Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 đến Tuần 35 - Nguyễn Thị Chiêm - Trường tiểu học Diễn Cát

I. Mục tiu bi học:

-đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất nấu cơm , nám nắng . .

-Hiểu nội dung bài : tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ . trả lời được câu hỏi 1, 2 ( sgk ) .

II. Đồ dùng dạy học:

GV: tranh

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 162 trang Người đăng honganh Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 đến Tuần 35 - Nguyễn Thị Chiêm - Trường tiểu học Diễn Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o viên kiểm tra.
4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
-Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa O (Ô, Ơ, P) trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên vào vở tập viết.
-Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Thø t­ ngµy 7 th¸ng 4 n¨m 2010
TO¸N :
Luyện tập
I Mục tiêu: 
- Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ).
-C¸c bµi tËp cÇn lµm : bµi 1, bµi 2 , bµi 3, bµi 5 .
II. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc ( 40phĩt ) 
Gi¸o viªn 
Häc sinh 
. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159
- Giới thiệu bài
Hđộng1 Luyện tập
Bài1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học
( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 )
- Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính
Bài 2: Tính nhẩm 
- Yêu cầu nhẩm trong nhĩm
- Sau đĩ Gv hỏi từng bài
Bài3: > , < , =
- Theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sửa bài gọi 4 hs lên bảng 
*Nghỉ giữa tiết
Bài 5: Tính ( cột 3 )
Hđộng2 : Trị chơi củng cố 
Trị chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng 
- Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs
- Phổ biến luật chơi: Tiếp sức
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- 2 hs trả lời
- Lớp làm bảng con
- hs nêu yêu cầu
- Tính nhẩm từng cặp
- Cá nhân trả lời
- hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu số bài sai
-Thực hành trên phiếu 
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Chọn bạn chơi
 - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, 
 Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lĩc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Tập đọc
Mèo con đi học
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuơi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuơi khiến mèo sợ phải
 đi học.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học ( 40phĩt )
Gi¸o viªn 
Häc sinh 
1 Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu hỏi 
2 Bài mới
- Giới thiệu bài 
Hđộng1: Luyện đọc
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khĩ:
H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, tống, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ
+ Luyện đọc câu:
 -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc doạn, bài:
 - Thi đọc nhĩm - c/n, đ/t
- Đọc theo vai
- H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo
- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
Hđộng2: Ơn vần ưu, ươu
- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài cĩ vần ưu (cừu)
- Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nĩi từ nối tiếp
- Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần ưu,ươu
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng n
Tìm tiếng khĩ ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 dịng thơ
- Đọc trong nhĩm 
- 2hs thi đọc cả bài
- 3 hs hoặc giỏi đọc mẫu
- 2 nhĩm đọc- Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài - đ/t.
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh 
- Qs tranh đọc 2 câu mẫu 
- Thi nĩi câu theo 2 nhĩm
Tiết 2
* Đọc lại bài tiết 1:
+ TiÕt 1 häc bµi g×?
- Cho Häc sinh ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh
a. §äc sgk.
- Gi¸o viªn ®äc mÉu.
- Cho Häc sinh luyƯn ®äc theo nhiỊu h×nh thøc ( c©u, ®o¹n, bµi, c¸ nh©n, tỉ)
- §äc ®ång thanh mét lÇn.
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc 4 dịng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
- Hỏi: Cừu nĩi gì khiến mèo vội xin đi học ngay? 
- Mèo lấy cớ đuơi ốm muốn nghỉ học.Cừu be tống lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách " cắt đuơi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc 
-Cho hs đọc tồn bài
*Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng2 : Luyện nĩi
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều
- Giáo dục hs đi học chuyên cần
- Học sinh luyện đọc
- hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuơi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nĩi muốn nghỉ học thì hãy cắt đuơi.
- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài
- Nghe
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học"
-2 hs hỏi - đáp 
-Hỏi đáp trong nhĩm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
- Vài hs nêu
 - Dặn về nhà luyện đọc.
 -Chuẩn bị bài : Người bạn tốt.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Thø n¨m ngµy 8th¸ng 4 n¨m 2010
Tốn
 Các ngày lễ trong tuần
I. Mục tiêu: 
 - Biết tuần lễ cĩ 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
 - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bĩc và 1 bảng thời khĩa biểu của lớp
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con
 Điền > < = : 64 – 4  65 – 5 40 – 10  30 - 20
 2. bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 - Giới thiệu bài
Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bĩc hàng ngày:
- Hơm nay là thứ mấy? 
b. Giới thiệu về tuần lễ:
-Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Một tuần lễ cĩ mấy ngày? (Cĩ 7 ngày)
c/ Giới thiệu về ngày trong tháng:
-Hơm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn )
-Tập cho hs nĩi nguyên câu: Hơm nay là ngày của tháng
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Thực hành:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày?
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch)
-Bài yêu cầu gì?
Bài 3: Đọc thời khĩa biểu
- Phát phiếu
Hđộng3 : Trị chơi củng cố 
- Tìm ngày tháng trên quyển lịch bĩc
- Giới thiệu thêm lịch treo tường
- Nhắc lại tên bài học
- hs trả lời
- Vài hs nhắc lại
-hs đọc theo
-hs nhắc lại
- 2hs trả lời
- hs tìm
-hs nêu
-hs nhắc lại
-Viết thứ 
-Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra
-Đọc rồi làm miệng
-Làm miệng- 
- hs lên bảng sửa bài
- Vài hs đọc thời khĩa biểu
- Viết thời khĩa biểu
- Thi đua 2 dãy
V. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t tốn,
 Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( khơng nhớ) trong pv 100.
Tập đọc
 Người bạn tốt
I Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ cĩ dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luơn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)
* TCTV:Học sinh hiểu nghĩa của từ " ngượng nghịu"
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
III.Các hoạt động dạy học: (40phĩt )
1. Kiểm tra bài cũ: 5' 
- Gọi 2 hs đọc thuộc lịng bài thơ: Mèo con đi 
 + Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? + Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ?
 2. Dạy bài mới:
Gi¸o viªn 
Häc sinh
* Giới thiệu bài 
Hđộng1: Luyện đọc- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khĩ:
- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn, ngượng nghịu, đặt
- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu: 
- H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu phẩy:
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Cĩ 2 đoạn: 
 Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà
 Đoạn2: Phần cịn lại
 - Đọc theo cách phân vai 
 Hdẫn cách đọc theo vai:1 
- Cho hs đọc đ/t 
Hđộng2: Ơn vần uc, ut
- So sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài cĩ vần uc 
- Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uc, ut
- Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
+ Thi nĩi câu nối tiếp
Hđơng3: Củng cố
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khĩ đọc, ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
 ngượng nghịu: e rè, xấu hổ..
- 4 hs đọc
- 2 hs
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc 
- Cả lớp đọc đ/t.
- 3 hs đọc mẫu: 
- Đọc trong nhĩm 3 hs
- Thi đọc theo nhĩm
- 2 hs đọc cả bài- đ/t
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Vài hs nêu trước lớp
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 2 nhĩm 
5. Hoạt động nối tiếp: 2' Xem lại bài để học tiếp tiết 2. Nhận xét, tuyên dương
Tập đọc: ( Tiết 2)
Gi¸o viªn
Häc sinh
* Đọc lại bài tiết 1:
+ TiÕt 1 häc bµi g×?
- Cho Häc sinh ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh
a. §äc sgk.
- Gi¸o viªn ®äc mÉu.
- Cho Häc sinh luyƯn ®äc theo nhiỊu h×nh thøc ( c©u, ®o¹n, bµi, c¸ nh©n, tỉ)
- §äc ®ång thanh mét lÇn.
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1
-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2hs đọc đoạn 2
- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tĩm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luơn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc tồn bài
*Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng2 Luyện nĩi
 Kể về bạn tốt của em
- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi lại nội dung bài
- Học sinh luyện đọc bài.
- Lớp đọc thầm 
- 2 hs đọc - Trả lời
-H/S tr¶ lêi 
- Nghe
- 2hs đọc nối tiếp 
- 3 hs đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài 
-Quan sát tranh 
- Vài hs nêu ví dụ 
4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh
- Vài hs kể về người bạn tốt của mình
- Trả lời
- Dặn về nhà luyện đọc lại bài. 
 Chuẩn bị bài bài sau : Ngưỡng cửa
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Luyện tốn:
So sánh các số cĩ hai chữ số
I. Mục tiêu: 
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số cĩ hai chữ số nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhĩm cĩ 3 số .
II. Đồ dùng: SGK, vở ơ ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: 
Gọi học sinh đếm từ 70 đến 99 và 99 về 70
Viết bảng con: Tám mươi bảy, bảy mươi lăm. Nhận xét
II. Bài mới: 
Hướng dẫn HS so sánh.
GV gắn các thẻ que tính và giới thiệu hướng dãn HS cách so sánh lần lượt 62 với 65, 63 và 58
III. Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
34 ... 38 55 ... 57 90 ... 90 36 ... 30
55 ... 55 97 ... 92 37 ... 37 55 ... 51
92 ... 97 25 ... 30 85 ... 95 48 ... 42
- Cho HS làm bảng con. Yêu cầu HS nêu cách điền. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất
a. 72 68 80 b. 91 87 69
c. 97 94 92 d. 45 40 38 
- Cho HS làm vở ơ ly. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: khoanh vào số bé nhất
a. 38 48 18 
 b. 76 78 75
c. 60 79 61 
d. 79 60 81
- Cho HS làm vào vở ơ ly 
Bài 4: Viết các số sau: 72, 38, 64.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
- cho HS làm vở ơ ly, quan sát tranh và nêu kết quả
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
IV. Dặn dị: 
- Về nhà làm lại bài đã ơn
- Xem trước bài: Luyện tập
- Ơn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
-HS nªu y/c 
-H/s tù lµm 
Thø s¸u ngµy 9th¸ng 4 n¨m 2010
Tiết 4: Tốn
 Cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100 ( tr .162 )
I. Mục tiêu:
 - Biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn trong phạm vi các phép tính đã học 
-Lµm c¸c bµi tËp 1, bµi 2 ,bµi 3 .
II. Đồ dùng dạy học: 
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 
 - Nhận xét - Ghi điểm
2. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : ( 40phĩt )
Gi¸o viªn 
Häc sinh
- Giới thiệu bài
Hđộng1 Ơn tập cộng trừ khơng nhớ trong pv 100
Bài1: Tính nhẩm
- Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm
-Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 2: đặt tính rồi tính
- H dẫn mẫu: 36 + 12
- 2 hs sửa bài
- Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Giải tốn
Bài 3: Ghi tĩm tắt lên bảng
- Yêu cầu hs nhận dạng bài tốn
- 1 hs lên sửa bài
Bài 4: Thực hiện tương tự
- Lưư ý dạng tốn bớt đi
- Sửa bài
Hđộng2: Củng cố 
Tổ chức thi trả lời nhanh
- Gv đưa ra một số phép tính đã học
 - Dặn về nhà ở làm b/t ở vở b/t, 
 -chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- Làm miệng, bảng con
- 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bảng con
- 2 hs đọc bài tốn
- Dạng tốn thêm vào
- Giải tốn vào vở
-Thực hành trên phiếu b/t c/n
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Thu phiếu
- Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy
Chính tả
Mèo con đi học
I. Mục tiêu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dịng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 
II. Đồ dùng dạy học: 
 -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ : Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tĩc, luộc rau - Lớp viết bc
2. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc (40phĩt )
Gi¸o viªn 
Häc sinh
- Giới thiệu bài
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ cĩ bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khĩ viết cĩ trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be tống
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dịng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ơ. 
- Sốt lỗi.
-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh sốt lỗi, đánh vần những chữ khĩ viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2a: Điền r , d hay gi
 b Điền vần iên hay in
 -Gọi hs sửa bài, nhận xét
a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
 Đàn cá rơ lội nước.
b. Đàn kiến đang đi. Ơng đọc bảng tin.
 Hđộng3: Củng cố:
 Thi viết tiếng cĩ âm đầu: v, d, gi
- Dặn về làm b/tập.
 -Chuẩn bị bài : Tập chép bài: Ngưỡng cửa(Khổ thơ cuối).
 - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp ,đúng.
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khĩ- p tích, 
- Viết bảng con từ khĩ
- Chép bài vào vở
- Đổi chéo vở để kiểmt tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- hs sửa bài
- Đọc các từ đúng
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con
Kể chuyện
Sĩi và Sĩc
I.Mục tiêu;
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sĩc là con vật thơng minh nên đã thốt được nguy hiểm.
* Hoc sinh biết gọi tên con vật sĩi và sĩc.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện
* Dự kiến hoạt động: Cá nhân, nhĩm, cả lớp.
III.Các hoạt động dạy học: (40phĩt )
1. Kiểm tra bài cũ: 
2 bài mới
Gi¸o viªn
Häc sinh
Giới thiệu bài
Hđộng1: Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 (khơng tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh 
- Chú ý về kĩ thuật kể: 
+ Lời Sĩc: mềm mỏng
+ Lời Sĩi thể hiện sự boăn khoăn
+ Lời sĩc khi đúng trên cây: ơn tồn, rắn rỏi
 Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn:
-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu hỏi để hs cĩ thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sĩc đang chuyền trên cành cây?)
- Gọi vài hs kể trước lớp
-Tương tự các bức tranh cịn lại
 Hđộng3: H dẫn hs tồn bộ câu chuyện
- Quan sát tranh kể
- Kể khơng tranh
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng4: Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- S ĩi và Sĩc, ai là người thơng minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thơng minhđĩ.
-Gv chốt lại: 
Hđộng5; Củng cố :
- Câu chuyện cĩ mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào? Vì sao ?
- Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
 - Chuẩn bị bài : Dê con nghe lời mẹ. Nhân xét tiết dạy, tuyên dương. 
-Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- hstrả lời
- 1 hs kể đoạn 1
-hs tập kể trong nhĩm và các bạn khác nhận xét - Kể trước lớp
- 1 hs kể tồn chuyện
-1hs kể tồn bộ câu chuyện
- Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của mình
- Vài Hs trả lời
Sinh hoạt tuần 30
I. NhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
1. §¹o ®øc.
- Nh×n chung c¸c em ®Ịu ngoan, kh«ng cã hiƯn t­ỵng nãi tơc, chưi bËy hay ®¸nh chưi nhau.
- §i häc ®Ịu, ra vµo líp theo quy ®Þnh.
2. Häc tËp.
- Cã nhiỊu em ®· tiÕn bé trong tuÇn nµy, ®iĨn h×nh nh­: Dïa, Pµng.
- Líp ®· cã tiÕn bé râ dƯt, c¸c em ®É biÕt ®äc tr¬n vµ lµm to¸n, mét sè em häc tèt nh­: SÇu, Khoa
3. C¸c ho¹t ®éng kh¸c.
- C¸c em tham gia ®Çy ®đ, nhiƯt t×nh.
- Cã ý thøc tù gi¸c kh«ng cÇn nh¾c nhë.
II. Ph­¬ng h­íng tuÇn sau.
- Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iĨm ®· ®¹t ®­ỵc ë tuÇn tr­íc.
TUÇN 31 :
Thø hai ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010
2 Tập đọc
 NGƯỠNG CỬA
I/ MỤC TIÊU : 
-	§äc tr¬n c¶ bµi .§äc ®ĩng c¸c tõ ng÷ : ng­ìng cưa ,n¬i nµy ,cịng quen ,d¾t vßng ,®i men .B­íc ®Çu biÕt nghØ h¬i ë cuèi mçi dßng th¬ , khỉ th¬ 
-HiĨu néi dung bµi : Ng­ìng cưa lµ n¬i ®øa trỴ tËp ®i nh÷ng b­í ®Çu tiªn ,råi lín ®i xa h¬n n÷a . 
-Tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1 ( SGK ) 
II/ CHUẨN BỊ :
Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
Bộ chữ của GV và học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài 
 a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ:
từ khĩ đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ .
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Dắt vịng cĩ nghĩa là gì?
Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu cịn lại cho đến hết bài thơ.
Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn, mỗi khổ thơ là 1 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
Đọc cả bài.
b) Ơn các vần ăt, ăc.
Bài tập1:
Tìm tiếng trong bài cĩ vần ăt ?
Bài tập 2:
Nhìn tranh nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uơc, uơt?
Gợi ý: 
Tranh 1: Mẹ dắt bé đi chơi.
Tranh 2: Chị biểu diễn lắc vịng.
Tranh 3: Bà cắt bánh mì.
-Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nĩi:
a) Tìm hểu bài, luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
-Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
Cho học sinh xung phong luyện đọc HTL khổ thơ em thích.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm tồn bài thơ.
b) Luyện nĩi:
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp học sinh nĩi tốt theo chủ đề luyện nĩi.
Nhận xét chung phần luyện nĩi của học sinh.
5.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. 
3 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhắc lại đầu bài.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
H/S th¶o luËn 
5, 6 em đọc các từ khĩ trên bảng.
-Dắt vịng: dắt đi xung quanh(đi vịng)
-Học sinh lần lượt đọc các câu ----Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhĩm.
2 em, lớp đồng thanh.
Dắt.
HS nhắc lại các câu giáo viên gợi ý
Các nhĩm thi đua tìm 
2 em.
Ngưỡng cửa.
Học sinh đọc bài.
H/S ®äc 
-H/S tr¶ lêi 
Học sinh xung phong đọc thuộc lịng khổ thơ em thích.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Học sinh luyện nĩi theo hướng dẫn của giáo viên.
Chẳng hạn: Bước qua ngưỡng cửa bạn Ngà đi đến trường.
Từ ngưỡng cửa, bạn Hà ra gặp bạn.
Từ ngưỡng cửa, bạn Nam đi đá bĩng.
Nhiều học sinh khác luyện nĩi theo đề tài trên.
-Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CƠNG CỘNG (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU : 
1. Học sinh hiểu:
-KĨ mét vµi lỵi Ých cđa c©y vµ hoa n¬I c«ng céng ®èi víi cuéc sèng cđa con ng­êi .
-Nªu ®­ỵc mét vµi viƯc cÇn lµm ®Ĩ b¶o vƯ c©y vµ hoa n¬I c«ng céng .
-Yªu thiªn nhiªn ,thÝch gÇn gịi víi thiªn .
-BiÕt b¶o vƯ c©y vµ hoa ë tr­êng ë ®­êng lµng ,ngâ xãm vµ nh÷ng n¬i c«ng céng kh¸ ; BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ cïng thùc hiƯn .
II/ CHUẨN BỊ :
- Vở bài tập đạo đức.
- Bài hát: “Ra chơi vườn hoa`”(Nhạc và lời Văn Tuấn)
	- Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Cơng ước quốc tế quyền trẻ em.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Tại sao phải bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đầu bài.
a. Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
Giáo viên hướng dẫn làm bài tập và cho học sinh thực hiện vào VBT.
Gọi một số học sinh trình bày, lớp nhận xét bổ sung.
Giáo viên kết luận: 
b. Hoạt động 2: Thảo luận và đĩng vai theo tình huống bài tập 4:
-Giáo viên chia nhĩm và nêu yêu cầu thảo luận đĩng vai.
Giáo viên kết luận :
c) Hoạt động 3: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa
Giáo viên cho học sinh thảo luận theo nhĩm nội dung sau:
Nhận bảo vệ chăm sĩc cây và hoa ở đâu?
Vào thời gian nào?
Bằng những việc làm cụ thể nào?
Ai phụ trách từng việc?
Giáo viên kết luận :
-Mơi trường trong lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển. 
d) Hoạt động 4: Học sinh cùng giáo viên đọc đoạn thơ trong VBT:
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Cho hát bài “Ra chơi vườn hoa”
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dị: Học bài, xem lại các bài đã học.
2 HS nêu nội dung bài học trước.
Cây và hoa cho cuộc sống thêm đẹp, khơng khí trong lành.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh thực hiện vào VBT.
Học sinh trình bày, học sinh khác nhận xét và bổ sung. 
Học sinh nhắc lại nhiều em.
-Học sinh làm bài tập 4:
-2 câu đúng là:
 Câu c: Khuyên ngăn bạn
 Câu d: mách người lớn.
Học sinh nhắc lại nhiều em.
-Học sinh thảo luận 
-Học sinh nhắc lại nhiều em.
-Học sinh đọc lại các câu thơ trong bài.
Hát và vổ tay theo nhịp.
Tuyên dương các bạn ấy.
 Thø ba ngµy 13 th¸ng 4 n¨m 2010
TO¸N
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
-Thùc hiƯn ®­ỵc c¸c phÐp tÝnh céng ,trõ ( kh«ng nhí ) trong ph¹m vi 100 ;

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 2635.doc