A. MỤC TIÊU:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, sáng sáng, xoè ra.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ đối với cây ngọc lan.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
p lại bài II. Dạy-học bài mới(35') 1.Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu bài học. 2. Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn cần chép - 1, 2 HS đọc lại đoạn văn - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm những tiếng các em dễ viết sai. - HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng- viết vào bảng con. - HS chép đoạn văn vào vở - Khi HS viết, GV hướng dẫn các em cách ngồi, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở. Nhắc HS viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu. - GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng cho HS soát lại. H/d HS gạch chân chữ viết sai, sửa lại ra lề vở - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến - Hướng dẫn HS ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết - GV chấm tại lớp một số bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a) Điền vần: ăm hay ăp - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng làm bài tập. Dưới lớp làm vào vở - Từng HS đọc lại các tiếng đã điền - Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua - HS sửa lại bài trong VBTTV1/2 theo lời giải đúng b) Điền chữ: c hoặc k - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài - 2 em thi làm đúng, làm nhanh. Cả lớp làm vào vở - Từng HS đọc lại các tiếng đã điền - Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua - HS sửa lại bài theo lời giải đúng 4. Củng cố, dặn dò(2') - GV biểu dương các em học tốt. Dặn HS về nhà chép lại. 1.Luyện viết : ngoại,rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng. 2. Điền vần: a) Điền vần: ăm hay ăp? N... nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm ch... học, biết tự t... cho mình, biết s... xếp sách vở ngăn n... b) Điền chữ: c hay k? hát đồng ...a chơi ...éo co ơ đạo đức ( 27 ) Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 2 ) A. Mục tiêu - HS nêu được: Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày - HS biết ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi. B. Tài liệu và phương tiện Vở bài tập Đạo đức, các nhị và cánh hoa để chơi trò chơi “Ghép hoa” C. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. ổn định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ(3') III. Dạy bài mới(30') 1. Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm bài tập 3 - GV nêu yêu cầu bài tập - GV kết luận: Tình huống1: Cách ứng xử (c) là phù hợp . Tình huống 2: Các ứng xử (b) là phù hợp 2. Hoạt động 2: Chơi ghép hoa (bài tập 5) - GV chia nhóm, phát mỗi nhóm 2 nhị hoa (một nhị ghi từ “Cảm ơn”, một nhị ghi từ “Xin lỗi” ) và các cánh hoa (trên đó ghi những tình huống khác nhau) - GV nêu yêu cầu ghép hoa - GV nhận xét và chốt lại các tình huống cần nói lời cảm ơn, xin lỗi 3. Hoạt động 3: HS làm bài tập 6 - GV giải thích yêu cầu bài tập - HS làm bài tập - GV yêu cầu HS đọc các từ đã chọn - Cả lớp đọc đồng thanh 2 câu cuối bài Kết luận chung: + Cần nói cảm ơn khi đựơcngười khác quan tâm, giúp đỡ việc gì, dù nhỏ + Cần nói xin lỗi khi làm phiền ngươì khác + Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự tôn trọng mình và tôn trọng ngời khác 5. Củng cố, dặn dò(1') - Biểu dương các em học tốt. - Nhắc HS ôn bài và chuẩn bị bài sau. - HS thảo luận nhóm - Đại diện từng nhóm báo cáo, cả lớp trao đổi nhận xét, bổ sung - HS làm việc theo nhóm: lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn và ghép vào với nhị hoa có ghi từ “Cảm ơn” để làm thành “Bông hoa cảm ơn”. Đồng thời cũng tơng tự nh vậy để làm thành “Bông hoa xin lỗi” - Các nhóm trình bày sản phẩm của mình - Cả lớp nhận xét Toán (106) Bảng các số từ 1 đến 100. A. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết 100 là số liền sau của 99 - Đọc, viết, lập được bảng số từ 0 đến 100 - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100. Bài 1, 2, 3. B - Đồ dùng dạy học. - Giáo viên + học sinh bảng số từ 1 đến 100 C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ (3'): - 2 học sinh lên bảng làm lớp làm bảng con - GV nhận xét cho điểm III. Bài mới(35') 1. Giới thiệu ban đâu về số 100 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 để tìm ra số liền sau 97,98,99. Giúp học sinh nhận biết 100 là số liền sau của 99 - Học sinh đọc và viết số 100 - Giới thiệu cho học sinh 100 là số có 3 chữ số . - HS nêu cách tìm số liền sau: 99 +1 =100 2. Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100 - Hướng dẫn cho HS viết số còn thiếu ở BT 2 - HS thi đua đọc nhanh các số mình điền - Cho HS dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của số có 2 chữ số - Học sinh tìm và nêu cá nhân 3. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng số từ 1 đến 100 - Cho học sinh làm bài tập3 ? Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào. ? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào. - Học sinh nhìn bảng số và thảo luận. III Củng cố - Dặn dò(2') - Nối tiếp đọc các số từ 1 đến 100. - Nhắc học sinh làm bài tập trong vở bài tập. Điền dấu >, <, = 72...27 44...66 36...45 75...26 Bài1: Số liền sau của 97 là ... Số liền sau của 99 là ... Số liền sau của 98 là ... 100 đọc là : Một trăm Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100: Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100 a) Các số có 1 chữ số là: b) Các số tròn chục là: c) Số bé nhất có hai chữ số là: d) Số lớn nhất có hai chữ số là: e) Các số hai chữ số giống nhau là: 11, 12... Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010 tập đọc(9) Ai dậy sớm A. Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, ra vườn, chờ đón. - Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy cảnh đẹp ấy. - Trả lời được câu hỏi ( SGK) - Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ. HS khá, giỏi học thuộc bài thơ. B. Đồ dùng dạy học - GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK - HS: SGK C. Hoạt động dạy- học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ(4') - HS đọc bài Hoa ngọc lan và TLCH trong SGK III. Dạy bài mới( 35 phút) 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài qua tranh 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, vui tươi b)HD HS luyện đọc * HS luyện đọc tiếng, từ + Luyện đọc tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn ,GV kết hợp giải nghĩa từ khó: đường trơn (đường bị ướt nước mưa, dễ ngã), gánh đỡ (gánh giúp mẹ), mưa ròng (mưa nhiều, kéo dài) + GV hướng dẫn HS luyện đọc các tiếng,từ khó hoặc dễ lẫn khi viết chính tả phù hợp đặc điểm của lớp * Luyện đọc câu - Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp * Luyện đọc đoạn, bài - Gọi 2 HS thi đọc khổ 1 - Gọi 2 HS thi đọc khổ 2 - Gọi 2 HS thi đọc khổ 3 + HS thi đọc cả bài + HS đọc đồng thanh cả bài 3. Ôn các vần ươn, ương a) GV nêu yêu cầu 1 trong SGK - HS tìm tiếng trong bài có vần ươn,ương - HS đọc và phân tích tiếng b) GV nêu yêu cầu 2 (Nói câu chứa tiếng có vần ươn,ương) - HS đọc câu mẫu - HS thi đua nói câu có vần ươn,ương Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a) Tìm hiểu bài đọc - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm lại khổ1 trả lời câu hỏi: “Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?” - 1 HS đọckhổ thơ 2, trả lời câu hỏi: “Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón?'' - HS đọc thầm khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi 3 - GV đọc diễn cảm bài thơ - 2, 3 HS đọc lại b) Học thuộc lòng bài - HS tự nhẩm từng câu và thi đua học thuộc - GV gọi một số em đọc thuộc tại lớp. *Luyện nói: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. - HS luyện nói theo tranh. - 3 nhóm luyện nói trước lớp. 5. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giờ học, biểu dương những em học tốt - Nhắc HS về nhà học thuộc bài và xem trước bài sau * Luyện đọc: dậy sớm, lên đồi, ra vườn, chờ đón. 1.Tìm tiếng trong bài: - có vần ươn - có vần ương 3. Nói câu chứa tiếng: - Có vần ươn - Có vần ương M: Cánh diều bay lượn. Vườn hoa ngát hương. *Luyện nói: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. tự nhiên và xã hội ( 27 ) Con mèo A. Mục tiêu: HS biết: - Nêu ích lợi của việc nuôi Mèo. - Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con Mèo. - Nói về một số đặc điểm của con Mèo (lông, móng vuốt, ria, mắt, đuôi) B. Đồ dùng dạy học Các hình vẽ trong bài 27 C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. ổn định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ (3'): - Ăn thịt gà, trứng gà có ích lợi gì? - Giáo viên nhận xét chung. II. Bài mới(37') 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh Giúp học sinh biết cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào quan sát con Mèo thật để biết các bộ phận bên ngoài của con Mèo + Mô tả màu lông của con Mèo, khi vuốt bộ lông mèo em thấy thế nào? + Chỉ và nói tên các b/p bên ngoài của con Mèo? + Mèo di chuyển như thế nào? Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm đôi *Giáo viên kết luận chung 3. Họat động 2: Làm việc theo lớp Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận + Người ta nuôi Mèo để làm gì? + Nhắc lại một số đặc điểm giúp Mèo săn mồi? + Em cho Mèo ăn gì, chăm sóc như thế nào? *Giáo viên kết luận chung Trò chơi: Giáo viên nêu luật chơi: - Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con Mèo III.Củng cố - dặn dò(2') - GV nhận xét giờ học. - Giáo viên nhận xét giờ học, nhắc học sinh chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh trả lời - Học sinh quan sát con Mèo thật và trả lời các câu hỏi theo nhóm. - Một số nhóm trình bày trớc lớp các nhóm + nhận xét bổ xung. - Học sinh trả lời câu hỏi cá nhân. - Học sinh khác nhận xét bổ xung. - Học sinh chơi theo 3 tổ. toán (107) Luyện tập A. Mục tiêu: củng cố về: - Viết số có 2 chữ số, viết số liền tưrớc, liền sau của 1 số, so sánh các số, thứ tự của các số. - Bài 1, 2, 3. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1 ') II. Kiểm tra bài cũ(3') - Gọi Học sinh đọc các số từ 1 đến 100. - Học sinh đọc nối tiếp. - Giáo viên nhận xét chung III. Bài mới(35') - Giáo viên hớng dẫn học sinh làm lần lượt các bài tập trong sách giáo khoa *Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Đọc yêu cầu bài và làm. - Đọc lại các số vừa viết *Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Gọi học sinh nêu cách làm và nhận xét - Học sinh nêu lại cách tìm số liền trớc, liền sau của 1 số *Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 2 học sinh làm và chữa bài. *Bài 4: Hướng dẫn học sinh dùng thớc nối các điểm để được 2 hình vuông (Hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trêm 2 cạnh hình vuông lớn) - Học sinh làm bài và đổi chéo để kiểm tra. VI. Củng cố- Dặn dò(1') - Giáo viên nhận xét giờ học, - Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau. Bài1: Viết số: Ba mươi ba, chín mươi... Bài2: Viết số a) Số liền trước của 62 là... Số liền trước của 80 là... Số liền trước của 99 là... b) Số liền sau của 20 là... Số liền sau của 75 là... c) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 69 99 Bài3: Viết các số Từ 50 đến 60:..... Từ 85 đến 100:..... Bài4: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông. Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010 tập đọc(10) Mưu chú sẻ A. Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nén sợ, lễ phép , vuốt râu, xoa mép, chộp, hoảng, sạch sẽ, tức giận. - Hiểu nội dung bài: sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK) B. Đồ dùng dạy học - GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK - HS: SGK C. Hoạt động dạy- học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ(4') - Đọc thuộc lòng bài Ai Dậy Sớm - Trả lời câu hỏi1,2 sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) III. Dạy bài mới( 35 phút) 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài qua tranh 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, vui tươi b)HD HS luyện đọc * HS luyện đọc tiếng, từ + Luyện đọc tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn ,GV kết hợp giải nghĩa từ khó : chộp, lễ phép + GV hướng dẫn HS luyện đọc các tiếng,từ khó hoặc dễ lẫn khi viết chính tả phù hợp đặc điểm của lớp * Luyện đọc câu ? Bài có mấy câu. - Luyện đọc từng câu (Chú ý cách ngắt hơi, câu dài, câu có từ khó) - Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp - Thi đọc tiếp nối câu * Luyện đọc đoạn, bài - Giáo viên: Chia làm 3 đoạn, gọiđọc theo đoạn - Đọc tiếp nối đoạn + HS thi đọc cả bài + HS đọc đồng thanh cả bài 3. Ôn các vần uôn, uông a) GV nêu yêu cầu 1 trong SGK - HS tìm tiếng trong bài có vần - HS đọc và phân tích tiếng uôn, uông b) GV nêu yêu cầu 2 - HS đọc từ mẫu - HS thi đua nói từ có vần uôn, uông Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a) Tìm hiểu bài đọc - Gọi học sinh đọc đoạn 1 + đoạn 2 - Học sinh mở sách giáo khoa , 2 em đọc, lớp đọc thầm bài. ? Khi Sẻ bị Mèo chộp đợc, Sẻ đã nói gì với Mèo. - Học sinh trả lời cá nhân khác HS khác nhận xét bổ xung. - Giáo viên kết luận ý đúng - Đọc đoạn cuối + Sẻ làm gì khi Mèo đắt Sẻ xuống đất? - Học sinh trả lời và nhận xét - Giáo viên chốt ý đúng + Xếp các ô chữ thành câu nói về chú Sẻ trong bài - 2 học sinh lên bảng xếp, 2 học sinh đọc câu vừa xếp được - Giáo viên + lớp nhận xét kết luận - Giáo viên đọc mẫu lần 2, hướng dẫn cách đọc - Học sinh đọc theo nhóm, cá nhân - Giáo viên nhận xét cho điểm. VI. Củng cố - dặn dò(1') - GV nhận xét giờ học, biểu dương những em học tốt - Nhắc HS về nhà học thuộc bài và xem trước bài sau * Luyện đọc: nén sợ, lễ phép , vuốt râu, xoa mép, chộp, hoảng, sạch sẽ, tức giận. 1.Tìm tiếng trong bài: - có vần uôn - có vần uông 3. Nói câu chứa tiếng: - Có vần uôn - Có vần uông M: Bé đưa cho mẹ cuộn len. Bé lắc chuông. Xếp các ô chữ thành câu nói về chú Sẻ trong bài thông minh Sẻ ngốc nghếch nhanh trí Thủ công (27) Xé dán hình vuông(T2) A. Mục tiêu - HS biết cách kẻ, cắt , dán được hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - Với HS khéo tay: Kẻ, cắt dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt, dán được hình vuông có kích thước khác. B. Đồ dùng dạy học - GV : Hình mẫu, giấy kẻ ô, chì, thước, kéo, chì - HS : giấy kéo, keo dán , chì C. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.ổn định tổ chức(1'):Hát II. Kiểm tra bài cũ(3'): - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS III. Dạy bài mới (30') 1. HD học sinh quan sát và nhận xét: 1. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét + Hình vuông có mấy cạnh? + Các cạnh có bằng nhau không? + Mỗi cạnh có bao nhiêu ô? 2. GV HD mẫu : - Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình vuông ABCD: 7ô - Hướng dẫn cắt rời hình vuông đơn giản (Dựa vào 2 cạnh của tờ giấy) 3. Thực hành - Học sinh Thực hành theo nhóm - GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hành 4. Đánh giá sản phẩm Giáo viên + học sinh nhận xét đánh giá sản phẩm các nhóm và cá nhân có sản phẩm đẹp chọn ra sản phẩm đẹp nhất. IV. Củng cố - dặn dò(1') - GV nhận xét giờ học - GV nhận xét và dặn HS chuẩn bị bài hôm sau. Quan sát và trả lời theo câu hỏi của giáo viên Học sinh thực hành cắt và dán hình vuông trên giấy màu, theo nhóm bốn, yêu cầu mỗi thành viên trong nhóm làm một sản phẩm Học sinh trình bày theo nhóm Kí duyệt của Ban Giám Hiệu . Tuần 27 Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010 tập đọc(9) Ai dậy sớm A. Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, ra vườn, chờ đón. - Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy cảnh đẹp ấy. - Trả lời được câu hỏi ( SGK) - Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ. HS khá, giỏi học thuộc bài thơ. B. Đồ dùng dạy học - GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK - HS: SGK C. Hoạt động dạy- học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ(4') - HS đọc bài Hoa ngọc lan và TLCH trong SGK III. Dạy bài mới( 35 phút) 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài qua tranh 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, vui tươi b)HD HS luyện đọc * HS luyện đọc tiếng, từ + Luyện đọc tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn ,GV kết hợp giải nghĩa từ khó: đường trơn (đường bị ướt nước mưa, dễ ngã), gánh đỡ (gánh giúp mẹ), mưa ròng (mưa nhiều, kéo dài) + GV hướng dẫn HS luyện đọc các tiếng,từ khó hoặc dễ lẫn khi viết chính tả phù hợp đặc điểm của lớp * Luyện đọc câu - Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp * Luyện đọc đoạn, bài - Gọi 2 HS thi đọc khổ 1 - Gọi 2 HS thi đọc khổ 2 - Gọi 2 HS thi đọc khổ 3 + HS thi đọc cả bài + HS đọc đồng thanh cả bài 3. Ôn các vần ươn, ương a) GV nêu yêu cầu 1 trong SGK - HS tìm tiếng trong bài có vần ươn,ương - HS đọc và phân tích tiếng b) GV nêu yêu cầu 2 (Nói câu chứa tiếng có vần ươn,ương) - HS đọc câu mẫu - HS thi đua nói câu có vần ươn,ương Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a) Tìm hiểu bài đọc - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm lại khổ1 trả lời câu hỏi: “Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?” - 1 HS đọckhổ thơ 2, trả lời câu hỏi: “Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón?'' - HS đọc thầm khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi 3 - GV đọc diễn cảm bài thơ - 2, 3 HS đọc lại b) Học thuộc lòng bài - HS tự nhẩm từng câu và thi đua học thuộc - GV gọi một số em đọc thuộc tại lớp. *Luyện nói: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. - HS luyện nói theo tranh. - 3 nhóm luyện nói trước lớp. 5. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giờ học, biểu dương những em học tốt - Nhắc HS về nhà học thuộc bài và xem trước bài sau * Luyện đọc: dậy sớm, lên đồi, ra vườn, chờ đón. 1.Tìm tiếng trong bài: - có vần ươn - có vần ương 3. Nói câu chứa tiếng: - Có vần ươn - Có vần ương M: Cánh diều bay lượn. Vườn hoa ngát hương. *Luyện nói: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. toán (107) Luyện tập A. Mục tiêu: củng cố về: - Viết số có 2 chữ số, viết số liền tưrớc, liền sau của 1 số, so sánh các số, thứ tự của các số. - Bài 1, 2, 3. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1 ') II. Kiểm tra bài cũ(3') - Gọi Học sinh đọc các số từ 1 đến 100. - Học sinh đọc nối tiếp. - Giáo viên nhận xét chung III. Bài mới(35') - Giáo viên hớng dẫn học sinh làm lần lượt các bài tập trong sách giáo khoa *Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Đọc yêu cầu bài và làm. - Đọc lại các số vừa viết *Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Gọi học sinh nêu cách làm và nhận xét - Học sinh nêu lại cách tìm số liền trớc, liền sau của 1 số *Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 2 học sinh làm và chữa bài. *Bài 4: Hướng dẫn học sinh dùng thớc nối các điểm để được 2 hình vuông (Hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trêm 2 cạnh hình vuông lớn) - Học sinh làm bài và đổi chéo để kiểm tra. VI. Củng cố- Dặn dò(1') - Giáo viên nhận xét giờ học, - Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau. Bài1: Viết số: Ba mươi ba, chín mươi... Bài2: Viết số a) Số liền trước của 62 là... Số liền trước của 80 là... Số liền trước của 99 là... b) Số liền sau của 20 là... Số liền sau của 75 là... c) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 69 99 Bài3: Viết các số Từ 50 đến 60:..... Từ 85 đến 100:..... Bài4: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông. Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Chính tả(6) Câu đố A. Mục đích, yêu cầu - HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài “ Câu đố.”: 16 chữ trong khoảng 8- 10 phút - Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2, a hoặc b (SGK) B. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết, nội dung các bài tập. HS: Vở chính tả C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1') ơ I. Kiểm tra bài cũ(3') - GV chấm điểm của những HS về nhà phải chép lại bài tiết trước II. Dạy bài mới(35') 1. Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn cần chép -1, 2 HS đọc lại - Cả lớp đọc thầm lại, tìm những tiếng các em dễ viết sai. - HS đọc và viết vào bảng con. - GV đọc bài cho HS viết bài vào vở - Khi HS viết, GV hướng dẫn các em cách ngồi, cầm bút,.... Nhắc HS viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng - GV đọc thong thả cho HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần lại tiếng đó. H/ dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa lại bên lề vở - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến - Hướng dẫn HS ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết - GV chấm tại lớp một số bàin/xét 2. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a) Điền chư: tr hay ch - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng thi làm. Lớp làm vào vởBT - Từng HS đọc lại kết quả bài làm của mình - Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua b) Điền chữ: v,d hay gi - Lớp đọc thầm y/c bài tập HS lên bảng thi làm - Từng HS đọc lại các từ đã điền- Lớp và GV n/x ơ 3. Củng cố, dặn dò(1') - GV biểu dương các em học tốt - Y/c các em về nhà chép lại bài vào vở Luyện viết: Chăm chỉ, khắp, gâymật Bài tập: a) Điền chữ: tr hay ch thi ...ạy ...anh bóng b) Điền chữ: v,d hay gi ... ỏ trứng ...ỏ cá cặp ...da Kể chuyện(2) Trí khôn A. Mục tiêu: - Học sinh kể lại một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung câu chuyện: trí thông minh của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. B. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ truyện kể - HS: sgk C. Hoạt động dạy học [[ Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. ổn định tổ chức (1'): Hát II. Dạy bài mới (37'): 1. Giới thiệu bài 2. GV kể chuyện GV kể chuyện 2- 3 lần với giọng diễn cảm: + Lần 1: kể để HS biết câu chuyện + Lần 2, 3: kể kết hợp với tranh minh hoạ: 3. H/d HS kể từng đoạn truyện theo tranh: - Giáo viên treo tranh lên bảng -Tranh1: HS xem tranh1, đọc c/h dưới tranh,trả lời: + Tranh 1 vẽ cảnh gì? + Hổ nhìn thấy gì? + Thấy cảnh ấy Hổ đã làm gì? - Gọi 2 HS kể lại nội dung bức tranh. - HS khác nhận xét bổ xung - GV hướng dẫn HS kể tương tự các bức tranh còn lại 4. Hướng dẫn HS phân vai kể toàn truyện - Kể lần 1: GV đóng vai người dẫn chuyện - Kể lần sau: HS đóng vai 5. Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện: + Câu chuyện này cho em biết điều gì? Hổ to xác nhưng ngốc nghếch, con người tuy nhỏ nhưng có trí khôn. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét, tổng kết tiết học - Yêu câu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe; xem trước tranh minh hoạ bài sau, phỏng đoán diễn biến câu chuyện . - HS lắng nghe GV kể và quan sát tranh Học sinh thảo luận và thảo luận theo cặp Mỗi nhóm cử 1 đại diện thi kể đoạn 1 Cả lớp lắng nghe, nhận xét: Bạn có nhớ nội dung đoạn truyện không?Có kể thiếu hay thừa chi tiết nào không? Có diễn cảm không? -HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 toán (108) Luyện tập chung A. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh
Tài liệu đính kèm: