Mục tiêu:
- ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, daứy, laỏp loự, ngan ngaựt, khaộp vửụứn,. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi choó coự daỏu caõu.
- Hieồu noọi dung baứi: Tỡnh caỷm yeõu neỏm caõy hoa ngoùc lan cuỷa baùn nhoỷ.
Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
ọc bài, đọc trước bài học sau. Ngày soạn: 07/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 09/ 03/ 2010 Tiết 1: Thể dục: Tiết 2: Toán: 106:Bảng các số từ 1- 100 I. Mục tiêu: -Nhaọn bieỏt ủửụùc 100 laứ soỏ lieàn sau cuỷa 99; ủoùc, vieỏt, laọp ủửụùc baỷng caực soỏ tửứ 0 ủeỏn 100; bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm caực soỏ trong baỷng. - Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, Giáo án, - HS: SGK, Vở... III. Phương pháp: - Quan sát, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu bước đầu về số 100 c. Giới thiệu bảng các số từ 1-> 100 d.Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1-> 100 3. Củng cố dặn dò: 3' Hoạt động dạy Gọi 2 HS lên viết số: Hai mươi, năm mươi sáu - 2HS so sánh các số: 80 và 85; 36và 46 - GV nhận xét ghi điểm -> ghi đầu bài - HD HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 - GV: 100 đọc là một trăm - cho HS đọc và viết số 100 - Số 100 là số có 3 chữ số ( 1 chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải ) Số 100 là số liền sau của 99 nên 100 bằng 99+1 - Gv hướng dẫn HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống của bảng trong bài 2 - GV nhận xét - Cho HS tìm số liền trước và số liền sau của vài số - HS nhìn vào bảng số và nêu lời giải a, Các số có 1 chữ số là: b, Các số tròn chục là: c, Số bé nhất có 2 chữ số là: d, Số lớn nhất có 2 chữ số là: đ, Các số có 2 chữ số giống nhau là: - GV nhận xét - Hôm nay các em học bài gì? -= Gọi HS đọc từ 1-> 100 - Nhận xét chùng giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 20; 56 - 80 < 85; 36< 46 - HS thảo luận và tự tìm , tổ nào tìm trước tổ đó thắng - Số liền sau của 87 là 98 - Số liền sau của 98 là số 99 - Số liền sau của 99 là 100 - HS viết từ 1-> 100 vào bảng - Hs làm vào vở - Trình bày miệng - HS tìm - HS nêu yêu cầu + 1,2,3,4,5,6,7,8,9 + 10, 20,30, 40,50,60,70,80,90 + 10 + 99 + 11,22,33,44,55,66,77,88,99 Tiết 3: Tập viết: 25: Tô chữ hoa: E, Ê, G A- Mục tiêu: - Toõ ủửụùc caực chửừ hoa: E, EÂ, G - Vieỏt ủuựng caực vaàn: aờm, aờp, ửụn, ửụng; caực tửứ ngửừ: chaờm hoùc, khửựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ chửừ theo vụỷ Taọp Vieỏt 1, taọp hai. (Moói tửứ ngửừ vieỏt ủửụùc ớt nhaỏt 1 laàn). *HS khaự gioỷi: Vieỏt ủeàu neựt daừn ủuựng khoaỷng caựch vaứ vieỏt ủuỷ soỏ doứng soỏ chửừ quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp hai. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Phương pháp: -Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. D- Các hoạt động dạy học: ND- TG I- Kiểm tra bài cũ:(4') II- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa Hoạt động dạy - Nêu qui trình viết chữ. - GV: nhận xét, ghi điểm. GV: Ghi đầu bài. - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. Hoạt động học Học sinh nêu. Học sinh nghe giảng. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ G gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). ? Chữ E, Ê gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ G gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt, nét khuyết dưới. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Chữ E, Ê viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét 3. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. II- Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh nhận xét chữ hoa E, Ê GV giới thiệu các chữ E, Ê - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - GV nhận xét - Cho học sinh tô các chữ hoa: E, Ê, G Tập viết các vần: aờm, aờp, ửụn, ửụng Tập viết các từ: chaờm hoùc, khaộựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con Các Vần : aờm, aờp, ửụn, ửụng Các từ: chaờm hoùc, khaộựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng Học sinh viết bảng con Học sinh tô và viết bài vào vở Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. Tiết 4:Chính tả: 5: Nhà bà ngoại A/ Mục tiêu : - Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng baứi Nhaứ baứ ngoaùi: 27 chửừ trong khoaỷng 10-15 phuựt. - ẹieàn ủuựng vaàn aờm, aờp: chửừ c, k vaứo choó troỏng. Baứi taọp 2, 3 (SGK). B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành D/ Các hoạt động Dạy học. ND- TG I- Kiểm tra bài cũ (4') II- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: 3- Bài tập Bài tập 2: Bài tập 3: Hoạt động dạy - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. - Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài Nhà bà ngoại - GV ghi tên bài học. - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài trên bảng - GV đọc tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân * Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Đầu dòng viết hoa - Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả. * Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập. - Khi nào chúng ta cần viết chữ K ? - Nhận xét Hoạt động học Học sinh lắng nghe. Đọc nhẩm 2 học sinh đọc bài - CN đọc Học sinh viết bảng con Học sinh chép bài vào vở Soát bải, sửa lỗi ra lề vở. Học sinh nộp bài Đọc yêu cầu bài tập: a- Điền vân ăm - ăp Học sinh lên bảng làm bài Năm nay Thăm đã là một học sinh lớp một. Thăm rất chăm học, biết tự tắm cho mình, biết Sắp xếp sách vở ngăn nắp. Nhận xét. Viết chữ k trước các âm bắt đầu bởi e, ê, i Điền c hay kh Hát đồng ca; Chơi kéo co. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng Về nhà tập viết bài nhiều lần. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHụ ĐạO BUổI CHIềU Tiết 1 : Tập đọc: Hoa ngọc lan A/ Mục tiêu: ẹoùc trụn caỷ baứi vụựi toỏc ủoọ nhanh daàn. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi choó coự daỏu caõu. Hieồu noọi dung baứi: Tỡnh caỷm yeõu neỏm caõy hoa ngoùc lan cuỷa baùn nhoỷ. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK). B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Phương pháp: - Quan sát, phân tích ,luyện đọc, thực hành D/ Các hoạt động Dạy học. ND- TG Giáo viên Học sinh I- ổĐTC: 1’ II - Kiểm tra bài cũ: 4’ - Gọi HS đọc bài vẽ ngựa và trả lời câu hỏi. H: Tại sao nhình trang bà không đoán được bé vẽ gì ? - GV nhận xét, cho điểm - 2 HS đọc và trả lời III- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: (linh hoạt) Bước 1: Giáo viên đọc mẫu lần 1. (giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm) - HS chú ý nghe Bước 2: Hướng dẫn luyện đọc: - Luyện đọc câu - HS đọc CN, nhóm, lớp - Cho HS đọc nối tiếp CN, bàn - HS đọc theo HD - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc đoạn, bài - Đoạn 1: (Từ chỗ ở... thẫm) - Đoạn 2: (Hoa lan... khắp nhà) - 2 HS đọc - Đoạn 3: Vào mùa.... tóc em - 2 HS đọc. - Cho HS đọc toàn bài - 2 HS - Cho cả lớp đọc ĐT - 1 HS đọc + Thi đọc trơn cả bài. - 1 lần - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc - HS đọc, HS chấm điểm - GV nhận xét, cho điểm. + Cho hs đọc lại bài - Cả lớp đọc ĐT 1 lần. Tiết 2 Bước 3: Tìm hiểu bài đọc + GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 & 2 H: Hoa lan có mầu gì ? - Cho HS đọc đoạn 2 & 3 H: Hương hoa lan thơm như thế nào - Cho HS đọc toàn bài - GV NX, cho điểm. Mở sgk - HS chú ý nghe - 2 HS đọc và trả lời - Màu trắng - 2 HS đọc - Thơm ngát - 1-3 hs đọc - GV nhận xét, cho điểm. 5- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS đọc lại cả bài. - HS đọc ĐT 4’ - NX chung giờ học: ờ: - Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau Tiết 2: Toán: ôn Bảng các số từ 1- 100 I. Mục tiêu: -Nhaọn bieỏt ủửụùc 100 laứ soỏ lieàn sau cuỷa 99; ủoùc, vieỏt, laọp ủửụùc baỷng caực soỏ tửứ 0 ủeỏn 100; bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm caực soỏ trong baỷng. II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, Giáo án, - HS: SGK, Vở... III. Phương pháp: - Quan sát, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài: b.Ôn bảng các số từ 1-> 100 3. Củng cố dặn dò: 3' Hoạt động dạy Gọi 2 HS lên viết số: Hai mươi, năm mươi sáu - 2HS so sánh các số: 80 và 85; 36và 46 - GV nhận xét ghi điểm -> ghi đầu bài - HD HS ôn các số từ 1 đến 100 - Cho HS tìm số liền trước và số liền sau của vài số - HS nhìn vào bảng số và nêu lời giải a, Các số có 1 chữ số là: b, Các số tròn chục là: c, Số bé nhất có 2 chữ số là: d, Số lớn nhất có 2 chữ số là: đ, Các số có 2 chữ số giống nhau là: - GV nhận xét - Hôm nay các em học bài gì? -= Gọi HS đọc từ 1-> 100 - Nhận xét chùng giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 20; 56 - 80 < 85; 36< 46 - HS đọc và ghi vào vở 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 - Số liền sau của 87 là 98 - Số liền sau của 98 là số 99 - Số liền sau của 99 là 100 + 1,2,3,4,5,6,7,8,9 + 10, 20,30, 40,50,60,70,80,90 + 10 + 99 + 11,22,33,44,55,66,77,88,99 ====================================================================== Ngày soạn: 08/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10/ 03/ 2010 Tiết 1 + 2:Tập đọc: Đ 15 – 16: Ai dạy sớm I. Mục tiêu : - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: daọy sụựm, ra vửụứn, leõn ủoài, ủaỏt trụứi, chụứ ủoựn. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ. - Hieồu noọi dung baứi: Ai daọy sụựm mụựi thaỏy heỏt caỷnh ủeùp cuỷa ủaỏt trụứi. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi tỡm hieồu baứi (SGK). Hoùc thuoọc loứng ớt nhaỏt 1 khoồ thụ. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ nội dung bài. - Bộ đồ dùng HVBD C- Phương pháp: - Quan sát, phân tích ,luyện đọc, thực hành D- Các hoạt động dạy - học: ND- TG Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: 4’ - Gọi HS đọc bài "Hoa ngọc lan" và trả lời câu hỏi 1, 2 - Đọc cho HS viết: Lấp ló, trắng ngần - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. II- Dạy - bài mới:33’ 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện đọc (linh hoạt) Bước 1:: GV đọc mẫu lần 1. (Giọng đọc nhẹ nhàng, vui tươi) Bước 2: Học sinh luyện đọc. - HS chú ý nghe - Cho HS tìm tiếng có âm s, r, l, tr. - Cho HS luyện đọc các từ trên GV: giải nghĩa từ. Vừng đông: Mặt trời mới mọc Đất trời: Mặt đất và bầu trời - HS tìm: Dậy sớm, lên đồi, ra vườn, đất trời. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS chú ý nghe. + Luyện đọc câu - Cho HS đọc từng dòng thơ + Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc từng khổ thơ - Cho HS đọc cả bài - HS đọc nối tiếp CN - HS đọc nối tiếp toàn, tổ - 3, 4 HS - Cho cả lớp đọc lại bài (1 lần) - HS đọc đồng thanh. + GV nhận xét giờ học. Tiết 2 Bước 3: Tìm hiểu bài đọc. H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ? - HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm - Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn. Trên cánh đồng ? Trên đồi ? + GV đọc diễn cảm bài thơ - Vừng đông đang chờ đón em - Cả đất trời đang chờ đón - 2 HS đọc lại bài. Bước 4: Học thuộc bài thơ tại lớp. - HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ - HS nhẩm thuộc thi theo bàn xem bàn nào thuộc nhanh. 5- Củng cố - dặn dò: 4’ - GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt. ờ: - Học thuộc lòng bài thơ - Chuẩn bị trước bài: Mưu chú sẻ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 3: Toán: Đ107 : Luyện tập ( Trang 146) I. Mục tiêu chung: - Vieỏt ủửụùc soỏ coự hai chửừ soỏ, vieỏt ủửụùc soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ; so saựnh caực soỏ, thửự tửù soỏ. - Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2, 3. *HS khaự gioỷi: II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ - Vở toán III. Phương pháp: - Quan sát, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG 1. Kiểm tra bài cũ: 5 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài: b. Nội dung Bài tập 1: Viết số Bài tập 2: Viết số. Bài tập 3: Viết các số Bài tập 4: 3. Củng cố dặn dò: 3' Hoạt động dạy - Gọi HS lên điền số từ 1-> 100 - GV nhận xét Ghi đầu bài - Đọc cho hs viết - GV nhận xét sửa sai. a, HD HS cách làm, HS tự làm vào vở Số liền trước của 62 là 61 Số liền trước của 80 là 79 Số liền trước của 99 là 98 b, Số liền sau của 20 là 21 Số liền sau của 75 là 76 c, .... - Gv nhận xét a, Từ 50-> 60 b, Từ 85-> 100 - Gv nhận xét - Gọi HS lên bảng nối Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông - GV nhận xét - Hôm nay các em học bài gì? - Nhận xét giờ học Dặn HS về nhàd chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 3 HS lên điền và đọc - Nêu yêu cầu - Hs làm bảng con - 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100 - Nêu yêu cầu - Hs làm miệng Số liền trước của 61 là 60 Số liền trước của 79 là 78 Số liền trước của 100 là 99 Số liền sau của 38 là 39 Số liền sau của 99 là 100 Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 - HS thi làm nhanh đúng 50,51,52,53,,54,55,56,57,58,59,60 85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100 - làm vào vở * Hs khá giỏi Tiết 4: Mĩ thuật: ===================================================================== Ngày soạn: 09/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 11/ 03/ 2010 Tiết 1: Toán: Đ108 : Luyện tập chung ( Trang 147) I. Mục tiêu: - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự hai chửừ soỏ; bieỏt giaỷi toaựn coự moọt pheựp coọng. - Baứi taọp can laứm:Baứi 1, 2, 3 (b,c), 4, 5. * Hs khaự gioỷi laứm theõm baứi 3 (c): II. Đồ dùng dạy học - que tính, SGK - Vở.. III. Phương pháp - Quan sát, luyện tập, thực hành IV. Các hoạt động dạy học ND- TG 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2. Bài mới: 30' a. Giới thiệu bài: b. HD luyện tập Bài tập 1: Viết các số Bài tập 2: Đọc mỗi số sau:35, 41, 64, 85, 69, 70 Bài tập 3: , = Bài tập 4 Bài tập 5: 3. Củng cố dặn dò: 3' Hoạt động dạy Tìm số liền sau của các số: 65; 97; 83 - Gv nhận xét ghi đầu bài - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài a, từ 15-> 25 b, Từ 69-> 79 - GV nhận xét - Cho các tổ thi đọc nhanh và đúng - Gv nhận xét - Gọi HS lên bảng làm , lớp làm vào vở - Hướng dẫn hs làm GV nhận xét Tóm tắt: Có: 10 cây cam Thêm: 8 cây chanh Có tất cả : ....cây ? - Gọi HS lên giải GV nhận xét Viết số lớn nhất có 2 chữ số - Cho HS thảo luận , thi giải - Gv nhận xét - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau. Hoạt động học -Số liền sau của 65 là 66 Sdố liền sau của 97 làg 98 Số liền sau của 83 là84 - Nêu yêu cầu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 HS đọc thi - Làm miệng Ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sáu mươi tư, tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy mươi - Nêu yêu cầu a, 72 65 85> 81 42< 76 45< 47 33< 66 *Hs khá giỏi c, 15 > 10+4 16 = 10+6 18 = 15 + 3 - Nêu yêu cầu Bài giải Có tất cả là: 10 + 8 = 18 ( cây) Đáp số: 18 cây Các nhóm thi giải: Số 99 Tiết 2:Chính tả: : Đ 6: Câu đố A/ Mục tiêu: -Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng baứi Caõu ủoỏ veà con ong: 16 chửừ trong khoaỷng 8-10 phuựt. -ẹieàn ủuựng chửừ ch, tr, v, d hoaởc gi vaứo choó troỏng. Baứi taọp 2 (a) hoaởc b.. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Phương pháp: - Quan sát, phấn tích, luyện tập, thực hành D/ Các hoạt động dạy học. ND- TG I- Kiểm tra bài cũ (4') II - Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh chép chính tả. 3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Hoạt động dạy - Kiểm tra đồ dùng học tập của hs - GV: Nhận xét. - Hôm nay chúng ta chép bài câu đố. - GV ghi tên bài học. - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài. ? Con vật được nói đến trong bài là con gì. ? Nêu các chữ viết khó. - GV đọc tiếng khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. ? Bức tranh vẽ gì. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét. Hoạt động học Học sinh lắng nghe. - Con ong. - Suối, bay, khắp - Chép bài. - Soát bài - Nộp bài. Điền Ch hay tr. Thi chạy tranh bóng Điền d hay gi giỏ trứng giỏ cá cặp da IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nhận xét bài viết. - GV nhận xét giờ học Về chép lại bài nhiều lần. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: Đ 27: Con mèo I. Mục tiêu: - Neõu ớch lụùi cuỷa vieọc nuoõi meứo. Chổ ủửụùc caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con meứo treõn hỡnh veừ *HS khaự gioỷi: Neõu ủửụùc moọt soỏ ủaởc ủieồm giuựp meứo saờn moài toỏt nhử: maột tinh, tai, muừi thớnh,; raờng saộc, moựng vuoỏt nhoùn; chaõn coự ủeọm thũt ủi raỏt eõm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Phương pháp: - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, IV. Các hoạt động dạy học: ND- TG 1- Kiểm tra bài cũ (4') 2- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: b- Giảng bài * HĐ1: Quan sát * HĐ2: Thảo luận 4- Củng cố, dặn dò (3’) Hoạt động dạy - Nêu Đặc điểm của gà. - Gv nhận xét, ghi điểm. Tiết hôm nay chúng ta học bài 27- Con mèo , ghi tên đầu bài. - Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con mèo. - Tiến hành: Cho học sinh quan sát con mèo. ? Hãy mô tả mầu lông của con mèo. ? Khi ta vuốt bộ lông mèo cảm thấy như thế nào. ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. ? Con mèo di chuyển như thế nào. KL: Toàn thân con mèo được bao phủ bằng một lớp lông mềm, mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, có mắt to, mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng. - Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi mèo,mô tả hành động bắt chuột của mèo - Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Người ta nuôi mèo để làm gì. ? Tại sao ta không nên chêu mèo. ? Nhắc lại một số đặc điểm khi mèo săn mồi. ? Em cho mèo ăn gì, chămm sóc mèo như thế nào. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. KL: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc, không nên chêu mèo tức giận vì tức nó sẽ cào mình chảy máu. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Hoạt động học - Con gà có đầu, mình, chân, đuôi Học sinh quan sát. - Lông con mèo mượt - Lông con mèo mềm -Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, có mắt to, - mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng. Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. Các nhóm trình bày - Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. -vì tức nó sẽ cào mình chảy máu. - Mèo ăn chuột, cơm và thịt Lớp học bài , xem trước bài học sau Tiết 4: Thủ công: Đ 27:Cắt dán hình vuông ( Tiết 2) I- Mục tiêu: - Bieỏt caựch keỷ, caột, daựn hỡnh vuoõng. Keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng. Coự theồ keỷ, caột ủửụùc hỡnh vuoõng theo caựch ủụn giaỷn. ẹửụứng caột tửụng ủoỏi thaỳng. Hỡnh daựng tửụng ủoỏi phaỳng. *HS kheựo tay: Keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng theo hai caựch. ẹửụứng caột thaờnngr, hỡnh daựn phaỳng. Coự theồ keỷ, caột, daựn ủửụùc theõm hỡnh vuoõng coự kớch thửụực khaực. II- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo III. Phương pháp: - Quan sát, ngôn ngữ, luyện tập, thực hành IV- Các hoạt động dạy học: ND- TG 1- Kiểm tra bài cũ:(3') 2- Bài mới: (29') a-Giới thiệu bài: b- Bài giảng: VI- Củng cố, dặn dò (2') Hoạt động dạy - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. Cô hướng dẫn các em cách cắt, dán hình vuông *Hướng dẫn học sinh kẻ hình vuông - GV nêu các bước kẻ hình vuông B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ xuống dưới 5 ô ta được điểm D. B2: Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C. B3: Ta lần lượt nối các điểm A -> B và B -> C; C -> D và D -> A. khi đó ta vẽ được hình vuông ABCD. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. ? Em hãy nêu các bước kẻ hình vuông đơn giản. - GV gợi ý, hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. * Thực hành. Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình vuông - GV quan sát, hướng dẫn thêm. - GV nhận xét, tuyên dương - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học Hoạt đọng học Học sinh quan sát.và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Cách kẻ hình vuông đơn giản hơn. Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình vuông ABCD.Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình vuông A B D C ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHụ ĐạO BUổI CHIềU Tiết 1:Chính tả: aI dậy sớm A/ Mục tiêu : - Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng caỷ baứi : Ai daọy sụựm: B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, C/ Phương pháp: - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành D/ Các hoạt động Dạy học. ND- TG I- Kiểm tra bài cũ (4') II- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: IV. Củng cố, dặn dò (5') Hoạt động dạy - Kiểm tra đồ dùng học tập của hs - GV: Nhận xét. - Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài Ai dậy sớm - GV ghi tên bài học.
Tài liệu đính kèm: