I- MỤC TIÊU :
-Giúp hs HS biết : - Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi.Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi . Trẻ em có quyền bình đẳng và được tôn trọng.
-Rèn thói quen cho hs biết nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
-Gdục hs quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II- CHUẨN BỊ :Tranh .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ : Hào ,Nhung :Trả lời câu hỏi :
Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần nào đường?
Ở nông thôn, đi bộ phải đi ở phần nào đường ?
-Nxét đánh giá .
3- Bài mới :
chấm +Nxét TD. 4/Củng cố : Nhắc lại Ndung bài . Gdục +Nxét TD. 5/Dặn dò :Về học bài ,làm bài tập .Cbị bài sau . -Cho HS nói lại nhiều em. -Vài hs nhắc lại: Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba. -HS đọc 23 . -Trả lời . -HS đọc –viết các số từ 21 đến 30 . - đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30 -HS nhận biết số lượng, đọc, viết, thứ tự các số từ 30 đến 40. - Luyện đọc –viết các số từ 40-> 50 -Nêu yêu cầu bài . -1 hs lên bảng làm-lớp bảng con . -1 HS lên bảng làm . -Nêu yêu cầu bài . -1 hs lên bảng làm –lớp làm phiếu bài tập . -Lớp làm phiếu bài tập . -Lớp làm vào phiếu bài tập theo nhóm . Ngày soạn :14/ 3 / 2008 Ngày dạy thứ ba /18/ 3/ 2008 Tiết 2 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA C, D , Đ I. MỤC TIÊU: -Hs biết tô các chữ hoa C , D , Đ .Viết đúng các vần anh, ach; các từ ngư õ: gánh đỡ, sạch sẽ – chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khỏang cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết . -Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ ,đẹp sạch sẽ . -Gdục hs tính cẩn thận nắn nót khi viết bài . II.CHUẨN BỊ: Chữ mẫu . III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ : Chấm Nxét 1 số bài viết ở nhà của hs . 2/ Bài mới : a) Giới thiệu bài +ghi bảng . Giới thiệu chữ mẫu . 2. Hướng dẫn tô chữ hoa: GV nêu số lượng nét và kiểu nét- sau đó nêu quy trình viết . GV viết mẫu +Hướng dẫn quy trình viết . -Nxét sửa sai . Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng : Giới thiệu từ mẫu . -HDHS phân tích cấu tạo chữ . -Luyện viết bảng con : Viết mẫu . -Nxét sửa sai . -Luyện viết vở : -Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở . -Theo dõi giúp đỡ hs yếu . -Thu bài chấm +Nxét TD. 3/ Củng cố : Nhắc lại quy trình viết các chữ hoa Gdục +Nxét TD. 4/ Dặn dò: Về viết bài ở nhà .Cbị bài sau . -Quan sát nhận xét . -Theo dõi . - HS viết bảng con . -Đọc . -Phân tích cấu tạo các con chữ . -Nhắc lại quy trình viết . -HS viết bảng con -Lớp viết bài vào vở tập viết . Tiết 3 CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ I- MỤC TIÊU : -HS chép lại chính xác, trình bày một đoạn trong bài Bàn tay mẹ .Làm đúng bài tập, điền đúng vần an – at, điền âm g, gh . -Rèn kĩ năng viết đúng chính tả , trình bày sạch đẹp. Gdục hs trau dồi chữ viết . II- CHUẨN BỊ : Bảng phụ . III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2- Bài cũ: Thắng ,Thu viết : ra công ,học tập , mai sau , giúp . 3- Bài mới :giới thiệu bài + ghi bảng . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 sgk . + Luyện viết từ khó. -Treo bảng phụ đã viết đoạn văn . - Gv gạch chân tiếng, từ khó. -Cất bảng phụ đọc tiếng từ khó . -Nxét sửa sai . - Gv đọc mẫu đoạn viết lần 2 . -HDHS viết bài vào vở : -Nhắc tư thế ngồi viết , độ cao ,cách trình bày. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu . -Đọc lại bài -Thu bài chấm +Nxét TD. 3-HDHS làm bài tập . a/Điền vần an, at b/Điền chữ g, gh -Thu bài chấm +Nxét TD. 4- Củng cố : Sửa lỗi sai phổ biến . Gdục +Nxét TD. 5-Dặn dò : Về nhà chép lại bài vào vở . Cbị bài sau . -1 HS đọc lại . -Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn. -HS đọc đồng thanh 1 lần . -Lớp viết vào bảng con . -HS chép bài vào vở . -HS soát lỗi . -Lớp làm vào vở bài tập . Kéo đ; t nước Nhà a ; Cái ế Tiết 102 TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I- MỤC TIÊU : -Bước đầu giúp hs :Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo . -Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn . II- CHUẨN BỊ : Bảng phụ , que tính . +Hỗ trợ :Phiếu bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 2- Bài cũ :Thu , Châu :Làm bài tập . Viết các số từ 20 –> 30 ; Viết các số từ 30 ->50 GV Nxét ghi điểm . 3- Bài mới : Giới thiệu bài +ghi bảng . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu các số từ 50 đến 60 . Cho HS lấy 5 bó que tính : hỏi Có mấy que tính ? - 50 thêm 4 là bao nhiêu ? -Viết : 54 Hỏi : 54 có mấy chục và mấy đơn vị ? Chục Đơn vị Viết số Đọc số 5 0 50 Năm mươi 5 1 51 Năm mươi mốt 5 5 55 Măm mươi lăm 6 9 69 Sáu mươi chín Thực hành . Bài 1 : Viết số . GV đọc số : Năm mươi ,năm mươi mốt , năm mươi hai , năm mươi chín . -Nxét sửa sai . -Bài 2: Viết số (tương tự bài 1 ) - Nhận xét- cho điểm Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống . +Hỗ trợ :Phiếu bài tập . -HDHS làm . -Nhận xét sửa sai . Bài 4 : HDHS làm . -Nxét ghi điểm . 4/ Củng cố : Nhắc lại Ndung bài . Gdục +Nxét TD. 5/ Dặn dò : Về học bài làm bài tập .Cbị bài sau . -Có năm mươi que tính. -Là 54 . -Đọc 54 . -Trả lời . -Nêu yêu cầu bài tập . -Lớp viết bảng con . - HS lên bảng làm –lớp làm bảng con . -1 hs lên bảng làm –lớp làm phiếu bài tập . -2 hs lên bảng làm –lớp làm phiếu bài tập Tiết 26 MĨ THUẬT VẼ CHIM VÀ HOA I. MỤC TIÊU: Giúp HS : -Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa .Vẽ được tranh có chim và hoa -Rèn tính thẩm mỹ sáng tạo . -Gdục hs yêu thích hộâi họa . II.CHUẨN BỊ : Tranh mẫu . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 / Bài cũ :-Kiểm tra dụng cụ học tập. 2/ Bài mới : a. Giới thiệu một số tranh ảnh có chim và hoa -Nêu câu hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Em hãy kể các loài hoa mà em biết. + Hãy kể các màu sắc của hoa. + Em hãy kể các loài chim mà em biết. * Giảng : Có rất nhiều màu hoa, có rất nhiều loài chim. Mỗi loài có một màu sắc đẹp riêng. b. Hướng dẫn HS vẽ : Vẽ mẫu và HDHS vẽ . + Vẽ hoa. - Tạo dáng hoa : Thân, cành, lá, hoa, quả. + Vẽ chim. - Tạo thân hình của chim : đầu, mỏ, mình, đuôi, chân, cánh, màu lông. + Tạo dáng xong tô màu. -Thực hành : Theo dõi giúp đỡ hs yếu . -Thu bài chấm +Nxét TD. 3/ Củng cố: Nhắc lại Ndung bài . Gdục +Nxét TD. 4/ Dặn dò : - Chuẩn bị tiết sau . -Vở vẽ, bút chì, sáp -HS quan sát . -Tự trả lời . -Theo dõi . - Thực hành vẽ. Ngày soạn 17 /3 /2008 Ngày dạy thứ tư ngày 19 /3 /2008 TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I-MỤC TIÊU : -Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99 . -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo . -Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn . II- CHUẨN BỊ :Bảng phụ . +Hỗ trợ :Phiếu bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2- Bài cũ : Hào , Linh :Làm bài tập : viết đọc các số từ 60 đến 70 . Nxét ghi điểm . 3- Bài mới : Giới thiệu bài +ghi bảng . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu các số từ 70 đến 80: Hướng dẫn hS thực hiện Lấy 7 bó que tính Hỏi : Có mấy que tính ? - Thêm vào 2 que tính là mấy que tính ? -HD HS xem hình vẽ và nêu : “Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” -Viết: 72 - Đọc: bảy mươi hai. Bảy mươi hai có mấy chục và mấy đơn vị ? 2/Giới thiệu các số từ 80 đến 99(tương tự ) * Luyện tập . Bài1: Viết số : -GV đọc :bảy mươi bảy mươi mốt.... tám mươi. -Nxét sửa sai . Bài 2: Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó : -HDHS làm . +Hỗ trợ : Phiếu bài tập . -Thu bài chấm +Nxét sửa sai . Bài 3 : Nêu yêu cầu -HDHS làm . -Thu bài chấm +Nxét chữa bài . Bài 4 :Cho hs làm miệng . 4- Củng cố : Nhắc lại Ndung bài . Gdục +Nxét TD. 5-Dặn dò : Về học bài làm bài tập . Cbị bài sau .Nhận xét tiết học. Bảy mươi que tính Là bảy mươi hai que tính -Đọc mươi hai . -HS trả lời . -Lớp viết bảng con . -Lớp làm vào phiếu bài tập theo nhóm . 1 hs nêu . -Lớp làm vào vở . Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị Số 83 gồmchục va ø đơn vị Số 90 gồm chục và đơn vị -Trả lời miệng . Tiết 9-10 TẬP ĐỌC CÁI BỐNG I-MỤC TIÊU : -HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng có phụ âm đầu: S (sảy), ch (cho), tr (trơn) các vần ang (bang), anh (gánh). Các từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. Ôn các vần: anh, ach, tìm được tiếng có mang vần anh, ach.Hiểu các từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.Học thuộc lòng bài đồng dao. -Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to ,rõ ràng ,đọc hay. - Giáo dục HS thông qua nội dung bài học . II- CHUẨN BỊ :Tranh. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Nhung , Châu đọc bài : Bàn tay mẹ +trả lời câu hỏi . Nxét ghi điểm . 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/Giới thiệu bài+ ghi bảng . Chép bài lên bảng . -Đọc mẫu . GV lần lượt đọc từng câu . -Gợi ý hs tìm tiếng khó trong câu . b-Luyện đọc: *Luyện đọc từ, tiếng ,câu ,đoạn ,bài . *Luyện đọc cả bài :Đọc lại toàn bài . 3/Ôn các vần anh, ach a-Tìm tiếng trong bài có vần anh . b-Nói câu có mang tiếng có vần anh, ach: -Giới thiệu tranh . -Ghi bảng : Nước chanh mát và bổ. Quyển sách này rất hay. Củng cố : Đọc lại bài tập đọc. Nhận xét +Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 Luyện đọc sgk và tìm hiểu bài . Đọc mẫu . Hỏi : Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? Hỏi :Bống đã lảm gì khi mẹ đi chợ về ? Đọc lại toàn bài . -Luyện đọc : HDHS cách đọc . -Đọc mẫu . -Nxét ghi điểm . +Hỗ trợ đọc trơn : Đọc mẫu . *Luyện đọc : -Học thuộc lòng: Chỉ bảng . -GV xoá bảng dần . -Nxét ghi điểm . 4/ Củng cố : Đọc lại bài . Gdục +Nxét TD. 5/Dặn dò : Về đọc thuộc bài, làm bài tập . Cbị bài sau . -2 hs đọc lại bài . -HS đọc lại . -Tìm và đọc . -Đọc nối tiếp nhau . - HS đọc lại . -gánh . -Quan sát trả lời . -Đọc + tìm tiếng mang vần anh ,ang . -Theo dõi đọc thầm . -2 hs đọc lại bài . -1 hs đọc 2 câu đầu . -Tự trả lời . 1 hs đọc 2 câu còn lại . -HS trả lời . 1 hs đọc lại . -Theo dõi đọc thầm . -2 hs khá đọc lại bài . -HS đọc + trả lời câu hỏi . -SH yếu đọc lại nhiều lần . -HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp . -Luyện đọc thuộc . -Luyện đọc thuộc lòng . Tiết 26 TỰ NHIÊN XÃ HỘI CON GÀ I- MỤC TIÊU : - Giúp HS biết : Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà: phân biệt gà trống, gà mái, gà con.Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Trứng gà và thịt gà là những thức ăn bổ dưỡng . - Rèn thói quen chăm sóc và bảo vệ các vật nuôi . -Có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà các vật nuôi. II- CHUẨN BỊ : Tranh . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 2- Bài cũ : Thắng , Thu :Trả lời câu hỏi : - Kể tên các bộ phận của con cá ? - Ăn cá có ích lợi gì ? - Nxét đánh giá . 3- Bài mới : Giới thiệu bài +ghi bảng . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Hoạt động 1: Giới thiệu con gà . Giới thiệu tranh . +Bước 1: Quan sát tranh theo nhóm. +Bước 2: Trình bày ý kiến . *Kết luận : Gà nào cũng có đầu ,cổ ,mình , 2 chân và 2 cánh ; toàn thân gà có lông che phủ ; đầu gà nhỏ ,có mào , mỏ gà nhọn gà dùng mỏ để mổ thức ăn ,và móng sắc để đào bới . 2/Hoạt động 2: Làm việc với sgk . Cho hs xem tranh vẽ sgk . -Nêu câu hỏi : -Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? -Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? Nuôi gà để làm gì? Gọi đại diện các nhóm lên trình bày . *Kết luận. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. - Ăn thịt gà, trứng gà cho ta nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. 4- Củng cố : Nhắc lại nội dung bài. Gdục +Nxét TD. 5-Dặn dò : Về học bài .Cbị bài sau . -Quan sát ,nhận xét . -Lớp thảo luận theo nhóm . -Đại diện các nhóm lên trình bày . -Các nhóm khác nhận xét bổ sung . -Quan sát tranh sgk . -Thảo luận theo nhóm . -Đại diện các nhóm lên trình bày . -Các nhóm khác Nxét bổ sung . Ngày soạn : 17 / 3 / 2008 Ngày dạy thứ năm/ 20 / 3 / 2008 Tiết 11-12 ÔN TẬP - TẬP ĐỌC VẼ NGỰA I- MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng có phụ âm đầu: v, gi, s, các từ ngữ: bao giờ, sao, bức tranh, ngựa. Bước đầu biết đọc truyện theo cách phân vai .Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. Ôn các vần : ưa, ua; tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ưa, ua . Hiểu các từ ngữ trong bài. -Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh, đọc hay -Giáo dục HS qua nội dung bài học . II- CHUẨN BỊ :Tranh . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 2- Bài cũ : Tuyên , Tâm : Đọc bài Cái Bống +trả lời câu hỏi . -Nxét ghi điểm . 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Giới thiệu bài+ghi bảng . Chép bài lên bảng . -Đọc mẫu . GV lần lượt đọc các câu . -Gợi ý để hs tìm tiếng khó . -Luyện đọc từ ,câu ,đoạn ,bài . -Ôn các vần ưa, ua: -GV đọc lại toàn bài . Hỏi :Tìm tiếng trong bài có vần ưa ? -Tìm tiếng ngoài bài có vần ua ,ưa . -GV ghi bảng . *Nói câu có tiếng mang vần ưa, ua: Giới thiệu tranh . -Ghi bảng : Trận mưa rất to . Mẹ mua bó hoa rất đẹp . Củng cố : Đọc lại toàn bài . Tiết 2 -Luyện đọc sgk và tìm hiểu bài . -Đọc mẫu . Hỏi : Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? -Vì sao bà nhìn tranh ,bà không nhận ra con vật ấy ? Gọi 1 hs đọc lại toàn bài . Luyện đọc : HDHS cách đọc . -Đọc mẫu . -Nxét ghi điểm . +Hỗ trợ đọc trơn :Đọc mẫu . 4/ Củng cố : Đọc lại toàn bài ở bảng . Gdục +Nxét TD. 5/ Dặn dò : Về đọc viết bài và làm bài tập . Cbị bài sau -Theo dõi đọc thầm . -2 hs đọc lại bài . -HS đọc lại . -Tìm và đọc . -Đọc nối tiếp nhau . -Theo dõi . -Tìm và đọc . -Tự tìm . -Quan sát trả lời . -Đọc +Tìm tiếng mang vần ua ,ưa . -Theo dõi đọc thầm . -2 hs đọc lại bài . -Tự trả lời . -Trả lời . -1 hs đọc lại . -Theo dõi đọc thầm . -2 hs đọc lại bài . -HS đọc +trả lời câu hỏi . -HS yếu đọc nhiều lần . -HS đọc theo nhóm ,lớp . Tiết 104 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- MỤC TIÊU : -Bước đầu giúp HS biết so sánh các số có hai chữ số . Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong nhóm các số . -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo . -Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn . II- CHUẨN BỊ : Bó que tính và 10 que tính rời . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2- Bài cũ : Bằng , Thắng : Làm bài tập : Viết đọc các số từ 30 đến 69 . Nxét ghi điểm . 3- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu 62 < 65 -HDHS quan sát các hình vẽ sgk . Hỏi ? 62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? - Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn - Cùng hàng chục mà số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn .Vậy : 62 < 65 HDHS so sánh 63 và 58 . Hỏi : 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -Số 63 và 58 có số chục khác nhau . 6 chục lớn hơn 5 chục .Vậy : 63 > 58 . * Luyện tập : Bài 1 : Nêu yêu cầu bài . -HDHS làm . -Nxét sửa sai Bài 2 : Nêu yêu cầu . -HDHS làm . -Nxét sửa sai . Bài 3 : Nêu yêu cầu bài . -HDHS làm . -Nhận xét ghi điểm . Bài 4 : HDHS làm bài tập . -Thu bài chấm + chữa bài . 4/ Củng cố : Nhắc lại Ndung bài . Gdục +Nxét TD. 5.Nhận xét, dặn dò: Về học bài và làm bài tập . - Quan sát nhận xét . 62 có 6 chục và 2 đơn vị 65 có 6 chục và 5 đơn vị -63 có 6 chục và 3 đơn vị -58 có 5 chục và 8 đơn vị - Học sinh làm bài tập -HS nêu . -2 hs lên bảng làm –lớp làm bảng con . 34 < 38 55 < 57 36 > 30 55 = 55 37 = 37 56 > 51 -HS nêu . -Lớp làm bảng con . 38 48 18 60 79 61 -HS nêu . -Lớp làm phiếu bài tập . -Lớp làm vào vở . Tiết 26 ÂM NHẠC HỌC BÀI HÁT HÒA BÌNH CHO BÉ Nhạc và lời Huy Trân . I/ MỤC TIÊU: -HS hát đúng giai điệu và lời ca .HS biết đây là bài hát ca ngợi hoà bình ,mong ước cuộc sống yêu vui cho các em bé . Bài hát do nhạc sĩ Huy Trân sáng tác .Biết hát và vỗ tay theo phách. -Rèn kỹ năng hát đúng lời bài hát . -Gdục hs yêu âm nhạc . II/ CHUẨN BỊ: Thanh phách . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài hát: Qủa -Nxét đánh giá . Hoạt động 2: Giới thiệu bài hát : Bài hát Hòa bình cho bé . Nhạc và lời của Huy Trân. Ca ngợi hòa bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em . -Cho HS xem tranh . *Dạy hát : - Cho HS đọc lời ca . - GV hát mẫu . - Dạy hát từng câu ,đoạn ,bài . -Bắt nhịp cho HS hát . -Nxét đánh giá . *Tập hát kết hợp vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca . - GV làm mẫu . - Vừa hát vừa vỗ tay đệm theo phách. -Bắt nhịp cho hs hát . -Nxét TD. 3.Củng cố: Lớp hát lại bài hát . Gdục +Nxét tiết học . 4. Dặn dò: Về hát cho thuộc .Cbị bài sau . -Linh ,tuyền: Hát bài hát quả . - Nghe giới thiệu . -HS xem tranh . -Lớp đọc lời ca . -Nghe hát mẫu . -Lớp hát . -Hát thi đua giữa các tổ , cá nhân -HS theo dõi . -Lớp hát kết hợp với vỗ tay . Cờ hòa bình bay phấp phới x x x x x x Ngày soạn :19/3 / 2008 Ngày dạy thứ sáu /21 / 3/ 2008 Tiết 4 CHÍNH TẢ CÁI BỐNG I-MỤC TIÊU : -HS nghe GV đọc viết chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao Cái Bống . Làm đúng các bài tập, điền đúng vần anh hay ach, điền chữ ng, ngh vào chỗ trống. -Rèn kĩ năng nghe - viết đúng chính tả , trình bày sạch đẹp . - Gdục HS tính kiên nhẩn, cẩn thận,nắn nót khi viết bài . II- CHUẨN BỊ :Bảng phụ . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2- Bài cu õ: Sơn ,Châu : viết tặng cháu , mong ,nước nhà . Nxét gghi điểm . 3- Bài mới :Giới thiệu bài +ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Chép bài lên bảng . -Đọc mẫu bài lần 1 . -Luyện viết các từ khó : Đọc :khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rào. Nxét phân tích sửa sai . * Hướng dẫn HS viết vào vở . HDHS cách trình bày. -Nhắc tư thế ngồi viết. Nhắc đầu dòng viết hoa. GV đọc chậm từng câu . -Đọc cho HS soát lại bài. Thu bài chấm+ Nxét TD. *HDHS làm bài tập . a/Điền vần anh, ach b/Điền chữ ng hoặc ngh -Thu bài chấm +Nxét chữa bài . 4-Củng cố : Chữa lỗi sai phổ biến . Gdục +Nxét TD. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà chép lại bài . Chuẩn bị bài sau . -1 HS đọc lại bài . -HS viết vào bảng con -Lớp viết vào bảng con . -Lớp viết vào vở. -HS soát bài . -HS làm vào vở bài tập . Tiết 2 ÔN TẬP - KỂ CHUYỆN CÔ BÉ TRÙM KHĂN ĐỎ I- MỤC TIÊU : -HS nắm được nội dung câu chuyện. Kể lại từng đoạn của câu chuyện .Hiểu nội dung câu chuyện. Nghe và nhớ lại câu chuyện để kể . -Rèn kĩ năng kể chuyện lưu loát , rõ ràng . -Gdục hs ngoan ngoãn và biết vâng lời cha mẹ . II- CHUẨN BỊ : Tranh . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2- Bài cũ : Nhung ,Linh : Kể lại chuyện Rùa và Thỏ Nxét ghi điểm . 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu bài +ghi bảng . -GV kể lần 1. -GV kể lần 2 (có tranh) - Hướng dẫn HS tập kể. - Cho HS thảo luận nhóm . - Cử đại diện thi tài. -Nxét TD. -Nêu câu hỏi : -Khăn đỏ được mẹ giao việc gì? Khăn đỏ bị Sói lừa thế nào? Sói đến nhà ba làm gì?ø Khăn đỏ hỏi gì ? Sói trả lời ra sao ? -Bác thợ săn làm gì khi thấy Sói ? *Ý nghĩa câu chuyện: Phải biết vâng lời cha mẹ, đi đến nơi về đến trốn. - Gọi HS khá lên kể trước lớp toàn chuyện. - Nxét ghi điểm . 4-Củng cố : Nhắc lại Ndung câu chuyện . Gdục +Nxét TD. 5-Dặn dò : Về nhà kể chuyện cho cả nhà cùng nghe . Cbị bài sau . -HS lắng nghe . -Theo dõi . - Thảo luận nhóm 2 . 1 em hỏi 1 em trả lời. -Các nhóm thi tài kể trước lớp . -Lớp trả lời . -1 hs khá lên kể trước lớp . Tiết 26 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục Tiêu: -Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác và thực hiện ở mức tương đối chính xác .Làm quen với trò chơi “Tâng cầu”. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng -Rèn tính nhanh nhẹn trật tự trong giờ học . -Gdục hs thường xuyên tập thể dục để có sức khoẻ tốt . II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : -Trên sân trường : Dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân chơi . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Phần Nội dung Định lượng Tổ chức 1/Phần mở đầu 2/Phần cơ bản Trò chơi 3/Kết thúc -GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
Tài liệu đính kèm: