A. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường, thân thiết. Biết nghỉ hơi sau dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy.
- Hiểu được nội dung bài:Ngơi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh; HS kh giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay, biết chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
- Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trường.
B. Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
nhất? Ai là bạn thân nhất của em? + Em thích học môn gì nhất? Môn gì bạn đạt điểm cao nhất? + Ở trường bạn có gì vui? III. Củng cố , dặn dò - Gọi HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi: Vì sao em yêu thích ngôi trường của mình? - Cho HS thi đọc tiếp sức - Về nhà luyện đọc nhiều lần - Chuẩn bị : Tặng cháu - Nhận xét tiết học - Theo dõi, lắng nghe - Nhắc lại đề - Lắng nghe - 1 HS lên bảng xác định từng câu - Xung phong nêu tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn lộn - Đọc ( CN- ĐT) - Đọc ( CN – ĐT ) - Xung phong đọc (CN – đồng thanh) - 4 HS đọc câu bất kì - Thực hiện đọc theo yêu cầu * HS khá giỏi thực hiện - Đọc ĐT - Đọc theo yêu cầu - 3 HS đọc - Xung phong trả lời - 2 HS đọc - Trả lời; HS khác nhắc lại - Lắng nghe - 2 HS thi đọc diễn cảm - Quan sát, trả lời - 2 HS nói theo câu mẫu -HS khá giỏi Xung phong luyện nói theo gợi ý - 1 HS - 2 nhóm: 3 HS / nhóm thi đọc tiếp sức Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II A. Mục tiêu - Ôn lại các hành vi chuẩn mực đạo đức đã học. - HS biết nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học từ bài 9 đến bài 11 - Giáo dục HS thái độ biết tự trọng. B. Chuẩn bị : Nội dung ôn tập, các tình huống C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh I. Bài mới v Giới thiệu, ghi đề bài v Hoạt động 1: Thực hành, thảo luận Bước 1: Bài Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo - Nêu việc làm thể hiện em biết vâng lời thầy, cô giáo? - Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo? ð Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo Bước 2: Bài Em và các bạn - Để có bạn cùng học cùng chơi em cần cư xử với bạn như thế nào? - Khi học, khi chơi một mình vui hơn hay có bạn vui hơn? Bước 3: Bài Đi bộ đúng qui định (?) Đường nông thôn khi đi bộ em đi ở phần đường nào? (?) Ở thành phố khi đi bộ đi ở phần đường nào? * Gv nêu câu tình huống và yêu cầu cho HS giơ B : Đ, S - Gặp cô giáo bạn Hùng đứng lại chào: Em chào cô ạ! - Bạn Hải và bạn Dũng cùng học bài với nhau. - Trong giờ học bạn loay hoay không chú ý nghe giảng. - Bạn An kéo tóc bạn Lan rất đau . - Đi bộ em đi bên tay phải v Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng - Chia nhóm: 3 nhóm - Giao nhiệm vụ: Các nhóm đóng vai theo tình huống: + N 1: Đưa sách, vở cho thầy cô giáo. + N 2: Đóng vai: Bạn A chẳng may vấp ngã. Nếu có mặt lúc đó em sẽ làm gì? + N3: Thực hành đi bộ theo đèn hiệu - Yêu cầu các nhóm đóng vai - Nhận xét tuyên dương v Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị: Cảm ơn và xin lỗi. - Nhận xét tiết học - 2 HS - Thảo luận theo cặp đôi - Đại diện các cặp trình bày - Đọc (2 HS ) - HS thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày - Cá nhân xung phong trả lời - HS giơ bảng Đ hoặc S theo câu hỏi - Thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm đóng vai; nhận xét Thứ ba ngày 01 tháng 3 năm 2011 Thể dục: BÀI THỂ DỤC. TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. Mục tiêu: - Ơn bài thể dục.Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài và thực hiện được ở mức tương đối chính xác.(cĩ thể cịn quên tên động tác) - Bước đầu biết tâng cầu bằng bảng cá nhân và tham gia chơi được II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: sân trường - Phương tiện: 1 cái cịi, 1 số quả cầu. III. Nội dung và phương pháp tổ chức: Nội dung Thời lượng Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung buổi học. * Đứng vỗ tay và hát. - Xoay khớp cổ tay và các ngĩn tay - Xoay khớp cẳng chân và cổ tay - Xoay cánh tay - Xoay đầu gối *Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp * Trị chơi: Diệt con vật cĩ hại 2. Phần cơ bản: - Ơn bài thể dục phát triển chung: - Tâng cầu 3. Phần kết thúc: - Chạy nhẹ nhàng trên sân trường * Đi thường và hít thở sâu *Ơn động tác vươn thể và động tác điều hịa - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. 1 – 2’ 1 – 2’ 5-10 vịng 5 vịng/1chiều 1’ 1’ 2-3 lần 10-12’ 30-40m 1’ 1lần 1-2’ - 4 hàng ngang - 4 hàng ngang - 4 hàng dọc - 4 hàng ngang Lần 1: GV làm mẫu và hơ nhịp cho hs làm theo. Lần 2,.. GV khơng làm mẫu, theo dõi, sửa sai; Lần 3 HS tập theo tổ - GV giới thiệu quả cầu, làm mẫuà cho hs tập - 1 hàng dọc - Vịng trịn - 4hàng ngang Tập viết: TÔ CHỮ HOA A , Ă, Â, B A. Mục tiêu - Tô được các chữ hoa A,Ă,Â,B - Viết đúng các vần ai, ay, au, ao; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau chữ thường, cỡ vừatheo vở Tập viết 1, tập 2. HS khá giỏi viết đều nét dãn đúng khoản cách - Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, cỡ chữ, đưa bút đúng theo qui trình viết - HS có ý thức rèn chư,õ giữ vở B. Đồ dùng dạy học: GV : Chữ mẫu ; HS : Vở Tập viết C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh I. Kiểm tra vở Tập viết II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Treo bảng phụ viết sẵn bài tập viết và nêu : Tiết tập viết hôm nay các em sẽ tô chữ hoa A, Ă, Â, B; Tập viết các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng , mai sau 2. Hướùng dẫn tô chữ hoa - Đính chữ hoa:A, Ă, Â, B + Hướng dẫn HS quan sát chữ hoa A và hỏi: Chữ hoa A gồm những nét nào? ð Chữ hoa A gồm một nét móc dưới về bên trái và nét móc dưới về bên phải, một nét gạch ngang ở giữa + Vừa nêu qui trình viết vừa viết mẫu + Chữ hoa Ă, Â tương tự chữ hoa A (?) Chữ B hoa gồm những nét nào? ð Chữ B hoa gồm1 nét móc móc dưới, 2 nét cong phải, có thắt ở giữa + Nêu quy trình viết và viết mẫu. 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng - Đính vần, từ ứng dụng - Hướng dẫn HS nêu cách viết vần, từ ngữ - Vừa hướng dẫn viết vừa viết mẫu - Yêu cầu HS viết bảng con Lưu ý HS cách nối nét các con chữ 4. Hướng dẫn tô, viết vào vở - Giới thiệu nội dung viết - Vừa nêu qui trình viết vừa viết mẫu ; Yêu cầu HS tô, viết vào vở - Thu vở chấm – Nhận xét III. Củng cố, dặn dò: Thi viết chữ hoa A, B - Về nhà viết phần B - Chuẩn bị : Tô chữ hoa C , D, Đ - Để vở tập viết lên bàn - HS quan sát, lắng nghe - Quan sát, nêu nhận xét - Theo dõi và tô chữ hoa vào vở - HS tô chữ hoa - Đọc lần lượt các từ ngữ - Nêu cách viết vần, từ ngữ - Quan sát - Viết bảng con - Đọc nội dung bài viết - HS tô, viết vào vở - 10 vở - Thi viết chữ hoa vào bảng con Chính tả: TRƯỜNG EM A. Mục tiêu - HS bảng chép chính xác, đúng đẹp không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài: Trường em từ “Trường em như anh em”. trong khoảng 15 phút - Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp. Điền đúng vần ai, ay, chữ c, k. - Giáo dục HS rèn chữ, giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn bài tập chép và 2 bài tập C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh I. Giới thiệu phân môn chính tả: Những yêu cầu của phân môn chính tả ở SGK Tiếng việt 1 tập hai, những đồ dùng chuẩn bị cho giờ học. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học; Ghi đề 2. Hướng dẫn HS tập chép - Treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn. - Yêu cầu HS đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng khó dễ viết sai. ð Nhận xét, chốt - Gọi HS đọc, phân tích tiếng khó viết - Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con - Hướng dẫn HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, - Hướng dẫn cách trình bày đoạn văn - Cho HS chép bài vào vở. - GV đọc từng câu của đoạn văn yêu cầu HS soát lại. Hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, sửa bên lề vở. - Chữa lỗi phổ biến. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở - Thu vở chấm – Nhận xét. 3. Hướng dẫn HS Làm bài tập chính tả a) Điền vần: ai hoặc ay - Nêu yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần ai hoặc ay vào thì từ mới hoàn chỉnh - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? Điền vần theo nội dung tranh. - Yêu cầu HS làm bài, chữ bài gà mái máy ảnh b) Điền c hay k - Hướng dẫn tương tự bài tập trên á vàng, thước ẻ, láọ, III. Củng cố, dặn dò - Về nhà chép lại những lỗi đã viết sai - Chuẩn bị : Tặng cháu. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - Nhắc đề - 2-3 HS đọc - HS nêu - 3 HS dọc, phân tích - Viết bảng con - Lắng nghe - Nhìn bảng, chép bài vào vở - Soát lỗi - Theo dõi, ghi số lỗi - 10 vở - 1 HS đọc bài tập - Quan sát, trả lời - Tự làm bài; 2 nhóm thi tiếp sức Toán: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. Củng cố cách giải toán có lời văn. - Giáo dục HS tính chính xác , khoa học B. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh I. Bài cũ: Trừ các số tròn chục Đặt tính rồi tính 70 – 50 90 – 50 80 – 30 II. Bài mới: 1. Giới thiệu. Ghi đề 2. Thực hành - Bài 1/132 : Đặt tính rồi tính 70 - 30 + Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính: 70 - 30 + Các bài còn lại cho HS làm vào vở và chữa bài - Bài 2 / 132: Số? -10 + Gọi HS nêu cách làm +20 -30 - 20 90 { - Bài 3 / 132: Đúng ghi đ, sai ghi s a) 60 cm – 10 cm = 50 b) 60 cm – 10 cm = 50 cm c) 60 cm – 10 cm = 40 cm Gọi HS nêu yêu cầu bài Hướng dẫn HS làm bài; Yêu cầu HS làm bài; chữa bài và giải thích vì sao ghi đ, ghi s - Bài 4/ 132 : Giải toán Gọi HS đọc đề bài. Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài Yêu cầu HS tự giải và trình bày bài giải vào vở - Bài 5/132 : ? 50 10 = 40 30 20 = 50 40 20 = 20 Hướng dẫn HS nêu cách làm Sau đó HS tự làm bài; Chữa bài và giải thích vì sao điền dấu + hoặc - III. Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Nhận xét tiết học. - 3 HS chữa bài; lớp làm bảng con - 1 HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nhắc lại - Làm bài; 3 HS chữa bài - 1 HS; Làm bài, 2nhóm: 2 HS / nhóm thi tiếp sức - Nêu yêu cầu BT - Làm bài cá nhân; 1 HS lên B - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở, 1 HS chữa bài. HS khá giỏi thực hiện . Thứ năm ngày03 tháng 3 năm 2011 Tập đọc: CÁI NHÃN VỞ A. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. Tìm được tiếng có vần ang, ac. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Hiểu được nội dung bài, biết viết nhãn vở, tác dụng của cái nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) - HS khá giỏi biết tự làm và trang trí được một nhãn vở. Đọc đúng cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - Biết quý trọng những sản phẩm lao động B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh I. Bài cũ: Tặng cháu Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Tặng cháu và trả lời câu hỏi: - Bác Hồ tặng vở cho ai ? - Bác mong các cháu làm điều gì? II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì ? ð Hôm nay các em học bài: “ Cái nhãn vở” để biết cách đọc, biết cách viết nhãn vở, hiểu tác dụng của nhãn vở đối với học sinh. Ghi đề bài 3. Hướng dẫn HS luyện đọc a) Đọc mẫu lần 1 b) HS luyện đọc v Luyện đọc tiếng từ khó - Yêu cầu HS tìm số câu có trong bài - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ ngữ khó đọc, dễ lẫn lộn - Nhận xét, gạch dưới các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen - Gọi HS đọc, phân tích tiếng khó ð Giải nghĩa từ: nắn nót, ngay ngắn v Luyện đọc từng câu - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu: Chỉ từng tiếng ở từng câu cho HS nhẩm theo - Gọi HS đọc trơn từng câu v Luyện đọc cả đoạn, cả bài - Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm - Gọi HS đọc đoạn, cả bài - Chỉ câu bất kì và gọi HS đọc * Thi đọc - Thi đua đọc nối tiếp câu - Thi đọc nối tiếp đoạn - Thi đọc cả bài 4. Ôn các vần: ang, ac a) Tìm tiếng trong bài có vần ang - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang trong bài ð Vần cần ôn: ang, ac b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ang hoặc ac - Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK: cái bảng, con hạc, bản nhạc - Yêu cầu HS dựa vào từ mẫu thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac * Cho HS đọc lại toàn bài Tiết 2 5. Đọc bài SGK - Gọi HS đọc bài SGK: + Đọc nối tiếp câu + Đọc nối tiếp đoạn + Đọc cả bài 6. Tìm hiểu bài - Gọi HS đọc 3 câu đầu (?) Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? ( viết tên trường, tên lớp,vở, họ và tên của nình, năm học ) - Gọi HS đọc 2 câu còn lại (?) Bố Giang khen bạn ấy như thế nào? ( Bạn ấy đã tự viết được nhãn vở ) - Hỏi thêm: Nhờ nhãn vở giúp cho chúng ta biết được điều gì? 7. Hướng dẫn HS tự làm và trang trí một nnãn vở - Yêu cầu mỗi em phải tự làm cho mình một nhãn vở , cần trang trí, tô màu, cắt dán cho nhãn vở thật đẹp. Sau đó viết vào nhãn vở - Cho HS xem mẫu trang trí nhãn vở SGK - Yêu cầu HS làm nhãn vở - Cho HS đính nhãn vở III. Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi: Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? - Cho HS thi đọc tiếp sức - Về nhà luyện đọc nhiều lần - Chuẩn bị : Bàn tay mẹ - Nhận xét tiết học - 2 HS - Nhắc lại đề - Lắng nghe - 1 HS lên bảng xác định từng câu - Xung phong nêu tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn lộn - Đọc ( CN- ĐT) - Nhẩm theo từng tiếng - Đọc ( CN – ĐT ) - Xung phong đọc (CN – đồng thanh) - 4 HS đọc câu bất kì - 3 lượt; 4 HS / lượt - 4 cặp - 3 HS - Thi tìm tiếng có vần ang - 2 HS đọc từ mẫu, phân tích các tiếng có vần ang hoặc ac - Thi tìm và viết từ vào bảng con - ĐT - Đọc theo yêu cầu - 3 HS đọc, lớp đọc thầm - Xung phong trả lời - 2 HS đọc - Trả lời; HS khác nhắc lại HS khá giỏi thực hiện - 1 HS đọc - 2 nhóm: 4 HS / nhóm thi đọc tiếp sức Toán: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - Củng cố về các số tròn chục, cộng trừ các số tròn chục; biết giải tốn cĩ phép tính cộng - Giáo dục HS tính chính xác , khoa học B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết BT 1, 5 C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh I. Bài cũ : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình - Gọi HS làm BT 4 II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài. Ghi đề 2. Thực hành - Bài 1/ 135 : Viết (theo mẫu) + Gọi HS đọc câu mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị + Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm, nêu miệng kết quả - Bài 2 /135: (thay số) a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn Yêu cầu HS tự nhìn số ở hình vẽ, sau đó viết số vào ô trống 9 16 30 70 b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé ( tương tự câu a) 80 40 17 8 - Bài 3 / 135: a) Đặt tính rồi tính.( thay số) Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính: 80 + 10 Yêu cầu HS làm vào vở; Chữa bài b) Tính nhẩm ( thay số ) Gọi HS nêu cách nhẩm: 30 + 50 = 60 cm – 30 cm = Các bài còn lại HS tự làm, nêu miệng kết quả - Bài 4 /135: Giải toán Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tự nêu tóm tắt, tự giải và trình bày bài giải Bài giải Số bức tranh cả hai lớp vẽ được là: 50 + 40 = 90 ( bức tranh) Đáp số: 90 bức tranh - Bài 5 /135:Vẽ điểm ở trong hình tam giác; 2 điểm ở ngoài hình tam giác Yêu cầu HS tự vẽ các điểm III. Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị : KTĐK GK2. - Nhận xét tiết học. - 1 HS - Nhắc đề - Nêu yêu cầu bài - HS làm bài vào SGK; Đọc bài làm - Tự làm bài, 2 HS thi chữa bài - 2 HS - Làm bài; 3 HS lên B - 2 HS nêu cách nhẩm - Làm bài, nối tiếp nêu kết quả - Tự đọc đề và tự làm bài; 1 HS lên B -JS khá giỏi Tự vẽ vào SGK; chữa bài Thủ công: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( Tiết 2 ) HĐNGLL: Phát động thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt A . Mục tiêu: - HS vẽ, cắt, dán được hình chữ nhật - Cắt dán khéo léo, biết cắt hình chữ nhật theo 2 cách - Rèn tính khéo léo, thẩm mỹ B. Chuẩn bị: GV: Mẫu hình chữ nhật, giấy màu, kéo. HS: Giấy màu, kéo, hồ, bút chì, thước C. Các hoạt động dạy –học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh I. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. II. Bài mới v Giới thiệu. Ghi đề v Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình kẻ, cắt hình chữ nhật - Để có hình chữ nhật ta phải làm gì? ( Vẽ, cắt, dán) - Có mấy cách kẻ, cắt hình chữ nhật? ( Có 2 cách: + Đánh dấu, kẻ 4 cạnh của hình chữ nhật. Cắt theo 4 cạnh của hình chữ nhật. + Kẻ, cắt hình chữ nhật theo cách đơn giản hơn: Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy màu để làm 2 cạnh của hình chữ nhật. Sau đó đếm ô vẽ thêm 2 cạnh còn lại. Cắt theo 2 cạnh vừa vẽ.) v Hoạt động 2 : Thực hành - Yêu cầu HS kẻ hình chữ nhật theo 2 cách. Sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở - Theo dõi giúp HS còn lúng túng - Khi HS dán sản phẩm vào vở nhắc HS phải ướm sản phẩm vào vở trước , sau đó bôi hồ , đặt dán cân đối và miết hình cho phẳng * Lưu ý cắt đều tay, bôi hồ mỏng, dán cân đối - Cho HS trưng bày sản phẩm - Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm - Nhận xét, đánh giá sản phẩm - Nhắc HS thu dọn giấy vụn v HĐNGLL: - Nêu tên hoạt động: Phát động thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt - GV phát động phong trào thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt - Đánh giá rút kinh nghiệm sau khi tiến hành hoạt động v Nhận xét, dặn dò - Chuẩn bị: Cắt, dán hình vuông (tiết 1) - Nhận xét về tinh thần, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ thuật kẻ, cắt, dán - Để dụng cụ lên bàn - Nhắc đề - Xung phong trả lời theo câu hỏi gợi ý - HS thực hành theo nhóm 4 - Trưng bày sản phẩm - Nhận xét sản phẩm Thứ sáu ngày 04 tháng 3 năm 2011 Chính tả: Tập chép TẶNG CHÁU A. Mục tiêu - HS chép chính xác, đúng đẹp không mắc lỗi bài thơ: “ Tặng cháu” trong khoảng 13 à17 phút Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng (bài tập 2b) - Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp. Điền đúng dấu hỏi hoặc dấu ngã. - Giáo dục HS rèn chữ, giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn bài tập chép và bài tập 2b C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh I.. Bài cũ: - Kiểm tra vở những HS viết lại bài - Yêu cầu HS viết các từ: cô giáo, hiền, thân thiết II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS tập chép - Treo bảng phụ viết sẵn bài: “ Tặng cháu” - Yêu cầu HS đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng khó dễ viết sai. ð Nhận xét. Chốt những tiếng, từ ngữ lớp hay viết sai: chút, giúp, nước non, tặng. - Gọi HS đọc, phân tích tiếng khó viết - Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con - Hướng dẫn HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, - Hướng dẫn cách trình bày bài thơ - Cho HS chép bài vào vở. - GV đọc từng dòng thơ yêu cầu HS soát lại. Hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, sửa bên lề vở. - Chữa lỗi phổ biến. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở - Thu vở chấm – Nhận xét. 3. Hướng dẫn HS Làm bài tập chính tả ’ ± 2b) Điền dấu hay dấu ~ trên những chữ in nghiêng - Nêu yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn: Phải điền vào các từ in nghiêng dấu thanh hỏi hoặc dấu thanh ngã thì từ mới hoàn chỉnh - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? Điền dấu thanh theo nội dung tranh. - Yêu cầu HS làm bài quyển vở chõ xôi tổ chim - Cho HS chữa bài III. Củng cố, dặn dò - Về nhà chép lại những lỗi đã viết sai - Nhận xét tiết học. - Viết bảng con - Nhắc đề - 3 HS đọc - HS nêu - 3 HS dọc, phân tích - Viết bảng con - Lắng nghe - Nhìn bảng, chép bài vào vở - Soát lỗi - Theo dõi, Ghi số lỗi - 10 vở - 1 HS đọc bài tập - Quan sát, trả lời - Tự làm bài - 2 nhóm thi tiếp sức ------------------- o O o -------------------- Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GIỮA KÌ II) I.Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá HS về: Cộng trừ các số trịn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài tốn cĩ một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình. II.Đề bài: (Nhà trường ra) ----------------------- o O o ----------------------- Kể chuyện: RÙA VÀ THỎ A. Mục tiêu - HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Trong cuộc sống không được chủ quan, kêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt sẽ thành công. HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện - Giáo
Tài liệu đính kèm: