- -Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần.
- Biết được phương hướng tuần tới.
- Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh.
2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
- Các em đều ngoan, , đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người
lớn tuổi
- chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước.
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
ắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS trả lời - lớp hát bài con chim vành khuyên - Hs đóng vai , 2 người gặp nhau , Hs gặp thầy, cô ở ngoài đường, em đến nhà chơi gặp bố của bạn, 2 bạn gặp nhau ở nhà hát, khi buổi biểu diễn đã kết thúc - có khác nhau - Biết thể hiện sự tôn trọng - Thể hiện không tổn trọng lẫn nhau - Hs trả lời ===================================================================== Ngày soạn: 14/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 16/ 03/ 2010 Tiết 1: Thể dục: Tiết:Toán: Đ110: Luyện tập ( Trang 150) I. Mục tiêu: - Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự pheựp trửứ; thửùc hieọn ủửụùc coọng, trửứ (khoõng nhụự) caực soỏ trong phaùm vi 20 - Baứi taọp can laứm:Baứi 1, 2, 3 *HS khaự gioỷi laứm theõm baứi 4: II. Đồ dùng dạy học - SGK, Giáo án, - SGK, vở ghi III. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. bài mới : 30' a. Giới thiệu bài: b. HD luyện tập Bài tập 1 Bài tập 2 * Hs yếu Bài tập 3 Bài tập 4 3. Củng cố dặn dò: 3' Gọi HS lên giải lại bài tập 2 - GV nhận xét ghi điểm ghi bảng ? Nêu tóm tắt bài tập - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở Tóm tắt: Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại : ....búp bê? - Nhận xét sửa sai Hãy điền số vào tóm tắt và trình bày bài giải - HD học sinh giải và trình bày bài giải Tóm tắt: Có : 12 máy bay Bay đi: 2 máy bay Còn lại: ...máy bay? - Nhận xét sửa sai - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thi tiếp sức Nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát tranh , nêu lại bài tập qua tóm tắt - cho HS giải bài tập - GV nhận xét - Nhận xét giờ học - về nhà chuẩn bị bài sau - 1 HS lên giải Bài giải Số chim còn lại là: 8 - 2 = 6 ( con chim) Đáp số: 6 con chim - CN nêu bài toán Bài giải Số búp bê còn lại là: 15 - 2= 13 ( búp bê) Đáp số: 13 búp bê - HS nêu bài toán Bài giải Số máy ay còn lại là: 12- 2= 10 ( máy bay) Đáp số: 10 máy bay - Điền số thích hợp vào ô trống - 2 - 3 17 - 4 + 1 18 + 2 - 5 14 15 12 14 19 16 11 * Hs khá giỏi Giải bài toán theo tóm tắt - CN đọc Bài giải Số hình tam giác không tô màu là: 8 - 4 = 4 ( tam giác) Đáp số: 4 tam giác Tiết 2: Tập viết: Đ26: Tô chữ hoa: H, I, K A- Mục tiêu: - Toõ ủửụùc caực chửừ hoa: H, I, K - Vieỏt ủuựng caực vaàn: ieỏt, uyeõt, ieõu, yeõu; caực tửứ ngửừ: hieỏu thaỷo, yeõu meỏn, ngoan ngoaừn, ủoaùt giaỷi kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ chửừ theo vụỷ Taọp Vieỏt 1, taọp hai. (Moói tửứ ngửừ vieỏt ủửụùc ớt nhaỏt 1 laàn). HS khaự gioỷi: Vieỏt ủeàu neựt daừn ủuựng khoaỷng caựch vaứ vieỏt ủuỷ soỏ doứng soỏ chửừ quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp hai. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. d- Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ:(4') II- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. III- Củng cố, dặn dò (5') - Nêu qui trình viết chữ. - GV: nhận xét, ghi điểm. GV: Ghi đầu bài. - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ H, I gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). ? Chữ K gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - Cho học sinh nhận xét chữ hoa H, I, K - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu các chữ H, I, K - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - GV nhận xét - Cho học sinh tô chữ hoa: H, I, K - Tập viết các vần: uôi, iêu, - Tập viết các từ: tưới cây, yêu nước. - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. Học sinh nêu. Học sinh nghe giảng. Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ H, I gồm 3 nét, được viết bằng nét cong, nét sổ và nét thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Chữ K viết hoa gồm 3 nét được viết bằng các nét cong, nét thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con Các Vần : ieỏt, uyeõt, ieõu, yeõu; Caực tửứ ngửừ: hieỏu thaỷo, yeõu meỏn, ngoan ngoaừn, ủoaùt giaỷi Học sinh tô và viết bài vào vở Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. Tiết 3:Chính tả: Đ 7:Ngôi nhà A/ Mục tiêu: Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng khoồ thụ 3 baứi Ngoõi nhaứ trong khoaỷng 10-12 phuựt. ẹieàn ủuựng vaàn ieõu, yeõu; chửừ c hay k vaứo choó troỏng. Baứi taọp 2, 3 (SGK). B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Phương pháp: - Quan sát, phấn tích, luyện tập, thực hành D/ Các hoạt động dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ (4') II- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. - Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài Ngôi nhà. - GV ghi tên bài học. - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài trên bảng Học sinh lắng nghe. Đọc nhẩm 2 học sinh đọc bài 3- Bài tập IV. Củng cố, dặn dò (5' - GV đọc tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân * Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Đầu dòng viết hoa - Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả. * Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Khi nào chúng ta cần viết chữ K ? - Nhận xét - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học CN đọc Học sinh viết bảng con Học sinh chép bài vào vở Soát bải, sửa lỗi ra lề vở. Học sinh nộp bài Đọc yêu cầu bài tập: a- Điền vân iêu - yêu Học sinh lên bảng làm bài Hiếu chăm học, học giỏi, có năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yêu.quí Hiêú Nhận xét. Viết chữ K trước các âm bắt đầu bởi e, ê, i Điền c hay kh Ông trồng cây cảnh Bà kể chuyện. Chị xâu kim Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng Về nhà tập viết bài nhiều lần. PHụ ĐạO BUổI CHIềU Tiết 1 : Tập đọc: Đ19- 20: Ngôi Nhà A- Mục tiêu - ẹoùc trụn caỷ baứi. - Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ. - Hieồu noọi dung baứi: Tỡnh caỷm cuỷa baùn nhoỷ ủoỏi vụựi ngoõi nhaứ. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1 (SGK). B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc - Bộ chữ học vần thực hành C. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện đọc, thực hành D- Các hoạt động dạy - học: ND- Tg Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: 4- Củng cố - dặn dò: (Linh hoạt) Bước 1: Giáo viên đọc mẫu lần 1: - Giọng chậm rãi, tha thiết, tình cảm Bước 2: Luyện đọc: + Luyện đọc câu: - Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ - GV theo dõi, chỉnh sửa + Luyện đọc bài thơ: - Cho HS đọc từng khổ thơ rồi đọc cả bài - Cho HS đọc ĐT bài thơ * Củng cố tiết 1: - Cho hs đọc lại bài Bước 3: Tìm hiểu bài đọc: - Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu H: ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ đã nghe thấy gì? Ngủ thấy gì ? H: Hãy tìm và đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của em bé gắn với tình yêu đất nước. - Yêu cầu HS đọc diễn cảm lại bài thơ ? Qua bài em thấy bạn nhỏ trong bài như thế nào ờ: Học thuộc cả bài thơ - Chuẩn bị trước bài: Quà của bố - HS chú ý nghe - HS đọc nối tiếp CN - HS đọc nói tiếp tổ, nhóm, ĐT - 1 vài em đọc cả bài thơ - Cả lớp đọc 1 lần - CN- CL - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - Nghe thấy hàng xoan, trước ngõ, hoa nở như mây từng chùm, tiếng chim lảnh lót ở đầu hồi... - Em yêu ngôi nhà Gỗ tre mộc mạc Như yêu đất nước Bốn mùa chim ca - 2, 3 HS đọc - CL - Bạn rất yêu ngôi nhà Tiết 2: Toán: ôn Giải toán có lời văn I. Mục tiêu : -Hieồu baứi toaựn coự moọt pheựp trửứ; baứi toaựn cho bieỏt gỡ? hoỷi gỡ? Bieỏt trỡnh baứy baứi giaỷi goàm: caõu lụứi giaỷi, pheựp tớnh, ủaựp soõ. II. Đồ dùng dạy học - SGK, Giáo án - SGK, Vở ghi III. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài: b. Bài tập 1 Bài tập 2 4. Củng cố dặn dò: 3' a, Tìm hiểu bài toán - HS đọc bài toán( viết sẵn trên bảng) ? Bài toán cho em biết điều gì? ? Bài toán hỏi gì? GV ghi bảng tóm tắt: Có: 9 con gà Bán đi: 3 con gà. Hỏi còn lại: ...con gà? - GV nhận xét ghi điểm ? Nêu tóm tắt - HD giải cho HS giải ? Bài toán cho em biết điều gì? ? Bài toán hỏi gì? - Nhận xét sửa sai Em vừa học bài gì? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về làm lại vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau. - HS đọc - Cho biết nhà An có 9 con gà , mẹ bán đi 3 con gà - Hỏi nhà An còn mấy con gà 2 HS nhắc lại tóm tắt - làm tính trừ: 9 - 3 CN nêu: Nhà An còn tất cả là: Bài giải Số gà còn lại là: 9 -3 = 6 ( con gà) Đáp số: 6 con gà - Lời giải, phép tính,đáp số - HS đọc bài toán - HS đọc bài toán Tóm tắt: Có: 8 con vịt Dưới ao: 5 con vịt Trên bờ: .. con ? Bài giải Trên bờ còn là: 8 - 5 = 3 ( con) Đáp số: 3 con Giải toán có lời văn Ngày soạn: 15/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 17/ 03/ 2010 Tiết 1- 2:Tập đọc: Đ21 + 22: Quà của bố A- Mục tiêu : - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: laàn naứo, luoõn luoõn, veà pheựp, vửừng vaứng. bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụỷi cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ. - Hieồu noọi dung baứi: Boỏ laứ boọ ủoọi ngoaứi ủaỷo xa, boỏ raỏt nhụự vaứ yeõu em. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK). - Hoùc thuoọc loứng moọt khoồ thụ cuỷa baứi thụ. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa bài tập đọc - Bộ chữ HVTH; bảng con, phấn C. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện đọc, thực hành D- Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I-ÔĐTC: 1’ II- KTBC: 5’ I- Dạy bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn Hs luyện đọc. Tiết 2 5- Củng cố - dặn dò: 5’ - Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ em thích và yêu cầu trả lời một trong các câu hỏi trong bài - Nhận xét và cho điểm. (linh hoạt). Bước 1: Gv đọc mẫu toàn bài: - GV đọc, giọng chậm rãi, T/c, nhấn giọng ở khổ thơ hai khi đọc các TN nghìn cái nhớ, nghìn cái thương... Bước 2: Luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ: - Y/c HS tìm những tiếng từ khó đồng thời ghi bảng. - GV đồng thời gạch chân từ đó - Gợi ý cho HS giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: - Cho HS đọc từng dòng thơ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc đoạn, bài thơ. - Cho HS đọc từng khổ thơ - Cho HS đọc cả bài thơ - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Củng cố tiết 1 - Cho hs đọc lại bài Bước 3: Tìm hiểu bài: + GV đọc mẫu lần 2 + Gọi HS đọc khổ thơ 1 của bài H: Bố bạn nhỏ làm việc gì ? ở đâu ? + Gọi HS đọc khổ thơ 2 H: Bố gửi cho bạn những quà gì ? + Gọi HS đọc khổ thơ 3 H: Vì sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà thế ? + GV đọc diễn cảm lại bài thơ. Bước 4: Học thuộc lòng bài thơ. - GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ. - GV xoá dần các tiếng, cuối cùng chỉ giữ lại tiếng đầu câu và cho HS đọc lại. - GV nhận xét, cho điểm. - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ - GV nhận xét tiết học ờ: Học thuộc lòng bài thơ - Chuẩn bị tiết học tập đọc "Vì bây giờ mẹ mới về" - 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi. - HS chú ý nghe - HS tìm và nêu: Lần nào, về phép vững vàng. - HS đọc CN, ĐT - HS đọc nối tiếp CN, nhóm - Đọc nối tiếp nhóm, tổ - 3, 5 HS đọc - Cả lớp đọc ĐT. - CN- CL - HS theo dõi - 2 HS đọc - Bố bạn nhỏ là bộ đội, làm việc ở đảo xa - 2 HS đọc, lớp đọc thầm theo - Bố gửi cho bạn: nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, nghìn lời chúc - 2 HS đọc - Vì bạn nhỏ rất ngoan, vì bạn đã giúp cho tay súng của bố thêm vững vàng - 1 - 2 HS đọc - HS đọc nhẩm, đọc ĐT - 1 vài HS đọc thuộc lòng trước lớp. - 2 HS đọc - HS nghe và ghi nhớ Tiết 3: Toán: Đ111: Luyện tập (Trang 151) I. Mục tiêu - Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự pheựp trửứ; thửùc hieọn ủửụùc coọng, trửứ (khoõng nhụự) caực soỏ trong phaùm vi 20 -Baứi taọp can laứm:Baứi 1, 2, 3, *HS khaự gioỷi laứm theõm baứi 4: II. Đồ dùng dạy học - SGK, Giáo án - SGK, vở III. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hạot động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài : b. HD làm bài tập Bài tập 1: * Hs yếu Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 3. Củng cố dặn dò: 3' - HS giải bài tập 4 - GV nhận xét ghi điểm ghi bảng Điền số vào để có tóm tắt - HD cách giải và cho HS trình bày Có : 14 cái thuyền Cho bạn: 4 cái thuyền Còn lại: ....cía thuyền ? - GV nhận xét ? Hãy tóm tắt bài toán Tóm tắt: Có : 8 bạn Số nữ: 5 ban Số bạn nam: ...Ban? ? Hãy trình bày bài giải - Nhận xét cho điểm Nêu tóm tắt bài toán Tóm tắt: Sợi dây: 13 cm Cắt đi: 2 cm Còn lại:...cm? - Gọi HS lên giải - Nhận xét sửa sai ? Dựa vào tóm tắt hãy nêu bài toán? - HD giải , gọi HS lên giải - GV nhận xét ghi điểm - Nhấn mạnh lại cách giải bài tập có lời văn - Nhận xét tiết học - Về làm bài trong vở bài tập Bài giải Số hình tam giác không tô màu là 8 - 4 = 4 ( tam giác) Đáp số: 4 tam giác - CN đọc bài toán Điền , đọc tóm tắt Bài giải Số thuyền còn lại là: 14 - 4 = 10 ( cái thuyền) Đáp số: 10 cái thuyền - HS nhận xét đọc lại bài giải - CN nêu bài toán Bài giải Số bạn nam của tổ em là: 9 - 5 = 4 ( bạn) Đáp số: 4 bạn nam - HS nêu bài toán Bài giải Sợi dây còn lại là: 13 - 2 = 11 ( cm) Đáp số: 11 cm * Hs khá giỏi - Có 15 hình tròn, có 4 hình đã tô màu. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn chưa tô màu? Bài giải Số hình tròn chưa tô màu là: 15 - 4 = 11 ( hình tròn) Đáp số: 11 hình tròn Tiết 4: Mĩ thuật: ==================================================================== Ngày soạn: 16/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18/ 03/ 2010 Tiết 1: Toán: Đ112: Luyện tập chung I.Mục tiêu - Bieỏt laọp ủeà toaựn theo hỡnh veừ, toựm taột ủeà toaựn; bieỏt caựch giaỷi vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi baứi toaựn. HS khaự gioỷi: Baứi 1, 2. II. Đồ dùng dạy học - SGK, Giáo án - SGK, vở III. Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài : b. HD làm bài tập Bài tập 1 Bài tập 2: 3. Củng cố dặn dò: 3' HS lên giải lại bài tập 4 - GV nhận xét ghi điểm ghi bài Quan sát tranh và nêu lại bài tập cho hoàn chỉnh ở bài giải trong SGK đã có lời giải, em hãy viết phần còn thiếu vào bài giải - Nhận xét - Cho giải bài tập - Nhận xét Quan sát hình vẽ hãy nêu bài toán? ? Nêu tóm tắt bài toán Tóm tắt: Có: 8 con thỏ Chạy đi: 3 con thỏ Còn lại: ...con thỏ? - Nhận xét - Nhận xét giờ học - HD học ở nhà 1 HS lên làm Bài giải Số hình tròn chưa tô màu là: 15 - 4 = 11 ( hình tròn) Đáp số: 11 hình tròn a, Trong bến có 5 ô tô đậu, có thêm 2 ô tô vào bến. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô? Bài giải Số ô tô có tất cả là: 5+ 2 = 7 ( ô tô) Đáp số: 7 ô tô - Đọc lại bài giải b, Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? Bài giải Số con chim còn lại là: 6 - 2= 4 ( con chim) Đáp số: 4 con chim - Có 8 con thỏ đang chơi , 3 con thỏ chạy đi. Hỏi còn lại mấy con thỏ nữa? Bài giải Số thỏ còn lại là: 8- 3 = 5 ( con thỏ) Đáp số : 5 con thỏ Tiết 2: Chính tả: Đ 8:Quà của Bố A/ Mục tiêu: Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng khoồ thụ 2 baứi Quaứ cuỷa boỏ khoaỷng 10-12 phuựt. ẹieàn ủuựng chửừ s hay x; vaàn im hay ieõm vaứo choó troỏng. Baứi taọp 2a, 3b. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập . C/ Phương pháp: - Quan sát, phấn tích, luyện tập, thực hành D/ Các hoạt động Dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ (4') II- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: 3- Bài tập - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. - Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài Quà của Bố - GV ghi tên bài học. - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài trên bảng - GV đọc tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân * Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Đầu dòng viết hoa - Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả. * Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập. - Khi nào chúng ta cần viết chữ K ? - Nhận xét Học sinh lắng nghe. Đọc nhẩm 2 học sinh đọc bài CN đọc Học sinh viết bảng con Học sinh chép bài vào vở Soát bải, sửa lỗi ra lề vở. Học sinh nộp bài Đọc yêu cầu bài tập: a- Điền vân im - iêm Học sinh lên bảng làm bài b- Trái tim Kim tiêm Nhận xét. Điền s hay x xe lu ,dòng sông IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng Về nhà tập viết bài nhiều lần. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Đ28: Con muỗi I. Mục tiêu: - Neõu moọt soỏ taực haùi cuỷa muoói. - Chổ ủửụùc caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con muoói treõn hỡnh veừ. * HS khaự gioỷi: Bieỏt caựch phoứng trửứ muoói. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ (4') 2- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: b- Giảng bài * HĐ1: Quan sát * HĐ2: Thảo luận 4- Củng cố, dặn dò (3’) - Hãy tả hình dáng của mèo. - Gv nhận xét, ghi điểm. Tiết hôm nay chúng ta học bài 26- Con muỗi , ghi tên đầu bài. - Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con muỗi - Tiến hành: Cho học sinh quan sát con mèo. ? Con muôi ta hay bé. ? Khi đập muôi em thấy cơ thể con muỗi cứng hay mềm. ? Hãy chỉ vào đầu, chân,bụng, cánh của con muỗi. ? Con muỗi dùng vòi để làm gì. ? Con muỗi di chuyển như thế nào. ? Em tả tiếng kêu của muỗi. KL: Muỗi là loại sâu bọ nhỏ bé, muỗi có đầu, mình, thân, muỗi bay bằng cánh, đậu bằng chân. nó dùng vòi để hút máu người và động vật. - Mục tiêu: Biết nơi sống và tập tính của muỗi. - Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Muỗi thường sống ở đâu. ? Vào lúc nào em nghe thấy tiếng vo ve của muỗi. ? Bị muỗi đốt có hại gì. ? Kể tên một số bệnh do muỗi gây nên. ? Sách giáo khoa vẽ những cách diệt muỗi như thế nào. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. KL: Muỗi thường sống nơi tối tăm, ẩm thấp, muỗi cái đẻ trứng ở những nơi nước đọng, cống, rãnh bẩn ... trứng muỗi nở thành con bọ gậy. Muỗi là con bệnh trung gian truyền bệnh cho con người... - Chúng ta phải giữ cho nhà cửa sạch sẽ, thông thoáng, khơi thông cống rãnh, đậy kén bể nước để muỗi không sinh sôi nẩy nở thì sẽ không có muỗi. ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Con mèo toàn thân được bao phủ một lớp lông mềm mượt Học sinh quan sát. - Con muỗi bé - Con muỗi rất mềm - Học sinh chỉ và nêu - Để hút máu - Bay bằng cánh Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. - Muỗi thường sống nơi tối tăm, ẩm thấp, - Vào buổi tối - Có hại - Sốt rét, sốt xuất huyết - Ngủ trong màn, diệt muỗi Các nhóm trình bày - Con muỗi Lớp học bài , xem trước bài học sau Tiết 4: Thủ công: Đ28:Cắt dán hình tam giác ( Tiết 1) I- Mục tiêu: - Bieỏt caựch keỷ, caột, daựn hỡnh tam giaực. keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡnh tam giaực. Coự theồ keỷ, caột ủửụùc hỡnh tam giaực theo caựch ủụn giaỷn. ẹửụứng caột tửụng ủoỏi thaỳng. Hỡnh daựn tửụng ủoỏi phaỳng. HS kheựo tay: Keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡaỏctm giaực theo hai caựch. ẹửụứng caột thaỳng. hỡnh daựn phaỳng. Coự theồ keỷ, caột, daựn ủửụùc theõm hỡnh tam giaực coự kớch thửụực khaực. II- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo III- Phương pháp: - Quan sát, phân tích hỏi đáp, luyện tập, thực hành IV- Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt đông học 1- Kiểm tra bài cũ:(3') 2- Bài mới: (29') a-Giới thiệu bài: b. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. c. HĐ2: Hướng dẫn mẫu: d. HĐ3: Hướng dẫn cắt rời hình tam giác. đ.HĐ4: Thực hành. 3- Củng cố, dặn dò (2') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. Cô hướng dẫn các em cách cắt, dán hình tam giác - GV treo hình lên bảng. ? Hình tam giác có mấy cạnh ? Độ dài các cạnh như thế nào. Hướng dẫn học sinh kẻ hình tam giác Kẻ hình chữ nhật có kích thước dài 8 ô, xác định 3 đỉnh của hình tam giác, nối 3 điểm lại với nhau được hình tam giác - Cắt dời hình chữ nhật sau đó cắt hình tam giác theo đường kẻ AB, BC, CA ta được hình tam giác ABC. - Dán hình tam giác vào vở thủ công. - Ngoài ra để tiết kiệm giấy chúng ta có thể dựa vào cách kẻ hình chữ nhật đơn giản để kẻ hình tam giác. - Cho học sinh kẻ hình tam giác. Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình tam giác. - GV nhận xét, tuyên dương - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học Học sinh quan sát.và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Có 3 cạnh Độ dài bằng nhau Học sinh dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường thẳng trên giấy. Tập kẻ hình tam giác. A B C ==================================================================== PHụ ĐạO BUổI CHIềU Tiết 1: Toán: ôn Giải toán có lời văn I.Mục tiêu - Bieỏt laọp ủeà toaựn theo hỡnh veừ, toựm taột ủeà toaự
Tài liệu đính kèm: