Giáo án lớp 1 tuần 24 (tiết 4)

Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được lộ ích của việc di bộ đúng quy định.

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

* Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.

 

doc 18 trang Người đăng haroro Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 24 (tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhãn vở ( 4 em )
CN – nhóm – ĐT(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN – nhóm – ĐT(HS G, K, TB, Y)
CN – nhóm – bàn
Thư giản
Nhận xét
Bàn tay
CN – ĐT(HS G, K, TB, Y)
Đan áo, hoa lan,
CN – ĐT(HS G, K, TB, Y)
Cả lớp
Tiết 2
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói:
 a) Tìm hiểu bài đọc:
 - Đọc câu 1 (SGK) 
 + Bình yêu nhất điều gì ở mẹ?
 - Đọc câu 2 
 + Vì sao Bình yêu đôi bàn tay mẹ?
 - Đọc câu 3 + 4
 + Đôi bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
- Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ
 + Hằng ngày, mẹ làm biết bao nhiêu việc cho các em. Vì thế, là con các em phải biết kính yêu, vâng lời mẹ và làm giúp mẹ những công việc vừa sức với mình
- Đọc toàn bài 
- Đọc mẫu
 b) Luyện nói: 
 Đọc yêu cầu
 Chia nhóm
 Thảo luận hỏi + đáp theo nội dung tranh + câu hỏi dưới tranh
 - Nhóm trình bày: 
 + Có nhìn sách 
 + Không nhìn sách
 + Hỏi đáp những câu không có trong sách 
5) CC – DD: - Đọc toàn bài
- Về nhà đọc bài. Xem trước bài
TĐ: Cái Bống
- Nhận xét tiết học
Mở SGK 
1 em
Đôi bàn tay mẹ
1 em
Vì hằng ngày, đôi bàn tay mẹ làm biết bao nhiêu là việc
2 em
Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt tã lót
Đọc đoạn cuối : 2 em
Đọc CN- ĐT- bàn(HS G, K, TB, Y)
3 em thi đọc diễn cảm
Thư giản
1 em ( trả lời câu hỏi theo tranh)
1 bàn/ 1 nhóm
Thảo luận
1 nhóm/ 1 tranh ( 8 nhóm/ 2 lần)
4 cặp
3 cặp
2 em 
Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010
CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
A- MĐYC:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,  chậu tả lót đầy.”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an, at chữ , gh vào chỗ trống. (Bài tập 2, 3 SGK)
B- ĐDDH:
- Viết ND bài + BT lên bảng lớp
- Bộ chữ GV + HS
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai 
II- Dạy bài mới:
1) GT bài: Bàn tay mẹ
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc ND bài 
- HD viết chữ khó: Hằng ngày, việc, giặt
- Tập chép vào vở 
- HD chữa bài:
+ Đọc thong thả, chỉ từng chữ trên bảng để học sinh sóat lại, chữ sai gạch chân, sửa bên lề vở, tổng kết số lỗi ghi trên bài viết
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều
3) HD làm bài tập:
 a) Điền vần: an hay at 
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào S
- Chữa bài
b) Điền chữ g hay gh: ( dấu û hay õ )
 HD như trên
4) CC – DD:
- Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp
- Về nhà chép lại những em viết sai nhiều 
Viết B
2 em
Cả lớp viết b
Viết vở
Thư giản
1 em
Cả lớp
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA: C
A- MĐYC:
_Tô được các chữ hoa: C
_Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bà tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
 * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B- HĐDH:
I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà
Viết bảng: sao sáng, mai sau
N/X
II- Dạy bài mới:
1) GT bài:
- Tập tô chữ: C
- Viết: an, at, bàn tay, hạt thóc
2) HD tô chữ hoa:
+ HD quan sát + nhận xét
+ Đính chữ mẫu + giới thiệu
+ Đây là chữ hoa C
- C có 3 nét: gồm các nét cong và nét cuộn. Nét cong ngửa nối nét cong hở phải nối nét cuộn
- Viết mẫu:
 3) HD viết vần, từ: an, at, bàn tay, hạt thóc
- Viết b/c:
4) HD tập tô, tập viết:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm, chữa bài
5) CC – DD:
Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương
- Luyện viết phần B/ vở TV
6 em
1 em/ 1 từ
Đọc CN - ĐT(HS G, K, TB, Y)
Cả lớp viết
B 2 lần
1 vần, 1 chữ/ 1 lần
Thư giản
Cả lớp tô + viết
TOÁN
TIẾT 93: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
B.HĐDH
 I:KT: - Đếm số 10 à 90
- Cài các số: 50, 80, 60, 70, 90, 40
- Gọi học sinh đọc CN
- Viết b: 10, 30, 80, 60
- Điền > < = 
 70 . 90
80 . 80
 60 . 40
II. BM:
Bài 1: Đọc yêu cầu bài
- Nối từ với số thích hợp
Bài 2: Đọc yêu cầu bài
- 40 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Đọc câu a
- Đọc câu b
- 70 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Trước chữ chục điền số mấy?
- Trước chữ đơn vị điền số mấy?
- Đọc lại câu b
Câu c, d hướng dẫn như câu b
Bài 3: Đọc yêu cầu bài
Bài 4: Đọc yêu cầu bài câu a
- Mỗi quả bóng đều mang 1 số. Hãy sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn và viết vào hàng ô trống
- Câu b hướng dẫn tương tự câu a
III- CC: Trò chơi:
- Thi đua sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
Viết B: 90, 20, 50, 10
- TK thi đua. TD đội thắng
IV- DD: Viết số tròn chục vào b
3 em
6 em (1 em/ 2 số)
Cả lớp 1l/ 2 số
Cả lớp làm b
1 em sửa B
1 em sửa B
1 em sửa B
1 em
Làm bài à sửa bài(HS TB, Y)
1 em
4 chục, 0 đơn vị
3 em – ĐT
1 em
7 chục, 0 đơn vị
7. Điền vào S
0. Điền vào S
3 em – ĐT
1 câu/ 1 em
Làm à chữa bài(HS TB, Y)
Thư giản
1 em
Làm bài
Chữa bài(HS G, K)
- 2 đội (1 đội/ 4 em thi đua)
THỦ CÔNG
 TIẾT 24:CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T1)
I- Mục tiêu:
- Biết kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
+ Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
+ Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II- CB:
GV: - HCN mẫu 
 - Giấy màu có kích thước lớn
HS: - 1 tờ giấy vở của HS
- Bút chì, thước kẻ, hồ dán, kéo
III- HĐDH:
 1) KT: - Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
- Kẻ các đoạn thẳng cách đều
- Kiểm tra dụng cụ học tập
2) BM: 
a) HD học sinh quan sát + nhận xét
- Đính hình mẫu:
+ Đây là hình gì?
+ HCN có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
+ Cạnh dài dài mấy ô?
+ Cạnh ngắn dài mấy ô?
b) HD mẫu:
C1: - HD cách kẻ:
- Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng 
+ Lấy 1 điểm A – từ A đếm xuống 5 ô, ta được đỉnh D
+ Từ A và D đếm sang phải 7 ô ta được điểm B và C
- Nối lần lượt các điểm
A à B, B à C, C à D, D à A ta được HCN: ABCD
- HD cắt:
- Cắt theo cạnh AB – BC – CD – DA ta được hình CN
- Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
Cách 2:
- Nếu như chỉ cắt 2 cạnh mà được HCN như trước, ta có cách nào?
+ Tận dụng 2 cạnh tờ giấy làm 2 cạnh HCN. Như vậy, chỉ cần cắt 2 cạnh còn lại
Cách kẻ: Từ A ở góc tờ giấy màu, lấy 1 cạnh 7 ô, 1 cạnh 5 ô được cạnh AB, AD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ ngang 2 đường thẳng gặp nhau tại đâu ta được điểm C
- Vậy ta chỉ cắt 2 cạnh
3) CC: hình CN có mấy cạnh?
Các canïh có đăïc điểm gì?
4) DD: Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành
Cả lớp thực hành: trên giấy nháp
HCN
4
2 cạnh dài bằng nhau
2 cạnh ngắn bằng nhau
6
5
Theo dõi
Làm nháp vào giấy vở
Thư giản
Làm nháp vào giấy ô li
4
2 cạnh dài bằng nhau
2 cạnh ngắn bằng nhau
Thứ tư, ngày 3 tháng 2 năm 2010
TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG
A- MĐYC:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. (trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. Học thuộc lòng bài đồng dao).
B- ĐDDH:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- Bộ chữ cài GV + HS
C- Các HĐDH:
Tiết 1
 I- KT: Đọc bài “ Bàn tay mẹ”
- Trả lời câu hỏi ( SGK ) 1, 2
II- BM:
 1) GT bài:
- Bố mẹ hằng ngày vất vả, bận rộn đi làm để nuôi nấng, chăm sóc các em. Các em có biết giúp đỡ bố mẹ mình không?
- Bài đồng dao “ Cái Bống “ các em học hôm nay sẽ cho các em biết bạn Bống hiếu thảo , ngoan ngoãn, biết giúp mẹ như thế nào 
2) HD học sinh luyện đọc:
 a) Đọc mẫu
 b) HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn,gánh đỡ, mưa ròng 
- Giải nghĩa từ:
* Đường trơn: đường bị ướt nước mưa dễ té
* Gánh đỡ: gánh tiếp mẹ
 * Mưa ròng: mưa nhiều kéo dài
 - Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc từng dòng thơ theo cách đọc nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Đọc 2 dòng thơ
+ Đọc cả bài
3) Ôn các vần : anh, ach
a) - Tìm tiếng trong bài có: anh
b) Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach:
 - Đọc 2 câu mẫu ( SGK )
 - Thi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach
 + Nhận xét tiết học
 7 em
2 em
1 em giỏi
CN – nhóm-ĐT(HS G, K, TB, Y)
CN (HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN- nhóm- Cả lớp(HS G, K, TB, Y)
CN- nhóm – cả lớp(HS G, K, TB, Y)
Thư giản
 gánh
1 em/ 1 câu
3 em/ đại diện 3 dãy
Tiết 2
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói
a) Tìm hiểu bài thơ:
- Đọc 2 câu đầu
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Đọc 2 câu cuối
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+ TK: Bống là cô bé ngoan, chăm chỉ, hiếu thảo luôn biết giúp đỡ mẹ. Em cần noi gương theo bạn Bống
- Đọc diễn cảm
(đọc nghỉ hơi sau mỗi dòng)
b) Đọc thuộc lòng
- Xóa dần chữ HD học sinh học thuộc
- Đọc TL toàn bài
c) Luyện nói:
 - Ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ?
 ( Kể theo n/d tranh hay kể những việc mình đã làm ở nhà)
5) CC – DD:
- Đọc thuộc lòng bài
- Tiếp tục HTL ở nhà
- Đọc trước “Vẽ ngựa”
S 
3 em
Sảy, sàng gạo
3 em
Gánh đỡ mẹ
3 em đọc
CN – nhóm – ĐT(HS G, K, TB, Y)
2 em – ĐT
Thư giản
Kể theo cặp
Các cặp trình bày
3 em
TOÁN
T 91: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A- Mục tiêu: 
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.
B- ĐDDH:
- Que tính 
C- HĐDH:
I- KT: Làm BT
- Điền dấu > < =
 30 . 40 80 . 70 60 . 90
 60 . 20 90 . 90 50 . 50 
- Điên số: (tròn chục)
 70 > . 50 = . 30 < . < 50
II- BM:
 1) GT cách + các số tròn chục (theo cột dọc)
B1: Thao tác trên que tính:
- Lấy 30 que tính (3 bó que tính)
- 30 có mấy chục mấy đơn vị?
- Viết 3 cột chục, viết 0 cột đơn vị
- Lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính)
(Xếp dưới 3 bó que tính trên)
- 20 có mấy chục mấy đơn vị?
- Viết 2 cột chục, viết 0 cột đơn vị
- Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que rời, viết 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (dưới vạch ngang)
B2: HD kĩ thuật làm tính +:
Đặt tính:
- Viết 30 rồi viết 20 sau cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị
- Viết dấu +
- Kẻ vạch ngang
Tính: (Từ phải sang trái)
 . 0 + 0 = 0, viết 0
+ 20 . 3 + 2 = 5, viết 5
 Vậy: 30 + 20 = 50
Bài 1: Làm bài à sửa bài(HS TB, Y)
- Nêu cách tính
Bài 2: HD cộng nhẩm
20 + 30
Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy 20 + 30 = 50
Bài 3: Đocï đề toán
 Bài giải
Cả hai thùng đựng là:
20 + 30 = 50 (gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
III- CC: trò chơi “Thi đua tính nhanh” 40 + 30
 Thực hiện 3 bước 
IV- DD: Xem lại bài
Cả lớp làm b/c
Lên B sửa 3 em
Cả lớp làm bảng cài
Cả lớp lấy que tính
3 chục 0 đơn vị
Cả lớp làm
2 chục 0 đơn vị
Lập lại cách cộng trên 
CN – ĐT
Thư giản
Cả lớp làm S
1 bài/ 1 em
Làm bài sửa(HS TB, Y)
2 em
Tự giải
Chữa bài(HS G, K)
1 đội/ 3em
1 em sắp phép tính
1 em cộng 1 em nêu cách tính
TNXH
TIẾT 24: CÂY GỖ
I- Mục tiêu: 
- Kể được và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
* So sánh các bộ phận chính, hình dáng, kích thước, ích lpij của cây rau và cây gỗ.
II- ĐDDH:
Hình ảnh các cây gỗ trong bài 24 SGK
III- HĐDH:
1) KT: Cây hoa
- Kể các bộ phận của cây hoa?
- Kể 1 số loại cây hoa em biết?
- Nêu ích lợi của việc trồng hoa 
2) BM:
 a) GT: Cây gỗ
HĐ1: Quan sát cây gỗ
 MT: HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt các bọâ phận chính của cây gỗ
- Quan sát các cây trên sân trường các em chỉ xem cây nào là cây gỗ, và nói tên cây đó là cây gì?
- Hãy chỉ thân, lá của cây
- Em có nhìn thấy rễ cây không?
- Thân cây này có đặc điểm gì?
(Cao hay thấp, to hay nhỏ, cứng hay mềm so với cây rau, cây hoa đã học)
KL: giống như các cây đã học, cây gỗ cũng có rễ, thân, lá, hoa nhưng cây gỗ có thân to, cao cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá cây làm thành tán tỏa bóng mát
HĐ2: Làm việc với SGK
 MT: HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình trong SGK
- Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ 
Cách tiến hành:
B1: Quan sát – đọc câu hỏi và trả lời các câu trong SGK
B2: cây gỗ được trồng ở đâu?
+ Kể tên 1 số cây gỗ thường gặp ở địa phương 
+ Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ
+ Nêu ích lợi khác của cây gỗ?
KL: Cây gỗ đượcSGV/ 78
IV- CC: Cây gỗ có những bộ phận nào?
- Cây gỗ có ích lợi gì?
V- DD: Quan sát cây xung quanh nhà: xem cây nào là cây lấy gỗ – Chuẩn bị kỳ sau: Con cá
Rễ, thân, lá, hoa
4 em
2 em
Ra sân
6 em
5 em
4 em
5 em
Thư giản
Làm việc theo cặp
Trong rừng, ở khu đô thị
3 em (cây cồng, cây me nước
Tủ, bàn, ghế
Che bóng mát – làm không khí trong lành
2 em
2 em
Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010
CHÍNH TẢ
CÁI BỐNG
A- MĐYC:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống (Bài tập 2, 3. SGK)
B- ĐDDH:
Bảng phụ chép bài tập
Bảng chính viết bài “ Cái Bống”
C- HĐDH:
I- KT: 
- KT vở của em về nhà phải chép lại bài 
 “ Bàn tay mẹ “
Viết: nhà ga, cái ghế 
 con gà, ghê sợ 
II- BM:
1) GT bài: chính tả “ Cái Bống “
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc bài B
- Tìm những tiếng các em hay viết sai
- Gạch chân à cho học sinh viết b
- Đọc lại những chữ vừa viết
- Đọc từng từ, câu cho HS viết bài vào vở
+ Nhắc tư thế ngồi viết
+ Mỗi dòng thơ viết 1 dòng
+ Dòng 1 và 3 viết lùi vào 2 ô; dòng 2 và 4 viết cạnh lề đỏ
+ Đọc cho HS soát bài
+ HD chữa bài
- Cho học sinh tổng kết số lỗi
- Chấm điểm –
- Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai
3) HD làm BT:
 a) Điền anh hay ach
-Đọc yêu cầu bài 2 câu a
- Nhìn hình vẽ chọn vần anh hay ach điền cho đúng
-Cho học sinh làm mẫu 
-Làm tiếp những từ còn lại
b)Điền ng hay ngh:
-Đoc yêu cầu bài
 -Nhận xét bài tập
III CC.DD
-Tuyên dương các em học tốt- viết đúng 
-Về nhà chép lại cho đúng , đẹp và làm bài tập 
IV –NX .Tiết học 
Cả lớp b
2 em B
2 em- ĐT
Cả lớp
Cả lớp
Thư giản
1 em
Cả lớp- làm, chữa bài
1 em
Cả lớp- làm chữa bài
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA : D - Đ
A.MĐYC 
_Tô được các chữ hoa: D, Đ
_Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bà tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
 * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B-ĐDDH:
-Chữ mẫu : D, Đ
-Các từ ,vần: anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽõ trong khung chữ
C-HĐDH:
 I- KT: Bài viết ở nhà 
- Chấm điểm
- Viết: bàntay, hạt thóc
II- BM:
1) GT bài: Tô chữ hoa D - Đ viết: anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
2) HD tô chữ cái hoa:
- Đính chữ mẫu + giới thiệu:
+ Đây là chữ D
+ Chữ D gồm có 3 nét: nét thẳng đứng lượn 2 đầu nối nét lượn nối nét cong hở trái và nét cuộn
- Viết mẫu:
 * Chữ Đ: D thêm nét ngang 
 Viết mẫu:
3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
 + anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
- Viết mẫu:
4) HD viết vào vở:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm – chữa bài
5) CC – DD:
- Chọn bài đẹp à
- Luyện viết phần B vở TV 1/ 2
Vở TV 1/ 2
3 – 4 em
2 em viết b
Đọc CN – ĐT
Quan sát
 1 chữ/ 2 lần
B / 2 lần
Viết b
Viết 1 chữ/ 1 lần
Thư giản
Cả lớp tô + viết
Học sinh xem
TOÁN 
T 95: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu: 
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
B- HĐDH:
I- KT: Làm BT
Tính:
 30 60 50
+ 30 + 10 + 40
- Nêu cách tính các bài trên
* Tính nhẩm: 40 + 40
 30 + 60
II- BM: Luyện tập
 Bài 1: Đọc yêu cầu bài
+ Đặt tính dọc rồi tính 
- Chú ý: Viết số thẳng hàng
Bài 2:(a) Đọc yêu cầu bài
- Làm phần a: cột 1
- Có nhận xét gì về 2 phép tính này?
“- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ”
 30 + 20 = 50
 20 + 30 = 50
- Tương tự các em làm nhanh các bài cột 2 và cột 3
Bài 3: Nêu đề toán
- Tóm tắt đề
Bài 4: Đọc đề bài 
III- CC: Trò chơi: + tiếp sức
IV- DD: Xem lại bài
V- NX
Cả lớp làm bảng con
3 em sửa B nêu cách tính
1 em
Làm b, 1 em làm B. Nhận xét. Sửa bài(HS TB, Y)
1 em
Làm bài. Sửa bài(HS TB, Y)
- Giống kết quả 
- Khác vị trí các số
Thư giản
1 em
Tự làm
Giải toán
Sửa bài(HS G, K)
1 em
Làm à sửa bài(HS G, K)
2 đội thi đua
Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2010
TẬP ĐỌC
VẼ NGỰA
A- MĐYC:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:bao giờ, sao, bức tranh, ngựa,
- Hiểu nội dung bài:Tính hìa hước của câu chuyện. (trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK).
B- ĐDD – H:
- Bộ chữ rời GV + HS
C- HĐDH:
Tiết 1
I- KT: Đọc thuộc lòng bài: “ Cái Bống” trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK
 - Viết: mưa ròng, khéo sàng, đường trơn
II- BM:
1) GT bài: đọc 1 truyện vui có tên “ Vẽ ngựa “
2) HD học sinh luyện đọc:
a) – Đọc mẫu bài
a) Học sinh luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ Trông thấy, bao giờ, bức tranh
 - Luyện đọc câu:
- Luyện đọc từng câu theo cách đọc nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, bài:
- Chia 4 đoạn
 - Đọc cả bài
- Thi đọc cả bài
 3) Ôn các vần ua, ưa:
a) Tìm tiếng trong bài có vần ưa
- Gạch chân à cho học sinh đọc
b) Tìm tiếng ngoài bài có vần: ua 
 Cài tiếng ngoài bài có vần: ưa 
 - Nói câu chứa tiếng có vần ua hay ưa 
- Nhận xét – TD tiết học
6 em
Cả lớp
CN - ĐT(HS G, K, TB, Y)
Mỗi học sinh cùng dãy đọc 1 câu
Đọc từng nhóm
Mỗi em 1 đoạn
CN – nhóm – ĐT
Đại diện nhóm đọc
Thư giản
 Ngựa, đưa, chưa
CN – ĐT
Mua, đua, cua,
Mưa, bữa,
 Cả lớp
Tiết 2
4) Luyện đọc + tìm hiểu bài:
a) Tìm hiểu bài đọc:
- Đọc cả bài 
- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
- Em bé trong truyện này còn rất nhỏ. Bé vẽ ngựa chẳng ra hình ngựa, bà không nhận ra mà bé cứ ngỡ bà không biết con ngựa 
 - Đọc mẫu
 - Đọc y/c câu hỏi 3
 + Điền trông hay trông thấy vào chỗ trống trong câu dưới tranh để phù hợp với nội dung tranh
b) Luyện đọc phân vai:
 - Chia nhóm, phân vai 
 - Đọc mẫu
 + Giọng người dẫn chuyện: vui, chậm rãi
 + Giọng bé: hồn nhiên, ngộ nghĩnh
 + Giọng chị: ngạc nhiên 
 - TK- nhận xét chung
c) Luyện nói :
 - ND luyện nói: hỏi nhau chủ đề về vẽ:
 + Bạn có thích vẽ không?
 + Tôi rất thích vẽ? 
 - Trình bày 
5) CC – DD:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm nhãn vở
S
2 em
Con ngựa 
Vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa 
CN – ĐT(HS G, K, TB, Y)
Làm S
chữa bài
1 tổ/ 1 nhóm
Luyện đọc theo nhóm 
2 nhóm đọc trước lớp
Thư giản
Theo cặp
4 cặp
TOÁN
TIẾT 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A- Mục tiêu: 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm số tròn chục; biết giải toán có lời văn.
B- ĐDDH:
- Que tính 
C- HĐDH:
I- KT: Làm BT
 + Đặt tính rồi tính:
 40 + 40 ; 60 + 30
 + Tính nhẩm:
 70 + 10
 10 + 70
 60cm + 20cm =
 20cm + 20cm = 
II- BM:
1) GT: Trừ các số tròn chục
2) GT cách trừ 2 số tròn chục (theo cột dọc)
 B1: HD học sinh thao tác trên que tính
- Lấy 50 que tính (5 bó que tính)
- 50 có mấy chục, mấy đơn vị?
- Viết 5 cột chục, viết 0 ở cột đơn vị
- Tách 20 que tính (2 bó)
- 20 có mấy chục, mấy đơn vị?
- Viết 2 ở cột chục, dưới 5
 Viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 (gạch)
- Còn lại mấy chục que tính?
- Viết 3 cột chục, và 0 dưới đơn vị (dưới vạch ngang)
B2: HD kỹ thuật làm tính trừ
* Đặt tính:
- Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị
- Viết dấu trừ
- Kẻ vạch ngang
* Tính: (từ phải sang trái)
 50 . 0 trừ 0 = 0, viết 0
- 20 . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 
 30 Vậy: 50 – 20 = 30
3) Thực hành:
 B1: Đọc yêu cầu bài
 - Nêu cách tính bài 1 và 2
 B2: Đọc yêu cầu bài
- HD bài: 50 – 30 = ?
- Nhẩm: 5 chục trừ 3 chục bằng 2 chục
- Vậy: 50 – 30 = 20
- Nêu cách tính (2 bài)
Bài 3: Nêu đề toán
- Tự tóm tắt
- Tự giải
- Chữa bài
5) DD: Xem lại bài
Làm b
2 em làm B
Lấy 5 bó que tính
5 chục, 0 đơn vị
Tách 2 bó
2 chục, 0 đơn vị
30 que tính
Nêu lại cách trừ: CN – ĐT
Thư giản
1 em 
Cả lớp làm à sửa b(HS TB, Y)
2 em trả lời
1 em
Theo dõi cách tính
Tự làm à sửa bài(HS TB, Y)
2 em
2 em
Cả lớp
Cả lớp
Lớp nhận xét
Chọn 2 đội (nếu còn thời gian)
KE

Tài liệu đính kèm:

  • doc24.doc