Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017 - Vương Thị Hồng Mai

Tiết 2: CHÍNH TẢ

HOA SEN

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài ca dao:“ Hoa sen”trong khoảng 10 - 12'

 -Điền đúng vần en hay oen, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.Bài tập 2,3 (SGK)

2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận cho HS

3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 -GV: bảng phụ chép sẵn bài : Hoa sen và bài tập.

 -HS: vở, bảng con.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1.Ổn định tổ chức : 1 phút

2.Tiến trình giờ dạy

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3- 5 A/Kiểm tra bài cũ

 * Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai

- Nhận xét * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn

- Lắng nghe.

1

8

15

8

 B/Bài mới

1. GTB

2.HD HS tập viết chính tả

3.Viết bài vào vở

4.HD HS làm bài tập chính tả

GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài: Hoa sen

- Cho HS đọc thầm bài viết

- Cho HS tìm tiếng khó viết

- Viết bảng con chữ khó viết

- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi

* GV cho HS chép bài vào vở chính tả

- Khi viết ta cần ngồi như thế nào?

- GV hướng dẫn HS cách viết bài:

- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi

- GV thu vở nhận xét

*Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2

- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập

HS thi đua làm nhanh bài

- 1 HS nêu yêu cầu bài 3

- Cách làm như bài 2

- HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết

- bằng sen, xanh,trắng, bùn, chẳng,tanh.

- HS phân tích và viết bảng

- Sửa lại trên bảng con.

* HS viết bài vào vở

- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.

- Nghe viết cho đúng.

- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài

- 2/3 số học sinh của lớp.

* Điền en hay oen

- HS làm vào vở bài tập

- Điền g hay gh

HS làm bài vào vở

3 C/ Củng cố dặn dò

 - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ

- Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả k,c hoặc g, gh

- Về nhà chép lại bài ca dao

Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai - Lắng nghe rút kinh nghiệm.

 

doc 43 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017 - Vương Thị Hồng Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV theo dõi nhắc nhở
*Trò chơi 
Cho HS chọn trò “ Kéo co”
GV nêu cách chơi .
Yêu cầu HS nhắc lại
*Hồi tĩnh: hát, vỗ tay.
Dặn dò, nhận xét giờ học.
4 hàng dọc.
hát ,vỗ tay theo nhịp 
2 – 3 HS nhắc lại
HS luyện tập theo nhóm
HS hát
*HS theo dõi.
2 – 3 HS nhắc lại
HS tham gia trò chơi
*4 hàng ngang.
Tiết 2: HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập trong ngày.
	 - Đọc trôi chảy bài tập đọc đã học: Đầm sen.
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng đọc to, rõ, phát âm đúng.
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Phiếu học tập, SGK
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 – 15’
19 – 21’
3’
HĐ1.Hoàn thành bài tập trong ngày
HĐ2. Luyện đọc
HĐ3.Củng cố dặn dò 
*Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày
GV theo dõi giúp đỡ HS
*Gọi HS đọc các từ: ven làng, lá sen, thanh khiết, thuyền nan,
*GV cho HS đọc câu: Suốt mùa sen,sáng sáng lại có những người ngồi trên thuyền nan rẽ lá, hái hoa.
*Tổ chức thi đua đọc giữa các tổ nhóm . 
GV theo dõi nhận xét, tuyên dương.
*Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần en, oen
Về luyện đọc bài
Nhận xét tiết học 
* HS hoàn thành các bài tập trong ngày
*HS luyện đọc , phân tích 
HS luyện đọc CN, nhóm, đồng thanh
*HS luyện đọc : CN, nhóm, đồng thanh
*Luyện đọc: CN, nhóm, đồng thanh
HS tìm, đọc, phân tích tiếng có vần: en, oen
*2 nhóm HS thi 
Tiết 3: HƯỚNG DẪN HỌC	 
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I .MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức- Hoàn thành các bài tập trong ngày 
 - Củng cố cho HS biết giải bài toán có phép trừ
2. Kĩ năng: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Bảng nhóm, phiếu bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 – 15’
19 – 21’
3’
HĐ1. Hoàn thành bài tập trong ngày 
HĐ2. Làm bài tập củng cố kiến thức
Bài 1
Bài 2
HĐ3:Củng cố dặn dò 
*Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày
.	
*Cho HS làm vở bài tập
An có 15 viên bi, An cho Tú 3 viên bi. Hỏi An còn lại mấy viên bi?
GV cùng HS chữa bài
*Gọi HS nhìn tranh nêu bài toán rồi giải
GV cùng HS chữa bài
*GV nhận xét tiết học
*HS hoàn thành các bài tập trong ngày
.	
HS làm vở, 1 HS lên bảng làm
Tóm tắt:
 Có : 15 viên bi
 Cho : 3 viên bi
 Còn lại ....... viên bi?
 Giải
 An còn lại số viên bi là:
 15 - 3 = 12 (viên bi)
 Đáp số: 12 (viên bi)
*HS nêu miệng bài toán ,làm bài vào vở.
Giải
 Chưa tô màu số ngôi sao là: 14 - 10 = 4 (ngôi sao)
 Đáp số: 4 ngôi sao
Thứ tư ngày 29 tháng 3 năm 2017
TiÕt 1 + 2: TẬP ĐỌC
MỜI VÀO
I.MỤC TIÊU
	1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền. Bước đầu biết nghỉ hơi ởû cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
	 -Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. Trả lời câu hỏi 1 (SGK)
 - HS khá, giỏi :Nói về Những con vật mà em yêu thích
2. Kĩ năng:Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng.
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk.
	-Bộ đồ dùng, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3- 5’
A/Kiểm tra bài cũ 
* HS đọc bài “Đầm sen” và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét HS
* HS đọc bài , lớp theo dõi nhận xét bạn
1’
25’
9’
B/Bài mới
1. GTB 
2.Hướng dẫn HS luyện đọc 
*HD HS luyện đọc các tiếng từ
*Luyện đọc câu
*LĐ đoạn , bài
* Thi đọc trơn cả bài
3)Ôn các vần 
TIẾT 1
- GV đọc mẫu lần 1
- Giọng đọc vui, tinh nghịch 
* GV ghi các từ : kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền lên bảng và cho HS đọc 
- HS phân tích các tiếng khó
- GV cùng HS giải nghĩa từ 
* Cho HS đọc nối tiếp câu 
- Đọc các câu thơ theo nhóm, tổ
*Cho HS đọc theo từng khổ thơ
* Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
Mỗi tổ cử 1 HS thi 
*Tìm tiếng trong bài có vần ong?
Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ong?
- Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần ong, oong 
- Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk
-Cho HS nêu câu mới
- Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Những HS phát âm chưa chuẩn.
*HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
- Đọc theo tổ nhóm.
* 3 HS đọc đoạn 1 
*3 HS đọc toàn bài. Cả lớp Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc
- HS thi đua đọc thuộc bài theo nhóm, theo bàn
* Tiếng : trong. 
 - HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần oong ,ong viết bảng con.
- HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới
-1-2 em cả lớp đọc đồng thanh.
- Các tổ khác nhận xét
17’
9’
9’
4.Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
*Thi đọc trơn cả bài
5)Luyện nói: 
TIẾT 2
* GV đọc mẫu lần 2 
- Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
Những ai đã gõ cửa ngôi nhà? 
- Cho HS đọc hai khổ cuối và trả lời câu hỏi:
- Gió được mời vào như thế nào?
- Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì?
- Cho vài em đọc lại toàn bài 
- GV nhận xét 
* Cho HS đọc nhẩm từng câu
 * Cho 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
-Con vật em thích là con gì?
-Em nuôi nó đã lâu chưa?
-Con vật đó có đẹp không?
-Con vật đó có ích lợi gì?
- Nhận xét phần luyện nói
* Theo dõi đọc thầm
- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi
- Thỏ, Nai, Gió
-Cả lớp đọc thầm.
 - Xin mời vào
- Cùng soạn sửa ,đón trăng lên
- 3 HS đọc toàn bài
- Lắng nghe.
*Đọc cá nhân nối tiếp từng dòng.
- HS thi đọc thuộc bài tại lớp
* HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành nói con vật mình yêu thích
- Lần lượt nói trước lớpvề con vật mình yêu thích.
3’
C/ Củng cố dặn dò 
* Hôm nay học bài gì?
Chuẩn bị bài sau “ Chú công”
Nhận xét tiết học
* Mời vào.
- Lắng nghe
- Về nhà thực hiện.
TiÕt 3: TOÁN
LUYỆN TẬP ( tiếp )
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức: Làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100
2. Kĩ năng: Biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II. ĐỒ DÙNG
-SGK, bảng phụ, phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
3- 5’
A/KiĨm tra bài cũ
* Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Đặt tính rồi tính:	
a) 46 + 31 	 b) 97 + 2 
- GV nhận xét 
* HS dưới lớp làm ra nháp
- Nhận xét bài trên bảng
1’
31’
B/ Bài mới
1)GTB 
2)HD HS làm bài tập 
 Bài 1 
Làm bảng con
 Bài 2
Làm miệng
 Bài 3
Phiếu bài tập
 Bài 4
Làm vở
* Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Cho HS nêu cách làm bài
- Đọc từng phép tính cho HS làm bài.
- Hướng dẫn chữa bài trên bảng.
* 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- GV hướng dẫn HS tính nhẩm sau đó điền kết quả có kèm đơn vị xăngti mét
- Chữa bài
* Cho HS nêu yêu cầu bài 3
- HD HS làm kết quả ra nháp sau đó nối phép tính với kết quả đúng vào phiếu bài tập
- Chữa bài,gọi một HS lên nối trên bảng
* Cho HS đọc đề bài
Viết tóm tắt ra nháp rồi làm bài
- HD HS làm bài và sửa bài
* Tính 
- 1 HS nêu
- HS làm bài bảng con ,4 HS lên bảng làm bài
 53 35 55 44 
+ + + +
 14 22 23 33
 67 57 78 77
- Theo dõi sửa bài
 * Tính 
- HS làm bài theo nhóm 2 người thảo luận hỏi đáp nêu kết quả
- Từng nhóm đứng lên nêu kết quả nhóm khác theo dõi bổ sung.
20cm +10cm =30cm
30cm +40cm =70cm
14cm +5cm =19 cm
* Nối theo mẫu
- Làm bài nối từ phép tính đến các số 
- Đổi chéo phiếu chấm điểm
* HS đọc đề, tìm hiểu đề, viết tóm tắt và giải
- 1HS lên bảng giải,cả lớp làm vở đổi vở sửa bài
Con sên bò được số cm:
 15 + 14 = 29 ( cm )
 Đáp số : 29 cm
3’
C/ Củng cố dặn dò
* Hôm nay học bài gì?
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
* Luyện tập
Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
I- MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.
 -Nêu điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật.
2. Kĩ năng: Có ý htức chăm sóc và bảo vệ cây cối cũng như vật nuôi
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II- CHUẨN BỊ
-Các phiếu bài tập,tranh ảnh một số con vật và cây.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
3’
1’
8’
7’
9’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
* GTB 
Hoạt động 1
Ôn tập về cây cối 
Thi đua kể tên các loại cây
Hoạt động 2
Nêu ích lợi của cây 
Hoạt động 3
Ôn các con vật
C.Củng cố dặn dò 
Cho chơi trò chơi
*Gọi lên bảng trả lời câu hỏi
-Con muỗi gồm những bộ phận nào.
- Con muỗi truyền những bệnh gì?
- Để tránh muỗi đốt ta phải làm gì?
-Nhận xét đánh giá bài cũ
- Cho học sinh kể tên cây,rau
- Nêu tên các bộ phận của cây?
*Yêu cầu làm việc nhóm 4
 Cây nào lấy gỗ,cây nào ăn quả ,cây nào ăn thân ,ăn lá?
* Kể tên các con vật đã học?
- Nêu tên bộ phận của từng con
- Con vât nào có ích,con vật nào có hại?
- Nêu cách diệt trừ muỗi?
* Chơi trò chơi : Diệt con vật có hại.GV nêu cách chơi
- Nhận xét trò chơi
- HD về nhà làm vở bài tập
* Một số HS lên bảng trả lời câu hỏi .HS dưới lớp theo dõi bổ sung
- Con muỗi gồm những bộ phận : Đầu ,mình ,cánh ,chân ,bụng
- Bệnh sốt xuất huyết và bệnh sốt rét
- Mắc màn khi đi ngủ
- Lắng nghe
* Thi đua kể nối tiếp theo từng dãy xem dãy nào kể được nhiều nhất nhóm đó thắng 
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung
Ví dụ: Cam, mít, cải bắp, cải ngọt bạch đàn, keo, dừa, bưởi, chuối.
- Nêu miệng: Gồm thân, cành, lá, hoa ,quả
- Thảo luận viết vào bảng phụ ,nhóm nào xong trước lên gắn lên bảng
Cây ăn quả:nhãn ,mít ổi,cam,chanh,sầu riêng
Cây lấy gỗ: Mít,bạch đàn,keo
Cây ăn củ: khoai lang,cà rốt
Cây ăn lá: Bắp cải,cải xanh
* Nêu cá nhân :con cá,mèo,con gà,muỗi
- Thi đua nêu ,HS khác theo dõi nhận xét
- Con có ích: Cá ,gà ,con mèo.
Con có hại như: muỗi
- Phát quang bụi rậm,dọn vệ sinh ,xúc rửa lu nước,không chứa nước trong trai lọ lâu ngày,không để nước đọng trong nhà
* Một HS điều khiển cho cả lớp chơi,nếu bạn nào phạm luật sẽ bị phạt
- Lắng nghe
- Nghe về thực hiện
BUỔI HAI
TiÕt 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
VUI HỌC TIẾNG VIỆT
I . MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức: - Củng cố thêm về kiến thức môn tiếng Việt.
2. Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện trí thông minh ứng xử trong đối đáp với nhau.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	 - Bảng nhóm 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
 2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
19’
3’
Hoạt động 1: Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi 
Hoạt động 2: Đi du lịch
Hoạt động 3: Tổng kết, đánh giá 
* GV hướng dẫn HS cách chơi
Chia lớp thành 3 đội : lần lượt từng đội đưa ra câu đố về các vần đã học
Ví dụ: Tìm tiếng hoặc từ có vần uê, uy, uơ, uyên, uynh
GV nhận xét
*GV phổ biến luật chơi
GV ra câu đố cho các đội trả lời, đội nào trả lời đúng được nhiều câu hỏi hơn thì được đi du lịch.
Tổ chức cho HS chơi thử.
HS tiến hành chơi
*GV nhận xét thái độ, ý thức của HS.
GV nhắc lại nội dung yêu cầu giờ học
Dặn dò nội dung cần chuẩn bị lần sau.
HS theo dõi
HS thảo luận 
HS gắp xem đội nào hỏi trước
1 đội hỏi 1 đội nối tiếp nêu
Đội nào nêu được nhiều và đúng là thắng cuộc
* HS nghe phổ biến luật chơi
*HS chơi thử
*HS các đội cùng chơi.
HS trả lời bằng cách gắn bảng gài.
*HS lắng nghe
Tiết 3: HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I .MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: Hoàn thành các bài tập trong ngày 
 - Củng cố cách cộng các số có hai chữ số.
2. Kĩ năng: Biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số.
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10 – 15’
19 – 21’
3’
HĐ1. Hoàn thành bài tập trong ngày 
HĐ2. Bài tập củng cố kiến thức
Bài 1
Bài 2
Bài 3: 
HĐ3:Củng cố dặn dò 
*Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày
*Gọi HS nêu yêu cầu
GV nêu từng phép tính
GV cùng HS chữa bài
*Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS làm vào vở 
* Gọi HS nêu bài toán
*GV nhận xét tiết học 
* HS hoàn thành các bài tập trong ngày
*HS nêu yêu cầu bài
HS làm bảng con
 42 
+
 35
 64
+
 23
 85
+
 12
 ..
 76
+
 10
 ..
 91
+
 8
.
*HS nêu yêu cầu
HS làm vở
*1 – 2 HS nêu bài toán
1 HS lên giải
 Giải
Nhà Nam nuôi tất cả là: 
 40 + 38 = 78 (con)
 Đáp số: 78 con
Thứ năm ngày 30 tháng 3 năm 2017
TiÕt 1 + 2: TËp ®äc
CHÚ CÔNG
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: - HS đọc trơn được bài văn “ Chú công”. Luyện đọc đúng các từ: nâu, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh
 - Tìm được tiếng trong bài có vần oc
 - Tìm được tiếng ngoài bài có vần oc, ooc
 - Nói được câu chứa tiếng có vần oc, ooc
 - Hiểu được nội dung bài: Thấy được vẻ đẹp của bộ lông công, đuôi công. Đặc điểm của đuôi công lức bé và lúc trưởng thành
2. Kĩ năng:Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng. 
 - HS chủ động nói theo đề tài: tìm và hát các bài hát về con công
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3- 5’
A/Kiểm tra bài cũ 
* Gọi HS đọc bài “Mời vào” và trả lời câu hỏi
GV nhận xét HS
* HS đọc bài, lớp theo dõi, nhận xét bạn
- Lắng nghe.
1’
25’
9’
B/Bài mới
1. GTB 
2.Hướng dẫn HS luyện đọc 
*HD HS luyện đọc các tiếng từ
*Luyện đọc câu
*LĐ đoạn , bài
* Thi đọc trơn cả bài
3)Ôn các vần 
TIẾT 1
* GV đọc mẫu lần 1
* GV ghi các từ : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh lên bảng và cho HS đọc 
HS phân tích các tiếng khó
- GV cùng HS giải nghĩa từ 
* HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu trong bài
* Cho HS đọc theo đoạn 
Cho HS đọc toàn bài theo nhóm. 
*Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc
* Tìm tiếng trong bài có vần oc?
- Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần oc, ooc?
- HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc
- ïGọi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Gọi HS nêu câu mới, các tổ khác nhận xét
* Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
* HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
* Đọc theo tổ nhóm.
*3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc
- HS thi đua đọc bài theo nhóm, theo bàn
Cả lớp đồng thanh
* Tiếng 
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc.
- HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới
-1-2 em cả lớp đọc đồng thanh.
- Các tổ khác nhận xét
17’
9’
9’
4.Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
*Thi đọc trơn cả bài
5.Luyện nói: 
TIẾT 2
* Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
Đoạn 1: Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? 
- Chú đã biết làm những động tác gì?
Đoạn 2: Sau hai ba năm, đuôi công trống đẹp như thế nào?
- GV nhận xét 
* GV đọc bài văn. Gọi 2, 3 em đọc lại bài
* 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
-Ai thuộc và có thể hát bài hát về con công?
- Nhận xét phần luyện nói
- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi
Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu nâu gạch 
- Chú đã biết làm những động tác xoè cái đuôi phơi cho khô.
-Hai ba năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu.
-Cả lớp đọc thÇm2-3 em thi đọc
* Cả lớp đọc thầm.
- Timvà hát bài hát về chú công.
* Cả lớp hát 
3’
C/ Củng cố dặn dò 
* Hôm nay học bài gì?
- Chuẩn bị bài sau “ Chuyện ở lớp”
Nhận xét tiết học
*Chú công .
- Về nhà thực hiện.
TiÕt 3: TOÁN
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
( TRỪ KHÔNG NHỚ )
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức: -Đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) các số có hai chữ số ( dạng 57 – 23).
2. Kĩ năng: Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II. ĐỒ DÙNG
-SGK, bảng phụ, que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
2.Tiến trình giờ dạy
TG
	Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
3- 5’
A/KiĨm tra bài cũ 
* GV cho HS lên bảng làm bài
Đặt tính rồi tính:
 a) 27 + 11 b) 64 + 5
- GV nhận xét 
* 2 HS lªn b¶ng lµm bµi
- Nhận xét bài làm trên bảng
1’
11’
20’
B/Bài mới
1)GTB 
2)Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ
3)Luyện tập 
 Bài 1
Làm bảng con
 Bài 2
Làm phiếu bài tập
 Bài 3
Làm vở
*Trường hợp phép trừ có dạng 57 - 23
* Bước 1: Thao tác trên que tính
đặt lên bàn và hỏi: Ta vừa lấy bao nhiêu que tính?
- Cho HS tách 2 bó và 3 que rời và hỏi: Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que?
- Vậy sau khi tách thì còn lại bao nhiêu que? Vì sao em biết?
Bước 2: hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
 57	7 trừ 3 bằng 4 viết 4
- 
 23	5 trừ 2 bằng 3 viết 3
 34
* Gọi 1 HS nêu bài 1
-Cho HS làm bài theo mỗi dãy một phép tính
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- Hướng dẫn sửa bài
* 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- Muốn biết phép tính đúng hay sai, chúng ta phải kiểm tra những gì?
HS làm bài và sửa bài
* Cho HS đọc đề toán
- Cho HS tự nêu tóm tắt và tự giải vào vở
 Tóm tắt
Có : 64 trang
Đã đọc : 24 trang
Còn : ... trang
- Thu vở nhận xét
* HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu
HS lấy 57 que tính ( gồm 5 chục và 7 que rời)
- 57 que
- 23 que
- Còn lại 34 que vì ta làm phép tính trừ
- 57 – 23 = 34
HS nhắc lại cách trừ
Phần a: Tính
Phần b: đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm bảng con
 85 49 98 35
- - - -
 64 25 72 15
 21 24 26 20
- Sửa bài bạn làm trên bảng
* Đúng ghi đ, sai ghi s
- Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính
- Làm phiếu bài tập
- Đổi chéo phiếu kiểm tra 
* Theo dõi đọc thầm
- HS làm bài cá nhân
HS tự nêu tóm tắt
Bài giải
Số trang sách còn phải đọc là:
64 – 24 = 40 ( trang )
 §áp số : 40 trang
3’
C/ Củng cố dặn dò 
* Hôm nay học bài gì?
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
* Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ không nhớ)
Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
HÁT MÚA TẶNG MẸ VÀ CÔ GIÁO
I . MỤC TIÊU: 	
1.Kiến thức: Giáo dục HS lòng yêu thương và biết ơn đối với mẹ và cô giáo.
2. Kĩ năng: HS biết thể hiện tình cảm yêu thương và biết ơn đối với mẹ và cô giáo qua lời ca, tiếng hát của mình
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Các bài thơ, bài hát về mẹ và cô giáo.
Phần quà tặng.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Ổn định tổ chức : 1 phút 
 2.Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
29’
3’
Hoạt động 1: Khởi động 
Hoạt động 2: Thi múa hát 
“Trò chơi âm nhạc”
Hoạt động 3: Tổng kết, đánh giá 
*Yêu cầu HS hát 1 bài
* Bước 1: Chuẩn bị 
GV phổ biến kế hoạch hoạt động và yêu cầu HS chuẩn các tiết mục văn nghệ.
Bước 2: GV tổ chức cho HS hát múa, đọc thơ về mẹ và cô giáo. 
GV cho HS đăng kí các tiết mục 
Cho HS biểu diễn
Bước 2: GV có các câu hỏi phụ để HS trả lời
*GV nhận xét thái độ, ý thức của HS.
GV nhắc lại nội dung yêu cầu giờ học
Dặn dò nội dung cần chuẩn bị lần sau.
HS hát 1 bài
HS đã chuẩn các tiết mục văn nghệ. 
HS đăng kí các tiết mục 
HS hát múa, đọc thơ về mẹ và cô giáo.
*HS lắng nghe
š&›
BUỔI HAI
Tiết 1: HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I .MỤC TIÊU: 
	1.Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập trong ngày 
 - Củng cố cách cộng các số có hai chữ số. 
2. Kĩ năng: Biết giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Tích cực, hăng say tham gia vào các hoạt động học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-Bảng phụ, bộ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tuan_29_hoan_chinh.doc