Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 (tiết 5)

Ôn các kĩ năng cư xử lễ phép với thầy cô.

-Tập xử lí tình huống: đối xử đúng mực với bạn bè.

-Thực hành kĩ năng đi bộ đúng quy định.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: VBT, tranh, tình huống

HS: VBT

 

doc 20 trang Người đăng haroro Lượt xem 1044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 (tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÙC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “Nhà bà ngoại” và điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền vần ăm, ăp 
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
b) Điền c hay k
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài, chữa bài.
-Tuyên dương H làm bài tốt nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét.
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
- ngoại, loà xoà, khắp vườn, hiên.
-Viết b/c
-Viết bài chính tả vào vở.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài, nhận xét.
Tập viết
E, Ê, ăm, ăp, chăm học, khắp vườn
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa E, Ê
-Viết đúng các vần : ăm, ăp ; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : E, Ê
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-KT bài viết ở nhà của những HS viết thiếu.
-YC viết bảng : gánh đỡ, sạch sẽ.
Nhận xét
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa E, Ê; tập viết các vần và từ ngữ ăm, ăp, chăm học, khắp vườn.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa E, Ê (mẫu)
-GV đính chữ hoa E, Ê và giới thiệu : Đây là chữ hoa E, Ê
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa E, Ê và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa E cao 5 li, gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền.
+ Cách viết: Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét cong lượn viết nét thắt, viết tiếp nét cong , điểm kết thúc trên đường kẻ 2 . 
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : Ê (tương tự thêm dấu)
c/ Luyện viết : an, at (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ăm, ăp (gọi HS đọc)
-Vần ăm có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ăp có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần an và vần at.
d/ Luyện viết : chăm học
-Gọi HS đọc từ : chăm học - GNT
-Gạch dưới : chăm – gọi HS đọc
-Chữ chăm có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : khắp vườn
-Gọi HS đọc từ : khắp vườn
-Gạch dưới : khắp – gọi HS đọc
-Chữ khắp có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa E, Ê cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
HS viết bảng con
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ ă và chữ m
-2 con chữ (HS TB) : chữ ă và chữ p
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Thứ tư, ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
ĐIỂM Ở TRONG , ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
	Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình ; biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, băng giấy như SGK, bông hoa
- Hai bảng số, gắn hoa phục vụ trò chơi bài tập 6 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
- Gọi H lên bảng làm bài tập :
50 + 30 = 80 – 40 = 50 + 40 =
70 – 20 = 60 – 30 = 40 – 10 =
II.Bài mới 
1.Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
a.Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình vuông 
- Vẽ hình vuông và các điểm A, N trên bảng .
- Chỉ vào điểm A và nói : “ Điểm A ở trong hình vuông” .
- Chỉ vào điểm N và nói : “ Điểm N ở ngoài hình vuông” .
b.Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình tròn 
- Hướng dẫn H xem hình vẽ trong sách, nêu :“ Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn .
 Thư giãn
2. Thực hành
Bài 1 : 
-Lưu ý H quan sát kĩ vị trí các điểm, sau đó đọc từng dòng xem chúng đúng hay sai rồi mới điền vào ô trống .
-Gọi H lên bảng chữa bài .
Bài 2 : 
-Gọi H lên bảng chữa bài
Nhận xét .
Bài 3 : 
-Cho H nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số .
-Gọi H đọc phép tính và kết quả
Bài 4 :
-Gọi H đọc bài giải
Nhận xét .
3.Củng cố : T cho H chơi trò chơi “ nhanh mắt, khéo tay” .
-Hướng dẫn cách chơi và luật chơi .
- T nhận xét, tuyên dương .
- 3 H lên bảng làm
- H nhắc lại ( C/n, ĐT )
- H nhắc lại ( C/n, ĐT )
- H nhắc lại ( C/n, ĐT )
- H đọc yêu cầu
- H làm bài
- 1 H chữa bài, 1 H nhận xét
- H nêu yêu cầu và làm bài
- H nêu yêu cầu
- H nhắc lại và làm bài
- H đọc đề toán tự nêu tóm tắt
- H làm bài 
- H chia nhóm tham gia trò chơi 
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
Tập đọc
AI DẬY SỚM
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòn thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
-Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK)
-Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ 
Gọi H đọc bài “Hoa ngọc lan”
+Nụ hoa lan có màu gì?
+Hương hoa lan thơm như thế nào?
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Đây là bức tranh vẽ cảnh buổi sáng sớm.Vậy buổi sáng sớm có gì đẹp và những người dậy sớm sẽ được tận hưởng niềm vui, niềm hạnh phúc gì? Bài thơ Ai dậy sớm sẽ cho các em biết điều đó 
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng.
-GNT : 
+vừng đông (mặt trời mới mọc)
+ đất trời (là khoảng không gian rộng lớn có cả trời và đất )
+ Luyện đọc dòng thơ
+ Luyện đọc khổ thơ
+ Luyện đọc bài thơ
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần anh, ach
-Giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ươn, ương 
-Tìm trong bài tiếng có vần ươn, ương
-Tìm các tiếng , từ có vần ươn, ương
ở ngoài bài
- Nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương
+Treo tranh, hỏi : Cánh diều bay như thế nào ? 
+Nêu câu mẫu 
-Treo tranh , hỏi :Vườn hoa như thế nào ? 
-Nêu câu mẫu : Quyển sách này rất hay.
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc 
+ Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em?
+ Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón ?
+Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm?
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
*.Học thuộc lòng
-Cho H đọc từng dòng
-Xoá dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng
 Thư giãn
2.Luyện nói 
-Treo tranh, hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ Sáng sớm bạn làm việc gì?
+ Tôi tập thể dục.Sau đó đánh răng, rửa mặt.
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài sau.
H đọc bài + trả lời câu hỏi.
-H quan sát : Bạn nhỏ ra vườn vào buổi sáng sớm
-2HS đọc lại bài.
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y)
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các khổ. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
- vườn, hương
-Thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ươn, ương ở ngoài bài
+Đọc lại câu mẫu
+Tập nói câu có tiếng chứa vần ươn
+H đọc lại câu mẫu
+H tập nói câu có tiếng chứa vần ương
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ươn, ương
Cánh diều bay lượn.
Vườn hoa ngát hương thơm.
-H đọc khổ thơ 1 ( 3H )
+ hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài .
H đọc khổ 2 ( 3H )
+ có mùa đông đang chờ đón.
H đọc khổ 3 ( 3 H )
+ ở trên đồi
-H đọc cả bài ( 3 HS )
-H học thuộc lòng từng dòng
-H học thuộc dần cả bài
-HS trả lời theo nội dung tranh.
-HS đọc mẫu và hỏi đáp theo nội dung bức tranh
Thứ năm, ngày 01 tháng 03 năm 2012
Chính tả
CÂU ĐỐ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong : 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút.
-Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
-BT 2 (a) hoặc (b) 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sẵn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra vở nhà của HS
-Cho H viết b/c từ sai ở tiết trước
Nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “Câu đố” và điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền vần ch hay tr
-Cho đọc yêu cầu
-HD làm bài.
3.Củng cố, dặn dò
YCVN chữa lỗi sai.
-Viết bc
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
- suốt ngày, khắp vườn, gây mật. 
-Viết b/c 
-Viết bài chính tả vào vơ.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
Tập viết
G, ươn, ương, vườn hoa, ngát hương
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa G
-Viết đúng các vần ươn, ương và các từ ngữ : vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : G
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-KT bài viết ở nhà của những HS viết thiếu.
-YC viết bảng : chăm học, khắp vườn
Nhận xét
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập tô chữ hoa G ; tập viết các vần và từ ngữ ươn, ương, vườn hoa, ngát hương
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa G (mẫu)
-GV đính chữ hoa G và giới thiệu : Đây là chữ hoa G
-Gọi HS đọc.
-Chỉ chữ hoa G và nói : 
+Cấu tạo : Chữ hoa G cao 5 li, gồm gồm nét cong uống lượn, và nét khuyết dưới. 
+ Cách viết: Đặt bút ngay đường kẻ 6 viết nét nét cong uốn lượn, lia bút viết nét khuyết dưới xuống đường kẻ phụ thứ tư, kết thúc ở đường kẻ 2. 
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : G 
c/ Luyện viết : ươn, ương (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ươn, ương (gọi HS đọc)
-Vần ươn có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ương có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ươn và vần ương
d/ Luyện viết : vườn hoa
-Gọi HS đọc từ : vườn hoa - GNT
-Gạch dưới : vườn – gọi HS đọc
-Chữ vườn có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích. 
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : ngát hương
-Gọi HS đọc từ : ngát hương
-Gạch dưới : ngát – gọi HS đọc
-Chữ ngát có mấy con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa G cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
HS viết bảng con
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ ư, ơ và n
-2 con chữ (HS TB) : chữ ư, ơ và ng
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Toán
LUYỆN TẬP 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Vở, SGK, đồ dùng phục vụ luyện tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
-Gắn lên bảng 1 hình vuông, 1 hình tròn . 
-Gọi H lên bảng làm bài
-Nhận xét, cho điểm .
II.Bài mới 
1.Giới thiệu bài : Hôm nay chúnh ta cùng nhau luyện tập lại các dạng bài đã học .
2.Hướng dẫn H làm bài tập :
Bài 1: Gọi H đọc bài .
-HD làm bài SGK
-Chữa bài, nhận xét
Bài 2 : 
-Ghi nội dung bài tập 2 trên bảng, gọi H lên bảng viết số từ bé đến lớn, lớn đến bé.
-Nhận xét
Bài 3 : Tính
a/YC thực hiện tính ở bảng con
b/HD làm bài.
Chữa bài
Bài 4 : Bài toán
-YC HS đọc đề toán
-HD ghi tóm tắt
-HD giải bài toán
3.Củng cố : Cho H chơi trò chơi “ Điền nhanh kết quả” ( 30 + 20 = ) ( 60 – 40 = )
- Nhận xét, tuyên dương .
-Vẽ 2 điểm trong hình vuông và 3 điểm ngoài hình vuông .
-Vẽ 3 điểm trong hình tròn và 2 điểm ngoài hình tròn
HS đọc YC
-H làm bài SGK
-4HS trả lời câu hỏi
HS đọc YC
-HS trả lời miệng
-H khác nhận xét
HS đọc YC
-Làm tính ở bảng con.
-Hø làm bài SHK
-2HS lên bảng làm bài.
-1HS G đọc
-Trả lời câu hỏi bài toán
-1HS lên bảng làm bài. Cả lớp giải vào vở trắng.
-Thi đua 2HS lên bảng
Thủ công
CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (tiết 2)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
-Tiết thủ công tuần trước các em học bài gì?
-Nhận xét bài làm của HS ở tiết trước.
-Kiểm tra dụng cụ.
II.Bài mới : Tiết TC hôm nay các em học tiếp cắt dán hình chữ nhật (tiết 2)
Nay cô sẽ hướng dẫn các em cắt dán hình chữ nhật bằng giấy màu – đính vật mẫu lên bảng.
1.Thực hành cắt dán hình chữ nhật
( theo 2 cách )
-Các em hãy cho biết quy trình cắt dán HCN phải qua mấy bước?
+HCN có mấy cạnh? (chỉ vật mẫu)
+Thao tác kẻ HCN như thế nào? (chỉ qui trình)
+Thao tác cắt HCN như thế nào? (chỉ qui trình)
Thư giãn
-Cho HS xem một số vật mẫu của HS năm trước.
-Trước khi thực hành các em cần lưu ý “Kẻ các cạnh cho thẳng và cắt cũng phải trùng khớp với đường thẳng của các cạnh”. Khi hoàn thành sản phẩm cần ướm thử ngay khung kẻ sẵn để hình cân đối và phết 1 lớp hồ mỏng dán lên đó. Khi hoàn thành sản phẩm cần thu dọn dụng cụ cho thật gọn. Các em thực hiện theo nhóm 5-6 bạn, các sản phẩm đính trên giấy cô phát.
-Cho thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo trình tự.
3.Trưng bày và đánh giá sản phẩm
-Cho các nhóm đính sản phẩm của nhóm.
-Bài của các bạn cô vừa đính trên bảng, các em hãy quan sát sản phẩm để bình chọn sản phẩm đẹp. Trước khi quan sát cần chú ý : Xem sản phẩm của bạn hoàn thành chưa; đường cắt có thẳng chưa, dán hồ có đều không.
3. Nhận xét, dặn dò
-Cô vừa dạy các em cắt, dán hình gì?
-HCN có mấy cạnh? 
-Các cạnh có đặc điểm gì?
-Nhận xét về tinh thần học tập, chuẩn bị ĐDHT, kĩ thuật kẻ, cắt, dán và đánh giá sản phẩm của H.
-Dặn H chuẩn bị giấy màu, giấy vở có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để học bài “Cắt , dán hình vuông”.
-Cắt dán hình chữ nhật
-H để ĐDHT trên bàn
-H quan sát bài mẫu
-4 cạnh
-cạnh dài 7 ô, 2 cạnh ngắn 5 ô.
+Có 4 cạnh
+Lấy điểm A, đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
-Từ A và D đếm qua phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C.
-Nối lần lượt các điểm A-B, B-C, C-D, D-A ta được hình chữ nhật ABCD.
-Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được HCN.
-H thực hành vẽ, cắt và dán sản phẩm 
-Các nhóm trưng bày sản phẩm.
-Bình chọn sản phẩm đẹp
-Cắt, dán HCN
-HCN có 4 cạnh
-2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Thứ sáu, ngày 2 tháng 3 năm 2012
Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần ôn.
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ :
Gọi H đọc bài “Ai dậy sớm” 
+ Khi dậy sớm , điều gì chờ đón?
Nhận xét
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Các em thấy chú mèo trong tranh như thế nào? Dáng vẻ của chú đang rất tức giận còn chú chim thì tỏ vẻ chiến thắng. Vậy nguyên nhân nào làm cho chú Mèo phải khoác lên mình bộ mặt như vậy, các em sẽ được tìm hiểu qua bài tập đọc hôm nay.
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng – cài tiếng
-GNT : 
+ tức giận: bực bội, tức tối bị người khác lừa gạt
+ Luyện đọc câu 
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc bài 
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần uôn, uông 
YC1: Tìm trong bài tiếng có vần uôn
YC2: Tìm tiếng ngoài bài
a/Có vần uôn
b/Có vần uông
YC3: Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông
-HD quan sát tranh 
-YC đọc câu mẫu
-Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 3
1.Tìm hiểu bài đọc 
+ Buổi sớm điều gì sẽ xảy ra?
+ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
-GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
 Thư giãn
2.Luyện nói 
-Gọi H đọc yêu cầu bài tập 3
-Gọi H đọc các thẻ từ
-Cho H thi xếp thẻ
Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò 
-YC HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Mẹ và cô.
H đọc bài + trả lời câu hỏi.
-H quan sát trả lời : chú Mèo đang nhìn chú Sẻ
-HS G đọc lại bài.
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y) 
-Cả lớp đọc lại các từ trên.
- Cài tiếng
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các đoạn. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
-muộn
-Thi đua tìm nhanh tiếng có vần uôn, uông ngoài bài
-Quan sát tranh
-HS đọc câu mẫu
H đọc đoạn 1 ( 3HS )
+Một con mèo chộp được một chú sẻ
H đọc đoạn 2 ( 3HS )
+Sao anh không rửa mặt.
H đọc cả bài ( 3 HS )
-HS đọc
-HS đọc
-HS đọc: thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí.
Toán
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (KT ở lớp)
I.MỤC TIÊU
Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số tròn chục (tính viết và tính nhẩm) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn (giải bằng 1 phép tính cộng)
- Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
II.ĐỀ KIỂM TRA
1/ Tính
20 	30	70	50	80
 +	 +	 -	 +	 -
40	60	40	30	20
2/ Tính nhẩm
40 + 30 =	30cm + 20cm =
60 – 30 =	70 + 10 – 20 =
3/ Ông Ba trồng được 10 cây ca

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T25 Chuan KTKN Tich hop day du.doc