I. Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình
II. Đồ dùng day học.
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học.
2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn học sinh đọc: - Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài. - Nhận xét – tuyên dương - Cho cả lớp đọc đồng thanh. Đọc: Dê con trồng cải củ - Đọc cá nhân - nhóm - lớp. - Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân. - Lớp đồng thanh. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu : Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng. Đại diện nhóm trình bày. a / Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột. b/ Nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống. c/ Cây cải không lớn được. Nhận xét - chữa bài. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu . * Chấm bài - nhận xét tiết học: Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần ai, ay. Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở. Ai: cải, lại. Ay: tay, hay, ngày. Toán*: Ôn luyện: Bài 94 (Trang 28) I/ Mục tiêu: - Biết làm tính trừ các số tròn chục. - Đọc bài toán và giải được bài toán. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán / t2. III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính Chú ý đặt tính thẳng cột. 70 – 20 ; 90 – 60 ; 50 – 10 ; 80 – 20 ; 70 – 60 . Hs làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 2 : Số ? - 10 + 20 -50 - 30 80 Nhận xét - chữa bài Bài 3 : Đúng ghi đ sai ghi s Hs đọc đề bài a/ 70cm – 30cm = 40cm b/ 70cm – 30cm = 40 c/ 70cm – 30cm = 30cm Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? Hướng dẫn: 2 chục nhãn vở = nhãn vở Muốn biết Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ta làm phép tính gì ? Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số Hs đọc đề bài - Mai có : 10 nhãn vở - Mẹ mua thêm: 2 chục nhãn vở - Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở Mai có tất cả là: 10 + 20 = 30 ( nhãn vở) Đáp số : 30 nhãn vở Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 5: + , - ? Chấm bài Nhận xét tiết học: Nêu yêu cầu Làm bài - nhận xét - chữa bài 40 10 = 30 50 30 = 80 70 0 = 70 Thứ ba. ngày tháng năm 20 Tập viết: Tô chữ hoa: A- Ă- Â - B I. Mục tiêu. - Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần: ai, ay,ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết II. Đồ dùng day học. - Các chữ hoa A, Ă , Â, B đặt trong khung chữ . III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 5 phút) - GV treo bảng có viết chữ hoa A, Ă, Â, B + Chữ A gồm những nét nào? - GV chỉ và nói: Chữ A gồm một nét móc trái, một nét móc dưới và một nét móc ngang. - Qui trình viết như sau: Hướng dẫn viết từng nét. - Nhắc lại một lần nữa - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa chữa. - GV hướng dẫn tiếp chữ Ă, Â, (tương tự) chỉ thêm dấu mũ trên đầu chữ A. - GV hướng dẫn tiếp chữ B gồm 3 nét: nét thẳng đứng và hai nét cong phải. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng ( 10 phút) - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: ai, ay,ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau - GV nhắc lại cách nối nét. - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa chữa. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 20 phút) - Cho HS viết vào vở tập viết * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. - Quan sát - 2 nét móc dưới và 1 nét móc ngang. - Lắng nghe - HS chú ý. - HS viết bảng con chữ A - HS viết bảng con Ă, Â. - HS viết bảng con B - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết Chính tả: (Tập chép) Trường em I. Mục tiêu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Trường học là anh em” trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, ay, chữ c, k vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập. - Bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép: - Viết bảng đoạn văn cần chép :” Trường học là anh em” + Tìm tiếng dễ viết sai: trường, ngôi. bè bạn, thân thiết cho HS đọc + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài. - GV thu vở chấm. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Điền vần ai hay ay? - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm. - Cho HS đọc Bài tập 3: Điền c hay k? - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm. - Cho HS đọc III. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút) - HS đọc đoạn văn. - Đọc - HS trả lời. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS chép bài vào vở. - Kiểm tra bài - Đọc yêu cầu. - HS làm bài. - gà mái máy ảnh - Đọc - Đọc yêu cầu, quan sát. - HS làm bài. - cá vàng thước kẻ lá cọ - Đọc Đạo đức: Thực hành kỹ năng giữa kỳ II ------------------------------- Tự nhiên và Xã hội: Bài 25: Con cá I. Mục tiêu. - Kể tên và nêu ích lợi của cá - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. * Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn. II. Đồ dùng day học. - 1 con cá - Các hình ảnh về cá - Bút màu, bộ đồ chơi câu cá III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Nêu ích lợi của cây gỗ? - Nhận xét. II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát con cá Mục tiêu: HS biết tên con cá mà GV và HS đem đến Yêu cầu HS quan sát con cá và trả lời các câu hỏi: + Chỉ các bộ phận của con cá. + Cá bơi bằng gì và thở bằng gì? + Gọi HS trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng đuôi, bằng vây, thở bằng mang. Hoạt động 3: Làm việc với SGK Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và TLCH: + Có những loại cá nào? + Em thích ăn cá không? Ăn những loại cá nào? + Ăn cá có lợi ích gì? + Gọi HS trả lời + Lớp nhận xét, bổ sung Kết luận: Có rất nhiều loại cá khác nhau, ăn cá có rất nhiều ích lợi, rất tốt cho sức khỏe, giúp cho xương phát triển. * Hoạt động 4: Kể tên các loại cá nước mặn và nước ngọt. - Khuyến khích HS có thể kể tên các loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn. - Nhận xét, bổ sung III.Củng cố, dặn dò ( 5phút) - 2 HS trả lời - HS trả lời, lắng nghe - Quan sát con cá - Cá có đầu, mình - Đuôi và vây - Cá bơi bằng đuôi, thở bằng mang - Lắng nghe - HS lắng nghe - Trả lời - Nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe * Cá sống ở nước ngọt: cá tràu, cá chép, cá vàng, cá rô * Cá sống ở nước mặn: cá thu, cá ngừ, cá chim biển, cá mập Thứ tư, ngày tháng năm 20 Toán: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình I. Mục tiêu: - Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình,biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Biết cộng, trừ các số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, bông hoa, con thỏ, con bướm, 2 bảng số. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Bài mới ( 10 phút) 1. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình: a. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình vuông - Vẽ hình vuông và các điểm A,N lên bảng như sách +Chỉ vào điểm A và nói “Điểm A nằm trong hình vuông” + Cho HS nhắc lại + Chỉ vào điểm N và nói “ điểm N ở ngoài hình vuông” + Cho HS nhắc lại b. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình tròn - Tương tự như hình vuông Hoạt động 3: Thực hành ( 15 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS quan sát kĩ hình và trả lời đúng hay sai Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - GV gắn hình vuông, hình tròn lên bảng. Yêu cầu hS lên vẽ các điểm ở trong và ở ngoài rồi đặt tên - Cho HS đọc Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm Bài tập 4: HS đọc bài toán và tóm tắt - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hS làm bài vào vở và lên bảng sửa III.Củng cố dặn dò: ( 5 phút) - Quan sát - Lắng nghe - Điểm A ở trong hình vuông - Hs nhắc lại - Điểm N ở ngoài hình vuông - Hs nhắc lại - Đúng ghi đ, sai ghi s - Trả lời - Lên bảng vẽ điểm ở trong và ở ngoài - HS đọc - Tính - Trả lời - Làm bài vào sách - 20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30 - Đọc bài toán và tóm tắt - Hoa có 10 nhãn vở, mẹ mua thêm 20 nhãn vở - Hoa có tất cả boa nhiêu nhãn vở? - Làm bài và lên bảng sửa. Tập đọc: Tặng cháu I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). - Học thuộc lòng bài thơ * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. - Bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Trường em - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: nước non - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS, mỗi HS đọc 1 dòng - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết 3. Ôn các vần ao, au: * a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần au ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: cháu, sau - Cho HS đọc * b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: chim chào mào, cây cau - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ao, au - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được *c. Nói câu có tiếng chứa vần ao, au? - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ao, au - Nhận xét - Đọc bài :Trường em kết hợp trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh, lắng nghe - Đọc - Phân tích và đánh vần. - Lắng nghe - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - cháu, sau - Phân tích - Đọc - Đọc * ao: con dao, đạo đức, dạo chơi, ngôi sao * au: đau, rau, máu, gàu nước. - Phân tích. - Đọc * Chúng em dạo chơi trong trường * Lan bị đau răng Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút) 1. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bác Hồ tặng vở cho ai? + Bác mong các cháu làm điều gì? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Đọc diễn cảm lại bài thơ - Nhận xét - Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo cách xóa dần chữ trên bảng - Cho HS xung phong thi đọc thuộc lòng bài thơ Nghỉ giữa tiết 2. Hát các bài hát về Bác Hồ - Cho HS tìm các bài hát về Bác Hồ. - Cho các tổ lên thi hát - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút) - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Cái nhãn vở và HS chuẩn bị một cái nhãn vở - Nghe. - HS đọc lại bài - Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh. - Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước nhà. Bác mong các bạn chăm chỉ học để trở thành người có ích cho xã hội. - 3 HS đọc lại toàn bài. - Học thuộc lòng bài thơ - Thi học thuộc lòng bài thơ. - Em mơ gặp Bác Hồ, Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng - Các tổ lên thi hát. - Vỗ tay - Lắng nghe Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tập đọc (Trang 23) I/ Mục tiêu: - Hs đọc bài “Tặng cháu” để làm các bài tập ở VBT/ 23. II/ Đồ dung dạy học: VBTTV/ T2 III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Hát tập thể 1/ Luyện đọc: Gọi hs đọc bài “Tặng cháu”. - Hs đọc nối tiếp từng câu. - Luyện đọc theo cặp. - Đọc cá nhân. 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu. - Viết tiếng trong bài có vần au. - Tìm rồi viết: cháu. - Đọc tiếng vừa tìm được. - Nhận xét - chữa bài. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu. - Viết tiếng ngoài bài có vần ao, au. - Tìm rồi viết: ngôi sao, ra vào, phía sau, tàu hoả, - Đọc tiếng vừa tìm được. - Nhận xét - chữa bài. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu. Nối các ô chữ thành câu và viết lại câu vào chỗ trống. - Đọc các ô chữ rồi nối các ô chữ để tạo thành câu cho phù hợp. - Viết lại câu vào chỗ trống: Bác Hồ mong bạn học sinh ra công học tập để lớn lên giúp nước nhà. - Đọc câu đã viết. - Nhận xét - chữa bài. * Chấm bài - nhận xét tiết học. * Củng cố - dặn dò: Thứ năm ,ngày tháng năm 20 Chính tả:(Tập chép) Tặng cháu I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 đến 17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng. - Làm được bài tập (2)a hoặc b SGK. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập. - Bộ chữ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài tập chính tả tiết trước - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ - Cho HS đọc bài thơ + Tìm tiếng khó viết. + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 2 ô, câu sau lùi vào 1 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa. - Yêu cầu HS kiểm tra bài lại - GV đọc lại bài thơ - GV thu vở chấm. Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống l hay n? - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Gọi HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm - Lớp đọc III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút) - Nhận xét tiết học - Cho HS đọc lại bài thơ - Nhận xét bài chính tả của học sinh. -2 em làm bài tập 2,3 - Đọc - cháu, gọi là, mai sau, giúp , nước non - Phân tích - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS chép bài vào vở. - Kiểm tra bài - Đọc yêu cầu và quan sát tranh. - Làm bài vào vở. - nụ hoa con cò bay lả bay la - Đọc - HS làm bảng, làm vở bài tập Kể chuyện: Rùa và Thỏ I. Mục tiêu. - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. - Biết tôn trọng người khác; biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. Lắng nghe phản hồi tích cực. * Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa câu chuyện Rùa và Thỏ - Mặt nạ Rùa và Thỏ III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Dạy bài mới: ( 30 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: GV kể chuyện - Kể toàn bộ câu chuyện lần 1 - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh - Khi kể GV chú ý giọng kể phù hợp và đổi giọng theo từng nhân vật Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi: Tranh 1: Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? Tranh 2: Rùa trả lời Thỏ ra sao? Thỏ đáp lại như thế nào? Tranh 3: Trong cuộc thi, Rùa chạy như thế nào? Còn Thỏ làm gì? Tranh 4: Ai đã tới đích trước? Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà lại thua Rùa? Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Gọi học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Nhận xét - Gọi đại diện 4 HS của 4 tổ thi kể 4 đoạn của câu chuyện. - Nhận xét tuyên dương HS kể hay, diễn cảm. * Khuyến khích HS kể từ 2 – 3 đoạn của câu chuyện Hoạt động 5: Tìm hiểu ý nghĩa Vì sao Thỏ thua? Câu chuyện khuyên điều gì? - GV kết luận: II. Củng cố dặn dò ( 5 phút) - Nhận xét, dặn dò - HS nghe - HS lắng nghe - HS lắng nghe và quan sát tranh - HS trả lời - Học sinh kể từng đoạn câu - HS thi kể. - Vỗ tay * Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện - Vì Thỏ chủ quan. Câu chuyện khuyên chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. - Chậm như Rùa nhưng kiên trì, nhẫn nại thì sẽ thành công. - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục. - Biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập cần làm : bài 1, 4. * HSKG: làm thêm bài 5. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ( 25 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào sách - HS trả lời Bài tập 3b:Nêu yêu cầu của bài . - Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả Bài tập 4: Đọc đề và tóm tắt bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi cái gì? - HS làm bài vào vở - Lên bảng làm *Bài tập 5: III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút) - Nhận xét, hướng dẫn tiết sau. - Nghe, mở SGK - Viết (theo mẫu) - Làm bài Số 18 gồm 1 chục và và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị - Tính nhẩm - Nhẩm – nêu kết quả - nhận xét - vchữa bài b. 50 + 20 = 70 ; 60 cm + 10 cm = 70 cm 70 – 50 = 20 30 cm + 20 cm = 50 cm 70 – 20 = 50 40cm – 20cm = 20cm - Đọc đề bài và tóm tắt - Lớp 1A vẽ 20 bức tranh, 1B vẽ 30 bức tranh. - Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh? - Làm bài vào vở - Lên làm - nhận xét - chữa bài. Làm bài - nhận xét - chữa bài Toán*: Ôn luyện: Bài 96 (Trang 30) I/ Mục tiêu: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục. - Giải được bài toán có lời văn.Biết được điểm ở trong, điểm ở goài của một hình. II/ Đồ dung dạy học: VBTT/ t2 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s: Nêu yêu cầu - Đọc bài – làm bài – nêu kết quả. - Nhận xét - chữa bài. a/ đ b/ s c/ s d/ đ Bài 2: a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 60; 18; 50; 11. b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:9; 70; 17; 40. Nêu yêu cầu – làm bài. a/ 11; 18; 50; 60. b/ 70; 40; 17; 9. - Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Bài 3: a/ Đặt tính rồi tính: Chú ý cho hs đặt tính thẳng cột b/ Tính nhẩm: Tổ chức cho hs chơi trò chơi : Hỏi nhanh – đáp đúng” Nêu yêu cầu 30 + 50 50 + 30 40 – 20 90- 50 30 50 40 90 + 50 + 30 - 20 - 50 Nhẩm phép tính 1 hs hỏi – 1hs đáp Nhận xét – tuyên dương. Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ta làm phép tính gì ? Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số 2 hs đọc đề bài. - Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách.- Ngăn thứ hai có 50 quyển sách. - Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Số quyển sách cả hai ngăn có là: 40 + 50 = 90 (quyển sách) Đáp số: 90 quyển sách - Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 5: Viết (theo mẫu) a/ Các điểm ở trong hình tam giác . I .A . C .B .N .M b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác. .O * Chấm bài - nhận xét tiết học. Nêu yêu cầu Làm bài - đọc kết quả. a/ Các điểm ở trong hình tam giác : A, B, M. b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác : I, C, N, O. - Nhận xét - chữa bài. Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 2(trang 48) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ai, ay. - Điền được chữ c hoặc k vào chỗ chấm. - Viết đựợc câu : Cây cau cao. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần: ai hoặc ay. Quan sát tranh – tìm vần ai hoặc ay để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền: hoa mai, chum vải, cái chai, thợ may, đám cháy, mái nhà. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Điền chữ: c hoặc k. Cho hs nêu quy tắc viết c hoặc k K: đứng trước âm y, e, ê. C : đứng trước các âm còn lại. Làm bài - đọc bài Nhận xét - chữa bài Bài 3:Hướng dẫn viết. Cây cau cao. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày tháng năm 20 Tập đọc: Cái nhãn vở I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.. - Biết được tác dụng của nhãn vở.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi biết tự viết nhãn vở. * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. - Bộ chữ, cái nhãn vở, bảng con III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Tặng cháu - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: quyển vở nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: nắn nót, ngay ngắn. - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 2 đoạn: đoạn 1 từ Bố cho Giang đến vào nhãn vở; đoạn 2 từ Bố nhìn đến nhãn vở - Gọi 2 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương
Tài liệu đính kèm: