnh trong tranh núi về mựa nào?Tại sao em biết? Em đó được đi chơi bờ hồ như vậy chưa?..... Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học Nhận xột ,khen những em tỡm được nhiều tiếng đỳng , nhanh 5.Dặn dũ: Đọc viết bài thành thạo ở nhà. Tỡm tiếng cú chứa õm ụ,ơ trong cỏc văn bản,sỏch, bỏo bất kỡ. Xem trước bài:ễn tập 6 em. N1: o – bũ, N2: c – cỏ. Toàn lớp. Theo dừi. Giống õm o. Khỏc: õm ụ cú thờm dấu mũ ở trờn õm o. Toàn lớp thực hiện. Quan sỏt GV làm mẫu, nhỡn bảng, phỏt õm.6 em, nhúm, lớp Lắng nghe. Cả lớp cài: cụ. HS phõn tớch. Lắng nghe. Đỏnh vần, đọc trơn cỏ nhõn, nhúm, lớp. Giống : Đều cú một nột cong kớn. Khỏc : Âm ơ cú thờm “dấu rõu”. Lắng nghe. Viết bảng con ụ,ơ,cụ,cờ Toàn lớp viết bảng con Hồ, hố, hổ, hộ, hỗ. Cỏ nhõn, nhúm , lớp 1 em. Đại diện 2 nhúm, mỗi nhúm 2 em. Lớp đọc đồng thanh 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Lắng nghe. Quan sỏt tranh, nờu nội dung cõu .bộ cú vở vẽ. Đọc thầm ,tỡm õm mới học trong cõu (tiếng vở). 6 em, nhúm, lớp 7 em, nhúm ,lớp Viết vở ụ,ơ,cụ,cờ “bờ hồ”. Học sinh luyện núi theo hệ thống cõu hỏi của GV. HS trả lời Liờn hệ thực tế Thi đua tỡm tiếng chứa õm ụ, ơ: cụ, cờ, bố, vỗ.... Thực hiện tốt ở nhà Thứ tư ngày 31 thỏng 8 năm 2011 LuyệnTiếng việt Bài 10: ụ - ơ I/Mục tiờu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếng chứa o,c Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp với từ Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện đọc:be,, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve,lê,hè,cỏ,bò Luyện học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa o,c HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng tiếng cò,lọ b) Điền o hay c ...ọ,v.?..,m.... Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly lê,hè mỗi chữ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền cỗ hoặc hồ,hoặc vở - bé ở bờ ..... - bé có ... vẽ - bố có ... -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con L,h,lê,hè Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp be, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve,l,h lê,hè,cỏ,bò CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối cọ,vỏ,mo Học sinh tập viết vào bài vào vbt bú,cọ HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả - bé ở bờ hồ - bé có vở vẽ - bố có cỗ Thứ năm ngày 1 thỏng 9 năm 2011 Tiếng Việt. Bài 11: ụn tập I.Mục tiờu : Kiến thức - Đọc được : ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Viết được : ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Hổ. Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II.Đồ dựng dạy học: -Bảng ụn (tr. 24 SGK).-Tranh minh hoạ cõu ứng dụng: bộ vẽ cụ, bộ vẽ cờ. -Tranh minh hạo cho truyện kể “hổ”. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết : ụ – cụ, ơ – cờ. Đọc cỏc từ ứng dụng của bài 10: hụ, hồ, hổ, bơ, bờ, bở, và đọc cõu : bộ cú vở vẽ. 2.Bài mới: .1 Giới thiệu bài: Ghi mục Nhắc lại cỏc õm, chữ mới đó được học thờm. Gắn bảng ụ đó được phúng to. 2 ễn tập a) Cỏc chữ và õm đó học. Gọi HSlờn bảng chỉ và đọc cỏc chữ ở bảng ụn 1 (SGK) và thực hiện theo yờu cầu của GV. GV đọc. GV chỉ chữ. b) Ghộp chữ thành tiếng. Lấy chữ b ở cột dọc và ghộp với chữ e ở dũng ngang thỡ sẽ được tiếng gỡ? GV ghi bảng be. Gọi HS tiếp tục ghộp b với cỏc chữ cũn lại ở dũng ngang và đọc cỏc tiếng vừa ghộp được. e ờ o ơ ơ b be bờ bo bụ bơ v ve vờ vo vơ vơ l le lờ lo vụ vơ h he hờ ho hơ hơ c co cụ cơ Trong cỏc tiếng vừa ghộp được thỡ cỏc chữ ở cột dọc đứng ở vị trớ nào? cỏc chữ ở cột ngang đứng ở vị trớ nào? Nếu ghộp chữ ở dũng ngang đứng trước và chữ ở cột dọc đứng sau thỡ cú được khụng? GV gắn bảng ụn 2 (SGK). Yờu cầu HS kết hợp lần lượt cỏc tiếng ở cột dọc với cỏc thanh ở dũng ngang để được cỏc tiếng cú nghĩa. GV chỉnh sữa phỏt õm cho học sinh. c) Đọc từ ngữ ứng dụng Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. GV chỉnh sữa phỏt õm cho học sinh. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng Viết mẫu lờn bảng lớp lũ cũ, vơ cỏ. Vừa viết vừa lưu ý học sinh cỏch viết nột nối giữa cỏc chữ, vị trớ của dấu thanh. 3.Củng cố tiết 1: Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 Tiết 2: Luyện tập a) Luyện đọc Đọc lại bài học ở tiết trước. *Đọc cõu ứng dụng GV gắn tranh rỳt cõu ghi bảng. Chỉnh sữa phỏt õm cho học sinh giỳp học sinh đọc trơn tiếng . GV đọc mẫu cõu ứng dụng. bLuyện viết: Viết cỏc từ ngữ cũn lại của bài trong vở TV. C Kể chuyện: Hổ . Kể lại diễn cảm cú kốm theo tranh. Chia lớp thành 4 nhúm. Mỗi nhúm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đỳng tỡnh tiết thể hiện ở mỗi tranh, Nhúm nào cú tất cả 4 người kể đỳng là nhúm đú chiến thắng. Qua cõu chuyện này, cỏc em thấy được Hổ là con vật như thế nào? 4.Củng cố, dặn dũ: Chỉ bảng ụn cho học sinh đọc theo. Tỡm chữ và tiếng trong đoạn văn bất kỡ. Về nhà học bài, xem lại . 2 em viết bảng lớp và đọc Thực hiện bảng con. Học sinh đọc. Âm ờ, v, l , h, o, c, ụ, ơ. Lờn bảng chỉ và đọc cỏc chữ ở Bảng ụn 1 Học sinh chỉ chữ. Học sinh đọc õm. be. 1 học sinh ghộp: bờ, bo, bụ, bơ. Thực hiện ghộp cỏc chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang và điền vào bảng. Đồng thanh đọc những tiếng ghộp được trờn bảng. Đứng trước. Đứng sau. Khụng, vỡ khụng đỏnh vần được, khụng cú nghĩa. Học sinh đọc theo GV chỉ bảng, 1 HS lờn bảng đọc toàn bộ bảng. 1 học sinh đọc cỏc dấu thanh và bờ, vo. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. CN, nhúm, lớp đọc cỏc từ ngữ ứng dụng viết trờn bảng. Lắng nghe. Viết bảng con từ ngữ: lũ cũ, vơ cỏ. lũ cũ,vơ cỏ Đọc: co, cỏ, cũ, cọ. Đọc toàn bộ bài trờn bảng lớp (CN, nhúm, lớp). Bộ vẽ cụ, bộ vẽ cờ. Đọc CN, nhúm, lớp. lũ cũ,vơ cỏ Lắng nghe. Đại diện 4 nhúm 4 em để thi đua với nhau. +Tranh 1: Hổ đến xin Mốo truyền cho vừ nghệ. Mốo nhận lời. +Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyờn cần. +Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mốo đi qua, nú liền .... +Tranh 4: Nhõn lỳc Hổ sơ ý, Mốo nhảy tút lờn một cõy cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. Hổ là con vật vụ ơn, đỏng khinh bỉ. Thực hành ở nhà. Thứ năm ngày 1 thỏng 9 năm 2011 Luyện Tiếng Việt Bài 11: ụn tập I/Mục tiờu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếng chứa ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp với từ Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện đọc:be,, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve,lê,hè,cỏ,bò và bảng ôn Luyện học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa o,c HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng tiếng b) Điền o .....ò,c...,h... Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly vò,lê mỗi chữ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền cỏ hoặc hồ,hoặc vó - bố có .... bè - cô vơ.... - ở hồ ... le le -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con vơ cỏ Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ,cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Le le ở hồ Cô bé vơ cỏ Cò, cọ,ho Học sinh tập viết vào bài vào vbt vũ,lờ HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả - bố có vó bè - cô vơ cỏ - ở hồ có le le Thứ Sỏu ngày 2 thỏng 9 năm 2011 Tiếng Việt(Dạy vào thứ 7ngày 3/9/2011) Bài 12: i,a I.Mục tiờu : Kến thức:Đọc đựợc âm i , a , bi , cá. từ và câu ứng dụng . - Viết được i , a , bi , cá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II.Đồ dựng dạy học: -Bộ ghộp chữ tiếng Việt. -Một số viờn bi. -Tranh vẽ con cỏ hoặc con cỏ đồ chơi bằng nhựa. -Tranh minh hoạ từ khoỏ. -Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và luyện núi theo chủ đề: lỏ cờ. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC:Viết lũ cũ, vơ cỏ. Đọc cõu ứng dụng: bộ vẽ cụ, bộ vẽ cờ. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài Qua tranh, vật mẫu giới thiệu bài, ghi bảng. 2..Dạy chữ ghi õm a) Nhận diện õm õm i Viết õm i trờn bảng và núi: là một nột sổ thẳng và một dấu chấm ở trờn nột sổ thẳng. õm i viết thường gồm nột xiờn phải và nột múc ngược, phớa trờn cú dấu chấm. Yờu cầu tỡm chữ i trong bộ chữ. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. GV phỏt õm mẫu: õm i. -Giới thiệu tiếng: Ghộp õm b vào õm i để cú tiếng mới. Gọi học sinh phõn tớch tiếng bi. Hướng dẫn đỏnh vần GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lõn. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm a (dạy tương tự õm i). - õm “a” gồm một nột múc cong hở phải và một nột múc ngược. - So sỏnh õm “a và õm“i”. Đọc lại 2 cột õm. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lờn bảng: bi – vi – li, ba – va – la . ĐV và đọc trơn tiếng, cõu ứng dụng. Đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết 3.Củng cố tiết1: Tỡm tiếng mang õm mới học NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xột. - Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ hà cú vở ụ li. Gọi đỏnh vần tiếng hà, li, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn cõu. GV nhận xột. -Luyện viết: GV cho HS luyện viết ở vở TV. GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng. Theo dừi và sữa sai. Nhận xột cỏch viết. - Luyện núi: Chủ đề luyện núi là gỡ ? Trong tranh vẽ gỡ? Đú là những cờ gỡ? Cờ Tổ quốc cú màu gỡ? Cờ Tổ quốc thường được treo ở đõu? ...... Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học 5.Nhận xột, dặn dũ: Đọc và viết thành thạo bài õm i, a Xem trước bài m, n Nhận xột tiết học N1: lũ cũ, N2: vơ cỏ. 1 học sinh đọc. Theo dừi và lắng nghe. Tỡm chữ i trong bộ chữ. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Ghộp bi Cú õm b trước õm i. Cả lớp nối tiếp đọc. Đọc trơn cỏ nhõn, nhúm , lớp Theo dừi Giống : đều cú nột múc ngược. Khỏc: Âm a cú nột cong hở phải. . CN 2 em. . CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. 1 em. Luyện viết bảng con. i,a,bi,cỏ Lớp theo dừi. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Tỡm õm mới học trong cõu (tiếng hà, li). CN 6 em, lớp CN 7 em, lớp Toàn lớp thực hiện. i,a,bi,cỏ “lỏ cờ”. Trả lời theo sự hiểu biết của mỡnh.. Lắng nghe. Thứ sỏu ngày 2 thỏng 9 năm 2011 Luyện Tiếng Việt I/Mục tiờu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếng chứa ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp với từ Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện đọc:be,, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,v
Tài liệu đính kèm: