Giáo án Lớp 1 - Tuần 24

I. MỤC TIÊU: Bước đầu giúp học sinh :

- Biết cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100( đặt tính, thực hiện phép tính )

- Tập cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục ( trong phạm vi 100)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn Định :

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ :

+ 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ 10 90 và từ 90 10

+ Nêu cấu tạo các số 60, 90 , 20, 70

+ Học sinh làm bảng con : 30 <>< 50="">

+ Nhận xét, sửa sai chung

+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới

 3. Bài mới :

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng
Những đêm nào trăng khuyết 
Trông giống con thuyền trôi 
Em đi trăng theo bước 
Như muốn cùng đi chơi 
GV đọc mẫu .
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài và giúp đỡ HS yếu 
HĐ 3: Luyện nói 
Cho HS xem một số tranh có cảnh đẹp nổi tiếng .
-Nước ta có tên là gì ?
-Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh mà em biết .
-Nơi mình có cảnh nào đẹp ?
4/ Củng cố :
Trò chơi:
 Tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
2HS điền chữ bị mất 
3HS đọc lại các từ đã điền 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các câu ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần uât 
-HS đánh vần vần uân
-Thêm âm x và dấu sắc 
-HS cài tiếng xuất 
-Aâm x,vần uât và dấu sắc 
HS đánh vần tiếng xuất 
-sản xuất 
-Hs đọc từ :sản xuất 
HS đọc uât -xuất -sản xuất 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm u đứng trước và âm t đứng sau khác nhau ,âm â ,yê đứng giữa 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần uât ,uyêt
phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
HS luyện đọc tiếng từ khó 
2 HS đọc toàn bài 
HS đọc từng câu 
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
uât ,uyêt ,sản xuất ,duyệt binh 
HS đọc tên bài luyện nói 
“Đất nước ta tuyệt đẹp “
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
 -Nước ta tên là nước Việt Nam 
- HS tự suy nghĩ và nêu 
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS tiếng có chứa vần uât -uyêt 
Rút kinh nghiệm:
Tốn :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: 
- Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục (phạm vi 100)
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các ví dụ cụ thể ) 
- Củng cố về giải toán 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Phiếu bài tập .
 + Bảng phụ ghi các bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm toán .
 Học sinh 1 : đặt tính rồi tính 30 + 3 0 = ? ; 50 + 2 0 = ? 
 Học sinh 2 : Tính nhẩm 50 + 10 = ? ; 60 + 30 = ? 
+Học sinh dưới lớp chia 2 nhóm thực hiện bài trên bảng vào bảng con 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :Củng cố cách đặt tính và tính.
MT:HS thực hành đúng các phép tính trong phạm vi 100
-Cho học sinh mở SGK
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài 
-Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính 
-Cho học sinh thực hiện trên bảng con 
-Giáo viên nhận xét, kết luận 
Bài 2 : 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 2 
-Bài 2 a) Học sinh làm bài trên bảng con 
-Giáo viên cho học sinh nhận xét các phép tính. Giáo viên củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
-Bài 2 b) Học sinh làm miệng. Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý điền số đi kèm 
-Cho học sinh mở vở Bài tập toán 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung 
Bài 3 : 
-2em đọc đề toán 
-Giáo viên tóm tắt đề toán lên bảng
Lan hái : 20 bông hoa 
Mai hái : 10 bông hoa 
Cả 2 : . bông hoa ? 
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
-Nhắc nhở cách trình bày bài giải 
Hoạt động 2:Trò chơi
Bài 4 : Trò chơi nối phép tính với kết quả đúng 
-Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 4 /130
-Nêu tên trò chơi, cách chơi, thời gian chơi 
-Nhận xét, tuyên dương học sinh 
-Học sinh lặp lại đầu bài 
-Học sinh mở SGK 
-2 em lên bảng tự đặt tính rồi tính 
-Học sinh nhận xét, sửa bài 
-Nhắc lại cách đặt tính , phương pháp tính 
½ lớp thực hiện 2 phép tính 
2 em lên bảng sửa bài 
-1 dãy bàn / 2 bài 
-Học sinh tự làm và chữa bài 
 20 + 30 = 50 
 30 + 20 = 50 
- Học sinh làm vào vở Btt 
- 2 em lên bảng chữa bài 
 -Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? 
-Học sinh tự giải bài toán 
-Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối xong 1 bài thì chạy xuống để bạn kế tiếp lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là thắng cuộc.
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
 - Dặn học sinh làm các bài tập trong vở Bài tập 
- Chuẩn bị bài : Trừ các số tròn chục 
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
ƠN LUYỆN ĐỌC VIẾT
I. MỤC TIÊU 
- Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ cĩ vần trên.
Giúp hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nĩ.
 - Viết được các tiếng, từ mang vần trên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Chuẩn bị nội dung ơn.
 - Một số từ mới ngồi bài học .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1/ Đọc bảng lớp.
GV ghi nội dung cần ơn lên bảng
Cho hs nối tiếp đọc
Thi đua dãy tổ + đt cả lớp
-Đối với hs giỏi khá
-Đối với hs yếu
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
2/ Đọc sgk.
Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv.
3/Chơi trị chơi (tìm và đọc từ mới)
4/ Luyện viết
a/ Luyện viết bảng con
- Gv viết mẩu lên bảng và nĩi lại quy trình viết của các con chữ.
-Gs viết vào bảng con
 -Nhận xét sửa sai
b/ Viết vào vở trắng
 GV nêu yêu cầu viết.
 Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn
3. Cũng cố dặn dị:
 Chấm bài và chữa lỗi
- Nhận xét tiết học
 Uân uyên uât uyêt
Huân chương tuần lễ chim khuyên kể chuyện luật giao thơng nghệ thuật
Những đêm nào trăng khuyết
Trơng giống con thuyền trơi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi
-Đọc diễn cảm và giải ngĩa một số câu thơ trên.
- Cho phân tích cấu tạo của vần
- Đọc lại vần nhiều lần
-Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên 
 -Đọc thầm tồn bài
 - Đọc cá nhân theo trang 
 - Đọc theo nhĩm , tổ
 - Đọc đồng thanh cả lớp
Sản xuất
 duyệt binh
 mùa xuân 
bĩng chuyền
 - mỗi từ 2 dịng
 - nối nét đều đúng quy trình
 - trình bày sạch sẽ
 -ngồi đúng tư thế
Rút kinh nghiệm:	
Thø t­, ngµy 20 th¸ng 2 n¨m 2013
Học vần :
UYNH - UYCH
I. MỤC TIÊU 
-HS đọc và viết được :uynh ,uych ,phụ huynh ,ngã huỵch 
-Đọc được từ ngữ : luýnh quýnh ,khuỳnh tay ,huỳnh huỵch ,uỳnh uỵch và câu ứng dụng :Thứ năm vừa qua ,lớp em tổ chức lao động trồng cây .Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đè dầu ,đèn điện ,đèn huỳnh quang .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TIẾT 1
 1/ Oån định :
 2/ Kiểm tra:
Tìm chữ bị mất 
Nghệ th....ật ,t.....ết trắng 
Viết :uât ,uyết ,tuyết ,quật cường ,quyết tâm 
Đọc câu ứng dụng :
Những đêm nào trăng khuyết 
Trông giống con thuyền trôi 
Em đi trăng theo bước 
Như muốn cùng đi chơi 
Nhận xét chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần uynh 
-GV ghi và đọc vần uynh và hướng dẫn cách phát âm ,là phải tròn môi .
-Có vần uynh muốn được tiếng huynh thêm âm gì ?
-Hãy phân tích tiếng huynh 
-GV ghi tiếng huynh
--Tranh vẽ gì ?
--GV ghi từ phụ huynh
* Dạy vần uych ( quy trình tương tự như dạy vần uynh ) 
 uynh uych 
 huynh huỵch 
 phụ huynh ngã huỵch 
So sánh 2 vần uynh ,uych 
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
luýnh huýnh huỳnh huỵch 
khuỳnh tay uỳnh uỵch 
GV đọc mẫu .và giải thích từ 
GV gạch chân tiếng HS tìm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
uynh ,phụ huynh ,uych ,ngã huỵch 
TIẾT 2 :Luyện tập
HĐ 1:Luyện đọc 
-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng
 Thứ năm vừa qua ,lớp em tổ chức lao động trồng cây .Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về 
GV đọc mẫu .
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài và giúp đỡ HS yếu 
HĐ 3: Luyện nói 
-Em hãy nêu tên và chỉ mỗi loại đèn có trong tranh .
-Đèn nào dùng điện để thấp sáng ,đèn nào dùng dầu để thấp sáng ?
-Nhà em có loại đèn nào ?
4/ Củng cố :
Trò chơi:
 Tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
2HS điền chữ bị mất 
3HS đọc lại các từ đã điền 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các câu ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần uynh
-HS đánh vần vần uynh 
-Thêm âm h 
-HS cài tiếng huynh 
-Aâm h,vần uynh
HS đánh vần tiếng huynh 
-phụ huynh
-Hs đọc từ :phụ huynh 
HS đọc uynh -huynh -phụ huynh 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm u,y đứng trước khác nhau ,âm nh ,ch đứng sau 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần uynh ,uych 
phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
HS luyện đọc tiếng từ khó 
2 HS đọc toàn bài 
HS đọc từng câu 
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
uynh ,uych ,phụ huynh ,ngã huỵch 
HS đọc tên bài luyện nói 
“Đèn dầu ,đèn điện ,đèn huỳnh quang “
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
 -HS chỉ và nêu tên từng loại đèn 
- HS tự suy nghĩ và nêu 
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS tiếng có chứa vần uynh ,uych 
Rút kinh nghiệm:	
Tốn :
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU : 
 + Bước đầu giúp học sinh: 
- Biết làm toán trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép tính )
- Tập trừ nhẩm 2 số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục ) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Nêu các số tròn chục 
+ Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính : 30 + 20 = ? ; 50 + 10 = ? 
+ Học sinh làm vào bảng con 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu trừ các số tròn chục
Mt : Học sinh biết cách trừ 2 số tròn chục 
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng 
- Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính )
- Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK ) 
-Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bó que tính ) 
- Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK)
Chục 
Đơn vị 
-
 5
0
2
0
3
0
-Chú ý : thao tác “tách ra” tương ứng với phép trừ 
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que tính rời 
- Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (như SGK)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính trừ 
-Đặt tính : viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị .Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải sang trái 
Hoạt động 2 :Thực hành
Mt :Học sinh thực hiện đặt tính, tính đúng, trừ nhẩm 2 số tròn chục và củng cố giải toán 
- Cho học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu bài 1 
Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
- Gọi học sinh nêu lại cách tính đối với phép trừ 
Bài 2 : Tính nhẩm 
-Hướng dẫn học sinh nhẩm : 50 – 30 = 
-Ta nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục 
Vậy : 50 - 30 = 20
-Theo hướng dẫn trên học sinh tự làm bài 
Bài 3 : 
-Cho học sinh tự nêu đề toán và tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài 
-Gọi 1 học sinh tóm tắt đề bài 
- 1 học sinh giải bài toán trên bảng 
Bài 4 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
-Học sinh thao tác trên que tính 
-Học sinh nhận biết 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
-Học sinh thao tác tách 2 bó que tính ra khỏi 5 bó que để nhận biết còn lại 3 bó que tính = 30 que tính 
50
 20
30
-
0 trừ 0 bằng 0 . Viết 0 
5 trừ 2 bằng 3 . Viết 3 
Vậy 50 – 20 = 30 
Học sinh nêu lại cách trừ như trên 
 - Học sinh nêu cách tính 
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh chữa bài theo từng cột 
-Tóm tắt : 
Có : 30 cái kẹo 
Cho thêm : 10 cái kẹo
Có tất cả :  cái kẹo ? 
Bài giải :
Số kẹo An có tất cả :
30 + 10 = 40 ( cái kẹo )
Đáp số : 40 cái kẹo
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học – tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
 - Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
Rút kinh nghiệm:
Luyện tốn:
LUYỆN ĐỌC TỔNG HỢP
MỤC TIÊU: 
 - Giúp hs nhËn biÕt vỊ sè l­ỵng, ®äc, viÕt c¸c sè trßn chơc
- BiÕt so s¸nh c¸c sè trßn chơc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: C¸c bã que tÝnh, mçi bã 1 chơc que tÝnh, b¶ng gµi, thanh thỴ, b¶ng phơ
 HS: 9 bã que tÝnh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giíi thiƯu c¸c sè trßn chơc:
(tõ 10 ®Õn 90)
a- Giíi thiƯu 1 chơc:
- GV lÊy 1 bã 1 chơc que tÝnh theo yªu cÇu vµ gµi lªn b¶ng.
? 1 bã que tÝnh nay lµ mÊy chơc que tÝnh?
- GV viÕt 1 chơc cßn ®­ỵc gäi lµ bao nhiªu?
- GV viÕt sè 10 vµo cét sè 
? Ai ®äc ®­ỵc nµo ?
- GV viÕt "M­êi" vµo cét ®äc sè
b- Giíi thiƯu 2 chơc (20):
- Cho HS lÊy 2 bã que tÝnh theo yªu cÇu 
- HS lÊy ra bã 1 chơc que tÝnh
- 1 chơc que tÝnh
- M­êi
- M­êi
- HS thùc hiƯn lÊy 2 bã Q.tÝnh
- GV gµi 2 bã que tÝnh lªn b¶ng
? 2 bã que tÝnh nµy lµ mÊy chơc que tÝnh ?
- GV viÕt 2 chơc vµo cét chơc.
? 2 chơc cßn gäi lµ bao nhiªu?
- GV viÕt sè 20 vµo cét viÕt sè 
- 2 chơc que tÝnh
- Hai m­¬i
? Ai ®äc ®­ỵc nµo ?
- GV viÕt 20 vµo cét ®äc sè 
- Hai m­¬i
c- Giíi thiƯu3 chơc (30):
- HS lÊy 3 bã que tÝnh theo yªu cÇu .
- HS lÊy 3 bã que tÝnh
- GV gµi 3 bã que tÝnh lªn b¶ng gµi.
? 3 bã que tÝnh lµm mÊy chĩc que tÝnh?
- 3 chơc que tÝnh
- GV viÕt 3 chơc vµo cét chơc trªn b¶ng.
- GV nªu: 3 chơc cßn gäi lµ bao nhiªu
- 3 - 4 HS nh¾c l¹i
+ GV viÕt b¶ng :
- Sè 30 c« viÕt nh­ sau: ViÕt 3 råi viÕt 0 ë bªn ph¶i ë sè 3.
- HS viÕt vµo b¶ng con
d- Giíi thiƯu c¸c sè 40, 50,90
 (t­¬ng tù nh­ sè 30)
3/- cho hs làm một số bài tập vào vở trắng chấm để ktra năng lực của hs.
Bài 1 :
 -Cho hs viết các số trịn chục từ 10->90
- ViÕt sè trßn chơc thÝch hỵp vµo « trèng
- Viết xuơi và viết ngược
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70,80, 90, 
- , 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20,10
Bài 3:
-cho hs so sánh số trịn chục
- DiỊn dÊu >, <, = vµo chç chÊm
- HS lµm bµi theo h­íng dÉn
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
 40 60
 80 > 40 60 < 90
4- Cđng cè - dỈn dß:
- Yªu cÇu HS ®äc c¸c sè trßn chơc tõ 10 ®Õn 90 vµ tõ 90 ®Õn 10.
- HS ®äc §T
 - GV ghi b¶ng c¸c sè: 15, 20, 9, 11.
Cho HS t×m sè nµo lµ sè trßn chơc
- Sè 20
- Trong c¸c sè: 10, 20, 30, 40, 50, 60 , 70, 80, 90, ch÷ sè 0 thuéc hµng nµo ?
- Hµng ®¬n vÞ 
? C¸c ch÷ sè cßn l¹i thuéc hµng nµo ?
- NhËn xÐt chung giê häc
- HS nghe vµ ghi nhí
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
®äc viÕt : u©t, uyªt
I. MỤC TIÊU :
- Giĩp HS n¾m ch¾c vÇn u©t, uyªt ®äc, viÕt ®­ỵc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn u©t, uyªt
- Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vë bµi tËp .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ¤n tËp: u©t, uyªt
- GV ghi b¶ng: u©t, uyªt, s¶n xuÊt, nghƯ thuËt, duyƯt binh, tuyƯt ®Đp, ...
Nh÷ng ®ªm nµo tr¨ng khuyÕt
Tr«ng gièng con thuyỊn tr«i
Em ®i tr¨ng theo b­íc...
- GV nhËn xÐt.
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp: 
a. Bµi 1:
- Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Cho HS tù lµm bµi.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
b. Bµi 2:
- Cho HS xem tranh vÏ.
- Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng.
- GV nhËn xÐt.
c. Bµi 3:
- L­u ý HS viÕt ®ĩng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng.
- GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®ĩng.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi
- HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- 1 HS nªu: nèi ch÷.
- HS nªu miƯng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt.
- HS viÕt bµi: s¶n xuÊt( 1 dßng)
 duyƯt binh (1 dßng )
- HS nghe vµ ghi nhí.
Rút kinh nghiệm:	
Thø n¨m, ngµy 21 th¸ng 2 n¨m 2013
Học vần:
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU 
-HS đọc ,viết được các vần của các bài từ 98 đến 102
-Đọc được các từ ngữ :ủy ban ,hòa thuận ,luyện tập và đoạn thơ ứng dụng 
	Sóng nâng thuyền 
	Lao hối hả 
	Lưới tung tròn 
	Khoang đầy cá 
	Gió lên rồi 
	Cánh buồm ơi 
-Nghe ,hiểu và kể theo tranh truyện kể “Truyên kể mãi không hết ” HS cần nhớ tên các nhân vật chính trong truyện 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng ôn tập 
-Tranh minh họa truyện kể 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TIẾT 1
1/ Oån định : hát vui 
2/ Kiểm tra bài cũ :
Đọc :luýnh huýnh ,khuỳnh tay ,huỳnh huỵch ,uỳnh uỵch 
viết :uynh ,huynh,uych ,huỵch 
Đọc câu ứng dụng :
 Thứ năm vừa qua ,lớp em tổ chức lao động trồng cây .Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về .
Nhận xét chấm điểm 
3/ Bài ôn 
a) Giới thiệu bài :
cho HS xem tranh và rút ra vần uê ,uân 
b) Oân các vần đã học 
Các em đã học được những vần gì có âm u ở đầu vần 
GV ghi bảng 
uê,uơ .uân,uât ,uy ,uya, uyên ,uyêt ,uynh ,uych 
GV đính bảng ôn 
*Đọc từ ứng dụng 
ủy ban ,hòa thuận ,luyện tập *Luyện viết 
GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
hòa thuận , luyện tập 
TIẾT 2 :LUYỆN TẬP 
HĐ1: Luyện đọc .
GV theo dõi và chỉnh sửa (nếu có )
* Đọc các câu ứng dụng 
Sóng nâng thuyền 
Lao hối hả 
Lưới tung tròn 
Khoang đầy cá 
Gió lên rồi 
Cánh buồm ơi 
HĐ2 : Kể chuyện 
Giới thiệu bài truyện kể 
GV kể hai lần 
GV kể lần hai kết hợp với tranh minh họa 
4) Củng cố :
HS đọc lại toàn bài .
Nhận xét tuyên dương những HS học tốt 
Hai HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc câu ứng dụng 
HS quan sát tranh và nhận xét để rút ra vần uê ,uân 
HS kể 
-HS đọc các vần vừa ghi 
 -Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp 
-HS đọc âm sau đó ghép âm với âm để thành vần 
-HS đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp 
-HS viết vào bảng con 
-HS đọc toàn bộ tiết 1 
Đọc nhóm ,cá nhân -lớp 
-HS đọc cá nhân 
-Mỗi HS đọc 1 dòng thơ đọc tiếp sức cho đến hết bài 
HS đọc tên truyện “Truyện kể mãi không hết “
-HS lắng nghe 
HS trả lời ở từng đoạn 
HS kể từng đoạn dựa vào tranh minh họa .Mỗi HS kể một tranh 
Rút kinh nghiệm:
Đạo đức:
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH .
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu : Phải đi bộ trên vỉa hè , nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường . Qua đường ở ngã 3 , ngã 4 phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định . Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người .
- Học sinh thực hiện đi bộ đúng quy định .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh BT 3.4 / 35.36 vở BTĐĐ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng HT .
2.Kiểm tra bài cũ :
Tiết trước em học bài gì ?
Đi bộ như thế nào là đúng quy định ? (trên đường phố , đường ở nông thôn )
Khi đi qua ngã 3 , ngã 4 em cần nhớ điều gì ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Làm BT3 
Mt : Học sinh nhận biết phân biệt được hành vi đúng sai 
Giáo viên treo tranh , đọc yêu cầu BT : Em thử đoán xem điều gì có thể xảy ra với 3 bạn nhỏ đi dưới lòng đường ? Nếu thấy bạn mình đi như thế , em sẽ nói gì với các bạn ?
Giáo viên mời vài em lên trình bày kết quả thảo luận .
Giáo viên nhận xét bổ sung và kết luận :
* Đi dưới lòng đường là sai quy định , có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác .
Hoạt đôïng 2 : Làm BT4 
Mt:Hiểu và làm được BT4 :
GV giải thích yêu cầu BT4 
Em hãy đánh dấu + vào ô dưới mỗi tranh chỉ việc người đi bộ đi đúng quy định .
Cho học sinh nêu nội dung tranh và chỉ rõ đúng sai .
Nối tranh em vừa đánh dấu với khuôn mặt cười .
GV kết luận :
Hoạt động 3 : TC “ Đèn xanh , đèn đỏ ”
Giáo viên nêu cách chơi : Học sinh đứng hàng ngang , đội nọ đối diện với đội kia , cách nhau khoảng 5 bước . Người điều khiển trò chơi cầm đèn hiệu đứng ở giữa cách đều 2 hàng ngang và đọc :
“ Đèn hiệu lên màu đỏ 
 Dừng lại chớ có đi 
 Đèn vàng ta chuẩn bị 
 Đợi màu xanh ta đi ”
( Đi nhanh ! đi nhanh !Nhanh, nhanh!)
- Người điều khiển thay đổi hiệu lệnh với nhịp độ tăng dần . Qua 5,6 phút , em nào còn đứng ở vị trí đến cuối cuộc chơi là người thắng cuộc .
Học sinh lập lại tên bài học 
Học sinh quan sát tranh , trả lời câu hỏi .
Học sinh thảo luận theo nhóm 2 bạn .
Học sinh lên trình bày .
Cả lớp nhận xét bổ sung ý kiến .
Học sinh mở vở BTĐĐ, quan sát tranh ở BT4 
Học sinh đánh dấu vào vở .
Cho Học sinh lên trình bày trước lớp 
Học sinh nối tranh .
Học sinh nắm luật chơi : 
+ Đèn xanh , đi đều bước tại chỗ .
+ Đèn vàng : vỗ tay .
+ Đèn đỏ : đứng yên 

Tài liệu đính kèm:

  • dockhanhvanbsa tuan 24.doc