Giáo án lớp 1 Tuần 26 (tiết 8)

*Chung:

- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng;

- Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)

*Riêng: HS yếu đọc được một số câu trong bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

C. PHƯƠNG PHÁP.

 

doc 31 trang Người đăng haroro Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 Tuần 26 (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS yếu đỏnh vần đọc được một số tiếng, câu trong bài . Học thuộc lòng 2 câu đầu.
B/. PHƯƠNG PHÁP.
- Luyện tập thực hành, nhóm
C/ Hoạt động dạy - học.
D/ Hoạt động dạy - học. (40’)
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Luyện đọc bài cỏ nhõn trong SGK ( lưu ý hỗ trợ HS yếu đọc đúng các tiếng, HD đọc trơn từ, cõu)
 - GV cho HS đọc nối tiếp cõu GV chỉ định HS đọc câu.
- GV nx, tuyên dương HS coự tieỏn boọ 
2. Luyện đọc theo nhúm đụi 
-GV tổ chức cho HS đọc trong nhúm, thay phiờn nhau đọc
- GV chỉ định một số HS đọc bài trước lớp.
 3. Thi đọc HTL giữa cỏc nhúm. ( HS khỏ , giỏi)
 -GV tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc tớnh điểm. 
4/ Củng cố- dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. 
 - Dặn HS về đọc ôn lại các bài đã học
- HS đọc cá nhân .
-HS đọc nối tiếp cõu theo chỉ định của GV..
- HS luyện đọc trong nhóm 2, một em dọc em kia theo dừi bạn đọc và ngược lại.
- Một số HS lên đọc. Lớp nhận xột, tuyờn dương.
-HS thi đọc. Lớp nhận xột tớnh điểm.
Tiết 3: Luyện viết; 
Cái bống
I. Mục tiêu.
 –HS chép lại tòan bài đồng dao. Bước đầu làm quen với cách trình bày bài thơ lục bát trên 6 chữ, dưới 8 chữ. 
* HS yếu chép được 2 câu đầu.
II. Các hoạt động dạy- học
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 1/ Viết trong VBT hoặc vở ô li:
a/ HD HS viết bài. 
-GV cho một số HS đọc lại bài. 
-HD HS caựch trỡnh bày bài
 -HD HS yêú nhỡn baỷng cheựp vào vở.
 -GV theo dõi, uốn nắn nhắc nhở HS viết đúng cỡ chữ nhỏ và độ cao các chữ. 
- HS khá, giỏi nhìn sách viết.
b/ Làm bài tập. GV HD HS làm cỏc bài tập trong VBT.
- HD kĩ hơn đối với HS yếu.
c/ Chấm bài.
 - GV thu vở chấm và sửa sai.
 - Nhận xét chung.
2/ Củng cố- dặn dò.
 -GV nhận xét tiết học
 -Tuyên dương HS viết đẹp, đúng toàn bài.
 Nhắc nhở HS yếu luyện viết thêm ở nhà.
-HS đọc bài. 
-HS theo dõi 
- HS viết bài vào vở, ngồi đúng tư thế.
-HS tự làm bài.
-HS nộp bài viết 
Thứ tư, ngày 10 thỏng 3 năm 2010
Tiết 1: Thể dục: 
 bài thể dục - Trò chơI vận động
I/ mục tiêu: 
 -Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung
	- Biết cách tâng tâng câu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ, hoặc tung lên cao rồi bắt lại. 
II/ Địa điểm và phương tiện:
	- Sân trường, còi và một số quả cầu.
 III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Thời lượng
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1, Phần mở đầu:
 - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn.
- Xoay khớt cẳng chân, cổ tay.
- Xoay cánh tay 5 vòng một chiều.
- Xoay hông
 -GV theo dõi, HD HS khởi động đúng.
 2, Phần cơ bản: 
- Ôn bài thể dục 3 lần mỗi động tác 2x 8 nhịp.
- GV tổ chức cho các tổ thi tập các ĐT.
-GV theo dõi uốn nắn thêm
* Tâng cầu 10 đến 12 phút.
-GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi, luật chơi
- Thi đua giữa các tổ.
-GV quán xuyến chung
 - GV NX tuyên dương.
 3, Phần kết thúc
- Đi thường theo ba hàng dọc và hát.
- Tập động tác điều hòa của bài thể dục.
- GV cho HS hệ thống lại bài.	
- Nhận xét tiết học
7’
25’
3’
-3 hàng ngang cự li hẹp
- Một hàng dọc theo cự li rộng
-3 hàng ngang cự li rộng
3 hàng ngang cự li rộng
-Các tổ lần lượt tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
-Tập theo tổ, các tổ chọn sân chơi
-HS đứng thành vòng tròn các nhóm 6 người.
-3 hàng dọc cự li hẹp
-Đứng 1 vòng tròn. trên sân tập
-Nêu các nội dung vừa học
Tiết 2: Chớnh tả :	
 bàn tay mẹ
A. MỤC tiêu: 
*Chung:
- HS nhìn sách hoạc bảng chộp lại đỳng đoạn “ Hằng ngày,chậu tó lút đầy”. 
- Điền đỳng vần an hoặc at, chữ g hoặc gh. Vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK)
*Riêng:
 - HS yếu chép lại được một số câu trong bài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chộp, nội dung cỏc bài tập 2,3.
B/. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập thực hành.
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Bài cũ: 
-GV đọc cho HS viết bảng con: khộo sảy, khộo sàng; 2 HS lờn bảng viết. 
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HD HS tập chộp: 20’
* GV treo bảng phụ đó viết đoạn văn cần chộp trong bài: Bàn tay mẹ.
 -HS viết bảng con một số từ hay viết sai. 
-GVHD cỏc em cỏch ngồi viết, cầm bỳt, đặt vở, cỏch viết đề bài giữa trang vở, viết lựi vào 1 ụ chữ đầu cõu của đoạn văn. Nhắc HS viết hoa chữ bắt đầu mỗi cõu.
 -GV Hỗ trợ HS yếu viết được một số câu.
 - GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trờn bảng để HS soỏt lại. GV dừng lại ở chữ khú viết, đv lại tiếng đú
 -HD cỏc em gạch chõn chữ viết sai, sửa bờn lề vở.
 - GV chữa trờn bảng những lỗi phổ biến. 
HD HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phớa trờn bài viết.
 *GV chấm một số vở.
2. HD làm BT.15’
a. Điền chữ: an hoặc at.
-GV HD cỏch điền
b. Điền chữ: g hay gh
3. Củng cố- dặn dò: 5’
 - GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chớnh tả đỳng, đẹp.
 - Yờu cầu HS về nhà chộp lại đoạn văn cho đỳng, sạch, đẹp và làm BT.
 .
Một vài HS K-G nhỡn bảng đọc lại đoạn văn. Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tỡm những tiếng cỏc em dễ viết sai.
HS vừa nhẩm vừa viết ra bảng con. HS chộp đoạn văn vào vở.
-HS chộp xong, cầm bỳt chỡ chuẩn bị chữa bài.
-Cả lớp đọc thầm yờu cầu của bài.
 2 HS lờn bảng thi làm nhanh BT, 1 em viết bờn trỏi, 1 em viết bờn phải bảng. Chỉ cần điền (đàn, tỏt, )
-Cả lớp làm bài bằng bỳt chỡ mờ vào vở .
-Cả lớp đọc thầm yờu cầu của bài.
-2 HS lờn bảng thi đua làm nhanh BT, cả lớp làm bằng bỳt chỡ. từng HS đọc lại. Cả lớp nhận xột chữa bài.
 Tiết 3: Âm nhạc
 Hh: hòa bình cho bé(t1)
I,mục tiêu: 
 - HS hát đúng giai điệu và lời ca.
	- Biết đây là bài hát ca ngợi hòa bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé. Bài hát do nhạc sĩ Huy Tân sáng tác.
	- Học sinh biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
II/ Chuẩn bị:
- Chuẩn bị một số nhạc cụ đơn giản, hát chuẩn xác bài hát.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Dạy hát (15’)
 a, Giới thiệu bài: 
 - Giáo viên hát mẫu
- Giới thiệu tranh, ảnh minh họa.
b , Dạy hát:
 -Cho HS đọc lời ca vài lần. 
 - Giáo viên dạy hát từng câu
- Dạy theo lối móc xích cho đến thuộc
*Hoạt động 2: Dạy vỗ tay và dạy gõ đệm. (10’)
- Vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca.
- Gõ đệm bằng nhạc cụ.
 - GV làm mẫu, HS thao tác theo
 - GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương nhóm HS hát đúng.
* Hoạt động 3: (5’)
- Học sinh hát đồng thanh 1 lần.
- Hướng dẫn luyện hát ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.
-Lắng nghe
-HS đọc đồng thanh
-Hát từng câu theo GV
-HS theo dõi
-Gõ đệm theo GV
-Ccác tổ thi hát.
Tiết 4: Toán
 Các số có hai chữ số (TT)
A. MụC tiêu: 
*Chung :
- Nhận biết về số lượng,biết đọc, viết, đếm các số từ 70->99
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70->99
*Riêng :
- HS yếu bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 40->70
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
- 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
B/. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập thực hành.
D. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. Bài cũ: Cho 2 HS một em đếm xuôi từ 20> 60, một em đếm ngược lại. GV nhận xét bài cũ.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT cấu tạo các số từ 70->80
GV kẻ bảng như (SGK) HD HS tự thao tác que tính rồi tự điền vào bảng theo mô hình biểu diễn để nhận ra các số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị ; số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị ;...
2. Thực hành.
GV tổ chức HD HS làm các bài tập trong SGK.
*Bài 1 : HS khá, giỏi nêu yêu cầu :
-GV đọc cho HS nghe và viết các số từ 70>80
-Cho 1 HS giỏi lên bảng viết.
-HD HS yếu viết theo bạn trên bảng..
*Bài 2: HS khá, giỏi nêu yêu cầu 
-GV nhắc HS viết tiếp số theo thứ tự từ 80> 99
*Bài 3 (HSKG) 
-GV cùng HS làm dòng mẫu. Các dòng còn lại HS tự điền.
*Bài 4. HS khá, giỏi nêu yêu cầu 
-GV cho HS quan sát tự đếm số bát và nêu kết quả.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Về xem lại các bài tập, Chuẩn bị tiết sau: So sánh các số có 2 chữ số.
-HS tự biểu diễn theo yêu cầ của GV.
-Đọc số , nhận biết số và phân tích số.
-HS nêu yêu cầu.
-HS nghe GV đọc và viết số.
-HS tự điền vào ô trống theo thứ tự từ 80> 99
-Một số HS đọc lại các số vừa điền.
-HS yếu nhắc lại.
-HS xem hình vẽ và nêu kết quả.
Thứ năm, ngày 11 thỏng 3 năm 2010
Tiết 1: Toán
So sánh các số có 2 chữ số
A. MụC tiêu: 
*Chung:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. 
*Riêng:
 - HS yếu bước đầu biết so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số). làm được bài tập 1
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rờiDD
C/. PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, phân tích, luyện tập thực hành.
 .D/CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. Bài cũ: Gọi 1 số HS làm BT 3, 4; GV nhận xét bài cũ.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS so sánh các số có hai chữ số:
_ So sánh 62<65
-GV HD HS quan sát hình vễ trong SGK để TLCH của giáo viên.
-HD HS so sánh các cặp số ở hàng chục, hàng đơn vị rồi điền dấu.
- Giới thiệu 63> 58. GV HD so sánh từng hàng như trên.
3. Thực hành
a. Bài 1: ( cả lớp ). HS nêu yêu cầu
- GV cho một số HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con
-Khi chữa bài hỏi HS cách so sánh hai số.
b. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. GV cho HS so sánh hàng chục các số và hàng đơn vị rồi chọn số lớn nhất.
c. Bài 3: HS nêu yêu cầu. Khoanh vào số bé nhất.
-Cho HS dựa vào cách làm bài 2 để tự khoanh vào số bé nhất.
d. Bài 4: HS nêu yêu cầu 
GV HD HS xếp các số theo thú tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bế bằng cách so sánh các số.
4. Củng cố- Dặn dò
- Về xem lại bài, Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Bảng các số từ 1->100
-HS quan sát hình vẽ SGK và nhận xét, so sánh.
-Cả lớp cùng trao đổi phân tích.
- Sau khi có kết quả GV cho HS đọc
- HS nêu yêu cầu của BT rồi làm và chữa bài
- 4 HS lên bảng. Lớp làm bảng con
- HS quan sát và so sánh rồi chọn số lớn nhất để khoanh.
HS tự làm bài rồi chữa bài và đọc kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự so sánh sau đó nêu kết quả.
Tiết 2+3: Tập đọc: ễn tập 
	 vẽ ngựa
A. MỤC tiêu:
*Chung:
- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa .Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bao giờ, bức tranh, vẽ ngựa,
- Hiểu nội dung bài: Tớnh hài hước của cõu chuyện: bộ vẽ ngựa chẳng ra hỡnh con ngựa. Khi bà hỏi con gỡ, bộ lại nghĩ bà chưa nhỡn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời cõu hỏi 1,2 (SGK)
*Riêng:
 - HS yếu đánh vần và đọc được một số từ, câu trong bài
 - HS khỏ, giỏi bước đầu làm quen với cỏch đọc bài cú lời nhõn vật, tập thể hiện giọng đọc cỏc nhõn vật trong bài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ: HVBD (GV)
C. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập, giải thớch, hỏi đỏp, nhúm
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Bài cũ: 2-3 HS đọc thuộc bài: Cỏi Bống; trả lời cỏc cõu hỏi 1,2 trong SGK.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
-Cho HS quan sỏt tranh SGK
2. Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm toàn bài: 
 a. Luyện đọc tiếng, TN: ( HS yếu)
 b. Luyện đọc cõu: cả lớp ( tập trung HS yếu trước)
 - GV giúp đỡ HS yếu đánh vần và đọc một số câu trong bài.
 c.Luyện đọc đoạn, bài: HS K-G
 -GV chia bài làm 3 đoạn.
- GV cho từng nhúm 3 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn.
-Cỏ nhõn thi đọc cả bài, 
-Cho cỏc tổ thi đọc đồng thanh 
- Lớp nhận xột.
-Lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
3. ễn cỏc vần: ưa, ua. 
-GV nờu yờu cầu 1 trong SGK. 
-GV nờu yờu cầu 2 trong SGK; tỡm tiếng ngoài bài: ưa, ua.
-GV nờu yờu cầu 3. 
-Cho HS đọc cõu mẫu.
- HS quan sỏt nờu ý kiến.
- Phõn tớch tiếng - luyện đọc: bao giờ, sao, bức tranh.
 - HS yếu đọc 
 - HS đọc nối tiếp từng cõu.
- Từng nhúm 3 HS tiếp nối nhau thi đọc - lớp nhận xột.
-Cỏ nhõn thi đọc cả bài, thi đọc đồng thanh theo tổ - lớp nhận xột.
-Lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
-HS thi đua tỡm nhanh trong bài cú vần ưa.
- HS thi đua tỡm nhanh ngoài bài vần: ưa, ua.
-Cả lớp nhận xột.
- HS nhỡn tranh núi theo mẫu trong SGK.
Tiết 2
4. Tỡm hiểu bài đọc.
GV đọc cõu hỏi 1: Bạn nhỏ muốn vẽ con gỡ ?
Vỡ sao nhỡn tranh, bà khụng nhận ra con vật ấy ?
5. Luyện đọc phõn vai:
- Giọng người dẫn chuyện: vui, chậm rói.
-Giọng bộ: hồn nhiờn, ngộ nghĩnh.
-Giọng chị: ngạc nhiờn.
- Một số HS đọc theo vai.
6. Luyện núi: 
-GV nờu yờu cầu luyện núi.
- GV cho HS đọc yờu cầu và cõu mẫu trong SGK.
-HD từng nhúm hỏi và trả lời nhau theo chủ đề.
-Một số HS núi trước lớp.
7. Củng cố-Dặn dò:
- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương; yờu cầu về luyện đọc, kể lại truyện cho người thõn nghe.
- Về ụn lại cỏc bài đọc đó học.
1 HS đọc truyện, cả lớp đọc thầm; trả lời cõu hỏi.
-Con ngựa.
-Vỡ bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hỡnh con ngựa 
- HS từng nhúm 3 HS đọc theo vai.
-Cả lớp đọc thầm cõu hỏi 3, quan sỏt tranh, điền trụng hoặc trụng thấy vào chỗ trống.
-HS trả lời miệng, điền từ.
-Từng cặp HS thực hành hỏi - đỏp.
Tiết 4: Chớnh tả:	
 CáI bống
A. MỤc tiêu: 
*Chung:
- HS nhìn sách hoạc bảng chộp lại đỳng bài đồng dao Cỏi Bống. trong khoảng 20 phỳt.
- Điền đỳng vần anh, ach. Điền chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.
*Riêng:
 - HS yếu bước đầu viết lại được một, hai câu trong bài.
- HS khỏ, giỏi bước đầu biết cỏch trỡnh bày bài đồng dao trờn 6 chữ, dưới 8 chữ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2,3.
C. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập, hỏi đỏp .
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết từ: rỏm nắng, gầy gầy, xương xương
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HD HS viết bài: 
* Cho một số HS đọc bài.
-Gv cho HS viết bảng con từ HS hay sai: khộo sảy, khộo sàng, nấu cơm, mưa rũng.
-GV HD cỏc em cỏch ngồi viết, cầm bỳt, đặt vở, cỏch viết đề bài giữa trang vở, viết lựi vào 1 ụ chữ đầu cõu của đoạn văn. 
-GV đọc lại để HS soỏt bài. 
-GV chữa trờn bảng những lỗi phổ biến
-GV HD HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phớa trờn bài viết.
GV chấm một số vở chữa bài.
2. HD làm BT.
-GV treo bảng phụ đó viết sẵn nội dung BT.
-HD cỏch làm và cho 2 HS lờn bảng làm. Lớp làm vào VBT
3. Củng cố-Dặn dò
- GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chớnh tả đỳng, đẹp.
- Yờu cầu HS về nhà chộp lại đoạn văn cho đỳng, sạch, đẹp và làm BT.
2-3 HS đọc bài cỏi Bống; cả lớp đọc thầm lại, tự tỡm những TN cỏc em dễ viết sai.
-HS viết bảng con
HS viết bài.
HS viết xong cầm bỳt chỡ trong tay chữa bài.
-HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.
 -HS đọc thầm yờu cầu của bài.
-2 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm vở BT.
-Cả lớp sửa bài trong vở BTTV1/2.
Buổi chiều
Tiết 1: Toán
So sánh các số có 2 chữ số 
A. MụC tiêu: 
*Chung:
- Tiếp tục củng cố về cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. 
*Riêng:
 - HS yếu tiếp tục làm quen với so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số). làm được bài tập 1
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời .
C/. PHƯƠNG PHÁP
- Luyện tập thực hành.
 .D/CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. Bài cũ: Gọi 1 số HS làm BT 3, 4; GV nhận xét bài cũ.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm cỏc bài tập trong VBT
3. Thực hành
a. Bài 1: ( cả lớp ). HS nêu yêu cầu
- GV cho HS nờu cỏch làm
-Khi chữa bài hỏi HS cách so sánh hai số.
b. Bài 2: (a,b) Cho HS nêu yêu cầu. GV cho HS so sánh hàng chục các số và hàng đơn vị rồi chọn số lớn nhất.
c. Bài 3: (a,b) HS nêu yêu cầu. Khoanh vào số bé nhất.
-Cho HS dựa vào cách làm bài 2 để tự khoanh vào số bé nhất.
d. Bài 4: HS nêu yêu cầu 
GV HD HS xếp các số theo thú tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bế bằng cách so sánh các số.
* GV thu vở chấm chữa bài.
4. Củng cố- Dặn dò
- Về xem lại bài, Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Bảng các số từ 1->100.
- HS nêu yêu cầu của BT rồi làm và chữa bài
-Cả lớp cùng chữa bài.
- HS nêu yêu cầu của BT
- HS quan sát và so sánh rồi chọn số lớn nhất để khoanh.
HS tự làm bài rồi chữa bài và đọc kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự so sánh sau đó nêu kết quả.
Tiết 2: luyện đọc: 
Ôn tập
A/ Mục tiêu: 
Chung: 
- Chủ yếu củng cố kĩ năng đọc trơn toàn bài các bài tập đọc cho HS.
-Trả lời một số câu hỏi trong các bài tập đọc .
-Riêng:
-HS yếu đọc trơn được một số tiếng, từ, câu
-HS giỏi đọc đạt mức độ 25 tiếng/phút.
B/ PHƯƠNG PHÁP
- Luyện tập thực hành.
C/ Hoạt động dạy - học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Luyện đọc bài cỏ nhõn trong SGK 
 - GV cho HS đọc nối tiếp cõu GV chỉ định HS đọc câu. ( tập trung HS yếu)
- GV nx, tuyên dương HS coự tieỏn boọ 
2. Luyện đọc theo nhúm đụi 
-GV tổ chức cho HS đọc trong nhúm, thay phiờn nhau đọc
- GV chỉ định một số HS đọc bài trước lớp.
 * Luyện đọc đoạn: HS khá.
-GV chia đoạn cho HS đọc nối tiếp đoạn 
3. Thi đọc cả bài. ( HS khỏ , giỏi)
 -GV tổ chức cho HS thi đọc tớnh điểm. 
4/ Củng cố- dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. 
 - Dặn HS về đọc ôn lại các bài đã học
- HS đọc cá nhân .
-HS đọc nối tiếp cõu theo chỉ định của GV..
- HS luyện đọc trong nhóm 2, một em dọc em kia theo dừi bạn đọc và ngược lại.
- Một số HS lên đọc. Lớp nhận xột, tuyờn dương.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn các bài tập đọc.
-HS thi đọc. Lớp nhận xột tớnh điểm.
Tiết 3: Luyện viết:
ôn tập
A/ Mục tiêu: 
*Chung: 
- HS chép lại đúng toàn bài đồng dao Cái Bống. Biết trình bày bài trên 6 chữ, dưới 8 chữ.
*Riêng:
- HS yếu viết đúng 2 câu đầu.
-HS khá, giỏi viết đúng độ cao các chữ, trình bày bài đúng, tương đối sạch, đẹp
 B/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, luyện tập thực hành 
C/ Hoạt động dạy - học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 1/ Viết vở ô li:
a/ HD HS viết bài. 
-GV chép bài lên bảng, HD cách viết.
-GV cho một số HS đọc lại bài. 
-HD HS caựch trỡnh bày bài
 -HD HS yêú nhỡn baỷng cheựp vào vở.
 -GV theo dõi, uốn nắn nhắc nhở HS viết đúng cỡ chữ nhỏ và độ cao các chữ. 
- HS khá, giỏi nhìn sách viết.
b/ Làm bài tập. GV HD HS làm cỏc bài tập trong VBT.
- HD kĩ hơn đối với HS yếu.
c/ Chấm bài.
 - GV thu vở chấm và sửa sai.
 - Nhận xét chung.
2/ Củng cố- dặn dò.
 -GV nhận xét tiết học
 -Tuyên dương HS viết đẹp, đúng toàn bài.
 Nhắc nhở HS yếu luyện viết thêm ở nhà.
-HS đọc bài. 
-HS theo dõi 
- HS viết bài vào vở, ngồi đúng tư thế.
-HS tự làm bài.
-HS nộp bài viết 
Thứ sáu, ngày 12 thỏng 3 năm 2010.
Tiết 1+2. Kiểm tra giữa học kì II
MễN: TIẾNG VIỆT.
ĐỀ (DỰ KIẾN) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II.
ĐỀ BÀI
I. ĐỌC TIẾNG.
* Giỏo viờn làm phiếu cho học sinh lờn bốc thăm đọc cỏc bài Tập đọc trong SGK TV1/ tập 2 ) 
1. Trường em: đọc từ đầu đến như anh em (trang 46)
 Trường học là ngụi nhà thứ hai của em.
 Ở trường cú cụ giỏo hiền như mẹ, cú nhiều bố bạn thõn thiết như anh em.
-TLCH: Trường học được gọi là gỡ? 
2. Tặng chỏu: đọc cả bài (trang 49)
Vở này ta tặng chỏu yờu ta
 Tỏ chỳt lũng yờu chỏu gọi là
 Mong chỏu ra cụng mà học tập
 Mai sau chỏu giỳp nước non nhà.
 Hồ Chớ Minh
-TLCH: Bỏc Hồ mong cỏc chỏu làm điều gỡ?
3. Cỏi nhón vở: ( đoạn 2 ) từ Bố nhỡn những.nhón vở. (trang 52)
 Bố nhỡn những dũng chữ ngay ngắn, khen con gỏi đó tự viết được nhón vở.
-TLCH: Bố giang khen bạn ấy thế nào?
4. Cỏi bống: (đọc cả bài, trang 58 )
Cỏi Bống là cỏi bống bang
Khộo sảy, khộo sàng cho mẹ nấu cơm.
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gỏnh đỡ chạy cơn mưa rũng.
	Đồng dao
- TLCH Bống biết làm gỡ giỳp mẹ?
II. Đọc hiểu.
* Đọc thầm đoạn văn sau: 
Bàn tay mẹ
 Bỡnh yờu lắm đụi bàn tay rỏm nắng , cỏc ngún tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
* Dựa vào bài đọc trờn em hóy khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất:
Cõu 1. Vỡ sao Bỡnh lại yờu bàn tay của mẹ?
A. Vỡ tay mẹ trắng trẻo rất đẹp.
B. Vỡ tay mẹ rỏm nắng, cỏc ngún tay gầy gầy, xương xương.
C. Vỡ tay mẹ to, mập mạp.
Cõu 2: Điền vào chỗ chấm: c hay k
Gúi ẹo , quả am , con iến , mỏy...ày 
Cõu 3 Nối ( theo mẫu)
cụ kể rất hay.
Mỗi tuần lễ.
làm kế hoạch nhỏ.
Chỳng em 
cú bảy ngày.
Con chim khuyờn 
Giờ kể chuyện 
nhảy nhút trờn cành 
Cõu 4: Tỡm một tiếng (hoặc từ) cú vần ay
II/ Viết.( 10 điểm)
Cõu 1: (4 điểm) 
-Giỏo viờn đọc cho HS nghe viết cỏc từ:
bỏt cơm, cỏ mập, bản mường, chim khuyờn.
Cõu 2: Nhỡn bảng viết.
	Bàn tay mẹ
Bỡnh yờu nhất là đụi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đụi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiờu là việc.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
A. ĐỌC ( 10 điểm).
I. Đọc tiếng ( 6 điểm)
- 6 điểm: Học sinh đọc trơn được toàn bộ đoạn văn, đọc to rừ ràng, phỏt õm chớnh xỏc. Tốc độ đọc đạt 25 tiếng/ phỳt. Trả lời được cõu hỏi.
-5 điểm: Học sinh đọc được đoạn văn nhưng cú đỏnh vần một số chữ, đọc to rừ ràng, phỏt õm chớnh xỏc. Tốc độ đọc đạt 20 tiếng/ phỳt. Trả lời được cõu hỏi.
- 3- 4 điểm: Học sinh đỏnh vần và đọc được 10 tiếng trở lờn.
-Dưới 3: Học sinh khụng đạt cỏc tiờu chớ trờn.
*Phần TLCH: 
1 Trường học được gọi là gỡ? ( Ngụi nhà thứ hai)
2.: Bỏc Hồ mong cỏc chỏu làm điều gỡ? ( ra cụng mà học tập)
3. Bố giang khen bạn ấy thế nào? ( khen con gỏi đó tự viết được nhón vở)
4. - Bống biết làm gỡ giỳp mẹ? ( Khộo sảy, khộo sàng cho mẹ nấu cơm, gỏnh đỡ mẹ chạy cơn mưa rũng).
II. Đọc hiểu.
Cõu 1. (1 điểm) B. Vỡ tay mẹ rỏm nắng, cỏc ngún tay gầy gầy, xương xương.
Cõu 2: (1 điểm) mỗi từ điền đỳng 0,25 điểm. 
Gúi kẹo , quả cam , con kiến , mỏy cày 
Cõu 3. (1,5 điểm) mỗi từ nối đỳng 0,5 điểm. 
Con chim khuyờn 
Giờ kể chuyện 
cụ kể rất 
làm kế hoạch nhỏ.
cụ kể rất hay.
Mỗi tuần lễ.
làm kế hoạch nhỏ.
 Chỳng em 
cú bảy ngày.
Con chim khuyờn 
nhảy nhút trờn cành 
Giờ kể chuyện 
Cõu 4: (0,5 điểm) Tỡm đỳng một tiếng (hoặc từ) cú vần ay 
II/ Viết.( 10 điểm)
Cõu 1: (4 điểm) .Mỗi từ 1 điểm. 
- (4 điểm) HS nghe viết đỳng cỏc từ, chữ viết đẹp, đỳng độ cao, khoảng cỏch, trỡnh bày sạch sẽ.
-(3 điểm.) HS nghe viết đỳng, đủ nhưng mắc cỏc lỗi sai như độ cao, khoảng cỏch hoặc cú tẩy xoỏ 1-2 lỗi . 
-(2 điểm.) HS nghe viết đỳng, từ 2- 3 từ nhưng mắc cỏc lỗi sai như độ cao, khoảng cỏch hoặc cú tẩy xoỏ 2-3 chỗ . 
-(1 điểm.) khụng đạt cỏc tiờu chớ trờn.
Cõu 2: ( 6 điểm) Nhỡn bảng viết.
( 6 điểm). Học sinh chộp bài trờn bảng bao gồm cả đề bài, chữ viết đẹp, đỳng độ cao trỡnh bày bài sạch sẽ. Đảm bảo thời gian 15 phỳt.	
- Cũn lại GV căn cứ vào lỗi sai toàn bài mà cho điểm: Học sinh viết sai độ cao toàn bài trừ 2 điểm, tẩy xoỏ từ 1-2 lỗi trừ 1 điểm, viết đỳng nhưng cỏc nột chữ khụng thẳng, nột nối chưa đỳng trừ 1 điểm, viết thiếu 2 chữ trừ 1 điểm.
Tiết 3: mĩ thuật:
vẽ chim

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26.doc