I .Mục tiêu :
- Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số
- Biết tìm số liền trước hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích được các số tròn chục.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tuần 27 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2007 Toán Luyện tập I .Mục tiêu : - Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số - Biết tìm số liền trước hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích được các số tròn chục. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Bó chục que tính và que tính rời 2.HS : Bó chục que tính và que tính rời III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Ktra bài cũ: Viết số : chín mươi lăm , tám mươi hai - Nhận xét 3. Bài mới *Bài 1: Cho HS viết số - Cho HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK * Bài 2(a,b): Viết theo mẫu - Phân tích mẫu. - Cho HS làm vào SGK * Bài 3(cột a,b): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Cho HS làm bài vào SGK *Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo mẫu - Hướng dẫn thực hiện phân tích số theo số chục và đơn vị - HS hát 1 bài - Nêu kết quả : 95 , 82 - nhận xét. - Nêu yêu cầu . - làm vào SGK – nêu kết quả: a. 30 , 13 , 12 , 20 b. 77 , 44, 96, 69 c. 81 , 10 , 99 , 48 - Nêu kết quả: a. 24 ,71 b. 85, 99 c. 55, 70 d. 40 , 41 - Thực hiện vào SGK . - Nêu kết quả - nhận xét - Làm bài vào SGK – nêu kết quả: 59 = 50 + 9 20 = 20 + 0 99 = 90 + 9 - Đổi vở chữa bài – nhận xét 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán (thực hành) Luyện : so sánh các số có 2 chữ số I .Mục tiêu : - Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số - Biết tìm số liền trước hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích được các số tròn chục. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung 2.HS : Bó chục que tính , vở BT toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : so sánh các số có 2chữ số *Bài 1: Cho HS viết số - Cho HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK * Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất - Cho HS làm vào VBT * Bài 3: Khoanh tròn vào số bé nhất - Cho HS làm bài vào SGK *Bài 4 : Cho HS viết các số theo thứ tự từ a. bé đến lớn . b. lớn đến bé * Bài 5: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn thực hiện vào VBT - HS hát 1 bài - Nêu yêu cầu . - làm vào VBT( 35) – nêu kết quả: 44 57 46 79 , 15 = 10 + 5 - Nêu kết quả: a. 76 b. 88 c. 92 d. 60 - Làm vào VBT – nêu kết quả. a. 72 b. 48 c. 59 d. 59 - Thực hiện vào VBT . - Nêu kết quả : a. 74 , 67 , 46 b. 46 , 67 , 74 - Làm bài vàoVBT – nêu kết quả: lần lượt là Đ, Đ, S, Đ 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. Tự nhiên và xã hội:Con mèo I. Mục tiêu : *Giúp học sinh : - Kể được tên 1 số bộ phận bên ngoài của con mèo và ích lợi của việc nuôi mèo. - Nêu được 1 số đặc điểm của con mèo - Giáo dục HS có ý thức chăm sóc mèo ( nếu gia đình nuôi mèo ) II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : hình bài 27 2.Học sinh : Sưu tầm về tranh con mèo II. các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra :Nêu ích lợi của việc nuôi gà? - Nhận xét . 3. Bài mới :giới thiệu a. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh con mèo . * Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận bên ngoài của con mèo - Nêu kết luận ( SGV- 85) b.Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Biết ích lợi của việc nuôi mèo . - Người ta nuôi mèo để làm gì ? - Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo bắt chuột ? - Các hình ảnh trong bài thì hình ảnh nào đang săn mồi , hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi? - Em cho mèo ăn những gì và chăm sóc mèo như thế nào ? * Kết luận (SGV- 86) - HS hát 1 bài - Cá để lấy trứng , thịt gà ăn . - Nhận xét. - Quan sát tranh con gà. - Quan sát theo nhóm – mô tả chỉ vào các bộ phận của con mèo , nói về bộ phận của con mèo : đầu, mình , lông . - Nuôi mèo đê bắt chuột. - Nhắc tên các hình trong SGK. - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình . - Nhận xét . - Em cho mèo ăn cơm , cá ,tép 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Tiếp tục quan sát con mèo và xem trước bài con muỗi . . Thứ ba, ngày 12 thỏng 3 năm 2013 ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T2) I . MỤC TIấU : - Học sinh hiểu : Khi nào cần núi lời cảm ơn , khi nào cần núi lời xin lỗi . Vỡ sao cần núi lời cảm ơn xin lỗi . Trẻ em cú quyền được tụn trọng , được đối xử bỡnh đẳng . - Học sinh biết núi lời cảm ơn xin lỗi trong cỏc tỡnh huống giao tiếp hàng ngày . - Biết được ý nghĩa của cõu cảm ơn và xin lỗi . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phiếu bài tập số 3,6 /41 vở BTĐĐ. Cỏc nhị và cỏnh hoa để chơi ghộp hoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : (2’)hỏt , chuẩn bị đồ dựng HT . 2.Kiểm tra bài cũ :(3’) Khi được ai giỳp đỡ em phải núi gỡ ? Khi em làm phiền lũng người khỏc em phải làm gỡ ? - Nhận xột bài cũ . 3.Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 10’ 10’ 10’ TIẾT : 2 Hoạt động 1 : Thảo luận nhúm bài tập 3 Mt : Học sinh biết cỏch ứng xử phự hợp trong cỏc tỡnh huống ở BT3 Giỏo viờn nờu yờu cầu bài tập 3 Giỏo viờn cho học sinh chọn cỏch ứng xử đỳng nhất . * Giỏo viờn kết luận : + Ở tỡnh huống 1: Cỏch ứng xử “ Nhặt hộp bỳt lờn trả bạn và xin lỗi là đỳng nhất ” + Ở tỡnh huống 2 : cỏch ứng xử “ Núi lời cảm ơn bạn là đỳng ” Hoạt động 2 : Chơi ghộp hoa (BT5) Mt : Học sinh biết ghộp cỏc tỡnh huống phự hợp với cỏch ứng xử Giỏo viờn chia nhúm : phỏt cho mỗi nhúm 2 nhị hoa ( mỗi nhị cú ghi một từ “ Cảm ơn ” hoặc “ Xin lỗi ”) và cỏc cỏnh hoa trờn đú cú ghi nội dung cỏc tỡnh huống . Nờu yờu cầu ghộp hoa Giỏo viờn nhận xột bổ sung , chốt lại cỏc tỡnh huống cần núi lời cảm ơn , xin lỗi . Hoạt động 3: Học sinh làm BT6 Mt : Học sinh biết điền từ đỳng , thớch hợp với tỡnh huống : - Giỏo viờn đọc bài tập , nờu yờu cầu , giải thớch cỏch làm bài - Gọi Học sinh đọc lại từ đó chọn để điền vào chỗ trống * Giỏo viờn tổng kết : Cần núi lời cảm ơn khi được người khỏc quan tõm giỳp đỡ điều gỡ , dự nhỏ . Cần núi lời xin lỗi khi làm phiền lũng người khỏc . Biết cảm ơn , xin lỗi là thể hiện tự trọng mỡnh và tụn trọng người khỏc . Học sinh thảo luận nhúm . Đại diện nhúm lờn trỡnh bày Lớp nhận xột bổ sung Học sinh chia nhúm đọc nội dung cỏc tỡnh huống trờn mỗi cỏnh hoa . Học sinh lựa chọn những cỏnh hoa cú tỡnh huống cần núi lời cảm ơn để ghộp vào nhị hoa “Cảm ơn” . tương tự vậy với hoa xin lỗi . Học sinh lờn trỡnh bày sản phẩm của nhúm trước lớp . Lớp nhận xột Học sinh tự làm bài tập Học sinh nờu : “ Núi cảm ơn khi được người khỏc quan tõm giỳp đỡ ” “ Núi xin lỗi khi làm phiền người khỏc” 4.Củng cố dặn dũ : 5’ Em vừa học bài gỡ ? Nhận xột tiết học , tuyờn dương Học sinh hoạt động tớch cực . Dặn Học sinh thực hiện tốt những điều đó học , ụn lại bài . Chuẩn bị bài học cho tuần sau . Tập viết Tô chữ hoa : e , ê, g I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS biết tô các chữ hoa : e, ê, g II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ viết hoa . - Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa:e, ê, g III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức : B. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra phần bài viết của học sinh. - Nhận xét . C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : - Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học . 2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa :e , ê, g - Hướng dẫn quan sát và nhận xét . - Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết chữ e, ê, g( vừa viết vừa tô chữ trong trong khung chữ ) - Hướng dẫn viết trên bảng con . 3. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ƯD . - Cho HS đọc vần và từ ngữ ƯD . - Hướng dẫn viết trên bảng con . 4. Hướng dẫn viết vào vở . - Cho HS tô vở tập viết theo mẫu trong vở tập viết . - Quan sát và HD từng em cách cầm bút , tư thế ngồi , cách sửa lỗi . - Chấm 1 số bài – nhận xét - Hát 1 bài - Mở vở tập viết . - Lớp viết bảng con: B - Nhận xét . - Quan sát chữ trên bảng phụ và trong vở tập viết . Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. - Quan sát cô viết mẫu trên bảng . - Viết vào bảng con . - Đọc vần và từ ứng dụng : ươn ương , vườn hoa , ngát hương. - Viết vào bảng con. - Mở vở tập viết , tô chữ hoa :e , ê, g 5. Củng cố , dặn dò : - Cho cả lớp bình chọn người viết đúng , đẹp nhất trong tiết học - Giáo viên nhận xét , tuyên dương các em đó . - Về nhà tự luyện viết thêm . . Chính tả : Nhà bà ngoại I.Mục đích , yêu cầu : - Chép lại chính xác , không mắc lỗi trong đoạn văn : Nhà bà ngoại trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Điền đúng chữ c hay k , vần ăm hay ăp - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra phần bài tập về nhà . - Nhận xét . C. Bài mới : 1. Hướng dẫn học sinh tập chép : - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc HSgạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi . - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả ( lựa chọn ) a. Điền chữ : c hay k - Cho học sinh đọc yêu cầu - GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV) - Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua . - Chốt lại lời giải đúng . b. Điền vần ăm hay ăp - Cho 1 học sinh đọc yêu cầu . - Gọi 1 em lên bảng làm mẫu - GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng . - Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua . - Chốt lại lời giải đúng . - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : ngoại , rộng rãi, lòa xòa , hiên , khắp vườn - Viết ra bảng con . - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. ( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Đổi vở chữa bài cho nhau . - Nêu yêu cầu.: - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nêu kết quả : hát đồng ca , chơi kéo co. - Nhận xét. - Một em làm mẫu. - Cả lớp thi làm bài tập nhanh. - Nêu kết quả : Năm nay Thắm đã là học sinh lớp Một.Thắm chăm học , biết tự tắm cho mình , biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. - nhận xét bài của nhau 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà tự viết thêm cho đẹp . . Thứ tư, ngày 13 thỏng 3 năm 2013 Tập đọc: Ai dậy sớm I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :dậy sớm , ra vườn , đất trời , chờ đón. 2. Ôn vần : ươn , ương - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ươn , ương - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) 3. Hiểu các từ ngữ trong bài : vừng đông , đất trời. - Nhắc lại nội dung bài : Cảnh buổi sáng rất đẹp .Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp đó. II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh họa bài đọc SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)- Bộ TH Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 A. ổn định tổ chức : B. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài :Hoa ngọc lan. - Nhận xét . C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. HDHS luyện đọc : a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc nhẹ nhàng , tươi vui b. HS luyện đọc : * Luyện đọc tiếng , từ ngữ - HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : dậy sớm , ra vườn , đất trời , chờ đón và phân tích tiếng vườn có âm đầu gì và có vần , dấu gì ? - Kết hợp giải nghĩa từ khó . .Vừng đông : mặt trời mới mọc .Đất trời : mặt đất và bầu trời. - Luyện đọc câu : * Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ * Cho các em đọc tiếp nối từng câu . - Luyện đọc đoạn bài . - Cho HS thi đọc theo đoạn - Cho cá nhân đọc cả bài . - Nhận xét : 3. Ôn các vần : ươn , ương a. Nêu yêu cầu 1 SGK : - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : ươn , ương b. GV nêu yêu cầu 2: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ươn , ương ) - Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu - Cho HS trình bày câu theo mẫu. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói . a. Tìm hiểu bài đọc : - Cho 1 em đọc câu hỏi 1 - Khi dậy sớm điều gì chờ đón em . - Trên cánh đồng ? - Trên đồi ? * Đọc diễn cảm toàn bài . * Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài . b. HTL bài thơ ( GV HD tương tự như các bài trước để HS thuộc bài ngay tại lớp) b. Luyện nói - Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK ( Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng). - HD HS trao đổi theo cặp đôi . - Hát 1 bài . - 2 – 3 em đọc bài : Hoa ngọc lan. - Nhận xét . - Quan sát tranh minh họa - Lắng nghe cô đọc - Tiếng vườn có âm đầu v , vần ươn dấu huyền - đọc nhẩm theo - đọc nối tiếp từng câu . - nhận xét . - Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau - Nêu: vườn , hương - Đọc các tiếng đó : vườn , hương - Nêu câu mẫu . - Nhiều em nêu câu của mình . .Ngoài vườn hương thơm ngát. - Đọc câu hỏi 1. - Hoa ngát hương đang chờ đón em ở ngoài vườn. - Vừng đông đang chờ đón em . - Cả đất trời đang chờ đón em . - Đọc diễn cảm toàn bài. - Nêu yêu cầu phần luyện nói . - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình về công việc buổi sáng mà em đã làm . 5. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét giời học . - Khen các em có ý thức học tốt . - Về nhà ôn lại bài . Đọc trước bài : Mưu chú sẻ. .. Toán Bảng các số từ 1 đến 100 I .Mục tiêu : - Học sinh biết thành lập bảng các số từ 1 đến 100 - Biết tìm số có 1 chữ số và số có 2 chữ số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Bảng các số từ 1 đến 100. 2.HS : Bó chục que tính và que tính rời III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Ktra bài cũ: Viết số : ba mươi lăm sáu mươi hai - Nhận xét 3. Bài mới *Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK ** Giới thiệu số 100 đọc là : một trăm * Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 - HS thực hiện vào SGK * Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu - HD tìm số có 1 chữ số , 2 chữ số , số tròn chục .Biết tìm số lớn nhất , bé nhất. 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Nêu kết quả : 35 , 62 - nhận xét. - Nêu yêu cầu - làm vào SGK – nêu kết quả: - Số liền sau của 97 là 98 - Số liền sau của 98 là 99 - Số liền sau của 99 là100 - Viết lần lượt các số từ 1 đến 100 - Thực hiện vào SGK . - Nêu kết quả - nhận xét - Làm bài vào SGK – nêu kết quả: Có 10 số có 1 chữ số là : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - Các số tròn chục là : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90 - Số bé nhất có 2 chữ số là : 10 - Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99 - Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11 , 22 , 33 , 44, 55 , 66 , 77, 88 , 99 Thứ sỏu, ngày14 thỏng 3 năm 2013 ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T2) (Đó soạn ở thứ ba) .................................................................... Tự nhiờn và xó hội: Con mốo (Đó soạn ở thứ hai) ................................................................ Tự nhiên và xã hội(thực hành) Ôn : Con mèo I. Mục tiêu : *Giúp học sinh : - Tiếp tục kể tên 1 số bộ phận bên ngoài của con mèo và ích lợi của việc nuôi mèo. - Nêu được 1 số đặc điểm của con mèo - Giáo dục HS có ý thức chăm sóc mèo ( nếu gia đình nuôi mèo ) II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : hình bài 27 2.Học sinh : Sưu tầm về tranh con mèo , giấy , màu vẽ . II. các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra :Nêu ích lợi của việc nuôi mèo ? - Nhận xét . 3. Ôn : con mèo a. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh con mèo . * Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận bên ngoài của con mèo - Cho HS chỉ tên các bộ phận của con mèo . b.Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Biết ích lợi của việc nuôi mèo . - Người ta nuôi mèo để làm gì ? - Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo bắt chuột ? - Em cho mèo ăn những gì và chăm sóc mèo như thế nào ? c. Hoạt động 3: Vẽ con mèo - Cho HS vẽ con mèo vào giấy . - HS hát 1 bài - Mèo bắt chuột. - Nhận xét. - Quan sát tranh con gà. - Chỉ vào các bộ phận của con mèo , nói về bộ phận của con mèo : đầu, mình , lông . - Nuôi mèo đê bắt chuột. - Nhắc tên các hình trong SGK. - Em cho mèo ăn cơm , cá ,tép - Vẽ con mèo vào giấy. 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Dặn dò : Tiếp tục quan sát con mèo và xem trước bài con muỗi . (Chiều) ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T2) (Đó soạn ở thứ ba) .................................................................... Tự nhiờn và xó hội: Con mốo (Đó soạn ở thứ hai) ................................................................... Tiếng Việt ( thực hành) Luyện đọc : Mưu chú sẻ. I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : chộp , hoảng lắm , tức giận, sạch sẽ . 2. Ôn vần : uôn , uông - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : uôn , uông - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) - Nhắc lại nội dung bài : Sự thông minh , nhanh trí của Sẻ. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài:Mưu chú Sẻ - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: chộp , hoảng lắm , tức giận, sạch sẽ . - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần : uôn , uông - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : uôn , uông - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : uôn , uông - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc : chộp , hoảng lắm , tức giận, sạch sẽ . – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : uôn , uông - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : uôn , uông - Vài em nhắc lại nội dung bài : Sự thông minh , nhanh trí của Sẻ. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . .
Tài liệu đính kèm: