A.Mục đích yêu cầu
- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài 95. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc và viết: oang, oăng, sáng choáng, lấp loáng, dài ngoẵng, loằng ngoằng .
1 HS đọc được câu ứng dụng: Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
1 HS đọc bài SGK
đi bộ phải đi trên vỉa hè, khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và trên vạch trắng. Hoạt động 2: (bài tập 2) thảo luận nhóm đôi a. Mục tiêu: HS nhận biết được hành vi sai, đúng khi đi bộ b. Cách tiến hành: Bước 1: Chia nhóm 2 em, giao nhiệm vụ: Quan sát tranh bài tập 2 và thảo luận những ai đi bộ đúng qui định, ai sai? Vì sao? Đi như thế có an toàn không? Bước 2:Theo dõi, gợi ý Bước 3: Gọi hs trình bày trước lớp c.Kết luận: Tranh1, tranh3 : những người đi bộ đi đúng qui định. Đi như thế là an toàn. - Tranh 2: hai bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai, đi như vậy là không an toàn. Hoạt động 3: Trò chơi “Qua đường” a. Mục tiêu:HS biết thực hiện đi bộ đúng qui định b. Cách tiến hành: Bước 1:Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi Bước 2:Theo dõi, gợi ý - Nhận xét tuyên dương 4. Hoạt động nối tiếp: -Dặn hs thực hành đi bộ đúng qui định - Chuẩn bị các bài tập còn lại để học tiêt 2 - Nhận xét tiết học - Cả lớp tham gia chơi - 1 HS nhắc lại - Quan sát tranh, xung phong trả lời - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe - HS thảo luận nhóm đôi - HS khá giỏi lên trình bày - Nhóm khác nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - Tiến hành trò chơi: 4 em đại diện 4 nhóm, đóng vai: ngưòi đi bộ, người đi ô tô, người đi xe máy, người đi xe đạp. - Lớp nhận xét - lắng nghe Thứ ba ngày: 26/01/2010 Toán:Tiết 89 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I.Mục tiêu: HS: - Bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II.Đồ dùng dạy học: Thước có chia vạch cm, bảng phụ II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Bài “Luyện tập” - 1 hs nêu các bước giải bài toán có lời văn và giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 5 bạn nữ Có: 5 bạn nam Có tất cả : bạn ? 1Hs lên bảng làm 7cm + 1cm = ; 9cm – 4cm = 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài 2.Hướng dẫn các thao tác vẽ: Để vẽ được đoạn thẳng có độ dài 4cm ta vẽ như sau: (Vừa vẽ vừa nói) - đặt thước kẻ lên tờ giấy trắng; Tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm điểm trùng với vạch không rồi chấm 1 điểm với vạch 4cm - Dùng thước nối điểm ở vạch không với vạch 4, thẳng mép thước. - Nhấc thước ra viết A lên điểm đầu, B lên điểm cuối của đoạn thẳng. Vậy ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. 4cm A . .B 3. Thöïc haønh: Hướng dẫn hs thực hành các bài tập SGK Baøi 1/123 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5cm, 7cm, 9cm, 2cm - Theo dõi giúp đỡ những hs còn lúng túng - GV nhaän xeùt. Baøi 2/123 :Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 3cm Cả hai đoạn thẳng : cm ? - Nhận xét, chấm bài 1 số em Baøi 3/123: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2 Cho hs thi vẽ nhanh - GV nhaän xeùt. 4.Củng cố: -Yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước * Chấm bài một số em, nhận xét 5. Hoạt động nối tiếp: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuẩn bị bài luyện tập chung/124 - Theo dõi - Nhắc lại cách vẽ, 1 hs lên bảng vẽ - Nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - Tự vẽ vào vở, 4 hs lên bảng - lớp nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - Đặt đề bài toán - Tự giải bài toán, 1hs lên bảng - Lớp nhận xét đổi vở chấm bài - Nêu yêu cầu bài tập - Lớp thi vẽ nhanh - 2 HS thi vẽ trên bảng - Lớp nhận xét Thể dục: BÀI THỂ DỤC. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: sân trường - Phương tiện: 1 cái còi, tranh vẽ động phối hợp. III. Nội dung và phương pháp tổ chức: Nội dung Thời lượng Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung buổi học. * Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường - Đi thường và hít thở sâu. - Múa hát tập thể 2. Phần cơ bản: - Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung. - Học động tác toàn thân: Nhịp1: Bước chân trái ra trước, khụy gối, hai tay chống hông, thân người thẳng, mắt nhìn phía trước. Nhịp 2: Rút chân trái về, đồng thời cúi người, chân thẳng, hai bàn tay hướng vào hai bàn chân, mắt nhìn theo tay. Nhịp 3: Đứng thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa, mặt hướng về phía trước. Nhịp 4: về TTCB - Ôn 6 động tác đã học: vươn thể, tay, chân, vặn mình, bụng và phối hợp. * Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh” 3. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. * Đi thường theo nhịp và hát - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. 1 – 2’ 1 – 2’ 40 – 60m 1’ 1 – 2’ 1-2lần/2x4 nhịp 4-5lần/2x4 nhịp 1-2 lần/2x4 nhịp 4- 5’ 1- 2’ 2’ 1 – 2’ - 3 hàng ngang - 3 hàng dọc - 1 hàng dọc - vòng tròn - 4 hàng ngang Lần 1: GV làm mẫu và hô nhịp cho hs làm theo. Lần 2,.. GV không làm mẫu, theo dõi, sửa sai GV hô nhịp HS thực hiện Nhận xét sửa sai GV nêu tên động tác, làm mẫu, HS tập bắt chước, GV theo dõi uốn nắn sửa sai. - Hai đội - 4hàng dọc - 4 hàng dọc - 4hàng ngang Học vần: Bài :96 oat- oăt A.Mục đích yêu cầu - HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và đoạn văn ứng dụng - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài 96. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ - Phiếu từ: lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt, khoát tay, soát vé, thoăn thoắt. C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: I.Kiểm tra bài cũ: -4 hs đọc, viết: oanh, oach, chim oanh, thu hoạch. -3 HS lên bảng điền vào chỗ trống:” do..anh trại, tung hoà, kế h..ạch. 1 HS đọc được câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ 1 HS đọc bài SGK II.Dạy - học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1.Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học vần oat, oăt 2.Dạy vần: oăt Ghi: oăt– phát âm mẫu - Yêu cầu h/s phân tích vần oăt (gồm o, ă và t) - Yêu cầu h/s so sánh vần oat với at (giống at , khác oat có thêm o đầu) - Yêu cầu h/s ghép vần oat - Yêu cầu h/s ghép tiếng hoạt - Yêu cầu h/s phân tích tiếng hoạt (gồm h trước oat sau, dấu nặng dưới âm a) - Ghi: hoạt - Cho h/s quan sát tranh hoạt hình - Ghi: hoạt hình - Chỉnh sửa sai Vần oăt dạy tương tự 3.Luyện viết: - Viết mẫu và nêu qui trình viết: oat, oăt, hoạt hình, loát choát. - Nhận xét, sửa sai 4.Luyện đọc từ ứng dụng - Đính các từ lên bảng: lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ ( thứ tự, không thứ tự ) - Nhận xét, sửa sai 5.Củng cố: *Trò chơi: “ tiếp sức” xếp đúng nhóm từ có chứa vần oat (oăt) - Nhận xét, tính điểm thi đua - Gọi h/s đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học Tiết 2: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Hỏi: Tiết trước em học vần gì? - Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét, ghi điểm 3.Luyện tập: a.Đọc câu: - Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng - Giới thiệu nội dung tranh và ghi câu ứng dụng lên bảng Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu - Nhận xét, sửa sai * Đọc SGK - Cho h/s mở sách đọc bài - Theo dõi, sửa sai b.Luyện viết - Cho h/s mở vở tập viết để viết bài - Theo dõi, uốn nắn, sửa sai - Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương c.Luyện nói - Hướng dẫn h/s quan sát tranh và nói với nhau về phim hoạt hình - Trong tranh vẽ gì? Hãy nói về một cuộn phim mà em đã xem, trong phim đó em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố, dặn dò:Gọi HS đọc lại bài SGK - Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới, xem bài 97: ôn tập - Nhận xét chung tiết học - Nhìn bảng phát âm. 2 em. Lớp nhận xét 1 em.. Lớp nhận xét - Ghép vần oatàđ/v.Đọc trơn. (cá nhân, nhóm) - Ghép tiếng hoạtàđ/v,đọc trơn (cá nhân, nhóm) - 2 em. Lớp nhận xét - Đọc đồng thanh. - Quan sát tranh SGK. - Đọc: (cá nhân, nối tiếp). - Đọc tổng hợp: oat- hoạt-hoạt hình(nhóm, lớp). - Đọc cả hai vần (Cá nhân,nhóm, lớp) Giải lao 3’ - Theo dõi g/v viết mẫu - Viết bảng con, 3 hs lên bảng viết. - Lớp nhận xét - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc ( cá nhân, nhóm ) - Lớp nhận xét - Tiến hành trò chơi ( 2 đội ) - Lớp nhận xét -1 HS. Lớp nhận xét - Lớp hát 1 bài - 1 HS. Lớp nhận xét - 6 HS. HS nhận xét - Quan sát tranh câu ứng dụng SGK - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc ( cá nhân, nhóm ) - Đọc tiếp sức - Lớp nhận xét - Mở sách đọc bài - Đọc nối tiếp. Lớp nhận xét Giải lao - 1 HS nêu nội dung bài viết - 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở - Nêu yêu cầu luyện nói: phim hoạt hình - Quan sát tranh SGK - Xung phong nói trước lớp -. Lớp nhận xét ************* Thứ tư ngày:16/ 02/2011 Toán: Tiết 90: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải toán II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. kiểm tra: bài “ Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước” Gọi HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm, 10cm 2.Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. giới thiệu: Nêu và ghi đề bài 2. Luyện tập::Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK Bài 1/124: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống - Theo dõi giúp đỡ HS khuyết tật - Gọi hs lên bảng chữa bài nối tiếp, đọc kết quả - chấm bài 1 số em - Nhận xét sửa saià Củng cố đọc, viết, đếm các số đến 20 Bài 2/124: Điền số thích hợp vào ô trống: 11 +2 +3 14 +2 +1 +4 +3 12 - Cho hs thi làm nhanh - Chấm 5 em làm nhanh nhất, nhận xét sửa saià củng cố phép cộng trong phạm vi 20 Bài 3/124: bài toán có lời văn Tóm tắt: có : 13 bút xanh Và : 4 bút đỏ Có tất cả :cái bút? - Cho hs làm nhóm : phát bảng nhóm cho 6 nhóm, nhóm nào làm xong mang đính lên bảng - Nhận xét, à củng cố giải toán có lời văn Bài 4/124: Điền số thích hợp vào ô trống: (Theo mẫu) 13 1 2 3 4 5 6 14 12 4 1 7 5 2 0 16 - Nhận xét, ghi điểmà củng cố phép cộng trong phạm vi 20 3. Củng cố: Chấm bài, nhận xét 4. hoạt động nối tiếp: - Dặn chuẩn bị bài luyện tập chung/125 - Nhận xét tiết học - 1 HS nhắc lại - Nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài - 4 HS lên bảng nối tiếp chữa bài - Nhận xét, đổi vở kiểm tra - Nêu yêu cầu bài tập - Thi làm nhanh - 3 HS lên bảng - Lớp nhận xét - 2 HS đọc đề bài, nêu tóm tắt - Làm việc theo nhóm: 6 nhóm - Lớp nhận xét - 2 HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - tự làm bài - 2 hs làm bảng nhóm, đính lên bảng - lớp nhận xét, sửa sai HỌC VẦN : Bài : 97 ôn tập A.Mục đích yêu cầu - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan.HS khá giỏi kể từ 2 – 3 đoạn B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ hoa đào, hoa mai. Bảng con, thanh chữ -Bảng ôn C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: I.Kiểm tra bài cũ: -4 hs đọc, viết: oat, oăt, lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt. - 1 HS đọc thuộc lòng các câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. 1 HS đọc bài SGK II.Dạy - học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1.Giới thiệu: Hướng dẫn hs quan sát tranh đầu bàià giới thiệu bài 2.Ôn tập: Gắn bảng ôn - Hướng dẫn hs ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang để tạo vần VD: o- a- oa- oa, o- an- oan- oan - Theo dõi, chỉnh sửa 3.Luyện đọc từ ứng dụng - Đính các từ lên bảng: Khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Theo dõi, chỉnh sửa 4.Luyện viết: -Đọc: ngoan ngoãn, khai hoang - Nhận xét, sửa sai - Theo dõi, uốn nắn, sửa sai - chấm bài 1 số em nhân, xét 5.Củng cố: - Gọi h/s đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học Tiết 2: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Hỏi: Tiết trước em học bài gì? - Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét, ghi điểm 3.Luyện tập: a.Đọc câu: - Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng - Giới thiệu nội dung tranh và ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió . Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu, đoạn - Nhận xét, sửa sai b.Đọc SGK - Cho h/s mở sách đọc bài - Theo dõi, sửa sai 4. Kể chuyện: a.GV kể chuyện theo tranh: b, Hướng dẫn hs kể; Gợi ý; - Đoạn 1: Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì? - Đoạn 2: Cáo đã nói gì với Gà Trống? - Đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo? - Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì, vì sao Cáo lại làm như vậy? - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: “xướng hoạ” - Nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc lại bài SGK - Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới, xem bài 98: uê, uy - Nhận xét chung tiết học - Quan sát nhận xét tranh đầu bài - Đọc các vần trên bảng ôn (cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc bảng ôn theo cặp. - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần đang ôn - Luyện đọc: nối tiếp - Viết bảng con, 2 hs lên bảng - Lớp nhận xét - Nhắc lại tư thế ngồi viết à viết vào vở in - 2 HS . - 6 hs, lớp nhận xét - Quan sát tranh câu ứng dụng SGK - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa ôn - Luyện đọc ( cá nhân, nhóm ) - Lớp nhận xét - Đọc tiếp sức - Lớp nhận xét -1 HS. Lớp nhận xét - Nêu tên câu chuyện kể: Chú gà trống khôn ngoan - Lắng nghe - Kể lại từng đoạn dựa vào từng tranh và câu hỏi gợi ý -. Lớp nhận xét - 2 nhóm, lớp nhận xét - 1 hs ---------------------************-------------------------- Thứ năm ngày 28 tháng 01 năm 2010 (Cô Hưng dạy thay) ---------------------************-------------------------- Soạn ngày:27/01/2010- Dạy ngày: Thứ sáu ngày: 29/01/2010 Học vần: Bài :99 uơ- uya A.Mục đích yêu cầu - HS được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khyua. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài 99. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: I.Kiểm tra bài cũ: -4 hs đọc, viết: uê, uy, cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.. 1 HS đọc được đoạn thơ ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. 1 HS đọc bài SGK II.Dạy - học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1.Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học vần uơ, uya 2.Dạy vần: uơ Ghi: uơ– phát âm mẫu - Yêu cầu h/s phân tích vần ươ (gồm u và ơ) - Yêu cầu h/s so sánh vần uơ và uê ( giống u ở đầu, khác ơ và ê ở cuối) - Yêu cầu h/s ghép vần uơ - Yêu cầu h/s ghép tiếng huơ - Yêu cầu h/s phân tích tiếng huơ (gồm h trước uơ sau) - Ghi: huơ - Cho h/s quan sát tranh chú voi huơ vòi - Ghi: huơ vòi - Chỉnh sửa sai Vần uya dạy tương tự 3.Luyện viết: - Viết mẫu và nêu qui trình viết: uơ. uya, huơ vòi. Đêm khyua - Nhận xét, sửa sai 4.Luyện đọc từ ứng dụng - Đính các từ lên bảng: thuở xưa giấy pơ- luya huơ tay phéc- mơ- tyua - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ ( thứ tự, không thứ tự ) - Nhận xét, sửa sai 5.Củng cố: *Trò chơi: “ tìm tiếng mới” - Nhận xét, tính điểm thi đua - Gọi h/s đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học Tiết 2: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Hỏi: Tiết trước em học vần gì? - Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét, ghi điểm 3.Luyện tập: a.Đọc câu: - Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng - Giới thiệu nội dung tranh và ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khyua bóng mẹ Sáng một vầng trên sân - Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu - Nhận xét, sửa sai * Đọc SGK - Cho h/s mở sách đọc bài - Theo dõi, sửa sai b.Luyện viết - Cho h/s mở vở tập viết để viết bài - Theo dõi, uốn nắn, sửa sai - Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương c.Luyện nói - Hướng dẫn h/s quan sát tranh và nói với nhau về phim hoạt hình - Trong tranh vẽ cảnh buổi nào trong ngày? Trong từng tranh em thấy người và vật làm gì? Hãy nói về công việc của em hoặc của một người trong gia đình em thường làm trong ngày? - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố, dặn dò:Gọi HS đọc lại bài SGK - Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới, xem bài 100: uân, uyên - Nhận xét chung tiết học - Nhìn bảng phát âm. 2 em.Lớp nhận xét 1 em.. Lớp nhận xét - Ghép vần uơàđ/v.Đọc trơn.(cá nhân, nhóm) - Ghép tiếng huơàđ/v,đọc trơn (cá nhân, nhóm) - 2 em. Lớp nhận xét - Đọc đồng thanh. - Quan sát tranh SGK. - Đọc: (cá nhân , nối tiếp). - Đọc tổng hợp uơ- huơ- huơ vòi (nhóm, lớp). - Đọc cả hai vần (Cá nhân,nhóm, lớp) Giải lao 3’ - Theo dõi g/v viết mẫu - Viết bảng con, 3 hs lên bảng viết. - Lớp nhận xét - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc ( cá nhân, nhóm ) - Lớp nhận xét - Tiến hành trò chơi ( 2 đội ) - Lớp nhận xét -1 HS. Lớp nhận xét - Lớp hát 1 bài - 1 HS. Lớp nhận xét - 6 HS. HS nhận xét - Quan sát tranh câu ứng dụng SGK - Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học - Luyện đọc ( cá nhân, nhóm ) - Đọc tiếp sức - Lớp nhận xét - Mở sách đọc bài - Đọc tiếp sức. Lớp nhận xét Giải lao - 1 HS nêu nội dung bài viết - 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở - Nêu yêu cầu luyện nói: sáng sớm. chiều tối, đêm khyua - Quan sát tranh SGK - Xung phong nói trước lớp -. Lớp nhận xét ---------------------************------------------------- Toán: Tiết 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC. I. Mục tiêu: : - Nhận biết các số tròn chục (từ 10 đến 90) - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. II. Đồ dùng dạy - học: - Các bó chục que tính, bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.: 2. Kiểm tra bài “luyện tập chung” - Gọi 3 HS lên bảng làm bài: 12 + 3 = 8 + 2 = 14 + 2 – 5 = 19 – 4 = 17 – 3 = 3. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài “ Các số tròn chục” 2. Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 - Hướng dẫn HS lấy 1 bó que tính và nói “ có một chục que tính” - Hỏi : một chục còn gọi là bao nhiêu? - Ghi:10 - Đính: 2 bó que tính - Hỏi có mấy chục que tinh? - Hai chục còn gọi là bao nhiêu ? - Ghi: 20 - Đính 3 bó que tính - Hỏi: có mấy chục que tính? - Ba chục còn gọi là bao nhiêu ? - Ghi :30 * Tương tự hướng dẫn HS tự nhận ra số lượng , đọc , viết các số từ 40 đến 90. - Hướng dẫn HS đếm theo chục , một chục, hai chục , chín chục, và ngược lại. - Nói cho HS biết các số :10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, là những số tròn chục. - Các số tròn chục là những số có mấy chữ số? Giải lao 3 Thực hành: Hướng dẫn HS thực hành các bài tập SGK Bài 1/127: Viết (Theo mẫu) - GV giải thích mẫu a)Số 20 đọc là hai mươi à viết từ hai mươi vào cột đọc số b) Đọc : ba chục viết số là 30 vào chỗ chấm. c) 20 Đọc là hai chục ta viết từ hai chục vào chỗ chấm - Nhận xét sửa sai. Bài 2/127: Số tròn chục 10 90 10 - Yêu cầu HS chơi trò chơi tiếp sức. - Nhận xét tuyên dương. Bài 3/127: Điền dấu: >, <, = ? .- Thi làm nhanh - Chấm bài 5 em làm nhanh nhất - Nhận xét sửa sai. - Nhắc lại - Lấy 1 bó que tính -1 hs, lớp nhận xét - Đọc: mười - Lấy 2 bó que tính - Có 20 que tính - Còn gọi là hai mươi - Đọc : hai mươi - Lấy 3 bó que tính - Có ba mươi chục que tính - Còn gọi là 30 - Đọc ba mươi - HS đếm xuôi, đếm ngược từ 10 đến 90. - Lắng nghe - Có hai chữ số - Quan sát GV làm mẫu - tự làm bài - Chấm chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm - tự làm bài - Hai đội mỗi đội 5 em - Nhận xét - HS nêu điền dấu >,<, = vào chỗ chấm - Thi làm nhanh - Đổi vở chấm bài 4. Hoạt động nối tiếp: - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài luyện tập - Nhận xét tiết học ******************* Tự nhiên và xã hội: Tiết 23 CÂY HOA I.Mục tiêu: - Kể tên và nêu được lợi ích của một số cây hoa.HS khá giỏi kể được một số cây hoa theo mùa - Chỉ được rễ, thân, lá của cây hoa. - Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. II. đồ dùng dạy học: Tranh ảnh bài 23 Một số cây hoa thật. III. Câc hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu:Nêu và ghi đề bài 2.Phát triển bài: Hoạt động1:Quan sát tranh, thảo luận nhóm a.Mục tiêu: biết chỉ và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. Biết phân biệt loại hoa này với loại hoa khác. b. Cách tiến hành :Bước 1: Chia nhóm: 4 nhóm và nhiệm vụ: quan sát các cây hoa mà các em mang đến lớp: Chỉ rõ các bộ phận cuả cây hoa Bước2: Theo dõi, gợi ý bước 3: Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp - Em hãy kể thêm một số cây hoa theo mùa mà em biết? c. Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Có nhiều loài hoa khác nhau: có loài hoa có màu sắc đẹp, có loài hoa có sắc lại không có hương, có loài hoa vừa đẹp, vừa thơm, hoạt động 2: Liên hệ thực tế a. Mục tiêu: Biết kể tên các loại hoa và nơi sống của chúng. Biết được ích của việc trồng hoa b.Cách tiến hành: Bước 1: chia nhóm 3em và thảo luận: Hãy kể tên các loại hoa mà bạn biết hoa ấy trồng ở đâu ? Trồng hoa để làm gì ? Bước 2: theo dõi, gợi ý Bước 3: Gọi hs trình bày trước lớp c. Kết luận: Có nhiều loài hoa khác nhau như: hoa hồng, hoa lay ơn, hoa giấy, Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang, làm nước hoa, Giảng thêm hoa dâm bụt thường được trồng để làm hàng rào, hoa mua thường mọc ở vùng đồi trọc Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn hoa gì?” a. Mục tiêu: Củng cố sự hiểu biết về cây hoa b.Cách tiến hành: Bước 1: Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi: mỗi tổ cử 1 bạn tham gia chơi (bịt mắt), mỗi em được đưa 1 bông hoa rồi đoán đó là hoa gì? Em nào đoán nhanh, đúng là thắng cuộc. Bước 2: theo dõi - Nhận xét tuyên dương 3.Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị cây gỗ để học bài “Cây gỗ” - Nhận xét chung tiết học - Quan sát tranh - Xung phong trả lời - Thảo luận nhóm -4 hs. lớp nhận xét bổ sung - HS khá giỏi Xung phong trả lời - Lắng nghe - Thảo luận nhóm 3 -6 hs. lớp nhận xét bổ sung Lắng nghe - Tiến hành trò chơi - Lớp theo dõi, nhận xét Soạn ngày:27/01/2010- Dạy ngày: Thứ năm ngày: 28/01/201
Tài liệu đính kèm: