Giáo án lớp 1 - Tuần 26 (tiết 1)

1. Kiến thức: Tập đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương . ngắt nghỉ hơi, dấu chấm, dấu phẩy.

Ôn vần an - at, hiểu từ ngữ.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, phát âm chuẩn, trả lời câu hỏi theo tranh.

3. Thái độ: Có ý thức luyện đọc

doc 17 trang Người đăng haroro Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 26 (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 26
Thứ hai, ngày 9 tháng 3 năm 2009
Chào cờ
(Đ/c TPT thực hiện)
Tập đọc
Bàn tay mẹ
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Tập đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương ... ngắt nghỉ hơi, dấu chấm, dấu phẩy. 
Ôn vần an - at, hiểu từ ngữ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, phát âm chuẩn, trả lời câu hỏi theo tranh.
3. Thái độ: Có ý thức luyện đọc.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài SGK. 
Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? 
Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
G đọc mẫu.
- Luyện đọc từ ngư:
yêu nhất, nấm cơm, rám nắng, xương xương
G giải thích một số từ. 
- Luyện đọc câu: 
Bài văn này có mấy câu ?
G cho H đọc câu. 
- Luyện đọc đoạn bài.
Đoạn 1 từ Bình ... làm việc
Đoạn 3 từ Bình ... của mẹ 
G cho H đọc cả bài
Thi đọc trơn cả bài - chấm điểm 
c) Ôn lại các vần an - at 
Tìm tiếng có vần an - at trong bài
Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at 
G ghi từ lên bảng cho H đọc lại.
G cho H nhìn câu mẫu. 
H đọc từ
5 câu
H đọc nối tiếp 
Có 3 đoạn
H đọc 
4 - 5 em 
bàn
lan can, bát ngát
Nói câu chứa tiếng có vần 
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài và luyện nói. 
a) Tìm hiểu bài. 
Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? 
G cho H đọc doạn 3
Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? 
Luyện đọc toàn bài. 
H đọc đoạn 1 và đoạn 2
Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt
3 em 
rám nắng, ngón tay gầy gầy xương xương
4 em 
b) Luyện nói. 
Trả lời câu hỏi theo tranh. 
H nhìn mẫu: Hỏi - đáp 
VD: Ai nấu cơm cho bạn ăn ? 
 Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
Nhận xét - cho điểm. 
H lần lượt hỏi - đáp 
4 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc lại toàn bài.
Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy xương xương ? 
Tạo sao bạn Bình lại yêu nhất đôi bàn tay của mẹ ? 
Về nhà đọc lại bài.
 Toán 
Tiết 101: Các số có hai chữ số
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nhận biết về số lượng trong phạm vi 20. Đọc viết các số từ 20 đến 50. 
Đếm và nhận ra thứ tự của số từ 20 đến 50. 
2. Kỹ năng: Rèn viết số. 
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học tập.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Gọi 3 H lên bảng
 50 + 30 = 60 - 10 = 
 80 - 30 = 80 - 50 = 
 50 - 10 = 60 - 50 = 
ở dưới 70 - 20 = 
 40 cm + 20 cm =
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
Giới thiệu các số từ 20 đến 30
G yêu cầu H lấy 2 bó que tính. 
Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính ?
Để chỉ số que tính các em lấy cho cô số 21. 
Tương tự với số 22, 23 ... đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.
Đếm số 23 dừng lại hỏi. 
H lấy 2 bó que tính
Lấy thêm 1 que tính 
Hai mươi mốt
H gắn số 21 - đọc 
Chúng ta vừa lấy mấy chục và mấy đơn vị ? 
2 chục và 3 đơn vị
H đọc hai mươi ba
Tại sao biết 29 thêm 1 lại bằng 30
Đã lấy 2 chục + 1 chục = 3 chục = 30
Vậy 1 chục lấy ở đâu ? 
Đọc các số từ 20 đến 30
Lưu ý cách đọc.
21 đọc là: Hai mươi mốt. 
Thực hành. 
Bài 1: 
a) Viết số 
10 que tính rời là 1 chục que tính 
Đọc số “ba mươi”
30 gồm ... chục và ... đơn vị 
H đọc 
12, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 
b) Viết các số mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. 
G kẻ lên bảng.
c) Giới thiệu các số từ 30 - 40. Tương tự.
Các số: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.
Cách đọc: ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư ...
