Giáo án Lớp 1 - Tuần 27

I. Mục tiêu.

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).

* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.

* Gọi được tên các loài hoa trong ảnh.

II. Đồ dùng day học.

1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói

- Bảng nam châm, bộ chữ

2. SGK

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 có vần ươn, 2 tiếng có vần ương.
Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở.
Ươn: lượn
Ương: tương, thường
Toán*:
Ôn luyện: Bài 101 (Trang 36)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh số có hai chữ số, biết được số liền sau của một số.
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTTH / t2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Viết số:
Nêu yêu cầu
- Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Ba mươi: 30
Mười ba: 	
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81
Nêu yêu cầu 
Đọc bài mẫu
- Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: > , < , = ?
Nêu yêu cầu
Nêu cách so sánh số có hai chữ số.
Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. 
Bài 4: Viết (theo mẫu).
a/ 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị: 87 = 80 + 7
Nêu yêu cầu
Đọc mẫu
- Làm bài - đọc bài- nhận xét - chữa bài
* Chấm bài - nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày  tháng  năm 20
Tập viết
 Tô chữ hoa E - Ê - G
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa E, Ê, G.
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Chấm một số vở, HS lên bảng viết bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, thơm ngát
-Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài - ghi đề.( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa.( 10 phút)
- GV treo bảng phụ có viết chữ hoa 
+ Chữ E gồm những nét nào?
- GV chỉ chữ E và nói quy trình: 
- Nhắc lại một lần nữa
- Cho HS viết bảng con chữ E, Ê
- Qui trình viết chữ G: 
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái đến đường kẻ 3 thì dừng lại.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng ngược lại viết nét khuyết dưới; dừng bút ở đường kẻ 2.
- Viết bảng con
Hoạt động 3:Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng (5’)
- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: ăm, ăp, ươn, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 10 phút)
- Cho HS viết vào vở tập viết
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.
- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.
 II. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút) 
- Viết bảng con:gánh đỡ ,sạch sẽ
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Viết bảng con
- HS viết vào vở.
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
Chính tả: (Tập chép)
Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ đã chép sẵn bài Nhà bà ngoại và bài tập.
- Bộ chữ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS lên bảng chấm một số bài HS chép lại
- Gọi HS lên bảng làm lại bài tập tiết trước
 - Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép ( 15 phút)
- GV treo bảng phụ
- Đọc bài cần viết
+ Tìm tiếng khó viết, GV viết lên bảng: rộng rãi, thoáng mát, lòa xòa, hiên, thoang thoảng, khắp vườn.
+ Cho HS đọc
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 1ô . Các chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- GV đọc lại đoạn văn để HS kiểm tra
- GV thu vở chấm.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả.( 10 phút)
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh.
- Gọi HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho HS đọc
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh.
- HS làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm
III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút)
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- HS đọc bài .
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra
- Điền vần: ăm hoặc ăp
- Quan sát tranh
- Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. 
- Đọc lại bài.
- Điền chữ c hoặc k.
- Quan sát tranh
- Làm vở
hát đồng ca chơi kéo co
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
I.Mục tiêu:.
II. Đồ dùng day học. 
- Vở bài tập đạo đức.
- Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: ( 5 phút)
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.( 2 phút)
Hoạt động 1 : bài tập 3: ( 5 phút)
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập, cho HS thảo luận nhóm 2 và làm vào vở BT đạo đức.
- Gọi các nhóm trình bày và giải thích
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2:Chơi ghép hoa ( bài tập 5) ( 15 phút)
- Chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa ( 1 nhị hoa ghi cảm ơn, 1 nhị hoa ghi xin lỗi) và các cánh hoa với các tình huống khác nhau.
- Cho HS lên thi ghép hoa với tình huống cần nói cảm ơn vào nhị hoa có ghi từ cảm ơn để làm bông cảm ơn. Tương tự như vậy với bông hoa xin lỗi.
- Nhận xét, cho HS đọc các tình huống cần nói lời cảm ơn và cần nói lời xin lỗi.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Bài tập 6 ( 5 phút)
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào sách
- HS lên bảng điền
- Nhận xét
- Cho HS đọc
Kết luận chung
3. Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS cần thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng với từng trường hợp.
- Thảo luận nhóm
a. Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi là phù hợp vì mình mắc lỗi thì phải xin lỗi.
b. Nói lời cảm ơn bạn là phù hợp vì bạn giúp đỡ mình.
- Thi ghép hoa
- Đọc
- Đọc
- Làm vào sách
- Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
Nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác
- Lắng nghe
- Đọc
Tự nhiên và Xã hội
 Bài 27: Con mèo
I. Mục tiêu. 
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật
* Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh ảnh về con mèo.
- Phiếu học tập hoặc vở bài tập TNXH.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Kể tên các bộ phận của con gà
- Nêu ích lợi của con gà?
- Nhận xét.
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Quan sát con mèo
- Chỉ các bộ phận bên ngoài của con mèo
- Cách tiến hành:
Yêu cầu HS quan sát con mèo và trả lời các câu hỏi:
+ Chỉ các bộ phận của con mèo.
Kết luận:Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn chân. 
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi:
- Hình nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi?
- Hình nào cho thấy kết quả săn mồi của con mèo
- Nuôi mèo có ích lợi gì?
- Tại sao mình không nên trêu chọc làm cho mèo giận?
Kết luận: 
Nghỉ giữa tiết
 Hoạt động 4: 
* Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt.
- Nhận xét, bổ sung
III.Củng cố, dặn dò ( 5phút)
- 2 HS trả lời
- HS trả lời, lắng nghe
- Quan sát con mèo
- Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn chân
- Lắng nghe
- Trả lời
- Nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh
- Vì nếu mèo tức giận nó sẽ cào và cắn gây chảy máu rất nguy hiểm.
- HS lắng nghe
* Mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.
Thứ tư, ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
 Bảng các số từ 1 đến 100
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100
- Biết 1 số đặc điểm các số trong bảng 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các số từ 1 - 100
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu về số 100 ( 5 phút)
Bài 1. Cho HS đọc yêu cầu bài 
+ Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào?
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Hướng dẫn cho HS biết số liền sau của 99 là 100
+ Cho HS đọc và viết bảng con
+ 100 có mấy chữ số?
+ 100 có 3 chữ số; 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị 
+ Cho HS nhắc lại
Hoạt động 3: Giới thiệu bảng các số từ 1 – 100 ( 10’)
Bài 2: Nêu yêu cầu .
- Hướng dẫn: Nhận xét các số hàng đầu tiên? Hàng dọc đầu tiên? Nhận xét về hàng đơn vị ở cột dọc đầu tiên?
+ Hàng chục thì sao?
- Cho HS điền các số còn thiếu vào sách
- Hướng dẫn nêu số liền sau, liền trước của 1 số bất kì.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 - 100.( 10 phút)
Bài 3: Nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài vào theo nhóm đôi và trả lời
Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- Đọc yêu cầu: Viết số liền sau
- Ta cộng thêm 1 vào số đó.
- Làm vào vở
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
+ Số liền sau của 99 là 100
- Lắng nghe
- Đọc và viết
- 3 chữ số
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Đọc
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị
- Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Các hàng chục hơn kém nhau 1 chục
- HS làm bài vào sách
- Trả lời
- Đọc
- Làm bài và trả lời
- Nhận xét - chữa bài.
Tập đọc
Ai dậy sớm
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương. 
* Học thuộc lòng cả bài thơ
II. Đồ dùng day học. 
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Hoa ngọc lan
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 28 phút)
1. GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm, giọng vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón
- Phân tích tiếng và đánh vần
- Giải thích từ khó: 
+ GV giải thích từ: vừng đông: mặt trời mới mọc
đất trời: mặt đất và bầu trời 
- Đọc lại các từ khó
b. Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc cả bài:
- Chia bài thơ thành 3 đoạn: đoạn 1 từ Ai dậy sớm đến chờ đón; đoạn 2 từ Ai dậy sớm đến chờ đón; đoạn 3: Ai dậy sớm đến chờ đón
- Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Nghỉ giữa tiết
*3. Ôn các vần ươn, ương 
a. Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương?
b. Nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương?
+ Gọi HS đọc câu mẫu trong bài
+ Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng.
+ Tổ chức cho HS thi nói
- Nhận xét, tuyên dương
- 2 HS đọc và trả lời
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS phân tích và đánh vần
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc, 1 em đọc 1 câu
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- HS đọc theo đoạn
- HS nối tiếp đọc mỗi em một khổ
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
- vườn, hương.
* ươn: vươn vai, mượn, lượn
* ương: thương, bướng bỉnh, thưởng 
- Đọc câu mẫu
ươn: Lan lên thư viện mượn sách/ Nam đang vươn vai tập thể dục
ương: Mẹ rất thương Hương/ Cuối năm em được nhận phần thưởng.
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc.( 25 phút)
1. Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc từng thầm các khổ thơ và trả lời câu hỏi:
+ Khổ 1: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn?
+ Khổ 2: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em trên cánh đồng?
+ Khổ 3: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em trên đồi
- Cho nhiều HS trả lời, bổ sung 
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét , cho điểm.
2. Học thuộc lòng: 
- Cho HS đọc nhẩm bài thơ
- GV xóa dần các tiếng chỉ để lại những tiếng đầu câu.
- Cho HS đọc thuộc lòng.
* Học thuộc lòng cả bài thơ
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện nói ( 5 phút)
Đề tài: Nói những việc làm vào buổi sáng.
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, yêu cầu HS tập nói trong nhóm
- Khuyến khích HS nói những câu khác mẫu về tác dụng của công việc làm vào buổi sáng.
- GV theo dõi , khuyến khích.
 III Củng cố, dặn dò ( 5 phút )
- HS đọc thầm
- Hoa ngát hương chờ đón
- Có vừng đông đang chờ đón.
- Cả đất trời đang chờ đón.
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- HS đọc thuộc lòng 
* Học thuộc lòng cả bài thơ
- HS luyện nói theo cặp
- Vài cặp nói trước lớp
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tập đọc (Trang 30)
I/ Mục tiêu:
- Hs đọc bài “Ai dậy sớm” và làm các bài tập ở VBT/ 30, 31.
II/ Đồ dung dạy học:
VBTTV/ T2
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Hát tập thể
1/ Luyện đọc:
Gọi hs đọc bài “Ai dậy sớm”.
- Hs đọc nối tiếp từng câu.
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc cá nhân.
2/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ươn, ương:
Nêu yêu cầu.
Tìm - viết - đọc
Ươn: vườn.
Ương: hương.
Bài 2: Viết câu chứa tiếng có vần ương hoặc ươn.
- Viết câu
- Đọc câu vừa viết được.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3:Khi dậy sớm điều gì chờ đón em:
- ở ngoài vườn ? 
- trên cánh đồng ? 
- trên đồi ?
Nghe câu hỏi - trả lời - viết vào vở.
- Hoa đang chờ đón.
- Vừng đông chờ đón.
- Cả đất trời chờ đón.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Bài thơ khuyên em điều gì ? GHi dấu X trước ý em tán thành:
Đọc nội dung – chọn rồi đánh dấu X trước ý em tán thành.
 Yêu cảnh đẹp của thiên nhiên
 X dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm
 yêu quê hương
Nêu kết quả - nhận xét - chữa bài.
* Chấm bài - nhận xét tiết học.
* Củng cố - dặn dò:
Thứ năm, ngày  tháng  năm 20
Chính tả: (Tập chép)
Câu đố
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút.
- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
- Làm được bài tập (2) a hoặc bSGK.
II. Đồ dùng day học. 
 - Bảng phụ đã chép sẵn bài Câu đố và bài tập.
- Bộ chữ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS lên bảng chấm một số bài HS chép lại
- Gọi HS lên bảng làm lại bài tập tiết trước
 - Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép:(15 phút)
- GV treo bảng phụ chép sẵn bài Con ong.
- Con vật nói trong bài là con gì?
- GV đọc mẫu
+ Tìm tiếng khó viết, GV viết lên bảng: suốt ngày, khắp, vườn cây, gây mật
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 2 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- GV đọc lại bài để HS kiểm tra
- GV thu vở chấm.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả.( 10 phút)
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm vào vở
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét
- Cho HS đọc
III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút)
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS đọc
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra bài
Điền chữ v, d hay gi?
- Làm bài
vỏ trứng giỏ cá cặp da
- Lắng nghe
- Đọc
Kể chuyện
Trí khôn
I. Mục tiêu. 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
* Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa câu chuyện Trí khôn
- Bảng phụ ghi nội dung 4 đoạn của câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới: ( 30 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: GV kể chuyện
- Kể toàn bộ câu chuyện lần 1
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh
- Khi kể GV chú ý giọng kể phù hợp và đổi giọng theo từng nhân vật
Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi:
Tranh 1: Hổ nhìn thấy gì?
Tranh 2: Hổ và Trâu nói gì với nhau?
Tranh 3: Hổ và người nói gì với nhau?
Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào?
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Gọi học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Nhận xét
- Gọi đại diện 4 HS của 4 tổ thi kể 4 đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương HS kể hay, diễn cảm.
* Khuyến khích HS kể từ 2 – 3 đoạn của câu chuyện
Hoạt động 5: Tìm hiểu ý nghĩa
Câu chuyện này cho em biết điều gì?
- Gọi HS trả lời
- HS bổ sung
- GV kết luận:
II. Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét, dặn dò
- Dặn HS về tập kể lại câu chuyện và kể cho người thân nghe
- HS nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe và quan sát tranh
- HS trả lời
- Học sinh kể từng đoạn câu 
- HS thi kể.
- Vỗ tay
* Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện
- Hổ to xác nhưng rất ngốc.
- Con người rất thông minh
- Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của 1 số.
 - So sánh các số, thứ tự các số.
- Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3.
*HSKG: làm thêm bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc các số từ 1 - 100
- Hỏi đặc điểm của các số
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ( 25 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Đọc các số cho HS viết bảng con
- Cho HS đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào?
- Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào?
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS trả lời
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết số vào vở
- Gọi HS lên bảng viết
- Cho HS đọc
*Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông.
III. Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
- Trò chơi: Tìm nhanh số liền trước, liền sau.
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS trả lời
- Nghe
- Viết số
- 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66,100.
- Đọc
- Viết số
- Trừ đi một
- Cộng thêm 1
- HS làm bài
- Trả lời - nhận xét - chữa bài
- Viết các số
- HS làm vào vở
- Lên bảng viết
- HS đọc
Toán*:
Ôn luyện: Bài 103 (trang 38)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc và viết được số có hai chữ số.Biết được số liền trước, số liền sau của một số.
- Biết thứ tự các số từ 60 đến 100.
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTT/ 38
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Viết số:
Ba mươi ba: 33
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Năm mươi tám 
Bảy mươi mốt
Bài 2: Viết số thích hợp vào chồ chấm:
Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào ?
Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào ?
Nêu yêu cầu
- Lấy số đó trừ đi 1.
- Lấy số đó cộng 1
Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Viết các số :
a/ Từ 60 đến 70:
b/ Từ 89 đến 100:
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Viết (theo mẫu)
Mẫu: 86 = 80 + 6
Nêu yêu cầu.
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 5: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông.
Nêu yêu cầu . . .
Quan sát - nối . . .
Nhận xét chữa bài.
 . .
*Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2(trang 62)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ươn, ương. 
 - Điền được chữ tr hoặc ch; v, d, gi vào chỗ chấm.
 - Viết đựợc câu : Dòng mương nước đầy ăm ắp.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ươn, ương. 
Quan sát tranh – tìm vần, tiếng có vần ươn, ương để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: cái gương, con lươn, cái giường, con vượn, ngô nướng, mương nước.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Điền chữ: 
a/ tr hoặc ch
b/ v, d, gi.
Quan sát tranh - chọn âm để điền.
Làm bài - đọc bài: con chuột, cái chổi, con trâu, ông trăng, cái trống, quả chuối, con ve, con dao, dưa chuột, con voi, bánh giò, tập võ.
Nhận xét - chữa bài
Bài 3:Hướng dẫn viết.
Dòng mương nước đầy ăm ắp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 65)
I/ Mục tiêu:
- Biết được số liền sau của một số.
- Biết thứ tự các số từ 1 đến 100.Biết so sánh số có hai chữ số.
- Biết được cấu tạo của số có hai chữ số.Phân tích số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Số ?
Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào ?
Nêu yêu cầu .- đọc bài.
- Lấy số đó cộng 1.
- Số liền sau của 80 là 81; ..
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Viết (theo mẫu) :
75 gồm 7 chục và 5 đơn vị, ta viết 75 = 70 + 5
Nêu yêu cầu
Đọc bài mẫu
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
a/ Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng sau.
b/ Viết tiếp vào chỗ chấm :
Số lớn nhất có một chữ só là : 
Số bé nhất có hai chữ số là :
Số lớn nhất có hai chữ số là :
Nêu yêu cầu
Đọc các số từ 1 đến 100 rồi viết vào chỗ còn thiếu ở bảng.
Dựa vào bảng để trả lời câu hỏi b.
9
10
99
Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: > , < , = ?
Nêu yêu cầu.
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 5: Gọi hs đọc đề bài.
Đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 27.doc