I MỤC TIÊU
- HS nghe, viết chính xác bài: Cái Bống
- Làm đúng các bài tập có ở VBT.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài, ghi mục bài
2, Hướng dẫn viết
Gọi 3 HS đọc bài cái Bống
- Gv hướng dẫn HS viết tiếng khó:khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
- HS phân tích tiếng khó và viết bảng con
? Đây là bài thơ có mấy dòng.
? Em hãy đếm số chữ trong mỗi dòng
Giáo viên nói thêm: Đây là bài thơ lục bát vì cứ 1 câu 6 chữ rồi đến câu 8 chữ. Vì vậy khi viết các em phải chú ý cách trình bày
GV hướng dẫn HS cách trình bày bài thơ lục bát.
? Là bài thơ, khi viết các chữ đầu dòng ta phải viết như thế nào.
HS nêu tư thế ngồi viết - viết bài vào vở
- Giáo viên đọc cho HS viết
- HS viết xong bài - giáo viên đọc lại cho HS khảo bài.
- HS đổi vở cho bạn khảo lại lần 2.
3, Làm bài tập chính tả
a, Điền vào chỗ trống vần anh hay ach.
hộp b x túi
b, Điền chữ ng hay ngh.
à voi chú é
Theo dõi chấm, chữa bài
Nhận xét chữ viết của HS.
o 1HS lên làm bài 4: 87 = 80 + 7 50 = 50 + 0 66 = 60 + 6 75 = 70 + 5 Nhận xét bài làm của HS. Tập đọc HOA NGỌC LAN I. MỤC TIÊU 1, Đọc - HS đọc đúng, nhanh được cả bài Hoa ngọc lan - Luyện đọc các từ ngữ: hoa ngọc lan,lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng sáng, xòe ra. 2, Ôn các tiếng có vần ăm, ăp - Tìm được tiếng có vần ăm trong bài. - Nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp. 3, Hiểu HS hiểu được nội dung bài: Tình cảm của em bé đối với cây ngọc lan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ cái TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra HS đọc bài: Vẽ ngựa ? Tai sao nhìn tranh bà không đoán được bé vẽ gì GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu ngắn gọn tên bài tập đọc. 2, Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1 – Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b, Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: hoa ngọc lan,lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng sáng, xòe ra. Gv ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng HS luyện đọc cá nhân. GV giải nghĩa từ khó: ngan ngát: Có mùi thơm ngát, lan toả rộng gợi cảm giác thanh khiết, dễ chịu, + Luyện đọc câu HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. + Luyện đọc đoạn, bài Xác định các đoạn trong bài. HS đọc nối tiếp đoạn. Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân. 3, Ôn vần ăm, ăp ? Tìm trong bài tiếng có vần ăp ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ăp HS thi tìm tiếng theo tổ GV ghi bảng một số tiếng cho HS đọc lại. 4, Tìm hiểu bài và luyện nói a, Tìm hiểu bài, luyện đọc 1HS đọc đoạn đầu của bài văn ? Hoa lan có màu gì ? Hương hoa lan thơm như thế nào Gv đọc diễn cảm bài văn. HS thi đọc bài cá nhân. b, Luyện nói Kể tên các lài hoa mà em biết Cho HS quan sát tranh các loài hoa, hoa thật rồi yêu cầu cá em gọi tên các loài hoa đó. Nói thêm những điều em biết về các loài hoa ( về màu sắc, cánh hoa, ...) HS thi luyện nói GV nhận xét, cho điểm HS GV nhận xét, chốt lại nội dung bài. IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ HS đồng thanh toàn bài. Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Tâp viết TÔ CHỮ HOA Ê, Ê, G I.MỤC TIÊU - HS tô đúng và đẹp các chữ hoa E, Ê, G - Viết đúng các vần ăm, ăp; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn. - Viết theo chữ thường , cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Chữ mẫu E, Ê, G III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu ngắn gọn tên bài 2, Hướng dẫn tô chữ hoa Gv đính bảng chữ hoa E, Ê, G HS quan sát chữ hoa GV nêu cấu tạo chữ hoa E, Viết mẫu và nêu quy trình viết chữ E GV theo dõi , sửa lỗi cho HS. Hướng dẫn viết chữ hoa Ê, G tương tự 3, Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng -GV viết mẫu và HD viết ăm, ăp, chăm học, khắp vườn - HS đọc các vần, từ ngữ trên - GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xét, sửa lỗi. 4, HS tập viết vào vở - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết - HS viết bài vào vở theo yêu cầu. Theo dõi, chấm bài Tổng kết Khen ngợi các HS đã tiến bộ và viết đẹp. Dặn dò về nhà. Chính tả NHÀ BÀ NGOẠI I MỤC TIÊU - HS chép lại đúng và đẹp đoạn văn Nhà bà ngoại. - Điền đúng vần ăm, ăp, chữ k hay c vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. Sau dấu chấm có viết hoa. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu bài, ghi mục bài 2, Hướng dẫn HS tập chép - HS đọc đoạn văn cần chép ở bảng lớp - Gv hướng dẫn HS viết tiếng khó: ngoại, rộng rãi, lòa xòa, thoang thoảng, khắp vườn. - HS phân tích tiếng khó và viết bảng con - HS chép bài vào vở chính tả GV hướng dẫn HS cách trình bày bài chính tả: viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa. HS nêu tư thé ngồi viết – viết bài vào vở - GV đọc cho HS soát lại bài - GV thu vở, chấm bài 3, Làm bài tập chính tả a, Điền vào chỗ trống vần ăm, hay ăp N ... nay Thắm đã là học sinh lớp Một.Thắm ch... học, biêt tự t... cho mình, biêt s... xếp sách vở ngăn n.... b, Điền chữ k hay c. hát đồng ...a chơi ....éo co Theo dõi chấm, chữa bài Nhận xét chữ viết của HS. Toán T 106 : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU Bước đầu giúp HS : Nhận biết số 100 là số liền sau của số 99. Nhận biết một số đặc điểm của các số từ 1 đến 100. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu bước đầu về số 100. - GV giới thiệu cách đọc, viết số 100 - 100 là số liền sau của 99; 100 = 99 +1. 2, Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 - HS đọc các số từ 1 đến 100 trong SGK ? Có bao nhiêu số có một chữ số. ? Có bao nhiêu số có hai chữ số. 3, Luyện tập - HS nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. Chấm chữa bài. Gọi HS đọc kết quả bài làm ? Muốn tìm số liền trước, số liền sau của một số ta làm thế nào ? Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? Số lớn nhất có hai chữ số là số nào GV nhận xét giờ học Tự nhiên và xã hội CON MÈO I. MỤC TIÊU Giup HS biết ; - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. - Nói về đặc điểm của con mèo: lông, móng vuốt, ria, chân. - Nêu lợi ích của việc nuôi mèo. - Có ý thức chăm sóc mèo nếu nhà có nuôi mèo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh, ảnh về con mèo II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Giới thiệu bài ? Nhà em nào nuôi mèo 2, Bài mới a, Quan sát và nhận xét HS quan sát tranh con mèo ? Con vật này có tên là gì ? Toàn thân mèo có gì bao phủ ? Màu lông như thế nào, theo em mèo thường có màu lông nào HS trả lời các câu hỏi trên- GV nhận xét, bổ sung KL: - Con mèo có các bộ phận chính là đầu ,mình, chân và đuôi b, Ich lợi của con mèo ? Theo em người ta nuôi mèo để làm gì ? Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn mồi HS quan sát tranh SGK ? Hình nào cho thấy mào đang săn mồi ? Hình nào cho thấy mèo đã săn được mồi ? Em đã chăm sóc mèo như thế nào Tổng kết Nhận xét giờ học. Toán T 107 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về : - Đọc, viêt, so sánh các số có hai chữ số; Tìm số liền trước, số liền sau của một số - Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Củng cố kiến thức. GV đọc cho HS viết số và bảng con: 55, 64, 86, 99... ? Số liền trước của 55 là số nào ? Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào ? Số liền sau của 64 là số nào ... 2, Luyện tập - HS nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. Chấm chữa bài. Gọi HS đọc kết quả bài 1, 2 2 HS lên bảng làm bài 3,4 Nhận xét bài làm của HS 85 = 80 + 5 91 = 90 + 1 ? 84 gồm mấy chục ,mấy đơn vị GV nhận xét giờ học. Tập đọc AI DẬY SỚM I. MỤC TIÊU 1, Đọc - HS đọc đúng, nhanh được cả bài: Ai dậy sớm. - Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, đất trời, lên đồi, chờ đón. 2, Ôn các vần ươn, ương. - Phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương - Tìm được tiếng có vần ươn, ương - Nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương. 3, Hiểu - Hiểu được nội dung bài: Cảng buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới có thể thấy được cảnh đẹp ấy. - Hiểu từ ngữ: vừng đông, trời đất. 4, HS chủ động nói theo đề tài: Những việc làm vào buổi sáng II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1,Kiểm tra bài cũ. 2 HS đọc bài Hoa ngọc lan. ? Hoa lan có màu gì ? Hương lan thơm như thế nào GV nhận xét ghi điểm 2, Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1 – Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b, Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: dậy sớm, đất trời, lên đồi, chờ đón. Gv ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng - HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng - HS luyện đọc cá nhân. + Luyện đọc câu HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. + Luyện đọc đoạn, bài HS đọc nối tiếp các câu thơ , khổ thơ Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân. 3, Ôn vần ươn, ương ? Tìm trong bài tiếng có vần ươn, ương HS đọc, phân tích: vườn, hương ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương HS thi tìm tiếng theo tổ ? Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương HS đọc câu mẫu trong SGK: nước chanh mát và bổ . Quyển sách này rất hay. Gv hướng dẫn HS luyện nói theo yêu cầu. 4, Tìm hiểu bài và luyện nói a, Tìm hiểu bài, luyện đọc. Gv đọc mẫu toàn bài lần 2 1HS đọc khổ thơ 1 ? Khi dậy sớm điều gì chờ đón em 2 HS đọc khổ thơ 2. ? Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón. HS đọc đoạn khổ thơ 3 ? Cả đất trời đang chờ đón em ở đâu - HS đọc toàn bài, Gv nhận xét cho điểm. b, Học thuộc lòng bài thơ HS đọc nối tiếp các dòng thơ, khổ thơ GV xóa dần yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ. c.Luyện nói. Đề tài: Những việc làm vào buổi sáng GV chia nhóm HS , nhóm 2 GV nêu yêu cầu luyện nói HS hỏi đáp theo câu mẫu HS hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ra. GV nhận xét cho điểm những cặp HS hỏi đáp tốt. IV. Củng cố dặn dò HS đọc thuộc lòng bài thơ. Nhận xét giờ học. Đạo đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU Như tiết 1 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HĐ1: Thảo luận bài tập 3 Giáo viên nêu yêu cầu bài tập Các nhóm thảo luận Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp GV: Tình huống 1: Cách xử sự C là phù hợp. Tình huống 2: Cách xử sừ B là phù hợp. HĐ2: Trò chơi: Ghép hoa Giáo viên cài bảng hai nhị hoa có ghi Nhị hoa: Cảm ơn Nhị hoa: Xin lỗi Chia nhóm học sinh: 4 em Giáo viên phát cánh hoa cho các nhóm có ghi các tình huống HS thảo luận các tình huống Đại diện nhóm trình bày dán cánh hoa với nhị hao cho phù hợp. Giáo viên cùng cả lớp nhận xét - chấm điểm thi đua. HĐ3: Làm bài tập 4: HS đọc yêu cầu bài tập HS tự làm bài - gọi một số HS đọc kết quả. Cả lớp đồng thanh hai câu thơ cuối bài Nhận xét giờ học./. Tập đọc MƯU CHÚ SẺ I. MỤC TIÊU 1, Đọc - HS đọc đúng, nhanh được cả bài Mưu chú Sẻ - Luyện đọc các tiếng có phụ am đầu l,n: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. 2, Ôn các tiếng có vần uôn, uông - Tìm được tiếng trong bài có vần uôn - Tìm được tiếng ngoài bài có vần uôn, uông - Nói được câu chứa tiếng có vần uôn, uông 3, Hiểu HS hiểu được các từ ngữ: chộp, lễ phép, hoảng, nén sợ . Hiểu nội dung bài:Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ cáI TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra HS đọc bài: Ai dậy sớm ? Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ngoài vườn, trên đồi GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu ngắn gọn tên bài tập đọc. 2, Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1: Giọng đọc hồi hộp, căng thẳng ở hai câu đầu, hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng HS luyện đọc cá nhân. + Luyện đọc câu HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. + Luyện đọc đoạn, bài Xác định các đoạn trong bài. Đoạn 1: 2 câu đầu Đoạn 2: Câu nói của Sẻ Đoạn 3: Phần còn lại HS đọc nối tiếp đoạn theo hình thức nối tiếp Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân. 3, Ôn vần uôn, uông ? Tìm trong bài tiếng có vần uôn ? Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn ? Tìm tiếng ngoài bài có vần uông HS thi tìm tiếng theo tổ GV ghi bảng một số tiếng cho HS đọc lại. ? Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông HS quan sát tranh SGK ? Bức tranh vẽ gì HS đọc câu mẫu dưới tranh Tổ chức cho HS thi nói câu theo yêu cầu Gv nhận xét, cho điểm. 4, Tìm hiểu bài và luyện đọc GV đọc mẫu lần 2 1HS đọc đoạn 1 ? Buổi sớm điều gì xẩy ra 1HS đọc đoạn2 ? Khi Sẻ bị mèo chộp được Sẻ nói gì với Mèo 2 HS đọc đoạn 3 ? Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất HS thi đọc bài cá nhân. GV nhận xét, chốt lại nội dung bài. IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ HS đồng thanh toàn bài. Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Toán T 108 : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU - Luyện tập củng cố về các số có hai chữ số: đọc, viết, so sánh các số. - Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Ôn tập HS đọc các số có hai chữ số từ 10 đến 99. ? Có bao nhiêu số có hai chữ số ? Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? Có bao nhiêu số có một chữ số ? Số liền sau của 15 là số nào ? Muốn tim SLT, SLS của một số ta làm thế nào 2, Luyện tập - HS nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. Chấm chữa bài. Gọi HS đọc kết quả bài 1,2 2 HS lên bảng làm bài 3,4 HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét giờ học. Chính tả CÂU ĐỐ I MỤC TIÊU - HS chép lại đúng và đẹp bài câu đố về con ong. - Điền đúng chữ ch hay tr, chữ v, d hoặc gi vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ HS viết bảng: kể chuyện, đồng ca HS nhắc lại luật chính tả c, k, q B. Bài mới 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu bài, ghi mục bài 2, Hướng dẫn HS tập chép - HS đọc đoạn văn cần chép ở bảng lớp - Gv hướng dẫn HS viết tiếng khó: suốt ngày, khắp, vườn cây, mật - HS phân tích tiếng khó và viết bảng con - HS chép bài vào vở chính tả GV hướng dẫn HS cách trình bày bài chính tả: viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu câu phải viết hoa. - HS nêu tư thé ngồi viết – viết bài vào vở - GV đọc cho HS soát lại bài - GV thu vở, chấm bài 3, Làm bài tập chính tả a, Điền chữ ch hay tr vào chỗ trống Thi ...ạy ...anh bóng b, Điền v, d hay gi ...ỏ trứng ...ỏ cá cặp ...a Theo dõi chấm, chữa bài Nhận xét chữ viết của HS. Kể chuyện TRÍ KHÔN I. MỤC TIÊU HS nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ. Kể lựi được từng đoạ n câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện. Tập cách đổi giọng để phận biệt lời của hổ, trâu, người và người dẫn chyện. Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1: HD kể Giáo viên kể mẫu lần 1 Giáo viên kể lần 2 kết hợp theo tranh HS kể Giáo viên chỉ tranh 1 ? Tranh vẽ cảnh gì. ? Hổ nhìn thấy gì. Và Hổ đã làm gì. 2HS kể lại ND tranh 1 Tiến hành tương tự với tranh còn lại TR2: ? Hổ và trâu đang làm gì. ? Hổ và trâu nói gì với nhau. TR3: ? Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì. ? Cuộc nói chuyện giữa hổ và bác nông dân diễn ra như thế nào. TR4: Bức tranh vẽ gì. ? câu chuỵên kết thúc như thế nào. HS kể toàn chuỵên HS thi kể chuyện giữa các nhóm: Kể phận vai Nhận xét - tuyên dương tổ kể hay nhất. ? Qua câu chuỵên cho các em biết thêm về điều gì. GV: CHính nhờ trí khôn giúp con người làm chủ được cuộc sống và muôn loài. Nhận xét giờ học./. Thủ công CẮT DÁN HÌNH VUÔNG I.MỤC TIÊU. - HS biết cắt dán hình vuông. - Cắt dán được hình vuông theo yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bài mẫu: Cắt dán hình vuông Giấy màu, kéo, keo II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Quan sát và nhận xét. - Cho HS xem bài mẫu: Cắt dán hình vuông. ? Đây là hình gì ? Hình vuông có mấy cạnh Hướng dẫn HS nhận xét về các cạnh của hình vuông 2.hướng dẫn cách vẽ hình vuông. Vẽ hình vuông cạnh dài 6 ô trên giấy màu. Cắt rời hình vuông từ tờ giấy màu. 3. Thực hành. HS thực hành vẽ hình vuông theo yêu cầu GV theo dõi và hướng dẫn thêm 4. Trưng bày sản phẩm V chọn một số sản phẩm cho cả lớp xem HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét giờ học. Hoạt động tập thể. SINH HOẠT LỚP. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần. Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ. Động viên, nhắc nhở các HS còn lại. Kế hoạch tuần 28. Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập. Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Luyện Toán LUYỆN TẬP SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU Củng cố về so sánh các số có hai chữ số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Củng cố ? Nêu cách so sánh các số có hai chữ số. So sánh hàng chục trước số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn, nếu hàng chục bằng nhau thì ta mới so sánh đến hàng đơn vị. Giáo viên ghi bảng: Điền dấu , = 55 46 87 78 48 61 gọi 3 hs lên bảng làm - giáo viên theo dõi nhận xét HĐ2: Thực hành Bài 1: Điền dấu: , = vào ô trống 40 41 67 76 76 77 39 51 39 41 37 37 Bài 2: Xếp các số: 37, 76, 56, 10, 81, 59 theo thứ tự Từ bé đến lớn -------------------------------------------------------------- Từ lớn đến bé -------------------------------------------------------------- Bài 3: Số liền sau của 39 là: ... Số liền trước của 60 là: ... Số liền sau của 66 là: ... Số liền trước của 89 là: ... HS làm bài - Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học ./. Tự học Luyện viết bài: HOA NGỌC LAN I. MỤC TIÊU HS tập chép chính xác bài hoa ngọc lan II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Hướng dẫn viết Giáo viên chép bài lên bảng từ “ ở ngay đầu hè ... khắp nhà” HS đọc đoạn văn cần chép Giáo viên gạch chân những từ khó HS đọc và phân tích các từ khó trên Giáo viên hướng dẫn cách trình bày bài ? Các chữ đầu câu ta phải viết như thế nào. ? Khi chấm xuống dòng phải viết như thế nào. 2, HS chép bài vào vở - Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm bài và nhận xét chữ viết của học sinh Hoạt động ngoài giờ GIÁO DỤC VỀ QUYỀN TRẺ EM I.MỤC TIÊU: - HS nắm được 1 số quyền của trẻ em được ghi trong luật. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Mĩ thuật VẼ CÁI Ô TÔ I. Mục tiêu - HS biết vẽ cái ô tô và tô màu theo ý thích. II.Đồ dùng dạy học Sáp màu, tranh vẽ các loại ô tô Ô tô bằng nhựa III. Các hoạt động dạy học 1, Quan sát và nhận xét Cho HS xem tranh vẽ các loại ô tô ? HS quan sát cái ô tô, nêu tên các bộ phận của ô tô 2, Hướng dẫn HS cách vẽ ô tô Gv hướng dẫn HS cách vẽ cái ô tô GV vẽ mẫu và hướng dẫn HS vẽ Vẽ màu theo ý thích 3, Thực hành - HS thực hành vẽ ô tô vào vở tập vẽ Lưu ý HS vẽ cân đối vào phần giấy - GV theo dõi và HD thêm 4, Trưng bày sản phẩm GV chọn một số sản phẩm cho cả lớp xem Tập cho HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét giờ học Luyện tiếng Việt Luyện đọc bài: HOA NGỌC LAN I. Mục tiêu HS đọc đúng, đọc diễn cảm bài: Hoa ngọc lan HS hoàn thành bài tập ở VBT II. Các hoạt động dạy học HĐ1: Luỵên đọc ? Buổi sáng các em học bài gì. HS nêu - giáo viên bảng: Hoa ngọc lan HS mở SGK luyện đọc bài theo nhóm 2 Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Gọi một số HS đọc bài - Nhận xét HS đọc thi giữa tổ - tổ, CN ? Nụ hoa ngọc lan màu gì. ? Hương hoa ngọc lan thơm như thế nào. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp ? Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp. HĐ2: Bài tập HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Tự học LUYỆN TẬP SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu Củng cố về so sánh các số có hai chữ số. II. Các hoạt động dạy học HĐ1: Củng cố ? Nêu cách so sánh các số có hai chữ số. So sánh hàng chục trước số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn, nếu hàng chục bằng nhau thì ta mới so sánh đến hàng đơn vị. Giáo viên ghi bảng: Điền dấu , = 45 53 56 54 78 68 gọi 3 hs lên bảng làm - giáo viên theo dõi nhận xét HĐ2: Thực hành Bài 1: Điền dấu: , = vào ô trống 50 21 45 54 96 97 79 71 59 59 37 47 Bài 2: Xếp các số: 28, 67, 76, 66, 9 theo thứ tự Từ bé đến lớn -------------------------------------------------------------- Từ lớn đến bé -------------------------------------------------------------- Bài 3: Khoanh vào số bé nhất a, 47, 72, 68, 29, 77 b, 98, 36, 63, 67, 19 BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu - Tiếp tục ôn bài thể dục. - Ôn trò chơi: Tâng cầu. II.Đồ dùng dạy học Bảng con, quả cầu III. Các hoạt động dạy học 1, Phần mở đầu - Tập hợp lớp, phổ biến ND tiết học _ HS khởi động xoay các khớp 2, Phần cơ bản Ôn bài thể dục Lần 1: Giáo viên hô - Cả lớp tập Lần 2: Gọi lần lượt 3 tổ tập thi Giáo viên theo dõi đánh giá, góp ý. - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, hàng ngang, tập bài thể dục. - Trò chơi: Tâng cầu HS nêu cách chơi, luật chơi Tổ chức cho HS chơi tâng cầu 3, Phần kết thúc HS đứng vỗ tay và hát GV nhận xét giờ học. Luyện Toán LUỴÊN TẬP CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU Củng cố các số từ 1 đến 100. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Củng cố ? Buổi sáng các em học bài gì. ? Nêu các số có một chữ số. ? Nêu các số có hai chữ số. ? Số 100 là số có mấy chữ số. ? Số bé nhất có một chữ số là số nào. ? Số lớn nhất có một chữ số là số nào. ? Số bé nhất có hai chữ số. ? Số nào là số lớn nhất có hai chữ số. HĐ2: Thực hành Giáo viên ra bài tập lên bảng - HS làm vào vở luyện toán Bài 1: Viết các số có một chữ số Bài 2: Viết các số co hai chữ số giống nhau Bài 3: Số liền sau của 99 là: ... , Số liền trước của 80 là: ... Số liền sau của 69 là :... , Số liền trước của 71 là: ... Bài 4: Lan cắt được 10 bông hoa, Hà cắt được 20 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? HS làm bài - Giáo viên theo dõi HD thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Tự học TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G ( Phần B ) I. MỤC TIÊU HS tô đúng chữ hoa E, Ê, G ( Phần B ) Viết đúng các từ, ngữ có trong bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1: hướng dẫn tô ? Chữ E gồm mấy nét, cao mấy li, rộng mấy ô Giáo viên cho HS quan sát lại chữ E Tương tự như vậy với chữ Ê, G Giáo viên viết mẫu các vần và từ: ăm, trăng rằm, ăp, ngăn nắp, uôn, cuộn len, uông, buồng chuối. HS viết bảng con một số chữ HĐ2: Thực hành Học sinh tô chữ: E, Ê, G Viết các vần và từ có trong bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm bài và nhận xét bài viết của học sinh Hoạt động ngoài giờ GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG I.MỤC TIÊU -Giúp HS biết một số kiến thưc sơ giản về luật an toàn giao thông -HS thực hành đi bộ đúng quy định II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.GV giới thiệu cho HS biết một số quy tắc về an toàn giao thông GV cho HS xem tranh vẽ cảnh trên đường phố: HS nhận xét về cách đi bộ của mọi người. ? Khi đi bộ trên đường phố ta đi ở phần nào của đường ? Nếu đường không có vỉa hè ta đi bộ ở phần nào của đường KL -Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè.Đường không có vỉa hè đi sát lề bên phải. Nhiều HS nhắc lại . GV giới thiệu cho HS biết quy định về đèn hiệu giao thông: Luyện Thể dục BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu Ôn bài thể dục. Ôn trò chơi: Tâng cầu. II.Đồ dùng dạy học
Tài liệu đính kèm: