Giáo án Lớp 1 - Tuần 26

A- Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ : Nấu cơm , tã lót , rám nắng .

- Hiểu nội dung bài Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ .

- Trả lời 1 – 2 câu hỏi trong SGK .

B- Đồ dùng dạy - học:

* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trong SGK . Bộ thực HVTH

* HS : Sách tiếng việt 1 tập 2 , VBT .

C. Phương pháp:

 PP : Quan sát, phân tích, luyện đọc, thực hành .

 HT : CN – N – L

D- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1394Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài mới(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs nhớ lại các bước trong giải toán có lời văn
* B2 HD hs làm BT
* B3: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng con : 12 cm + 3 cm = 
 11con +7 con = 
- Trực tiếp
* Hd hs ôn về giải toán có lời văn
-Nhắc lại các bước trong giải toán có lời văn.
- Theo dõi- uốn nắn
- Cho hs làm vở BT theo tóm tắt :
 Có : 14 cái cốc
 Thêm : 5 cái chén
Có tất cả : cái ?
+ Bài tập 1: tóm tắt
 Đỏ : 11 cm 
 Vàng : 4 cm
 Xanh: 3 cm
Có tất cả :  con ?
- Học thuộc các phép
tính trên .
- Viết bảng con
- Hs ôn lại các bước giải toán có lời văn :
- Ghi bài giải .
- Ghi lời giải
- Ghi phép tính(kèm theo danh số )
- Ghi đáp số
 Bài giải
 Số cốc và chén là :
 14 + 5 = 19 ( cái )
 Đáp số : 19 cái
 - Làm vở ô li 
Bài giải
Số gà,vịt và ngỗng là
 11 + 4 + 3 = 18(cm) 
 Đáp số : 18 cm
Quý làm bảng con :
10 + 2 =
13 + 4 =
15 + 3 =
 ================================
Ngày soạn:28/02/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 02/ 03/2010
Tiết 1: Toán 
Tiết 102 : Các số có hai chữ số ( Tiếp theo)
A. Mục tiêu : 
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 - >69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 - > 69 .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1, bài 2 , bài 3 , bài 4 .
B. Đồ dùng dạy học
* GV : 6 bó mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời
* HS : Bộ toán thực hành
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I. KT bài cũ: 5'
II. Bài mới: 30'
1. Giới thiệu bài: 
2. Giới thiệu các số từ 50-60 
3. Thực hành
*Bài 1: Viết số
Bảng con
*Bài 2: Viết số 
Bảng con
*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
Vở ô li
*Bài 4: Đúng ghi Đ , sai ghi S
Bảng lớp
IV. Củng cố - dặn dò: 3'
Gọi HS đọc viết các số từ 20-50
GV nhận xét 
- Ghi đầu bài
- Lấy 5 bó que tính 
? có mấy chục que tính
Lấy thêm 3 que tính rời nữa
? 5 chục và 3 que tính nữa là bao nhiêu ?
GV ghi: 53 và đọc: năm 
mươi ba
? Năm mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Hướng dẫn viết: Viết số 5 rồi viết số 3 liền sau số 5
GV viết : 53 
* Giới thiệu các số từ 61-69 tương tự
- GV nhận xét , tóm lại
- Cho HS viết bảng con
- Gv nhận xét 
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét 
- Cho HS viết vào vở 
- Gọi HS trả lời 
- Cho HS lên điền 
- các HS thi giải , GV nhận xét 
- Gv nhận – sửa sai
- Chỉ cho hs đọc các số từ 30-> 69
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau
- 2 HS viết 	
- 50 que tính
- 3 que tính
- 53 que tính
- CN, ĐT
- 5 chục và 3 đơn vị
- viết bảng con
- HS đọc yêu cầu 
- Viết bảng con
- 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
- HS nêu yêu cầu và viết bảng con
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
HS nêu yêu cầu 
a, Ba mươi sáu viết là:306 S 
Ba mươi sáu viết là: 36 Đ
b, 54gồm5chụcvà4đơn vị Đ
 54 gồm 5 và 4 S
Tiết 2: Tập viết:
Tiết 24: Tô chữ hoa: C, D, Đ
A- Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa : C , D , Đ .
- Viết đúng các vần : an , at, anh , ach ; Các từ ngữ bàn tay , hạt thóc , gánh đỡ , sạch sẽ .kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 2 (Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần )
* Học sinh khá , giỏi viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV .
B- Đồ dùng Dạy - Học:
* Giáo viên: Giáo án, Chữ viết mẫu.
* Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: 
 PP :Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
 HT : CN 
D- Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I-KT bài cũ:(4')
II- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
3. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
III- Củng cố - dặn dò (5')
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
 GV: Ghi đầu bài.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ C gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
? Chữ D gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ, Đ
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- GV giới thiệu các chữ D, Đ 
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
- Cho học sinh tô các chữ hoa: C, D, Đ 
- Tập viết các vần: an, ach, viết các từ: hạt thóc, gánh đỡ
- GV quan sát, uốn nắn 
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ C gồm 1 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Chữ D viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái.
- Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét đợc viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần : an, ach, Các từ: gánh đỡ, hạt thóc
- Viết bảng con
Học sinh tô và viết bài vào vở
- Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
 =========================
Tiết 3: Đạo đức:
 Tiết 26 : Cảm ơn và xin lỗi 	
A- Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn , xin lỗi .
- Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp .
* Học sinh khá , giỏi biết được ý nghĩa của câu cảm ơn , xin lỗi .
B-Tài liệu và phơng tiện. 
* Giáo viên: Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
* Học sinh: SGK, vở bài tập.
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
 HT : CN – N – L 
D- Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- KT bài cũ (4')
II- Bài mới (27')
1- Giới thiệu bài
2- Nội dung.
 * Hoạt động 1: 
? Khi đi bộ chúng ta cần đi nh thế nào.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: Cám ơn và xin lỗi
- GV ghi đầu bài lên bảng.
* làm bài tập 1
+ MT : HS Biết về cảm ơn và xin lỗi
+ TH : Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong bài 1 và trả lời câu hỏi:
?Các bạn trong tranh đang làm gì
? Vì sao các bạn làm như vậy.
- Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Đi sát lề đờng phía
 bên tay phải
Học sinh trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Đang cảm ơn
- Tranh 2: Bạn đang xin lỗi
Học sinh trả lời:
* Hoạt động 2: 
* Hoạt động 3:
IV- Củng cố - dặn dò: 2’
KL: Biết cám ơn khi bạn tặng quả; Biết xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
*Làm bài tập 2:
+ MT : HS cần biết cách nói cảm ơn và xin lỗi đúng lúc , đúng chỗ
+ TH : Cho học sinh quan sát tranh 4 trong SGK và thảo luận.
- Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
+Kết luận:
- Tranh 1: Cần nói lời xin lỗi.
- Tranh 2: Cần nói lời cám ơn.
- Tranh 3: Cần nói lời cám ơn.
- Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi.
* Bài tập 4 Đóng vai
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho mỗi nhóm
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
- Gọi các nhóm lên bảng đóng vai.
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của nhóm bạn.
? Em cảm thấy thế nào khi được bạn cám ơn.
?Em cảm thấy thế nào khi được nói lời xin lỗi
- GV nhận xét, tuyên dơng.
GV KL: Cần nói lời cảm ơn khi đợc người khác quan tâm, giúp đỡ. Khi mắc lỗi cần nói lời xin lỗi.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh quan sát nội dung tranh và thảo luận nội dung từng tranh các nhóm lên bảng trình bày tranh.
Lớp nhận xét bổ sung.
Học sinh thảo luận nhóm và đóng vai.
- Hs trả lời
- Em rất vui
- Em thấy thoải mái
Về học bài. đọc trớc bài sau.
 ============================
Tiết 4: Chính tả:
 Tiết 3 : Bàn tay mẹ
A- Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng đoạn : “ Hằng ngày ,  chậu tã lót đầy . ” : 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút .
- Điền đúng vần an , at ; chữ g , gh vào chỗ trống ( BT 2, 3 SGK )
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV : Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT
* HS : Bảng con , VBT , vở viết .
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- KT bài cũ:4’
- Gọi 2 HS lên bảng làm lại 2 BT
- GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng
II- Bài mới:33’
1- Giới thiệu bài 
(linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép
- 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết
- Hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó 
- 1, 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS tập chép bài chính tả vào vở.
- HS chép bài theo hớng dẫn
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. Nhắc HS tên riêng phải viết hoa.
- HS chép xong đổi vở kiểm tra chép
- GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài 2: Điền vần an hay at
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh và hỏi
- 1 HS đọc
? Bức tranh vẻ cảnh gì ?
- Giao việc:
- Đánh vần, tát nước
- 2 HS làm miệng 
* Bài 3: Điền g hay gh:
Tiến hành tương tự bài 2
- 2 HS lên bảng làm
Dưới lớp làm vào vở
Đáp án: Nhà ga; cái ghế
- GV chấm bài, chấm một số vở của HS.
IV- Củng cố - dặn dò:3’
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết. Y/c những HS mắc nhiều lỗi viết lại bài ở nhà.
- HS nghe và ghi nhớ.
 ===============================
Ngày soạn: 01 /03/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 03/ 03/2010
Tiết 1+ 2: Tập đọc:
 Tiết 9 + 10 : Cái Bống
A- Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Khéo sảy , khéo sàng , đường trơn , mưa ròng .
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ 
- Trả lời 1 – 2 câu hỏi trong SGK 
- Học thuộc lòng bài đồng dao .
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
	- Bộ chữ HVBD, bộ chữ HVT
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D- Các hoạt động dạy - học:
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I. ÔĐTC:1’
II- KT bài cũ:4’
- Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"
? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
? Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ
- GV nhận xét và cho điểm.
- Hát
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi .
III- Bài mới:33’
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
(linh hoạt)
a- GV đọc mẫu lần 1.
(GV đọc nhẹ nhàng, từ ngữ: Bống 
bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
- GV Y/c HS tìm và ghi bảng
- Gọi HS luyện đọc
- 3-5 HS đọc CN; cả lớp đọc ĐT
- Y/c HS phân tích tiếng: khéo, ròng GV kết hợp giải nghĩa từ:
- HS phân tích
đường trơn: đường bị ướt, dễ ngã
Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ
Mưa ròng: Mưa nhiều, kéo dài 
- HS chú ý nghe
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp
+ Luyện đọc đoạn, bài 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp CN
- HS đọc nối tiếp theo bàn
- 3 HS đọc
+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc; 1 HS trong SGK chấm điểm.
- Cả lớp đọc ĐT
- HS đọc, HS chấm điểm.
- GV nhận xét, cho điểm
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a- Tìm hiểu bài học . 
- Y/c HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi
- 2 HS đọc
? Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- Bống sảy, sàng gạo
- Cho HS đọc 2 câu cuối.
- 2 HS đọc
? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về 
- Bống gánh đỡ mẹ
- Y/c HS đọc toàn bài
- 3 HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm
b- Học thuộc lòng:
- GV cho HS tự đọc thầm, xoá dần các chữ, chỉ giữ lại tiếng đầu dòng 
- HS đọc thầm
- Gọi một số HS đọc.
- 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm.
IV- Củng cố - dặn dò:3’
- Cho 1 HS đọc thuộc lòng toàn bài:
- GV khen những HS học tốt
ờ: Đọc lại toàn bài
- 1 HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ.
 =====================================
Tiết 3: Toán:
 Tiết 103 : Các số có hai chữ số ( tiếp theo)
A. Mục tiêu :
- Nhận biết về số lượng , biết đọc , viết , đếm các số từ 70 - > 99 ; nhận biết thứ tự các số từ 70 - > 99 .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , bài 2 , bì 3 , bài 4 .
B. Đồ dùng dạy học:
* GV : 9 bó que tính và 10 que tính rời
* HS :Bộ thực hành toán 
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KT bài cũ: 5'
II. Bài mới: 30'
1. Giới thiệu bài 
2. Giới thiệu các số từ 70-80
3. Luyện tập
*Bài tập 1: Viết số
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
Bài tập 3: Viết theo mẫu
Bài tập 4:
4. Củng cố dặn dò: 3'
- Gọi HS đọc , viết các số từ 50-70
- Gv nhận xét ghi điểm 
- Ghi đầu bài
- Lấy 7 bó que tính 
? có mấy chục que tính?
Lấy thêm 2 que nữa 
7 chục và 2 que tính nữa là bao nhiêu?
? 7 chục và là bao nhiêu?
GV ghi: 72 và đọc : Bảy mươi hai .
? Bảy mươi hai gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Hướng dẫn viết: Viết số 7 rồi viết số 2 liền sau số 7
* Giới thiệu các số từ 72- 99 
tương tự 
- Cho hs đọc các số từ 71 - > 99
- GV nhận xét 
- Đọc cho HS viết 
- GV nhận xét 
- Gọi HS lên bảng viết và đọc
- GV nhận xét 
M: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị 
- Gọi HS lên bảng điền - Lpó làm vào vở 
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị - Gv nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm bài vào vở bài tập
- 2 HS đọc và viết 
- có 7 chục 
- 72 que tính
- là bảy mươi hai 
- CN, ĐT
- Gồm 7 chục và2 đơn vị
- Viết bảng con
- CN- CL
- Viết bảng con
- 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
- Nêu yêu cầu 
- 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89,90
- 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95....99
- Làm miệng
- số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
- Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị 
- Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị 
- có 33 cái bát 
- có 3 chục và 3 đơn vị 
 ===========================
Tiết 4: Âm nhạc 
============================
 Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các bài đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được các bài đã học : Cái nhãn vở , Bàn tay mẹ , Cái Bống .
- Luyện viết 2 câu đầu của bài : Cái nhãn vở .
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : các vần đã học .
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết đoạn 1 của bài : Bàn tay mẹ .
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
I. ÔĐTC
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv cho hs đọc các bài tập đọc đã học
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: 
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Đọc và trả lời một số câu hỏi trong các bài TĐ đã học .
- Tập chép đoạn 1 của bài TĐ : Bàn tay mẹ .
- Hôm nay các em ôn lại các bài TĐ đã học 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
- Hs đọc SGK các bài TĐ đã học .
 - CN- NL
- Tập chép bảng 2 câu đầu của bài : Cái nhãn vở 
Quý đọc và viết được một số vần : uât , uyên , uyêt , uân ; mùa xuân , trăng khuyết , bóng chuyền
Tiết 2: Toán:
Ôn các số đã học
A. Mục tiêu: 
- Học sinh được củng cố về các số từ 1 -> 50 . 
* Học sinh khá , giỏi : Biết cách đếm thành thạo từ 1 -> 50 ; từ 50 -> 1 .
* Quý nhớ được các số từ 1 ->20 .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng các số từ 1 -> 50 . 
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học :
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 Học sinh yếu
I. KTBC:
II.Bài mới(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Ôn các số từ 1-> 50
* B2 HD hs làm BT
* B3: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng con : 12 cm + 3 cm = 
 11con +7 con = 
- Trực tiếp
* Hd hs ôn các số đã học : từ 1 -> 50
-Nhắc lại các số
- Theo dõi- uốn nắn
-Cho hs làm bảng con :
 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
+ Bài tập 1: Viết số và đọc
30,31,32,33,34,35,35,
37,38,39
+ Bài tập 2: Đọc các số
- GV ghi bảng lớp
40,41,42,43,44,45,46,
47,48,49,50
- Học thuộc các phép
tính trên .
- Viết bảng con
- Hs ôn lại các số đã học : từ 1 -> 50
- Hs làm bảng con :
 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
 - Làm vở ô li 
30,31,32,33,34,35,35,
37,38,39
- Miệng
- Bốn mươi , bốn mươi mốt , ., năm mươi
Quý đọc các số 
từ 1 - > 20
 ================================
Ngày soạn: 02/03/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 04/03/2010
Tiết 1 Toán
Tiết 104 : So sánh các số có hai chữ số
A. Mục tiêu :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có 2 chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 phần a , b ; bài 3 phần a , b ; bài 4 .
* Học sinh khá , giỏi làm hết số BT trong SGK .
B. Đồ dùng dạy học 
* GV : Que tính , bảng phụ , phiếu HT
* HS : Bộ thực hành toán , bảng con , VBT , SGK .
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, so sánh, luyện tập, thực hành.
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I .KT bài cũ: 4
II. Bài mới : 30'
1. Giới thiệu bài: 
2.Giới thiệu 62 < 65
3.Giới thiệu 63> 58 
4. Thực hành
*Bài tập 1: 
, = Bảng con
*Bài tập2:Khoanh vào số lớn nhất
(Phần a,b)
HS K,G thêm phần c , d .
*Bài tập 3:Khoanh vào số bé nhất
Nhóm phần a,b .
Hs K,G thêm phần c, d.
*Bài tập 4: viết số 72, 38, 64
Vở BT
IV. Củng cố - dặn dò: 4'
Gọi HS đọc, viết các số từ 70-> 90 
- GV nhận xét ghi điểm 
hôm nay chúng ta sẽ học so sánh 2 số có 2 chữ số
- HD HS quan sát hình vẽ trong bài học để nhận ra 62 62
- HS quan sát hình vẽ trong bài học để nhận ra số 63 có 6 chục và 3 đơn vị , 58 có 5 chục và 8 đơn vị 
63 và 58 là số có 2 chữ số , có số chục khác nhau 6 chục > 5 chục
nên 63 > 58
Gọi HS thực hiện trên bảng gài 
- GV nhận xét 
- Gọi 2 HS lên bảng khoanh
- GV nhận xét 
- cho 2 nhóm thi giải nhanh và đúng 
- GV nhận xét 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) theo thứ tự từ lớn đến bé
- Gọi 2 HS lên bảng viết 
- GV nhận xét 
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau 
- 2 HS đọc và viết 
- HS quan sát 
số chục bằng nhau: 6 chục 
Số đơn vị khác nhau: 2< 5
Vậy 62< 65
- HS quan sát 
- Số chục 6chục > 5 chục
Vậy: 63> 58
- HS nêu yêu cầu 
- Hs làm bảng con
43 < 38 55 < 57
36 > 40 55 = 55
37 - 37 55 > 51
25 < 30 85 < 95
- Nêu yêu cầu 
a) 72, 68, 80 b) 97, 94, 92 
- 
c) 91, 87, 69 d) 45, 40, 38
- Nêu yêu cầu 
a) 38, 48, 18 b) 97, 94,92 
c) 91, 87, 69 d) 45,40, 38
- Nêu yêu cầu 
38, 64, 72
72, 64, 38
 ========================
Tiết 3: Chính tả 
 Tiết 4 : Cái Bống
A- Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc nhìn bảng , chép lại đúng bài đồng dao : Cái Bống trong khoảng 10 –> 15phút
- Điền đúng vần anh , ach ; chữ ng , ngh vào chỗ trống ( BT 2, 3 SGK ) . 
B- Đồ dùng - dạy học:
* GV : Bảng phụ chép sẵn bài cái bống và các BT
* HS : SGK , VBT , vở ô li .
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập .
 HT : CN .
D- Các hoạt động dạy - học :
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- KT bài cũ:4’
II- Bài mới:28’
1.Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS chép bài 
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
IV- Củng cố - dặn dò:4’
- Đọc cho HS viết: Nhà ga, cái ghế.
- Chấm vở của một số HS tiết trớc phải viết lại bài.
- NX, cho điểm
(trực tiếp)
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài trên bảng.
- Y/c HS tìm tiếng khó, viết trong bài
- Gọi HS lên bảng viết tiếng khó tìm
- GV theo dõi và chỉnh sửa
+ Cho HS chép bài chính tả vào 
vở. Lưu ý cách học sinh trình bày thể thơ Lục bát.
- GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi
+ GV thu vở và chấm một số bài 
- Nhận xét bài viết.
+Bài tập 2: Điền vần anh hay ach 
- GV gọi 1 HS đọc Y/c 
- Cho HS quan sát các bức tranh trong SGK 
? Bức tranh vẽ gì ?
- GV giao việc
+Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
- Tiến hành tương tự bài 2
Đáp án: ngà voi, chú nghé 
- GV nhận xét, chữa bài.
- Chấm một số bài tại lớp.
- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: - Học thuộc lòng các quy tắc chính tả
- Tập viết thêm ở nhà
- 4 HS lên bảng viết
- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
- 2 HS lên bảng 
- Dới lớp viết bảng con
- HS viết chính tả
- HS đổi vở KT chéo theo dõi, ghi số lỗi ra lề nhận lại vở, xem số lỗi, viết ra lề
- 1 HS đọc
- HS quan sát 
- HS nêu
- 2 HS làm miệng: Hộp sách, sách tay.
- 2 HS lên bảng điền
- HS dưới lớp làm vào vở BT.
- HS làm theo HD
- HS nghe và ghi nhớ.
 ================================
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội:
Tiết 26 : Con gà
A. Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của con gà .
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ .
* Học sinh khá,giỏi phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng và tiếng kêu .
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong l
* Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập .
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ (4')
II- Bài mới ( 28')
1- Giới thiệu bài: 
2- Giảng bài
* Hoạt động1:
* Hoạt động 2: 
IV- Củng cố - dặn dò (3’)
- Nêu Đặc điểm của cá
- Gv nhận xét, ghi điểm.
-Tiết hôm nay chúng ta học bài 26- Con gà , ghi tên đầu bài.
* Quan sát con gà
+ Mục tiêu:Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con gà.
+Tiến hành:Cho học sinh quan sát con gà
? Hãy mô tả mầu lông của con gà.
? Khi ta vuốt bộ lông gà cảm thấy nh thế nào.
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà
? Con gà di chuyển như thế nào.
+ Kết luận: Toàn thân con gà đợc bao phủ bằng một lớp lông mợt. Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ, gà di chuyển nhanh chúng có thể nhẩy lên cành cây.
*Thảo luận 
+ Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi gà, mô tả tiếng gáy của gà.
+ Tiến 

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 26.doc