H lên bảng điền - rồi đọc 
H đọc các số 
d) Giới thiệu các số từ 40 - 50 
Tương tự
Thực hành bài 2, 3 tương tự bài 1.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trồng rồi đọc các số đó. 
H làm bài - trên bảng phụ 
3 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc đếm lại các số từ 20 đến 50. 
 Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2009
Chính tả
 Bàn tay mẹ
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài. Làm đúng bài tập chính tả, điền vần an hoặc at, điền g hoặc gh.
2. Kỹ năng: Rèn chép đúng đẹp.
3. Thái độ: Có ý thức chép bài cẩn thận.
ii - đồ dùng: Bảng phụ. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Chấm bài viết ở nhà.
2. Bài mới.
a) Hướng dẫn H tập chép.
G treo bảng phụ có chép bài
 “Bàn tay mẹ”
Tìm tiếng dễ viết sai. 
H nhìn vào bảng phụ đọc lại đoạn văn - đọc thầm
hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt tã lót 
G yêu cầu H phân tích, viết bảng. 
Hướng dẫn viết vở.
G nhắc cách ngồi, đặt vở, cách viết đầu bài: giữa trang vở.
Viết hoa chữ bắt đầu mỗi dòng. 
Viết bảng - phân tích 
G đọc thong thả chỉ vào từng chữ.
Chấm bài - nhận xét.
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Điền vần an/at
 Điền g hay gh
3 - Củng cố - dặn dò. 
Tuyên dương em viết đẹp. 
Chuẩn bị bài “Cái bống”
Chép xong dùng bút chì soát lỗi
Đọc yêu cầu của bài
Làm bài - chữa bài 
 Tập viết
 Tô chữ hoa:C, D, Đ
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H biết tô chữ c, d, đ
Viết đúng các vần an, at, anh, ách, bàn tay, hạt thóc,gánh đỡ, sạch sẽ chữ thường vừa đúng mẫu chữ, đưa bút đều đúng quy trình viết, chú ý khoảng cách. 
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng: Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài. 
b) Hướng dẫn H quan sát và tô chữ hoa.
Nhận xét. 
G tô mẫu chữ hoa và nhận xét về số lượng nét - kiểu nét ? 
Quan sát 
Chữ C hoa gồm có nét cong trên và nét cong trái nối liền.
Chữ hoa D có nét nghiêng thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên.
Chữ hoa Đ tương tự như chữ D thêm một nét gạch ngang 
Nêu sự khác nhau của các chữ.
Hướng dẫn H viết bảng con.
Hướng dẫn H tập tô, tập viết.
Viết bảng con 
H tô chữ hoa C,D, Đ tập viết các vần an, at, anh, ach và từ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ ở vở tập viết.
G quan sát hướng dẫn H giúp đỡ H viết yếu. 
Chấm bài - nhận xét.
3 - Củng cố - dặn dò. 
Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dương. 
Nhận xét tiết học.
Về nhà tập viết chữ hoa C, D, Đ
 Toán
Tiết 102: Các số có hai chữ số
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nhận biết được số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69.
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, viết đúng các số. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Viết bảng con: 
Viết từ 21 đến 30 41 đến 50
 31 đến 40 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu các số từ 50 đến 60 
G yêu cầu H lấy 5 bó mỗi bó 1 chục que tính.
5 chục và 4 que tính rời là mấy que tính ?
Năm mươi tư viết là:
Làm tương tự như vậy H nhận biết số lượg đọc các số từ 61 - 69 
H lấy 5 bó que tính lấy thêm 4 que tính nữa
Là năm mươi tư que tính 
54 - đọc năm mươi tư
51, 52, 53, 54, 55,56, 57, 58, 59, 60 
b) Giới thiệu các số từ 61 - 69 
(Tương tự như giới thiệu số trên)
c) Thực hành.
G cho H làm bài tập 1, 2 
Bài 3: Đọc yêu cầu của bài. 
G viết bảng phụ.
Bài 4: H nêu yêu cầu
3 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc, đếm các số từ 50 đến 69 
H đọc rồi viết vào bảng con 
H lên điền số 
H tự làm bài - chữa bài 
 a) S, Đ b) Đ, S
 Mỹ Thuật
Vẽ chim và hoa
(GV chuyên thực hiện)
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Cái bống
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H đọc trơn cả bài, phát âm đúng có phụ âm đầu s (sảy), ch (cho, tr (trơn) có vần ang (bang), anh (gánh) các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. 
Ôn các vần anh, ach. Hiểu được từ ngữ trong bài. Hiểu được tình cảm của mẹ, sự hiếu thảo của bống. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc trơn thuộc bài thơ. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Đọc bài “Bàn tay mẹ”
Mẹ làm việc gì cho chị em Bình ? 
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn luyện đọc.
G đọc mẫu. 
G gọi H chỉ số câu, đánh số thứ tự vào đầu câu.
H đọc thầm đếm số câu 
Luyện đọc tiếng từ: 
bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
Luyện đọc câu.
Luyện đọc cả bài.
c) Ôn các vần. 
Tìm tiếng trong bài có vần anh, ach.
Tìm tiếng ngoài bài.
Nói câu chứa từ vừa tìm. 
Đánh vần, phân tích đọc trơn 
Đọc trơn từng câu nối tiếp
Đọc cả bài 3 em 
xanh biếc, khoảng cách 
3 em 
Tiết 2
c) Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. 
Tìm hiểu bài đồng dao. 
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? 
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? 
G đọc diễn cảm bài đồng dao. 
Thi đọc thuộc bài tại lớp.
Luyện nói:
ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ? 
G gọi 1 H hỏi - 1 H đáp 
Đọc lại bài đồng dao. 
3 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc thuộc lòng bài thơ. 
Viết chính tả bài “Cái bống”
H đọc thầm 2 dòng đầu bài 
Đọc tiếp 2 dòng đồng dao 
H đọc lại 
 toán
 Tiết 103: Các số có hai chữ số
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nhận biết số lượng đọc viết các số từ 70 đến 99.
Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
H viết các số từ 50 đến 69. Đọc các số đó. 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
G hướng dẫn H quan sát hình vẽ SGK. 
Có 7 bó que tính mỗi bó 1 chục que tínhnên viết 7 vào chỗ chấm ở cột chục có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. 
Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bẩy mươi hai 
G hướng dẫn H lấy 7 bó mỗi bó 1 chục que tính và nói: “Có 1 que tính”
Chỉ 7 bó que tính và 1 que tính và nói
H viết 72 gọi H đọc
Bảy mươi hai
Bảy chục và một là bảy mươi mốt
Làm tương tự như vậy để nhận biết số lượng đọc số viết các số từ 70 - 80 
H gài 71 
H làm bài tập 1 - đọc viết
b) Giới thiệu các số từ 80 đến 90 đến 99 (giới thiệu như trên) 
H làm bài tập 2, 3
Bài 4: Nhìn vào hình vẽ 
Có bao nhiêu cái bát: 33 cái bát
33 gồm ... chục và ... đơn vị
3 - Củng cố - dặn dò. 
H đọc đếm lại các số từ 70 - 99 
Về xem lại đọc đếm viết lại số.
 Thủ công
Cắt , dán hình vuông (tiết 1)
MUẽC TIEÂU :
- Hoùc sinh bieỏt caựch keỷ, caột vaứ daựn hỡnh vuoõng.
- Hoùc sinh caột, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng theo 2 caựch.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- GV : Hỡnh vuoõng maóu baống giaỏy maứu treõn neàn giaỏy keỷ oõ.
 1 tụứ giaỏy keỷ oõ kớch thửụực lụựn, buựt chỡ, thửụực keựo.
- HS : Giaỏy maứu, giaỏy vụỷ, duùng cuù thuỷ coõng.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC :
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh, nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi, ghi ủeà.
 Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh vuoõng maóu.
 Hỡnh vuoõng coự maỏy caùnh, caực caùnh coự baống nhau khoõng? Moói caùnh coự maỏy oõ? 
 Coự 2 caựch keỷ.
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Giaựo vieõn hửụựng daón.
 ỉ Caựch 1 : Hửụựng daón keỷ hỡnh vuoõng.
 Muoỏn veừ hỡnh vuoõng coự caùnh 7 oõ ta phaỷi laứm theỏ naứo?
 Xaực ủũnh ủieồm A, tửứ ủieồm A ủeỏm xuoỏng 7 oõ vaứ sang phaỷi 7 oõ ta ủửụùc 2 ủieồm B vaứ D. Tửứ ủieồm B ủeỏm xuoỏng 7 oõ coự ủieồm C. Noỏi BC, DC ta coự hỡnh vuoõng ABCD.
 Hửụựng daón caột hỡnh vuoõng vaứ daựn.Giaựo vieõn thao taực maóu tửứng bửụực caột vaứ daựn ủeồ hoùc sinh quan saựt.
 ỉ Caựch 2 : Hửụựng daón keỷ hỡnh vuoõng ủụn giaỷn.
 Giaựo vieõn hửụựng daón laỏy ủieồm A taùi 1 goực tụứ giaỏy, tửứ A ủeỏm xuoỏng vaứ sang phaỷi 7 oõ ủeồ xaực ủũnh ủieồm D, B keỷ xuoỏng vaứ keỷ sang phaỷi 7 oõ theo doứng keỷ oõ taùi ủieồm gaởp nhau cuỷa 2 ủửụứng thaỳng laứ ủieồm C vaứ ủửụùc hỡnh vuoõng ABCD.
Ÿ Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh.
 Hoùc sinh laỏy giaỏy traộng ủeồ taọp ủaựnh daỏu keỷ oõ vaứ caột thaứnh hỡnh vuoõng.
 Giaựo vieõn giuựp ủụừ, theo doừi nhửừng em keỷ oõ coứn luựng tuựng.
4. Cuỷng coỏ :
Hoùc sinh nhaộc laùi caựch caột, keỷ hỡnh vuoõng theo 2 caựch.
5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp,chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp, kyừ thuaọt keừ, caột daựn cuỷa hoùc sinh vaứ ủaựnh giaự.
 Hoùc sinh quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
 Hỡnh vuoõng coự 4 caùnh baống nhau, moói caùnh coự 7 oõ.
 Hoùc sinh quan saựt.
 Hoùc sinh laộng nghe vaứ theo doừi caực thao taực cuỷa giaựo vieõn.
 Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy keỷ oõ traộng vaứcaột daựn ụỷ giaỏy nhaựp.
 Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2009
 Chính tả 
 Cái bống
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc viết chính xác không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng bài đồng dao. Tốc độ viết 2 chữ/1 phút. 
Làm đúng bài tập điền tiếng có vần anh, ach. Điền ng hay ngh vào chỗ trống. 
2. Kỹ năng: Luyện viết đúng đẹp. 
3. Thái độ: Cẩn thận nắn nót.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Viết bảng con: nấu cơm, tã lót.
2. Bài mới. 
a) Hướng dẫn H nghe viết.
G cho H tìm tuềng từ dễ viết sai. 
H đọc bài cái bống 
khéo tay, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng 
Viết bảng các từ.
G cho H viết vở. 
G đọc cho H viết vở. 
Chú ý: Tư thế ngồi cầm bút đúng. 
Viết xong soát lỗi chính tả. 
b) Hướng dẫn H làm bài tập.
Điền vần anh hay ach 
G chữa bài.
Điền ng hay ngh
G chữa bài.
3 - Củng cố - dặn dò. 
Tuyên dương em viết đẹp.
Viết - phân tích - đọc trơn 
H viết vở 
H đổi vở kiểm tra chéo nhau 
H điền vần - đọc lại 
Kể chuyện
Cô bé trùm khăn đỏ
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe G kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. 
Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của cô bé, của sói và lời của người dẫn chuyện. 
Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường dễ bị kẻ xấu làm hại.
2. Kỹ năng: Tập kể chuyện.
3. Thái độ: Có ý thức theo dõi và kể chuyện.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
H kể lại câu chuyện “Rùa và Thỏ”
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
b) G kể chuyện.
G kể diễn cảm 2 lần.
Kể lần 1: Để H biết được câu chuyện. 
Kể lần 2: Kết hợp với tranh minh hoạ. 
c) Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
Tranh 1: H xem tranh và trả lời câu hỏi. 
Quan sát tranh 
Tranh 1 vẽ cảnh gì ? 
Câu hỏi dưới tranh là gì ?
d) Hướng dẫn kể phân vai từng đoạn câu chuyện.
Lần 1: G đóng vai người dẫn truyện
* G giúp H hiểu ý nghĩa truyện. 
Câu chuyện khuyên các em điều gì ?
3 - Củng cố - dặn dò. 
Kể lại truyện cho người thân nghe. 
Chuẩn bị câu chuyện “Trí khôn”
H kể tiếp với các tranh 2, 3, 4
Vai: khăn đỏ, sói và người dẫn truyện
Thi kể từng đoạn 
 Toán
Tiết 104: So sánh các số có hai chữ số
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết so sánh các số có hai chữ số. 
Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong các dãy số từ 70 đến 90.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh hai số.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Viết số từ 70 đến 99 đọc các số. 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu 62 < 65
G quan sát hình vẽ trong bài học. Để dựa vào trực quan mà nhận ra. 
H quan sát 
62 có ... chục và ... đơn vị 
65 có ... chục và ... đơn vị
62 và 65 cùng có ... chục mà 2 và 5 như thế nào ? 
6 chục và 2 đơn vị 
6 chục và 5 đơn vị 
Cùng có 6 chục mà 2 < 5 
Vậy 62 bé hơn 65
=> 62 < 65 G cho H tự đặt dấu 
G cho H lấy ví dụ 
b) Giới thiệu 63 > 58 
G hướng dẫn H quan sát các hình vẽ SGK 
63 gồm ... chục và ... đơn vị 
58 gồm ... chục và ... đơn vị
62 < 68 
6 chục và 3 đơn vị 
5 chục và 8 đơn vị
63 còn thêm 1 chục và 3 đơn vị tức là có thêm 13 đơn vị trong khi đó 58 chỉ có 8 đơn vị 
Mà 13 > 8 nên 63 > 58 
H lấy VD 
c) Luyện tập. 
Bài 1, 2, 3 H nêu yêu cầu. 
Bài 4: Nêu yêu cầu tự so sánh để thấy số bé nhất, từ đó xếp thứ tự các só theo đề bài
Tự làm bài - chữa bài 
Từ bé đến lớn 38, 64, 72 
Từ lớn đến bé 72, 64, 38 
3 - Củng cố - dặn dò.
Xem lại các bài tập.
Tập so sánh. 
 	 Âm nhạc
 Học bài : Hòa bình cho bé(tiết 1)
(Gvchuyên thực hiện)
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009 
Tập đọc
Ôn tập, kiểm tra giữa kỳ 2( 2 tiết)
 ( Tổ chuyên môn ra đề)
 Thể dục
 Bài thể dục -Trò chơi vận động
i - mục tiêu.
- Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài.
- Ôn trò chơi “Tâng cầu”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
ii - địa điểm, phương tiện.
Chuẩn bị như bài 25. 
iii - nội dung và phương pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu. 
- G nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học: 2'
Chú ý lắng nghe
- Cho H điểm số báo cáo.
- Khởi động.
Điểm số, báo cáo
H khởi động 
2. Phần cơ bản. 
* Ôn bài thể dục. 
Nhận xét - sửa sai
Tâng cầu: 10 - 12'
Để từng tổ tập 1 
Thi đua các tổ tập 
H tự tập 
Cả lớp tập 
H các tổ tập
Thi đua tập 
 - G hướng dẫn H thổi còi để các tổ tập 
G cho H nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi đợt 1 xem ai là vô địch lớp. 
H tập
H các tổ thi đua với nhau 
3. Phần kết thúc. 
- Tập động tác điều hoà của bài thể dục. 
Đi thường và hát
Cả lớp tập
- G cùng H hệ thống bài học.
- G nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
Trả lời
Tự nhiên- xã hội
Con gà
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Quan sát và phân biệt tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. 
Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà và trứng gà là những món ăn ngon và bổ.
2. Kỹ năng: Chăm sóc chu đáo.
3. Thái độ: Có ý thức học tập. 
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Nêu các bộ phận của con cá ? 
Tại sao chúng ta hay ăn cá ?
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
Nhà em nào nuôi gà ?
Loại gà gì ? Cho ăn gì ? 
b) Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Nêu bộ phận bên ngoài của con gà ? 
Xem gà trống hay gà mái ?
Ăn trứng gà có lợi gì ?
Gà trống, gà mái, gà con có gì giống và khác nhau ? 
Mỏ gà, móng gà dùng làm gì ? 
Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ? 
Nuôi gà để làm gì ? 
=> Kết luận: SGV tr83
H trả lời câu hỏi 
c) G cho H chơi.
H đóng vai con gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng.
Đóng vai con gà mái cục ta cục tác.
Đóng vai con gà con kêu chíp chíp
Hát bài đàn gà con 
 3 - Củng cố - dặn dò. 
Nêu lại các bộ phận bên ngoài của gà ? 
Chuẩn bị bài sau. 
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 26

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 cua Lan Anh -.doc