I. MỤC TIÊU
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
- Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
vó; dùng cần câu để câu; - Cá có nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cá giúp xương phát triển chóng lớn 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 H lªn b¶ng tr¶ lêi , c¶ líp theo dâi nhËn xÐt . * Hoạt động nhóm - Thảo luận câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày * Thảo luận theo cặp - Làm việc cả lớp - Cá nhân HS trả lời THỦ CÔNG BÀI : CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I - MỤC TIÊU - Học sinh kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. (theo 2 cách). - Giáo dục học sinh: Cẩn thận khi cắt tránh bị đứt tay. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: bài mẫu hình chữ nhật. - HS: giấy màu thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẽ, vở thủ công. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài trước. - KT sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét kiểm tra. 3/ Dạy bài mới - Giới thiệu bài: “Cắt dán hình chữ nhật” . - Thực hành: + QS nhắc nhỡ. + Khi dán vào vở. - Bôi hồ vừa đủ, dán cân đối miết hình phẳng. 4/ Cũng cố - Thu bài. - Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS. 5/ Dặn dò - Chuẩn bị kéo, hồ, giấy nháp, thước kẽ, tiết sau cắt hình vuông. - Hát vui. - cắt dán hình chữ nhật. - nhắc lại cách kẽ hình chữ nhật. - thực hành kẽ, cắt, dán hình chữ nhật theo trình tự. - thực hành dán vào vở. - nhận xét đánh giá sản phẩm của HS. ======================================================== Thø n¨m ngµy 23 th¸ng 2 n¨m 2012 TËp chÐp: TÆng ch¸u I. Môc tiªu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b. II. §å dïng d¹y häc Bảng phụ ghi các bài tập. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - Yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền l / n - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. * Điền dÊu ’ / ~ - Tiến hành tương tự trên. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. * 2 H lªn b¶ng viÕt , c¶ líp viÕt b¶ng con . * HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. - HS tập chép vào vở - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. * HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. KỂ CHUYỆN: THỎ VÀ RÙA I. Môc tiªu - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo. II. §å dïng d¹y häc Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1. - GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Câu hỏi dưới tranh là gì? - Gọi HS kể đoạn 1. - Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên. - Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện - GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai. - GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện. H§4:. Hiểu nội dung truyện . - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * theo dõi. - theo dõi. * Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn. * Hoaït ñoäng nhoùm. Hoïc sinh phaân vai: Ngöôøi daãn, Thoû, Ruøa. Hoïc sinh leân dieãn. Lôùp nhaän xeùt. * kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công - thích Rùa vì bạn kiên trì To¸n : LuyÖn tËp chung I. MỤC TIÊU - Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . - Làm được BT 1, 2, 3 phần a bỏ cột 3,bµi 4 SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Que tÝnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - GV gọi 2 HS lên bảng vẽ các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV gọi 2 em nêu yêu cầu bài tập ? Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV gọi HS lên bảng viết. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 2: - Muốn viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ta dựa vào đâu? - GV gọi HS lên bảng viết - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3: - Khi đặt tính em cần chú ý gì? - GV gọi 4 HS lên bảng viết. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 4: - GV cho HS đọc đề và hỏi: + Bài cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Để biết 2 lớp làm được bao nhiêu ta làm tính gì? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 HS lên bảng vẽ các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình. *Viết (theo mẫu) - Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị * Ta dựa vào thứ tự của dãy số , so sánh. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào bảng con. *Đặt tính rồi tính: - Cần đặt các số thẳng cột với nhau - 4 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở. + - - + 70 20 80 80 20 70 30 50 90 90 50 30 * 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vở. Thø s¸u ngµy 24 th¸ng 2 n¨m 2012 Buæi s¸ng : ********* TËp ®äc : C¸I nh·n vë I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TiÕt 1 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - GV gọi HS đọc bài tặng cháu và trả lời câu hỏi: + Bác Hồ tặng vở cho ai? + Bác mong các cháu điều gì? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bµi v¨n gåm cã mÊy c©u? GV ®¸nh sè c¸c c©u. -Luyện đọc tiếng, từ: nắn nót, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: nhãn vở, nắn nót. - LuyÖn ®äc c©u: Cho HS luyÖn ®äc tõng c©u, chó ý c¸ch ng¾t nghØ vµ tõ ng÷ cÇn nhÊn giäng - Gäi HS ®äc nèi tiÕp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. H§2: Ôn các vần ang. ac. * Bài tập 1: ? Tìm tiếng trong bài có vần ang, vần ac? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2: ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ang , ac ? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc * 2 H ®äc . 2 H tr¶ lêi c©u hái . * theo dõi. - cã 4 c©u. - HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - luyªn ®äc c¸ nh©n, nhãm. - ®äc nèi tiÕp mét c©u. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. * HS tìm và nêu. - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm và nêu -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ao, au. TiÕt 2 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh H§1: Tìm hiểu bài . - GV cho HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi: + Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? - GV cho HS đọc thầm đoạn 2 và hỏi: + Bố Giang khen bạn ấy thế nào? + Dùng nhãn vở có ích lợi gì? - GV gọi HS nhận xét bổ sung và nhắc lại. H§2: Laøm nhaõn vôû. Giaùo vieân laøm maãu. + Trang trí. + Vieát nhöõng ñieàu caàn coù leân nhaõn vôû. Giaùo vieân ghi ñieåm nhöõng nhaõn ñeïp. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. *HS đọc và nêu: - Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em lên nhãn vở - HS đọc thầm - Bố khen bạn ấy đã tự làm được cái nhãn vở. - Nhãn vở cho ta biết quyển vở đó là vở gì, quyển vở đó là của ai - HS nối tiếp nhắc lại. * Hoïc sinh töï laøm. Daùn leân baûng. Nhaän xeùt. To¸n : KiÓm tra ®Þnh k× ( §Ò do tæ chuyªn m«m ra ) sinh ho¹t tËp thÓ: sinh ho¹t líp I. Môc tiªu: - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi. - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä. - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå. II. lªn líp : Hoaït ñoäng Giaùo vieân Hoaït ñoäng Hoïc sinh 1.OÅn ñònh toå chöùc. * Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích . 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 25. -Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp . - Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 25. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm -Nhaän xeùt chung. 3.Keá hoaïch tuaàn 26. - Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau - 4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc. * Haùt ñoàng thanh. - Lôùp tröôûng baùo caùo . - Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau . * Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 26 . KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 26 (Từ ngày 20-24/2/2012) Thứ Tiết Phân môn TPPCT Tên bài 2 20/2 1 2 3 4 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán 26 251 252 101 Bàn tay mẹ Bàn tay mẹ Các số có hai chữ số 3 21/2 1 2 3 4 Chính tả Tập viết Toán Đạo đức 253 254 102 26 Bàn tay mẹ Tô chữ C, D, Đ . Các số có hai chữ số Cảm ơn và xin lỗi 4 22/2 1 2 3 4 Tập đọc Tập đọc TNXH T công 255 256 26 26 Cái bống Cái bống Con gà Cắt dán, hình vuông 5 23/2 1 2 3 4 Chính tả Toán Kể chuyện Ôn tập 257 103 258 Cái bống Các số có hai chữ số Rùa và thỏ 6 24/2 1 2 3 4 Tập đọc Tập đọc Toán SHL 259 260 104 26 Ôn tập KTGHKII So sánh các số có hai chữ số TuÇn 26 Thø hai ngµy 27 th¸ng 2 n¨m 2012 Buæi s¸ng : ********* TËp ®äc BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) * KNS : + Xác định giá trị + Tự nhận thức bản thân + Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TiÕt 1 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò : -Đọc bài: Cái nhãn vở -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: rám nắng, xương xương - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn an ; at . Bài tập 1 ? Tìm tiếng trong bài có vần an ? - Giáo viên nhận xét. Bài tập 2 ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an,ăt ? 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc -HS đọc và trả lời câu hỏi. * theo dõi. - có 5 câu. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - theo dõi - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - đọc đồng thanh. *Bàn tay, - Đọc mẫu từ trong bài. * chan hoà, hát,bát cơm Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay. TiÕt 2 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh H§1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS đọc câu đầu. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của Bình đối với mẹ. - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . H§2: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi theo tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. -GV nhận xét, sửa câu cho HS. * Cñng cè - DÆn dß -Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ như thế nào? - Nhận xét giờ học. * 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - hai bạn đang hỏi nhau. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. To¸n : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 . * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Các thẻ que tính, que tính rời . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§1: Ôn các số có hai chữ số đã học -Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận xét, cho điểm H§2: Giới thiệu các số từ 20 đến 30 -Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 3 que tính rời. -GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai chục và ba là hai mươi ba. -GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu - Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30. *Giới thiệu các số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) *Giới thiệu các số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) H§3: Thực hành Bài 1 -Hướng dẫn cách làm - Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Sau số 29 là số nào? -Số liền trước số 31 là số nào? Bài 3 Số liền trước số 38 là số nào?... Bài 4 Số liền sau số 27 là số nào? Số liền sau số 39 là số nào?... GV chỉnh sửa, giúp em yếu Các số đó là số có mấy chữ số? 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. -1 số HS nêu * HS lần lượt lấy và nêu -HS nhắc lại -HS đọc -HS thao tác với các thẻ que tính và que tính rời. -HS đọc các số từ 21 đến 30 -HS đọc các số từ 30 đến 40 *HS đọc yêu cầu, -HS làm vào VBT -HS nêu * Làm bài cá nhân, chữa bài * HS đọc đề bài -HS làm cá nhân, chữa bài -HS làm bài cá nhân, chữa bài Thø ba ngµy 28 th¸ng 2 n¨m 2012 Buæi s¸ng : ********* TẬP VIẾT T« ch÷ hoa C,D,Đ I. MỤC TIÊU : - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - MÉu ch÷ hoa . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò: -Viết: mái trường, sao sáng - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: C,D,Đ yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? -Nhận xét giờ học. -HS viết bảng con * HS quan sát và nhận xét - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con. * HS tập tô chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xét CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày, chậu tả lót đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3- SGK * KNS : rÌn kÜ n¨ng nh×n viÕt cho häc sinh . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Bảng phụ ghi các bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV chỉ các tiếng: “biết bao,tả lót”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày, cách viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “an” hoặc “at” - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. * Điền chữ “g” hoặc “gh” - Tiến hành tương tự trên. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. * 2 học sinh làm bảng. * HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. - HS tập chép vào vở - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. * HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ;4. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 20 đến 50) - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. -Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư” *Làm tương tự với các số từ 51 đến 60. *Giới thiệu các số từ 61 đến 69 Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60) H§2: LuyÖn tËp . Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi một”. 54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư ”. 55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi năm”. Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập. Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài: -Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69. Bài 4 Gọi nêu yêu cầu của bài: -Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả. 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học, tuyên dương. * Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50) * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư). * Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, , Năm mươi chín) * HS nêu yêu cầu của bài. Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, , 70 * HS nêu yêu cầu của bài. Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả. 30, 31, 32, , 69. -HS nêu yêu cầu của bài. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4 ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : -Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. -Học sinh khá giỏi biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Vở bài tập đạo đức. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KiÓm tra bµi cò : -Học sinh nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định. -Gọi 3 học sinh nêu. -GV nhận xét KTBC. 2. Bµi míi : Hoạt động 1 Quan sát tranh bài tập 1 Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: Các bạn trong tranh đang làm gì? Vì sao các bạn lại làm như vậy? Gọi học sinh nêu các ý trên. Giáo viên tổng kết: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2 Thảo luận nhóm bài tập 2 - áo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh. Gọi đại diện nhóm trình bày. GV kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và vai đóng. 3.Củng cố Nhận xét, tuyên dương. Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc. -3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ nhà đến trường đúng quy định bảo đảm ATGT. * c sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh và trả lời các câu hỏi trên. Trình bày trước lớp ý kiến của mình. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. * ng nhóm học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. Học sinh nhắc lại. * Học sinh thực hành đóng vai theo hướng dẫn của giáo viên trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét và bổ sun
Tài liệu đính kèm: