I. Mục tiêu
_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó.
_ Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.
_ Ôn các vần iêu, yêu tìm được tiếng, từ, nói được câu chứa tiếng có vần iêu, yêu.
_ Hiểu các từ ngữ và câu thơ trong bài.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
3’ 1’ 11’ 2’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết bài ở nhà của hs _ Yêu cầu hs nghe – viết bảng con. _ Gv nêu yêu cầu của tiết tập viết, giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ H gồm mấy nét ? là những nét nào ? * Gv viết mẫu chữ H ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy vở, kiểm tra bài viết ở nhà _ Viết bảng : viết đẹp, duyệt binh. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : H * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh: iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý ---------------------------------------------------- Thủ công Bài : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( tiết 1) I.Mục tiêu _ Hs kẻ được hình vuông. _ Hs biết cách cắt, dán hình vuông theo hai cách. II. Chuẩn bị _ Gv: hình mẫu,bút chì, thước kẻ, kéo, giấy khổ lớn _ Hs : bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra đồ dùng 3.Bài mới Giới thiệu bài b. Hđ1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét Trò chơi giữa tiết Hđ 2: Hướng dẫn mẫu 4.Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 7’ 2’ 15 – 18 ’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv cho hs quan sát hình vuông mẫu và trả lời câu hỏi : + Hình vuông có mấy cạnh? + Độ dài của các cạnh thế nào? _ Gv chốt ý * Hát tự do: Chú thỏ, con voi _ Hướng dẫn hs kẻ hình vuông Lấy điểm A chấm xuống phía dưới 5 ô theo đường kẻ được điểm D. Từ điểm D đếm sang phải 5 ô, được điểm C. Từ điểm A đếm sang phải 5 ô, được điểm B. Nối lần lượt : A > B > C > D > A _ Hướng dẫn hs cắt rời hình vuông và dán: Cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA Bôi một lớp hồ mỏng, dán phẳng và cân đối. _ Yêu cầu hs lấy giấy nháp và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Nhận xét một số bài _ Trình bày, nhận xét sản phẩm _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát hình mẫu, nhận xét: + Hình vuông có 4 cạnh. + Các cạnh có độ dài bằng nhau. * Hát,múa _ Chú ý lắng nghe _ Chú ý lắng nghe _ Chú ý lắng nghe, quan sát _ Hs thực hành _ Chú ý quan sát, lắng nghe. _ Trình bày sản phẩm ------------------------------------------------------------------------- Toán Bài : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs : _ Nhận biết số 100 là số liền sau số 99 _ Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 _ Nhận bết một số đặc điểm của các số trong bảng số từ 1 đến 100. II. Chuẩn bị _ Gv, hs : bảng các số từ 1 đến 100 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 100 * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Thực hành Bài 2 Bài 3 4.Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 8’-10’ 2’ 6’ 5’ 6’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài : _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng *Hướng dẫn hs làm bài tập 1 _ Gọi hs nêu nhiệm vụ bài toán _ Cho hs làm bài, đọc kết quả. _Gv sửa sai. * Giới thiệu số 100 _ Số 100 là số liền sau số 99, là số có 3 chữ số _ Hướng dẫn hs đọc, viết số 100. * Hát tự do _ Gv nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn hs cách điền _ Cho hs thi đua làm theo nhóm bốn. _ Cho các nhóm trình bày kết quả. _ Gọi hs nhận xét, gv sửa sai. _ Gọi hs nêu yêu cầu và tự thực hành trong vở bài tập. _ Gv nhận xét, sửa sai * Trò chơi: Thi tìm số nhanh _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài vào bảng con: 56 58 45 .. 54 76 80 55 48 _ Nhắc lại tên bài + Nêu : tìm số liền sau của số 97, 98, 99 + Làm bài : số liền sau số 97 là 98 Số liền sau số 98 là số 99 Số liền sau số 99 là 100. _ Nhận biết số 100 _ Đọc, viết số 100 * Hát tự do _ Điền số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100. + Thi theo nhóm bốn + Trình bày, nhận xét, sửa sai _ Trong các số từ 1 đến 100 + Các số có một chữ số là :L 1,2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 . * Thi làm theo nhóm _ Chú ý --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 16 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Ôn các vần oan, oat _ Hiểu các từ ngữ trong bài :về phép, vững vàng và một số câu thơ trong bài. _ Hiểu được nội dung bài, biết hỏi – đáp tự nhiên về nghề nghiệp của bố. _ Học thuộc lòng bài thơ. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 a.Hđ1: Giới thiệu bài b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần oan, oat NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 d.Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 10 – 12’ 3’ 12 – 13’ 16 – 18’ 3’ 3-4’ 4-5’ 4-5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc thuộc lòng một khổ thơ bài Ngôi nhà và trả lời: Trong ngôi nhà của mình bạn nhỏ thấy gì? _ Gv đọc cho hs viết bảng _ Nhận xét, ghi điểm _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv đọc diễn cảm bài thơ * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : oan, oat _ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần oan _ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần oan _ Nêu yêu cầu 2: nói câu có chứa tiếng có vần oan, oat + Yêu cầu hs nhìn sách nói hai câu theo mẫu + Hướng dẫn hs nói _ Gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài thơ _ Gọi hs đọc khổ thơ 1 _Yêu cầu hs đọc câu hỏi 1 _ Gọi hs trả lời _ Yêu cầu hs đọc khổ thơ 2, 3 _ Gv : Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì? _ Gv đọc diễn cảm lại bài thơ _ Gọi hs đọc trơn lại bài thơ * Hát tự do * Học thuộc lòng _ Hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ * Luyện nói _ Hướng dẫn hs nói theo tranh _ Cho hs quan sát tranh và thảo luận theo cặp. _ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét. _ Cho hs đọc lại bài _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ 1hs đọc, trả lời câu hỏi : trong ngôi nhà của mình bạn nhỏ thấy hàng xoan trước ngõ. _ Viết bảng : xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, trước ngõ. _ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe + Phân tích tiếng: lần nào, về phép, vững vàng _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần ươn, ương _ Chú ý lắng nghe _ Thi tìm từ : ngoan _ Chú ý + Nói theo mẫu + Nói theo yêu cầu : cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Hs đọc : 2-3 _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu ? _ Ở tận vùng đảo xa _ 2- 3 hs _ Bố gửi nghìn cái nhớ Gửi cả nghìn cái thương Bố gửi nghìn lời chúc Gửi cả nghìn cái hôn. _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. * Hát _ Đọc thuộc lòng theo hướng dẫn : đồng thanh * Luyện nói theo hướng dẫn của gv _ Chú ý quan sát tranh và lắng nghe câu hỏi : hỏi nhau về nghề nghiệp của bố _ Thảo luận theo cặp _ Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý, tự liên hệ ----------------------------------------------------- Mĩ thuật Bài : VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I. Mục tiêu Giúp hs : _ Làm quen với tranh dân gian _ Vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ : Lợn ăn cây ráy _ Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu, tranh dân gian _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài b. Hđ 1: Hướng dẫn hs cách vẽ * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 2: Thực hành 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 4-5’ 3-5’ 3’ _ Ổn định lớp _ Nhận xét bài vẽ tiết trước _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Giới thiệu một số tranh ảnh, vật đồ chơi về ô tô cho hs quan sát và nhận xét giúp hs nhận biết được các bộ phận của ô tô. _ Hướng dẫn hs vẽ theo trình tự: + Vẽ thùng xe + Vẽ buồng lái + Vẽ bánh xe, cửa lên xuống + Vẽ màu *Tổ chức cho hs múa hát _ Cho hs thực hành vẽ _ Gv quan sát, giúp đỡ _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lắng nghe, rút kinh nghiệm _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát, nhận biết các loại ôtô, các bộ phận chính của ô tô: đầu xe, cửa, thùng xe _ Chú y ùquan sát * Múa , hát _ Thực hành vẽ trong vở Tập vẽ _ Quan sát, lắng nghe _ Chú ý ---------------------------------------------- Toán Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs củng cố : _ Viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự của các số. _ Giải toán có lời văn II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán, các bó que tính. _ Hs: SGK, vở bt Toán, các bó que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 6’ 5’ 2’ 5’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập: đọc, viết các số trong dãy số từ 1 đến 100. _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Yêu cầu hs tự nêu nhiệm vụ của bài toán _ Yêu cầu hs phân tích cấu tạo các số _ Gọi hs đọc kết quả, gv nhận xét, sửa sai. _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Gv gọi hs làm miệng sau đó cho làm vào vở bài tập. _ Gv sửa sai * Thi tìm số _ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài tập. _ Chấm , nhận xét ,sửa sai _ Gọi hs đọc đề bài. _ Gv hướng dẫn hs cách nối để tạo nên 2 hình vuông _Cho hs nối trong vở bài tập _ GV nhận xét, sửa sai * Trò chơi : Tìm kết quả đúng _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài ở bảng con : đọc, viết các số trong bảng số từ 1 đến 100. _ Nhắc lại tên bài _ Tìm số _ Hs làm bài tập theo nhóm đôi _ Đọc kết quả, sửa sai. _ Tìm số liền trước, điền vào chỗ chấm: + Số liền trước 61 là 60 _ Làm bài vào vở bài tập. _ Đọc kết quả, sửa sai * Thi theo nhóm lớn _ Làm trong phiếu bài tập: viết theo mẫu : 87 = 80 + 7 84 = 80 + 4 _ Nối 4 điểm bên ngoài, nối hai điểm còn lại thẳng hàng * Thi đua giữa các nhóm _ Tìm ra kết quả đúng nhất của bài toán. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 02 năm 2005 Chính tả Bài : QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu _ Hs nghe chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ 2 của bài Quà của bố. _ Làm đúng bài tập : điền s/ x, vần im / iêm. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập _ Hs: SG, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép * Trò chơi giữa tiết c. Hđ3: Hướng dẫn hs làn bài tập chính tả 4.Củng cố , dặn dò 1’ 5’ 1’ 18 – 20’ 3’ 5- 7’ 3’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Kiểm tra vở hs phải chép lại bài “Ngôi nhà” _ Gọi hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm _ Gv giới thiệu, ghi bảng. _ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn khổ thơ cho hs quan sát _ Gọi hs đọc lại khổ thơ _ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi _ Gv cho hs chép vở _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến. _ Chấm , nhận xét một số bài. * Tập bài thể dục 1 phút _ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1 _ Gv yêu cầu hs thảo luận , làm miệng _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Nhận xét, sửa sai _ Tuyên dương các bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ 2 – 3hs _2 hs làm bài tập : điền chữ c hayk, vần iêu hay yêu _ Hiếu học giỏi, chăm ngoan, có năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yêu quý Hiếu. _ Oâng trồng cây cảnh. Bà kể chuyện. Chị xâu kim. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát bảng phụ + Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : gửi, nghìn _ Viết bảng con : gửi, nghìn _ Thực hành chép lại khổ thơ _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi * Tập thể dục chống mệt mỏi. _ Đọc : điền vào chỗ chấm : s hay x _ Làm bài : miệng, vở bài tập xe lu , dòng sông _ Chú ý quan sát ------------------------------------------------------- Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA : L I.Mục tiêu _ Hs biết tô các chữ hoa : L _ Biết viết đúng và đẹp các chữ : oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng 4. Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 11’ 2’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết nhà của hs _ Yêu cầu hs viết bảng _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ L gồm mấy nét ? là những nét nào ? * Gv viết mẫu chữ L ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành viết trong vở _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ 3 – 4 hs _Viết bảng lớn, bảng con: hiếu thảo, yêu mến _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ L gồm nét xoắn _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : L * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh : oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý ------------------------------------------------ Thể dục Bài : BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I. Mục tiêu _ Ôn hoàn thiện các động tác thể dục đã học. _ Tham gia vào trò chơi “ Tâng cầu” một cách chủ động. II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, một số quả cầu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nôäi dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Cho hs khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu II. Phần cơ bản 1.Ôn 7 động tác thể dục đã học _ Gv nêu lại tên động tác _ Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương 2. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số theo tổ, quay phải, quay trái. _Cho hs tập hợp, dóng hàng dọc, quay phải, quay trái _ Cho hs luyện tập theo từng tổ. _ Yêu cầu từng tổ thực hành trước lớp các nội dung ôn trên. _ Gv và Hs nhận xét, Gv ghi điểm. 3. Trò chơi: Tâng cầu _ Gv nêu yêu cầu tập luyện : tập theo cá nhân. _ Cho hs chơi, gv quan sát, nhắc nhở. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học. _ Dặn dò, nhận xét 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 4- 5lần 3-4 lần 5 – 7’ 7’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* · * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* · ************* ---------------------------------------------------- Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp hs củng cố : _ Đọc, viết số có hai chữ số,so sánh các số có hai chữ số. _ Giải toán có lời văn II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán, các bó que tính. _ Hs: SGK, vở bt Toán, các bó que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 6’ 5’ 2’ 5’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập: Tóm tắt Có : 17 bút chì Cho : 6 bút chì Còn lại bút chì? _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Yêu cầu hs tự nêu nhiệm vụ của bài toán _ Cho các tổ thi đua viết số _ Gv tổng kết, tuyên dương _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Hướng dẫn hs cách đọc, cho hs đọc tiếp nối _ Gv sửa sai * Hát, múa tự do _ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài tập. _ Chấm , nhận xét ,sửa sai _ Gọi hs đọc đề bài. _ Gv gợi ý hs cách giải : Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì? Muốn tìm số cây ta làm như thế nào ? _Cho hs làm trong vở bài tập _ GV nhận xét, sửa sai Trò chơi : bài 5 _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài ở bảng con : Bài giải Số bút chì còn lại là: 17 – 6 = 11 ( bút chì ) Đáp số : 11 bút chì _ Nhắc lại tên bài _ Viết các số từ 15 đến 25, từ 69 đến 79 _ Hs làm bài tập theo nhóm lớn : thi viết số _ Đọc kết quả, sửa sai. _ Đọc tiếp nối các số _ Hs làm miệng : 35, 41, 64, 85, 69, 70 * Hát, múa tự do _ So sánh các số có hai chữ số: 72 < 76 85 > 81 _ 2 – 3 hs đọc đề bài _ Bài toán cho biết có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây. Muốn tìm được số cây phải lấy số cây cam cộng với số cây chanh _ Hs làm việc cá nhân : tóm tắt và giải bài toán Tóm tắt Có : 10 cây cam Có : 8 cây chanh Có tất cảcây? Bài giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 ( cây ) Đáp số ; 18 cây * Thi đua giữa các nhóm: Tìm số lớn nhất có hai chữ số : 99 Thứ sáu ngày 18 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Ôn các vần ưt, ưc _ Hiểu các từ ngữ trong bài, nhận biết và đọc đúng các câu hỏi trong bài. _ Hiểu được nội dung bài : cậu bé làm nũng mẹ, khi mẹ về cậu mới khóc. _ Nói năng hồn nhiên theo mẫu : Bạn có hay làm nũng bố mẹ không ? II. Chuẩn bị _ Gv: tranh m
Tài liệu đính kèm: