Giáo án Lớp 1 - Tuần 25

I. Mục tiêu.

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2

* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình

II. Đồ dùng day học.

1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói

 - Bảng nam châm, bộ chữ

2. SGK

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu:
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc:
- Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài.
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc: Dê con trồng cải củ
- Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
- Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân.
- Lớp đồng thanh. 
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu :
Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng.
Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng.
Đại diện nhóm trình bày.
a / Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột.
b/ Nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống.
c/ Cây cải không lớn được.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu .
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần ai, ay.
Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở.
Ai: cải, lại.
Ay: tay, hay, ngày.
Toán*:
Ôn luyện: Bài 94 (Trang 28)
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ các số tròn chục.
- Đọc bài toán và giải được bài toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán / t2.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
Chú ý đặt tính thẳng cột.
70 – 20 ; 90 – 60 ; 50 – 10 ; 80 – 20 ; 70 – 60 .
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
 Bài 2 : Số ?
 - 10 + 20 -50 - 30
 80 
Nhận xét - chữa bài 
 Bài 3 : Đúng ghi đ sai ghi s
Hs đọc đề bài
a/ 70cm – 30cm = 40cm
b/ 70cm – 30cm = 40
c/ 70cm – 30cm = 30cm
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Hướng dẫn:
2 chục nhãn vở =  nhãn vở
Muốn biết Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ta làm phép tính gì ?
Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
Hs đọc đề bài
- Mai có : 10 nhãn vở
- Mẹ mua thêm: 2 chục nhãn vở
- Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ?
 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở
 Mai có tất cả là:
 10 + 20 = 30 ( nhãn vở)
 Đáp số : 30 nhãn vở
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 5: + , - ?
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài
40  10 = 30 50  30 = 80 70  0 = 70
Thứ ba. ngày  tháng  năm 20
Tập viết:
Tô chữ hoa: A- Ă- Â - B
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay,ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
II. Đồ dùng day học. 
- Các chữ hoa A, Ă , Â, B đặt trong khung chữ .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 5 phút)
- GV treo bảng có viết chữ hoa A, Ă, Â, B 
+ Chữ A gồm những nét nào?
- GV chỉ và nói: Chữ A gồm một nét móc trái, một nét móc dưới và một nét móc ngang.
- Qui trình viết như sau: Hướng dẫn viết từng nét.
- Nhắc lại một lần nữa
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa.
- GV hướng dẫn tiếp chữ Ă, Â, (tương tự) chỉ thêm dấu mũ trên đầu chữ A.
- GV hướng dẫn tiếp chữ B gồm 3 nét: nét thẳng đứng và hai nét cong phải.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng ( 10 phút)
- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: ai, ay,ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau
- GV nhắc lại cách nối nét.
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 20 phút)
- Cho HS viết vào vở tập viết
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.
- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.
- Quan sát
- 2 nét móc dưới và 1 nét móc ngang.
- Lắng nghe
- HS chú ý.
- HS viết bảng con chữ A
- HS viết bảng con Ă, Â.
- HS viết bảng con B
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
Chính tả: (Tập chép)
Trường em
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Trường học là anh em” trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay, chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập.
- Bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép:
- Viết bảng đoạn văn cần chép :” Trường học là anh em”
+ Tìm tiếng dễ viết sai: trường, ngôi. bè bạn, thân thiết cho HS đọc
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài.
- GV thu vở chấm.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Điền vần ai hay ay?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm.
- Cho HS đọc
Bài tập 3: Điền c hay k?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm.
- Cho HS đọc
III. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút)
- HS đọc đoạn văn. 
- Đọc
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra bài
- Đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- gà mái máy ảnh
- Đọc
- Đọc yêu cầu, quan sát.
- HS làm bài.
- cá vàng thước kẻ lá cọ
- Đọc
Đạo đức:
Thực hành kỹ năng giữa kỳ II
-------------------------------
Tự nhiên và Xã hội:
Bài 25: Con cá
I. Mục tiêu. 
- Kể tên và nêu ích lợi của cá
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
* Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn.
II. Đồ dùng day học. 
- 1 con cá
- Các hình ảnh về cá
- Bút màu, bộ đồ chơi câu cá
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Nêu ích lợi của cây gỗ?
- Nhận xét.
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Quan sát con cá
Mục tiêu: HS biết tên con cá mà GV và HS đem đến
Yêu cầu HS quan sát con cá và trả lời các câu hỏi:
+ Chỉ các bộ phận của con cá.
+ Cá bơi bằng gì và thở bằng gì?
+ Gọi HS trả lời
+ Lớp nhận xét, bổ sung
Kết luận: Cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng đuôi, bằng vây, thở bằng mang.
Hoạt động 3: Làm việc với SGK
Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và TLCH:
+ Có những loại cá nào?
+ Em thích ăn cá không? Ăn những loại cá nào?
+ Ăn cá có lợi ích gì?
+ Gọi HS trả lời
+ Lớp nhận xét, bổ sung
Kết luận: Có rất nhiều loại cá khác nhau, ăn cá có rất nhiều ích lợi, rất tốt cho sức khỏe, giúp cho xương phát triển.
* Hoạt động 4: Kể tên các loại cá nước mặn và nước ngọt.
- Khuyến khích HS có thể kể tên các loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn.
- Nhận xét, bổ sung
III.Củng cố, dặn dò ( 5phút)
- 2 HS trả lời
- HS trả lời, lắng nghe
- Quan sát con cá
- Cá có đầu, mình
- Đuôi và vây
- Cá bơi bằng đuôi, thở bằng mang
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- Trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe
* Cá sống ở nước ngọt: cá tràu, cá chép, cá vàng, cá rô
* Cá sống ở nước mặn: cá thu, cá ngừ, cá chim biển, cá mập
Thứ tư, ngày  tháng  năm 20
Toán:
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình,biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
- Biết cộng, trừ các số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, bông hoa, con thỏ, con bướm, 2 bảng số.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Bài mới ( 10 phút)
1. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình:
a. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình vuông
- Vẽ hình vuông và các điểm A,N lên bảng như sách
+Chỉ vào điểm A và nói “Điểm A nằm trong hình vuông”
+ Cho HS nhắc lại
+ Chỉ vào điểm N và nói “ điểm N ở ngoài hình vuông”
+ Cho HS nhắc lại
b. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình tròn
- Tương tự như hình vuông
Hoạt động 3: Thực hành ( 15 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS quan sát kĩ hình và trả lời đúng hay sai
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- GV gắn hình vuông, hình tròn lên bảng. Yêu cầu hS lên vẽ các điểm ở trong và ở ngoài rồi đặt tên
- Cho HS đọc
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
Bài tập 4: HS đọc bài toán và tóm tắt
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu hS làm bài vào vở và lên bảng sửa
III.Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Quan sát - Lắng nghe
- Điểm A ở trong hình vuông
- Hs nhắc lại
- Điểm N ở ngoài hình vuông
- Hs nhắc lại
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- Trả lời
- Lên bảng vẽ điểm ở trong và ở ngoài
- HS đọc
- Tính
- Trả lời
- Làm bài vào sách
- 20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30
- Đọc bài toán và tóm tắt
- Hoa có 10 nhãn vở, mẹ mua thêm 20 nhãn vở
- Hoa có tất cả boa nhiêu nhãn vở?
- Làm bài và lên bảng sửa.
Tập đọc:
Tặng cháu
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Trường em
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút)
1. GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non 
- Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần
- GV giải nghĩa các từ: nước non
- Cho HS đọc lại các từ khó.
b. Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:
- Hướng dẫn HS, mỗi HS đọc 1 dòng
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Nghỉ giữa tiết
3. Ôn các vần ao, au:
* a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần au ?
- Yêu cầu hS phân tích tiếng: cháu, sau
- Cho HS đọc
* b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au?
- Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: chim chào mào, cây cau
- Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ao, au
- Yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Cho HS đọc các từ vừa tìm được
*c. Nói câu có tiếng chứa vần ao, au?
- Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ao, au
- Nhận xét
- Đọc bài :Trường em kết hợp trả lời câu hỏi 
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- Đọc
- Phân tích và đánh vần.
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
- cháu, sau
- Phân tích
- Đọc
- Đọc
* ao: con dao, đạo đức, dạo chơi, ngôi sao
* au: đau, rau, máu, gàu nước.
- Phân tích.
- Đọc
* Chúng em dạo chơi trong trường
* Lan bị đau răng
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút)
1. Tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
+ Bác mong các cháu làm điều gì?
Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
- Đọc diễn cảm lại bài thơ
- Nhận xét 
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo cách xóa dần chữ trên bảng
- Cho HS xung phong thi đọc thuộc lòng bài thơ
Nghỉ giữa tiết
 2. Hát các bài hát về Bác Hồ
- Cho HS tìm các bài hát về Bác Hồ.
- Cho các tổ lên thi hát
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Cái nhãn vở và HS chuẩn bị một cái nhãn vở
- Nghe.
- HS đọc lại bài
- Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh.
- Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước nhà.
Bác mong các bạn chăm chỉ học để trở thành người có ích cho xã hội.
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Học thuộc lòng bài thơ
- Thi học thuộc lòng bài thơ.
- Em mơ gặp Bác Hồ, Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
- Các tổ lên thi hát.
- Vỗ tay
- Lắng nghe
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tập đọc (Trang 23)
I/ Mục tiêu:
- Hs đọc bài “Tặng cháu” để làm các bài tập ở VBT/ 23.
II/ Đồ dung dạy học:
VBTTV/ T2
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Hát tập thể
1/ Luyện đọc:
Gọi hs đọc bài “Tặng cháu”.
- Hs đọc nối tiếp từng câu.
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc cá nhân.
2/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu.
- Viết tiếng trong bài có vần au.
- Tìm rồi viết: cháu.
- Đọc tiếng vừa tìm được.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
- Viết tiếng ngoài bài có vần ao, au.
- Tìm rồi viết: ngôi sao, ra vào, phía sau, tàu hoả, 
- Đọc tiếng vừa tìm được.
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu.
Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống.
- Đọc các ô chữ rồi nối các ô chữ để tạo thành câu cho phù hợp.
- Viết lại câu vào chỗ trống:
Bác Hồ mong bạn học sinh ra công học tập để lớn lên giúp nước nhà.
- Đọc câu đã viết.
- Nhận xét - chữa bài.
* Chấm bài - nhận xét tiết học.
* Củng cố - dặn dò:
Thứ năm ,ngày  tháng  năm 20
Chính tả:(Tập chép)
Tặng cháu
I. Mục tiêu: 	
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 đến 17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng.
- Làm được bài tập (2)a hoặc b SGK.
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập.
- Bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập chính tả tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ
- Cho HS đọc bài thơ
+ Tìm tiếng khó viết.
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 2 ô, câu sau lùi vào 1 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Yêu cầu HS kiểm tra bài lại
- GV đọc lại bài thơ
- GV thu vở chấm.
Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống l hay n?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Gọi HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Lớp đọc
III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học
- Cho HS đọc lại bài thơ
- Nhận xét bài chính tả của học sinh.
-2 em làm bài tập 2,3
- Đọc
- cháu, gọi là, mai sau, giúp , nước non
- Phân tích
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra bài
- Đọc yêu cầu và quan sát tranh.
- Làm bài vào vở.
- nụ hoa con cò bay lả bay la
- Đọc
- HS làm bảng, làm vở bài tập
Kể chuyện:
Rùa và Thỏ
I. Mục tiêu. 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.
- Biết tôn trọng người khác; biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. Lắng nghe phản hồi tích cực. 
* Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa câu chuyện Rùa và Thỏ
- Mặt nạ Rùa và Thỏ
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới: ( 30 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: GV kể chuyện
- Kể toàn bộ câu chuyện lần 1
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh
- Khi kể GV chú ý giọng kể phù hợp và đổi giọng theo từng nhân vật
Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi:
Tranh 1: Rùa đang làm gì?
 Thỏ nói gì với Rùa?
Tranh 2: Rùa trả lời Thỏ ra sao?
 Thỏ đáp lại như thế nào?
Tranh 3: Trong cuộc thi, Rùa chạy như thế nào?
 Còn Thỏ làm gì?
Tranh 4: Ai đã tới đích trước?
 Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà lại thua Rùa?
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Gọi học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Nhận xét
- Gọi đại diện 4 HS của 4 tổ thi kể 4 đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương HS kể hay, diễn cảm.
* Khuyến khích HS kể từ 2 – 3 đoạn của câu chuyện
Hoạt động 5: Tìm hiểu ý nghĩa
Vì sao Thỏ thua? Câu chuyện khuyên điều gì?
- GV kết luận:
II. Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét, dặn dò
- HS nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe và quan sát tranh
- HS trả lời
- Học sinh kể từng đoạn câu 
- HS thi kể.
- Vỗ tay
* Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện
- Vì Thỏ chủ quan. Câu chuyện khuyên chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.
- Chậm như Rùa nhưng kiên trì, nhẫn nại thì sẽ thành công.
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục.
- Biết giải toán có một phép cộng.
- Bài tập cần làm : bài 1, 4.
* HSKG: làm thêm bài 5.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ( 25 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào sách
- HS trả lời
Bài tập 3b:Nêu yêu cầu của bài .
- Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả
Bài tập 4: Đọc đề và tóm tắt bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi cái gì?
- HS làm bài vào vở
- Lên bảng làm
*Bài tập 5: 
III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
- Nghe, mở SGK
- Viết (theo mẫu)
- Làm bài
Số 18 gồm 1 chục và và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và và 0 đơn vị
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
- Tính nhẩm
- Nhẩm – nêu kết quả - nhận xét - vchữa bài
b. 50 + 20 = 70 ; 60 cm + 10 cm = 70 cm
 70 – 50 = 20 30 cm + 20 cm = 50 cm
 70 – 20 = 50 40cm – 20cm = 20cm
- Đọc đề bài và tóm tắt
- Lớp 1A vẽ 20 bức tranh, 1B vẽ 30 bức tranh.
- Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
- Làm bài vào vở
- Lên làm - nhận xét - chữa bài.
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Toán*:
Ôn luyện: Bài 96 (Trang 30)
I/ Mục tiêu:
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục.
- Giải được bài toán có lời văn.Biết được điểm ở trong, điểm ở goài của một hình.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTT/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s:
Nêu yêu cầu
- Đọc bài – làm bài – nêu kết quả.
- Nhận xét - chữa bài.
a/ đ b/ s c/ s d/ đ
Bài 2:
a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 60; 18; 50; 11.
b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:9; 70; 17; 40.
Nêu yêu cầu – làm bài.
a/ 11; 18; 50; 60.
b/ 70; 40; 17; 9.
- Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: 
a/ Đặt tính rồi tính:
Chú ý cho hs đặt tính thẳng cột
b/ Tính nhẩm:
Tổ chức cho hs chơi trò chơi : Hỏi nhanh – đáp đúng”
Nêu yêu cầu
 30 + 50 50 + 30 40 – 20 90- 50
 30 50 40 90
 + 50 + 30 - 20 - 50
Nhẩm phép tính
1 hs hỏi – 1hs đáp
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ta làm phép tính gì ?
Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
2 hs đọc đề bài.
- Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách.- Ngăn thứ hai có 50 quyển sách.
- Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
 Số quyển sách cả hai ngăn có là:
 40 + 50 = 90 (quyển sách)
 Đáp số: 90 quyển sách
- Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 5: Viết (theo mẫu)
a/ Các điểm ở trong hình tam giác
 . I .A . C
 .B .N
 .M 
 b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác. .O 
* Chấm bài - nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc kết quả.
a/ Các điểm ở trong hình tam giác : A, B, M.
b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác : I, C, N, O.
- Nhận xét - chữa bài.
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2(trang 48)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ai, ay. 
 - Điền được chữ c hoặc k vào chỗ chấm.
 - Viết đựợc câu : Cây cau cao.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần: ai hoặc ay.
Quan sát tranh – tìm vần ai hoặc ay để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: hoa mai, chum vải, cái chai, thợ may, đám cháy, mái nhà.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Điền chữ: c hoặc k.
Cho hs nêu quy tắc viết c hoặc k
K: đứng trước âm y, e, ê.
C : đứng trước các âm còn lại.
Làm bài - đọc bài
Nhận xét - chữa bài
Bài 3:Hướng dẫn viết.
Cây cau cao.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày  tháng  năm 20
Tập đọc:
Cái nhãn vở
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen..
- Biết được tác dụng của nhãn vở.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi biết tự viết nhãn vở.
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ, cái nhãn vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Tặng cháu
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút)
1. GV đọc mẫu: 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: quyển vở nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
- Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần
- GV giải nghĩa các từ: nắn nót, ngay ngắn.
- Cho HS đọc lại các từ khó.
b. Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:
- Hướng dẫn HS chia bài thành 2 đoạn: đoạn 1 từ Bố cho Giang đến vào nhãn vở; đoạn 2 từ Bố nhìn đến nhãn vở
- Gọi 2 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 25.doc