I. MỤC TIÊU:
- HS viết thành thạo các tiếng trong bài Hoa ngọc lan
- Vận dụng để viết chữ, làm bài tập để củng cố bài đã học .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
* Hoạt động 1: Ôn tập:
HS mở sách theo yêu cầu của GV
- Cho HS đọc bài theo nhóm, cá nhân, lớp;
- GV nhận xét chỉnh sửa
HS tìm tiếng trong bài có vần anh
- HS tìm.
- Cho HS phân tích tiếng xanh.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- GV cho HS chơi trò chơi '' Điền vần vào chỗ trống''. (GV ghi sẵn các từ nhưng chưa ghi đầy đủ, HS điền vào chỗ trống vần phù hợp)
* Hoạt động 2: HS viết bài
- Gv viết lên bảng cho HS nhìn và chép bài.
- Đọc cho HS soát lỗi.
* Hoạt động 3: HS làm bài tập
Tuần 27 Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010 chính tả hoa ngọc lan. I. Mục tiêu: - HS viết thành thạo các tiếng trong bài Hoa ngọc lan - Vận dụng để viết chữ, làm bài tập để củng cố bài đã học . II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Ôn tập: HS mở sách theo yêu cầu của GV - Cho HS đọc bài theo nhóm, cá nhân, lớp; - GV nhận xét chỉnh sửa HS tìm tiếng trong bài có vần anh - HS tìm. - Cho HS phân tích tiếng xanh. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Gv nhận xét tuyên dương. - GV cho HS chơi trò chơi '' Điền vần vào chỗ trống''. (GV ghi sẵn các từ nhưng chưa ghi đầy đủ, HS điền vào chỗ trống vần phù hợp) * Hoạt động 2: HS viết bài - Gv viết lên bảng cho HS nhìn và chép bài. - Đọc cho HS soát lỗi. * Hoạt động 3: HS làm bài tập Bài 1: ( Bài tập bổ trợ và NC - TV)Nối? Hoa lan bằng bàn tay, xanh thẫm. Thân cây cao to, vỏ bạc trắng. Lá dày lấp ló qua kẽ lá. Bài 2:(HSG) Điền vào chỗ trống từ ngữ miêu tả: - Hoa lan........................................................................................................ - Nụ lan.......................................................................................................... - Hương lan.................................................................................................... - Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. * Củng cố- Dặn dò; VN ôn bài Toán: HDTH ôn: giải bài toán có lời văn. I. Mục tiêu: - HS củng cố về giải bài toán có lời văn. - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến bài toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động :Ôn tập - HS nêu các việc thường làm khi giải toán có lời văn: - HS nêu. HS nhận xét bổ sung - GV nhận xét chốt kiến thức: Các việc thường làm khi giải toán có lời văn: * Tìm hiểu bài toán: ?: Bài toán cho biết gì? ?: Bài toán hỏi gì? (tức là bài toán đòi hỏi phải tìm gì?) * Giải bài toán: + Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi. + Trình bày bài giải (Nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán, đáp số) - Cho HS nêu lại. - Gv nêu bài toán. - HS thực hiện giải bài toán * Hoạt động : Làm bài tập trong vở ô li - HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu - GV cùng HS chữa bài, -Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. Bài 1: Dựa vào bài toán:" Có 65 con chim. Bay đi 25 con chim. Hỏi còn mấy con chim?". Điền số còn thiếu vào tóm tắt sau và giải : Tóm tắt Có : ... con chim Bay : ... con chim Còn : ... con chim ? Bài 2:(vở bài tập) giải bài toán dựa vào mô hình sau: ########### ####### ########## ####### Bài 3: (HSG)Giải bài toán sau: Nhà Nam có 99 con gà. Mẹ bán 60 con gà. Biếu ông 30 con gà. Hỏi mẹ còn bao nhiêu con gà? * Dặn dò: VN ôn bài Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010 tập đọc ôn bài: ai dậy sớm. I. Mục tiêu: - HS đọc, thành thạo bài: Ai dậy sớm, biết ghép tiếng, từ.có vần đã học trong bài. - Vận dụng làm một số bài tập. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Ôn tập: - HS mở SGK bài: Ai dậy sớm . - Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp; - GV nhận xét chỉnh sửa - Tìm tiếng, từ có vần anh? - Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2: Làm bài tập vở ô li. - GV nêu bài tập,HS đọc yêu cầu của bài . - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu. - HS chữa bài. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. Bài 1: ( Bài tập bổ trợ và NC - TV) nối đúng? Ai dậy sớm đi ra đồng Hoa ngát hương đang chờ đón. Ai đậy sớm chạy lên đồi. Có vừng đông đangchờ đón. Ai đậy sớm bước ra vườn Cả đất trời đang chờ đón. Bài 2: Viết 5 câu có vần anh. Bài 3:Bài thơ khuyên chúng ta điều gì? ................................................................................................................................. * Củng cố- Dặn dò; VN ôn bài Toán: ôn tập chung. I. Mục tiêu: - HS củng cố về Các số có hai chữ số, Cộng trừ, So sánh các số có hai chữ số. - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến Các số có hai chữ số, Cộng trừ, So sánh các số có hai chữ số. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1:Ôn tập - Gv nêu phép tính: 50 + 40 = 70 + 20 = - GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét chốt kiến thức - Cho HS nêu lại về cách thực hiện cộng các số có 2 chữ số. * Hoạt động : Làm bài tập trong vở ô li - HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu - GV cùng HS chữa bài, -Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. Bài 1: >,<,=? 59 ....77 76....87 97....78 54....88 69....67 49....83 Bài 2:(vở bài tập) Tính + 30 30 + 40 20 +1 0 6 0 +70 20 +80 10 Bài 3: Trên cành có 70 con chim. Bay đi 50 con chim. Hỏi còn lại bao nhiêu con chim? * Củng cố - dặn dò: HDVN Tuần 27 Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010 luyện viết chữ hoa: e, ê, g luyện chữ ngan ngát, vườn cây, buổi sáng, nhanh nhẹn. I. Mục tiêu: -HS nắm được cách viết các từ trên, viết được đúng theo cỡ chữ, mẫu chữ, độ cao, khoảng cách.. - GD cho HS ý thức giữ vở sạch chữ đẹp II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: HD cách viết: GV treo bảng phụ có ghi sẵn các từ nội dung của bài. - HS đọc nội dung bài viết. - Cho HS nhận xét về độ cao, khoảng cách , nét nối.của từ: ngan ngát - Các từ : vườn cây, buổi sáng, nhanh nhẹn (tương tự) - GV viết bảng con, HS quan sát nhận xét * Hoạt động 2: HS viết trong vở ô li: - GV cho HS viết bài vào trong vở. - GV quan sát chỉnh sửa, nhắc nhở. - GV chấm 1 số bài. - Gv cùng HS nhận xét tuyên dương. * Củng cố- Dặn dò; VN luỵện viết cho đẹp Toán: HDTH ôn bảng các số từ 1 đến 100 I. Mục tiêu: - HS củng cố về bảng các số từ 1 đến 100. - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến các số từ 1 đến 100. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động :Ôn tập - Gv cho HS đếm các số từ 30 đến 89. - HS thực hiện. HS nhận xét bổ sung. ?: Số 60 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - HS nêu. HS nhận xét. - GV nhận xét chốt kiến thức: * Hoạt động : Làm bài tập trong vở ô li - HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu - GV cùng HS chữa bài, -Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. Bài 1: Đọc sác số từ 70 đến 100. Bài 2:(vở bài tập) Viết số : ba mươi sáu, chín mươi lăm, năm mươi tư, bảy mươi ba, tám mươi sáu, hai mươi chín, sáu mươi hai, năm mươi, bốn mươi bảy, ba mươi mốt. Bài 3: >,<,=? 48 ....67 96....37 87....76 64....78 56....67 89....83 Bài 3: Dựa vào tóm tắt sau, hãy nêu bài toán thích hợp và giải Tóm tắt Bóng xanh : 50 quả Bóng đỏ : 40 quả Cả hai :.... quả ? * Dặn dò: VN ôn bài Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 tập đọc: HDTH ôn bài: cái Bống I. Mục tiêu: - HS đọc, thành thạo bài: Cái Bống, biết ghép tiếng, từ.có vần đã học trong bài. - Vận dụng làm một số bài tập. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Ôn tập: - HS mở SGK bài Cái Bống. - Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp; - GV nhận xét chỉnh sửa - Tìm tiếng, từ có vần ay? - Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2: Làm bài tập vở ô li. - GV nêu bài tập,HS đọc yêu cầu của bài . - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu. - HS chữa bài. - Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. Bài 1: ( Bài tập bổ trợ và NC - TV) Nối? Cái Bống là chạy cơn mưa ròng. Khéo sảy, khéo sàng chợ đường trơn. Mẹ Bống đi cho mẹ nấu cơm. Bống ra gánh đỡ cái bống bang. . Bài 2: ( Bài tập bổ trợ và NC - TV) Điền tiếp chỗ trống những dòng thơ sau: Cái Bống...................................................... Khéo sảy........................................................................ Mẹ Bống...................................................... Bống ra.......................................................................... Bài 3 : (HSG) Bống đã làm những việc gì giúp mẹ? Khéo sảy, khéo sàng Gánh đỡ mẹ chạy cơn mưa ròng. Cho gà, vịt ăn. * Củng cố- Dặn dò; VN ôn bài . Toán ôn tập chung. I. Mục tiêu: - HS củng cố về Các số có hai chữ số, Cộng trừ, So sánh các số có hai chữ số, Giải toán có lời văn. - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến Các số có hai chữ số, Cộng trừ, So sánh các số có hai chữ số, Giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1:Ôn tập - Gv nêu phép tính: 50 + 40 = 70 + 20 = - GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét chốt kiến thức - Cho HS nêu lại về cách thực hiện giải toán có lời văn. - Nhận xét chốt kiến thức * Hoạt động : Làm bài tập trong vở ô li - HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu - GV cùng HS chữa bài, -Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung. Bài 1: >,<,=? 59 ....97 86....87 97....88 64....88 89....67 79....83 Bài 2:(vở bài tập) Tính + 50 30 + 40 50 +3 0 6 0 +79 20 +80 10 Bài 3: (HSG)Trên cành có 99 con chim. Bay đi 50 con chim.Bay đến 30 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? * Củng cố - dặn dò: HDVN
Tài liệu đính kèm: