Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

I. Mục tiêu

- HS thấy đ¬ược vì sao phải đi bộ đúng nơi quy định.

- HS biết đi bộ đúng nơi quy định.

- HS tự giác thực hiện và khuyên bảo ng¬ười khác thöïc hieän ñi boä ñuùng quy ñònh .

II. Đồ dùng

- Giáo viên: Tranh sgk bài tập 3; 4; đồ dùng chơi trò “ Qua đ¬ường”.

- Học sinh: Vở bài tập đạo đức

III. Hoạt động dạy học

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')

- Em ñaõ thöïc hieän ñi boä ñuùng quy ñònh nhö theá naøo ?

 

doc 13 trang Người đăng honganh Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệc mà mình đã làm
- Học tập thực hiện đúng, nhắc nhở bạn thực hiện sai. 
- Thi đua chơi theo nhóm. 
 Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại ghi nhớ 
- Nhận xét . dặn dò Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cảm ơn và xin lỗi. 
	Tiếng Việt: uân, uyên 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc được “uân, uyên, mùa xuân , bóng chuyền ”, 
.- HS đọc, viết các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: uơ, uya.
- đọc SGK.
- Viết: uơ, uya, huơ tay, giấy pơ luya
- viết bảng con.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: uân và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- caû lôùp .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “xuân” ?
- Ghép tiếng “xuân” trong bảng cài.
- thêm âm x tröớc vần uân
- caû lôùp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Nhận xét 
-caù nhaân ,ñt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- mùa xuân
- Đọc từ mới.
- cá nhân,ñt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ .
- Vần “uyên”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
-caù nhaân . 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân .
- Giải thích từ: huân chöông ,chim khuyeân .
 Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
 Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uân, uyên”, tiếng, từ “mùa xuân, bóng chuyền”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân .
 Hoạt động 3: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim bay
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: löợn, xuân.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, ñt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu 
-caù nhaân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn nhỏ đọc truyện
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Em thích đọc truyện.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hưôùng daãn hoïc sinh vieát baøi vaøo vôû 
-chaám moät soá baøi ,nhaän xeùt baøi vieát cuûa hoïc sinh .
-vieát baøi vaøo vôû .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uât, uyêt.
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Toán: Luyện tập 
I. Mục tiêu
- Bước đầu nhận ra cấu tạo số tròn chục gồm có mấy chục và mấy đơn vị. 
- Đọc, viết, so sánh số tròn chục. Làm bài 1.2.3.4,a/b
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài 4
-Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Đọc số 40, 70
- Viết số: Năm mươi, tám mươi 
- Các số trên là số gì ? 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. 
 Hoạt động 3: Luyện tập (27')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài.
 - Goïi moät soá em neâu keát quaû ,gv nhaân xeùt .
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, đọc phần mẫu a
- Gọi HS làm phần b) và nêu cách làm. 
- Yêu cầu HS làm và chữa bài. 
Chốt: Số tròn chục bao giờ cũng có số chỉ soá chục và số chỉ đơn vị laø o. 
Bài 3: Yêu cầu HS nêu yêu cầu, sau đó làm và chữa bài. 
Số tròn chục lớn nhất (bé) nhất trong các số đó ?
Bài 4: Treo tranh 
a) Đọc các số có trong các quả bóng ?
- Em điền số nào tröớc ? Vì sao ?
- Cho HS làm và chữa bài 
- Phần b) töơng tự. 
Đọc các số tròn chục từ bé đến lớn và ngöợc lại. 
 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5') 
 - Số 70 có mấy chục, mấy đơn vị ? 
- Nhận xét giờ học. 
- Nắm yêu cầu của bài
- 1h/s 
- caû lôùp laøm baøi vaøo vôû ,neâu keát quaû .
- Theo dõi bạn 
- 3 em leân baûng laøm .
so sánh nhận xét bài của bạn. 
- Số 90 (10) 
- Nêu yêu cầu 
- 80, 70, 20, 50, 90
- Số 90 vì số 90 lớn nhất 
- Em khác nhận xét 
- cá nhân .
Tiếng Việt : uât, uyêt 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc được “uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ”, 
- HS đọc, viết các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyeät ñeïp .
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: uân, uyên.
- đọc SGK 1 hs.
- Viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- viết bảng con.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: uât và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- caû lôùp .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “xuất” ?
- Ghép tiếng “xuất” trong bảng cài.
- Nhận xét 
-theâm aâm x tröôùc vaàn uaât vaø daáu saéc treân vaàn uaât .
- caû lôùp 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ñt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- sản xuất
- Đọc từ mới.
- cá nhân .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.yêu cầu đọc 
-caù nhaân ,ñt .
- Vần “uyêt”dạy tương tự.
- so saùnh 2 vaàn 
	ât
U yêt
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân,ñt .
- Giải thích từ: nghệ thuật, băng tuyết.
 Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- yêu cầu bảng con 
- caû lôùp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Nhận xét 
 Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uât, uyêt”, tiếng, từ “sản xuất, duyệt binh”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân .
 Hoạt động 3: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn đi chơi trăng
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: khuyết, thuyền, böớc.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, ñt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu đọc 
-caù nhaân ,ñt .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cảnh đẹp đất nöớc
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- đất nöớc ta tuyeät đẹp 
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết baøi vaøo vôû ,löu yù caùch trình baøy ,
-Chaám moät soá baøi nhaän xeùt baøi vieát cuûa hoïc sinh .
- caû lôùp .
-theo doõi .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uynh, uych.
Giáo dục tập thể : Phòng Bệnh Giun (t2)
I/ Mục Tiêu :
Giuùp hoïc sinh bieát giöõ veä sinh caù nhaân ñeå phoøng beänh giun .
Thöôøng xuyeân coù yù thöùc töï giaùc thöïc hieän veä sinh caù nhaân .
II/ Đồ Dùng ( như tiết 1)
III/ Hoạt động dạy học :
1)Bài cũ : Giun gây ra những tác hại gì ?
2)Bài mới :
 Hoạt động 1: Đường lây truyền bệnh giun (20')
- Giáo viên phát bảng phụ – treo tranh VSCN số 5 
- Yêu cầu quan sát tranh .
? Tranh nào cho biết nhà tiêu không hợp vệ sinh .
- Khuyến khích h/s có cách trả lời khác nhau 
? Trứng giun người bị bệnh giun ra ngoài bằng cắch nào .
? Trứng giun có thể vào cơ thể người khác bằng cắch nào .
- Giáo viên nhận xét giảng kết hợp chỉ trên sơ đồ :
- Trứng giun có nhiều ở trong phân người ,nếu đi đại tiện không đúng nơi quy định hoặc nhà tiêu không hợp vệ sinh .trứng giun có thể thâm nhập vào nguồn nước ,vào đất  ngoài ra chúng còn vào cơ thể bằngcác đường sau : 
- Không rửa tay khi đi đại tiện ,tay bẩn cầm vào thức ăn ,đồ uống . đất trồng rau bị ô nhiễm do hố sí không hợp vệ sinh hoặc dùng phân tươi để bón rau , thức ăn không được đậy kín ruồi bám vào 
Hoạt động 2: liên hệ thực tế h/s trong lớp :( 8')
Y/c thảo luận nhóm 2. một bạn hỏi một bạn trả lời theo mẫu câu sau :
? Nhà bạn nhà cầu xây hay nhà cầu đất. ..
- giáo viên theo dõi giúp đỡ .
 III/ củng cố dặn dò :
Cá nhân 
-theo dõi lắng nghe 
 Thứ tư ngày 23tháng 2 năm 2011
Tiếng Việt: uynh, uych 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc được “uynh, uych, phụ huynh , ngã huỵch ”, 
- HS đọc, viết các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.
Phát triển lời nói theo chủ đề: đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: uât, uyêt.
- đọc SGK.
- Viết: uât, uyêt, nghệ thuật, tuyệt đẹp
- vieát bảng con.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: uynh và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.phân tích vần 
- caû lôùp 
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn có tiếng “huynh” ?
- Ghép tiếng “huynh” trong bảng cài.
- thêm âm h trửớc vần uynh
- caû lôùp . 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng 
- cá nhân .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- phụ huynh.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ñt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc 
-caù nhaân ,ñt .
- Vần “uych”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
-caù nhaân . 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng ( 7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ñt .
- Giải thích từ: luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay.
 Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uynh, uych”, tiếng, từ “phụ huynh,ngã huỵch”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân- ñt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn đang trồng cây
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: phụ huynh
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(7’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, ñt .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các loại đèn
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vieát baøi vaøo vôû ,löu yù caùch trình baøy cho hoïc sinh .
-vieát baøi vaøo vôû .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập. 
 Toán : Cộng các số tròn chục 
I. Mục tiêu.
- Biết cách cộng đặt tính, cộng nhẩm hai số tròn chục trong phạm vi 90.
- Cộng hai số tròn chục trong phạm vi 90.Làm bài 1.2.3
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Năm chục que tính, bảng phụ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán lớp 1.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5' )
- Gọi HS làm : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
50 gồm có ....... chục và ......... đơn vị.
80 gồm có ....... chục và ......... đơn vị.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Hình thành phép cộng (6').
- Yêu cầu HS lấy 30 que tính.
- 30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị? (GV ghi bảng 3 ở cột chục).
- Tiến hành tửơng tự với 20 que tính.
- Tất cả em có mấy que tính? Em làm thế nào để tìm kết quả?
 Hoạt động 4: Höớng dẫn kỹ thuật làm tính cộng (10'). - Viết 30 trửớc sau đó viết 20 ở döới sao cho cột đơn vị và cột chục thẳng cột với nhau.
- Tính từ phải sang trái, 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 thẳng cột đơn vị; 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 thẳng cột chục
- Gọi HS neâu caùch ñaët tính .
- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại cách cộng.
 Hoạt động 5: Luyện tập (15').
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
-Laøm baûng con .. HS yếu, trung bình chữa.
Chốt: Cách đặt tính và cách thực hiện tính cột dọc.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
-Höôùng daãn laøm vaøo baûng con .
- Gọi HS cộng nhẩm: 20+30 = ..., và nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu H làm bài.
Chốt: Nêu lại cách nhẩm và tác dụng của tính nhẩm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- GV hỏi, phân tích dữ kiện bài toán.
- GV tóm tắt, yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Gọi em khác nêu các lời giải khác. 
- Nắm yêu cầu 
- 3 chục; 0 đơn vị
- Gài 20 que tính.
- Có 50 que tính,
- Em khác nhận xét.
- theo doõi .
 -3 em .
 - 4 h/s
 - 3HS
- theo doõi .
-caû lôùp .
- 1 h/s
- HS trả lời.
- HS làm và chữa bài.HS theo dõi.
-hoïc sinh khaù laøm baøi .
 Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò (5').
- Chơi trò chơi nối kết quả nhanh với phép tính thích hợp.
- Nhận xét giờ học.
 Tự nhiên xã hội : Cây gỗ
I. Mục tiêu:
- Biết kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng, thấy ích lợi của việc trồng cây gỗ.
-Phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây gỗ.
- Yêu thích cây cối, có ý thức bảo vệ cây cối.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh SGKphóng to.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5').
- Cây hoa có bộ phận chính nào?
- Cây hoa có ích lợi gì ?
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2').
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Tìm hiểu các bộ phận chính của cây gỗ (15').
- Cho HS ra sân trửờng và chỉ cây nào là cây lấy gỗ?
- Dừng lại bên cây bàng, cho HS quan sát để trả lời: Cây gỗ này tên là gì? Hãy chỉ thân, lá cây, em có nhìn thấy rễ cây không ? Thân cây có đặc điểm gì ?.
Chốt: Cây lẫy gỗ cũng có rễ, thân, lá, nhng thân cây to cao, có nhiều lá và cành.
 Hoạt động 4: Tìm hiểu lợi ích của cây gỗ (12'). 
- Quan sát tranh vẽ cây SGK phong to và cho biết đó là cây gỗ gì?
- Ngoài ra em còn biết cây gỗ gì ?
- Cây gỗ đöợc trồng ở đâu ?
- Cây gỗ ñöợc trồng làm gì ?
- Kể tên đồ dùng làm từ gỗ ?
Chốt: Cây gỗ có rất nhiều lợi ích, vậy ta phải bảo vệ cây gỗ nh thế nào ?
- Học sinh đọc đầu bài.
- Hoạt động ngoài trời.
- Cây bàng, rễ cây cắm sâu vào lòng đất, thân cây cao, to, cứng ...
- theo dõi.
- Hoạt động theo cặp.
- cây thông, phöợng
- Cây bạch đàn, phi lao ...
- Rừng, vöờn nhà ....
- Lấy gỗ, lấy bóng mát, không khí trong lành.
- Bàn, ghế, tủ, nhà, giöờng .....
- Trồng cây, töới cây, không bẻ cành, hái lá ....
 Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò (5')
- Cây gỗ có ích lợi gì ? Cây gỗ có những bộ phận chính gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Con cá.
Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
 Toán : Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức về tính cộng các số tròn chục, tính chất giao hoán của phép cộng.
- Rèn kỹ năng cộng các số tròn chục và giải toán.
- Làm bài 1.2 phàn a.3
II. Đồ dùng:
- Giáo viên:Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 50 + 40 = ........ ; 30 + 60 = ......
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2').
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Luyện tập (23').
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
Yêu cầu làm và HS yếu, trung bình chữa.
- Goïi 3 em leân baûng laøm .
Chốt: Cách đặt tính.
Bài 2a: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Goïi hoïc sinh laøm mieäng .
Chốt: Cách cộng nhẩm, chú ý cộng số đo đại löôïng kết quả phải có đơn vị đo keøm theo theo .
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
- Hỏi phân tích bài toán để tóm tắt.
- Yêu cầu học sinh giải và chữa bài.
- Gọi HS nêu các lời giải khác nhau.
- Yeâu caàu giaûi .
Bài 4: Treo bảng phụ .
- Muốn kiểm tra kết quả nhanh ta làm thế nào? 
- Cho HS làm vào vở.
-Goïi 2 nhoùm leân baûng laøm .
- Nắm yêu cầu của bài.
- 2HS 
- HS theo doõi .
 -1 h/s 
-3 em .
- theo doõi .
- Nêu dữ kiện bài toán cho biết gì, bài toán yêu cầu tìm gì?
- Em khác nhận xét,bổ sung.
-h/s laøm vaøo vôû .
- Nêu yêu cầu.
- cộng nhẩm.
- Hai nhóm thi nối kết quả nhanh.
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5').
- Thi cộng nhanh: 40 + 20 + 10 = ........ ; 50 + 30 +10 = .......
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Trừ các số tròn chục.
Tiếng Việt: Ôn tập 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc được các vần: uê, uy, uơ, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych
- HS đọc, viết các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Tập kể chuyện : “Truyện kể mãi không hết ”theo tranh
- Biết yêu quý anh nông dân thông minh.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Truyện kể mãi không hết.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: uynh, uych.
- đọc SGK.
- Viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- viết bảng con.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 3: Ôn tập ( 16’)
- Trong tuần đã học những vần nào?
- vần: uê, uy, uơ, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych 
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- đều có âm u đứng trửớc vần, khác nhau ở âm chính và âm cuối
- Yêu cầu đọc bảng vần 
- cá nhân –đt 
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân,ñt .
- Giải thích từ: uỷ ban, hoà thuận.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Đọc bảng (7’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ñt .
 Hoạt động 2: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- mọi ngöời đang kéo löới
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: thuyền, khoang, buồm
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, ñt .
 Hoạt động 3: Đọc SGK(7’)
- Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu 
-caù nhaân ,ñt .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 4: Kể chuyện (15’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- Gợi ý từng tranh 
.caù nhaân 
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa câu chuyện?
- 3 em keå caû lôùp theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn
- ca ngợi anh nông dân thông minh
 Hoạt động 5: Viết vở (6’)
Hướng dẫn HS viết baøi vaøo vôû ,löu yù caùch trình baøy .
-Chaám moät soá baøi nhaän xeùt baøi vieát cho hoïc sinh .
-vieát baøi vaøo vôû .
Cuûng coá –daën doø :
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem tröớc các bài tập đọc.
 Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
 Tập viết: Bài Viết Tuần 20-21
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
-Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Yêu cầu HS viết bảng: khoẻ khoắn, khoanh tay.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát nhận xét ( 10’)
- Treo chữ mẫu: “tàu thuỷ, giấy pơ luya ” yêu cầu HS đọc nội dung bài viết 
? Các con chữ có nét thắt ? Độ cao các nét ?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, 
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con (16’) 
- từ : tàu thủy .tiếng tàu có 3 con chữ đều nằm trong độ cao 2 ly . khi viết xong dấu huyền đặt trên a .các con chữ cách nhau nửa con chữ o. tiếng thủy 4 con chữ t3ly .h 5ly ,y 5ly có nét khuyết dưới .
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp hướng dẫn tương tự.
taøu thuûy ,giaáy pô-luya,tuaàn leã ,chim khuyeân ,ngheä thuaät ,tuyeät ñeïp .
- HS tập viết trên bảng con.
 Hoạt động 5: Hướng dẫn HS viết vở (15’)
- HS tập viết chữ: giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
 Hoạt động6: Chấm bài (8’)
- Thu 15 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
 Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
Toán: Trừ Các Số Tròn Chục
I. Mục tiêu: 
- Biết cách đặt tính trừ, làm tính trừ, trừ nhẩm hai số tròn chục.
- Trừ hai số tròn chục, biết giải toán có lời văn .
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: 50 que tính.
-Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5').bảng con 
- Đặt tính rồi tính: 50 + 30 = ...... ; 20 + 60 = ......
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 ' Hình thành phép tính trừ (5').
- Yêu cầu HS lấy 50 que tính. 
- 50 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? (GV ghi bảng 5 ở cột chục; 0 cột đơn vị).
- Bớt đi 30 que tính (30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị).
- Còn mấy que tính ?
 ' Hương dẫn kỹ thuật làm tính trừ (15').
Viết 50 tröớc sau đó viết 30 ở döới sao cho 3 chục thẳng 5 chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu trừ ở bên trái giữa hai số.
- Tính từ phải sang trái, 0 trừ đi 0 bằng 0, viết 0 ; 5 trừ 3 bằng 2 viết 2..
- Gọi hoïc sinh neâu caùch ñaët tính.
- Gọi HS nhắc lại cách tính.
 - GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại cách trừ.
 Hoạt động 3: Luyện tập (16').
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài ?
-Cho caû lôùp laøm vaøo baûng con .
Chốt: Cách đặt tính và cách thực hiện tính cột dọc.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Gọi HS trừ nhẩm: 40 - 30 = ..... và nêu cách nhẩm.
- Yêu cầu HS làm bài mieäng .
Chốt: Nêu lại cách nhẩm và tác dụng của tính nhẩm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- GV hỏi, phân tích dữ kiện bài toán.
- GV tóm tắt, yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi em khác n

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 24.doc