Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 (tiết 8)

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

#.Đ/v HS G: Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Vở BT ĐĐ, Tranh SGK, đèn hiệu bằng bìa

doc 21 trang Người đăng haroro Lượt xem 937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “ Trường em” và điền đúng vần ai, ay, chữ k, c vào chỗ trống
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
a) Điền vần ai, ay
-Cho đọc yêu cầu
-Cho sửa bằng trò chơi “ Điền vần nhanh”
b) Điền c hay k
-Cho đọc yêu cầu
-Cho sửa bài bằng trò chơi “ Điền âm đầu nhanh”
-Tuyên dương H làm bài tốt nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét.
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-ngôi trường, hai, giáo, thiết 
-Viết b/c
-Viết bài chính tả vào vơ.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài, nhận xét.
Tập viết
 A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa A, Ă, Â
-Viết đúng các vần : ai, ay ; các từ ngữ : mái trường, điều hay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : H
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài
Hôm nay các em tập tô chữ hoa: A, Ă, Â ; tập viết các vần và từ ngữ ai, ay, mái trường, điều hay.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa A, Ă, Â (mẫu)
-GV đính chữ hoa A và giới thiệu : Đây là chữ hoa A
-Gọi HS đọc
-Chỉ chữ hoa A và nói : Chữ hoa A gồm nét móc trái, nét móc dưới và nét ngang lượn.
- Đặt bút ngay dòng kẻ
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : Ă, Â (tương tự thêm dấu)
c/ Luyện viết : ai, ay (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ai, ay (gọi HS đọc)
-Vần ai có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần ay có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ai và vần ay.
d/ Luyện viết : mái trường
-Gọi HS đọc từ : mái trường
-Hỏi : Các em có biết mái trường không? 
-Gạch dưới : trường – gọi HS đọc
-Chữ trường có mấu con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích : chữ trường có âm tr nối với vần ương (gồm chữ tr, ư, ơ và chữ ng) dấu huyền đặt trên ơ.
-YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : điều hay
-Gọi HS đọc từ : điều hay
-Hỏi : Các em có biết mái trường không? 
-Gạch dưới : hay – gọi HS đọc
-Chữ trường có mấu con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích : hay có âm h nối với vần ay (gồm chữ h, a và y)
-YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa A, Ă, Â cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
-4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-Viết vào bảng con
-Viết bảng con : A, Ă 
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-2HS K-TB viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ a và chữ i
-2 con chữ (HS TB) : chữ a và chữ y
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 7 dòng
-Viết VTV
Toán
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
BTCL : 1, 2, 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV và HS sử dụng thước có vạch chia xăngtimét.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
Giải toán theo tóm tắt sau:
Có : 5 quyển vở
Có : 5 quyển sách
Có tất cả :  quyển vở và quyển sách?
II.Bài mới
+ Giới thiệu bài :Chúng ta đã học về xăngtimét và đo độ dài. Hôm nay chúng ta sẽ dùng thước có vạch chia thành từng xăngtimét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .T ghi đầu bài
1.Hướng dẫn H thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
-Cho ví dụ: vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm
-Nêu cách vẽ : cách đặt thước, dùng bút, cách vẽ
 (vừa nói vừa làm)
-Gọi H nhắc lại cách vẽ.
Nghỉ giữa tiết
2.Thực hành
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
-Yêu cầu H vẽ các đoạn thẳng có độ dài
5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.
Chữa bài
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt
-HD giải bài toán.
+Đoạn thẳng AB dài mấy cm?
+Đoạn thẳng BC dài mấy cm?
+Bài toán hỏi gì?
+Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài mấy cm, ta thực hiện phép tính gì?
-Chữa bài
Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.
-YC HS vẽ các đoạn thẳng trên.
-Chữa bài.
4.Củng cố
Hỏi lại cách thực hiện đo đoạn thẳng.
Nhận xét.
-H lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bảng con.
-Quan sát
-3 H thực hành ở bảng lớp
-Thực hành theo
-Nhắc lại
-Vẽ theo các thao tác và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng.
- Đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn thẳng CD dài 3 cm. Hỏi cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu xăngtimet?
-Đọc tóm tắt
+Đoạn thẳng AB dài 5cm.
+Đoạn thẳng BC dài 3cm?
+Cả hai đoạn dài mấy cm.
+Thực hiện phép tính cộng
 Bài giải
 Cả hai đoạn thẳng dài là :
 5 + 3 = 8 (cm)
 Đáp số : 8cm
-2HS vẽ BL
-Cả lớp vẽ 2 đoạn thẳng trên
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 15 tháng 02 năm 2012
Tập đọc
Tặng cháu
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
-Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Học thuộc lòng bài thơ.
#.HS K-G : tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au
@. Tích hợp HCM: Tình thương yêu bao la của Bác đối với thiếu nhi/ Những lời dạy của Bác với thiếu nhi về học tập, rèn luyện đạo đức.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần 
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi H đọc bài Trường em
 +Trường học được gọi là gì?
+Vì sao trường học là ngôi nhà thứ hai của em?
Nhận xét
II.Bài mới
+Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
Bác Hồ là lãnh tụ của đất nước. Bác rất yêu thiếu nhi. Bài thơ hôm nay chúng ta học là bài thơ Bác viết cho thiếu nhi. Các em đọc bài thơ để biết được tình cảm của Bác dành cho bạn nhỏ và biết mong muốn của Bác về tương lai của trẻ em Việt Nam.
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng khó.
-GNT (SGK)
+ Luyện đọc câu 
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc bài 
Thư giãn
3. Ôn tiếng có vần ao, au
+ Giới thiệu : Ôn 2 vần ao, au
+ Gắn 2 vần lên bảng
a.YC 1 : Tìm trong bài tiếng có vần au
+ Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần au
Nói : Trong bài thơ chỉ có tiếng chứa vần au, nhưng vần cần ôn là vần au, vần ao.
+ YC đọc tiếng trên.
+ YC phân tích tiếng cháu, tiếng sau
b.YC 2 : Tìm các tiếng , từ có vần o, au ở ngoài bài
+ YC đọc từ mẫu 
+ YC phân tích tiếng : cau, mào
+ Thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) từ ngữ (mà em biết) chứa tiếng có vần ao, au
+ Ghi các tiếng mà H tìm được trên bảng
c.YC3 : Nói câu có tiếng chứa vần ao, vần au
-YC đọc câu mẫu SGK 
- Thi đua : Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay
3.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài thơ
+ Bác Hồ tặng vở này cho ai?
+ Bác mong bạn nhỏ điều gì ?
T đọc mẫu lần 2
- GV đọc mẫu cả bài (lần 2)
 Thư giãn
2. Hướng dẫn học thuộc lòng
-Cho H đọc từng dòng
-Xù dần các từ, chỉ để lại tiếng đầu dòng
3. Hát các bài về Bác Hồ
-Cho H tập hát bài “ Em mơ gặp Bác Hồ”,
4. Củng cố, dặn dò 
Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi : Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Cái nhãn vở
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-H quan sát
-2HS đọc lại bài (HS G)
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y). Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS TB-Y)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các đoạn. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
+ cháu, sau
+ Thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ao, au ở ngoài bài
- 2H đọc mẫu : cây cau, chim chào mào
- H đọc các từ trên bảng (ĐT)
- H đọc câu mẫu SGK
- Thi đua nói câu.
- H đọc câu hỏi 1 
+ 2, 3H đọc 2 dòng thơ đầu, trả lời : Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh.
- H đọc câu hỏi 2
+ 2, 3H đọc 2 dòng thơ còn lại, trả lời : 
.Bác mong bạn cố gắng học tập, mai sau xây dựng nước non nhà.
.Bác mong bạn nhỏ chăm chỉ học hành để sau này trở thành người có ích cho đất nước.
.Bác mong bạn nhỏ cố gắng học tập để lớn lên làm được nhiều việc tốt cho Tổ quốc.
-2, 3H đọc cả bài 
-H học thuộc lòng từng dòng
-H học thuộc dần cả bài
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20 ; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán.
-btcl : 1, 2, 3, 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-gv : 2 bộ số đến 20, sgk
-hs : sgk, vở 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi H vẽ đoạn thẳng có độ dài; 4 cm,7 cm,12cm
-Nhận xét.
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn H làm các bài tập
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
-YC điền số.
-Chữa bài
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn làm bài
-Gọi H lên bảng
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Bài toán
-Hướng dẫn ghi tóm tắt.
-Hướng dẫn làm bài 
-Chữa bài
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
-HD làm bài
-Chữa bài
2.Củng cố: T hỏi
+Trên tia số từ 0 đến 20, số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- 3 H
-Điền số từ 1 đến 20 vào SGK
-HS lần lượt đọc số.
-Điền số thích hợp vào ôtrống 
-3HS lên BL
-Làm bài vào vở trắng.
-Làm bài SGK
-2HS lên bảng chữa bài. 
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
Thứ năm, ngày 16 tháng 02 năm 2012
Chính tả
Tặng cháu
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.
-Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng.BT(2) a hoặc b.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV : Bảng phụ, viết sãn BT
HS : Vở chính tả, bút, bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra vở nhà của H
-Cho H viết b/c: khôn lớn, nước non
Nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay ta tập chép bài “Tặng cháu” và điền đúng chữ n, l ,dấu hỏi, dấu ngãvào chỗ trống
2.Hướng dẫn tập chép
+GV đọc mẫu lần 1.
-Cho H đọc các tiếng khó trong bài
-Cho viết từ khó ở bảng.
+GV đọc mẫu lần 2
-Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
-HD viết bài chính tả vào vở.
-Chấm 1 số vở
-Sửa lỗi sai chung 
Nghỉ giữa tiết
2.Làm bài tập chính tả
Điền n hoặc l
-Cho đọc yêu cầu
-Cho sửa bằng trò chơi “ Điền nhanh”
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét.
-Viết bc
-1HS đọc. Cả lớp đọc lại cả đoạn.
-chút, sau, giúp
-Viết b/c
-Viết bài chính tả vào vơ.
-Dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau
-Đọc yêu cầu và làm bài
-Sửa bài : nhận xét
Tập viết
B, ao, au, sao sáng, mai sau
I.MỤC TIÊU
-Tô được chữ hoa B
-Viết đúng các vần : ao, au ; các từ ngữ : sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
#.HS K,G : Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ
- VTV1 tập hai ; chữ mẫu : B
- Bảng phụ có kẻ hàng (để viết mẫu)
- Thước kẻ, bảng con, phấn trắng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
-Xem viết ở nhà
-Chấm một số bài, nhận xét
II.Bài mới
1) Giới thiệu bài
Hôm nay các em tập tô chữ hoa: B ; tập viết các vần và từ ngữ ao, au, sao sáng, mai sau.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con
a/ Luyện viết : chữ hoa B (mẫu)
-GV đính chữ hoa B và giới thiệu : Đây là chữ hoa B
-Gọi HS đọc
-Chỉ chữ hoa B và nói : Gồm nét móc dưới và 2 nét cong phải có thắt ở giữa
-Hướng dẫn cách viết.
- Cho 2 HS tô
-Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
-Gọi HS viết trên bảng.
b/ Luyện viết : B (tương tự thêm dấu)
c/ Luyện viết : ao, au (gạch chân ở tựa bài)
-Gạch dưới ao, au (gọi HS đọc)
-Vần ao có mấy con chữ? Gồm các con chữ nào?
-Còn vần au có mấy con chữ? Gồm những con chữ nào?
-Nhìn chữ mẫu trên bảng, các em viết bảng con vần ai và vần ay.
d/ Luyện viết : sao sáng
-Gọi HS đọc từ : sao sáng
-Hỏi : Các em có biết mái trường không? 
-Gạch dưới : sao – gọi HS đọc
-Chữ sao có mấu con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
e/ Luyện viết : mai sau
-Gọi HS đọc từ : mai sau
-Hỏi : Các em có biết mái trường không? 
-Gạch dưới : sau – gọi HS đọc
-Chữ sau có mấu con chữ ? Gồm các con chữ nào?
-Viết mẫu kết hợp phân tích.
 -YC viết bảng con.
Thư giãn
3.Hướng dẫn HS viết vào VTV
-Mở tập viết bài chữ hoa B cho cả lớp xem.
-Nhắc tư thế ngồi viết : ngồi thẳng lưng, không tỳ ngực vào bàn, đầu hơi cúi, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
-Tô kết hợp nêu cấu tạo nét.
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò
Về nhà luyện viết thêm.
4HS đọc (G-K-TB-Y). Cả lớp đọc.
-Viết vào bảng con
-Viết bảng con : B
-1HS G tô (kết hợp nêu các nét)
-1HS TB tô (không nêu các nét)
-Cả lớp quan sát.
-2HS K-TB viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-1em 
-2 con chữ (HS Y) : chữ a và chữ o
-2 con chữ (HS TB) : chữ a và chữ u
-Cả lớp viết bảng con.
-1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
1HS đọc
-1HS đọc
-HS K
-Quan sát
-Viết bảng con
-Có 5 dòng
-Viết VTV
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học.
BTCL : 1, 2, 3, 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Bảng phụ, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ 
-Gọi H lên bảng làm bài:
13 + 4 + 0 = 18 – 7 + 3 =
12 + 3 + 2 = 11 – 0 + 2 =
-Nhận xét, cho điểm.
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính
-YC HS tính nhẩm rồi viết kết quả
-Gọi H chữa bài
Nhận xét.
Bài 2: Khoanh vào số
-Ởû đây ta so sánh mấy số với nhau?
-Gọi H lên thi ai khoanh đúng và nhanh
-Nhận xét, cho điểm.
Nghỉ giữa tiết
Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
-YC HS thực hành vẽ đoạn thẳng
-Cho H đổi vở kiểm tra
-Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Bài toán
-HD tóm tắt bài toán
-HD giải bài toán
2.Củng cố
-T cho H chơi trò chơi “ Nhanh tay lẹ mắt”
-T nêu cách chơi và luật chơi
Nhận xét
- 2 H
HS nêu YC
-Làm bài SGK
a/ HS trả lời tiếp nối kết quả
b/ 3HS lên bảng.
HS nêu YC
-Làm bài SGK
a/ 18
b/ 10
HS nêu YC
-HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
-1H lên BL
-HS giải bài toán vào vở trắng
Đ/S : 9cm
H chia thành 2 đội
Thủ công
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
-Biết cách kẻ đoạn thẳng.
-Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-GV : Quy trình mẫu các đoạn thẳng cách đều.
-HS : bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy vở H có kẻ ô
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra ĐDHT của H
II.Bài mới
1.H quan sát và nhận xét
-Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
-Định hướng H quan sát, nhận xét
-Hỏi:2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
-Cho H kể tên những vật có đoạn thẳng cách đều nhau.
2.Hướng dẫn mẫu
-Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng
-Hướng dẫn cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều
Nghỉ giữa tiết
3.Thực hành
-Nhắc H kẻ từ trái sang phải.
-Uốn nắn những H còn lúng túng chưa kẻ được.
4.Nhận xét, dặn dò
-Nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị và kĩ năng thực hành của H
-Dặn H chuẩn bị ĐDHT để học bài “Cắt , dán hình chữ nhật”
H để ĐDHT trên bàn 
-Quan sát, trả lời: 2 đầu của 2 đoạn thẳng có 2 điểm
-2 ô
-2 cạnh đối diện của bảng, cửa sổ, cửa ra vào.
-H quan sát
-H thực hành trên giấy vở kẻ ô
Thứ sáu, ngày 17 tháng 02 năm 2012
Tập đọc
CÁI NHÃN VỞ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen
-Biết được tác dụng của nhãn vở.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
#.HS K-G : biết tự viết nhãn vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần 
-Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ 
Gọi H đọc bài “ Tặng cháu”
 +Bác mong các cháu điều gì?
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài :
-Treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Để biết cách đọc 1 nhãn vở, biết viết1 nhãn vở, hiểu tác dụng của nhãn vở đối với H, hôm nay lớp mình sẽ học bài cái nhãn vở.
2.Hướng dẫn luyện đọc 
a.GV đọc mẫu
b.Luyện đọc
-GV đọc từng câu rút từ khó : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen - gạch chân – viết bảng phụ.
-YC phân tích tiếng khó.
-GNT : ngay ngắn (SGK)
+ Luyện đọc câu 
+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện đọc bài 
Thư giãn
3.Ôn tiếng có vần ang, ac
-Giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ang, ac
-Gắn 2 vần lên bảng
-Tìm trong bài tiếng có vần ang
-Tìm các tiếng , từ có vần ang, ac ở ngoài bài
-Ghi các tiếng mà H tìm được trên bảng
-Nói câu
4.Củng cố
-YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Bạn Giang viết gì lên nhãn vở?
+ Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
+Nhãn vở có tác dụng gì?
-GV đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
2.Hướng dẫn H tự làm và trang trí nhãn vở
-Nêu yêu cầu H tự cắt nhãn vở có kích thước tuỳ ý
-Làm nhãn vở mẫu trên bảng.
-Nhận xét ,cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Bàn tay mẹ
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-H quan sát
-2HS đọc lại bài.
-HS đọc cá nhân – nhóm - ĐT
-HS phân tích (HS TB-Y). Cả lớp đọc lại các từ trên.
-Mỗi H đọc 1 câu theo dãy (HS Y-TB)
-Từng nhóm 3H đọc 3 đoạn nối tiếp (HS K)
+Từng tổ thi đua đọc các đoạn. (HS G)
-H đọc ĐT cả bài 1 lần
-Giang, trang
-H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ang , ac ở ngoài bài
-H đọc các từ trên bảng (ĐT)
- H đọc câu mẫu SGK
- Thi đua nói câu.
-Đọc đoạn 1 ( 3H )
+ Bạn viết tên trường , tên lớp, họ và tên của bạn, nămhọc
-Đọc đoạn 2 ( 3H )
+ Bạn đã tự viết được nhãn vở.
-Đọc cả bài
+Nhãn vở cho ta biết đó là vở gì, của ai. Ta không bị nhầm lẫn
-Đọc cả bài
-H cắt nhãn vở, tự trang trí hoa, viết đầy đủ những điều cần có trên nhãn vở
-H dán nhãn vở lên bảng
Toán
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-GV: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T23 Chuan KTKN Tich hop day du.doc