I. Mục tiêu
- HS nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định .
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện
II. Đồ dùng
- Gio vin: Tranh minh hoạ nội dung bi tập 1,2.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ ( 5' )
- Nu những việc cần làm khi cùng học, cùng chơi với bạn?
- Muôn giữ đoàn kết trong lớp ta phải làm gì?
1 (10') - Treo tranh vẽ và hỏi: ỏ thành phố phải đi bộ ở phần đường nào? ( ở nơng thơn ) tại sao? Chốt: ở nơng thơn cần phải đi sát nề đường bên phải , ở thành phố đi trên vỉa hè, khi qua đường phải tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu Hoạt động 4: Làm bài 2 (10'). - Treo tranh, gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS trình bầy ý kiến của mình. Chốt: Cần đi đúng quy định sẽ được mọi người khen, đảm bảo an tồn... - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài. - Thảo luận nhĩm. - Đi trên vỉa hè, phần đường cĩ vạch kẻ ngang trắng, ( ở nề đường)... - Theo dõi - Cá nhân. - Cá nhân. - Em khác nhận xét bổ sung. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị. - Chơi trị chơi: Qua đường. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài tập 3,4,5. Tiếng Việt: oanh, oach I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc viết được “oanh, oach , doanh trại , thu hoạch ”, - HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới. - Luyện nĩi theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: oang, oăng - đọc SGK. - Viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - viết bảng con. 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’) - Ghi vần: và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cá nhân ,đt . - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ủt - Muốn cĩ tiếng “doanh” ? - Ghép tiếng mới - thêm âm d trước vần oanh - cả lớp - Đọc tiếng, phân tích tiếng - cá nhân, đt . - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - doanh trại - Đọc từ mới. -cá nhân ,đt . - Tổng hợp vần, tiếng, từ. yêu cầu đọc - cá nhân, đt Vần “oach”dạy tương tự. So sánh 2 vần anh - cá nhân 0 ach * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới. - cá nhân, đt . - Giải thích từ: mới toanh, loạch xoạch Hoạt động 3: Viết bảng (8’) - Yêu cầu bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?. - vần “oanh, oach”, tiếng, từ “doang trại, thu hoạch”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự. - cá nhân, đt . Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - các bạn thu giấy vụn - Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ. - luyện đọc các từ: kế hoạch - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt . Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. kèm h/s yếu -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - nhà máy, doanh trại bộ đội, cửa hàng - Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng) - nhà máy, doang trại, cửa hàng - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài sau Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’). - Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oat, oăt. Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Tốn: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước I. Mục tiêu - Biết sử dụng thước kẻ xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng . - Vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài tính theo xăng ti mét dưới 10 cm . II. Đồ dùng - Giáo viên: Thước kẻ cĩ đơn vị xăng ti mét phĩng to III. Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc: 3cm, 5cm, 10cm.... - Chỉ trên thước kẻ vạch chỉ 6cm, 7 cm... Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn vẽ (6') - Đặt thước lên tờ giấy, tay trái giữ thước, - theo dõi và quan sát GV vẽ tay phải cầm bút. Chọn số chỉ độ dài đoạn thẳng cần vẽ. Dùng bút nối điểm 0 và điểm đĩ lại. Nhấc bút, ghi tên đoạn thẳng. Hoạt động 4: Thực hành (20') Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - Quan sát nhắc nhở em yếu. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? HS nêu tĩm tắt bài tốn - Trình bày lời giải - Gọi HS nhận xét, bổ sung cho bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - Quan sát, giúp đỡ em yếu. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dị (5') - 2 em . - 1 em . . HS khá chữa bài. - vẽ vào vở - Muốn vẽ đoạn thẳng theo số đo cho trước ta thực hiện những thao tác nào ? - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài : Luyện tập chung. Tiếng Việt: oat, oăt I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc , viết được “oat, oăt,hoạt hình , loắt choắt ”, - HS đọc được từ, câu cĩ chứa vần mới. - Luyện nĩi theo chủ đề: Phim hoạt hình II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: oanh, oăch - đọc SGK. - Viết: oanh, oach, doang trại, thu hoạch - viết bảng con. 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’) - Ghi vần: oat và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. cài bảng cài, phân tích vần mới.. - cá nhân . - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân . - Muốn cĩ tiếng “hoạt” ? - Ghép tiếng “” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần oat, thanh nặng dưới âm a - cả lớp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt . - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - hoạt hình - Đọc từ mới. - cá nhân, đt . - Tổng hợp vần, tiếng, từ.yêu cầu đọc -cá nhân ,đt . Vần “oăt”dạy tương tự. - so sánh 2 vần - cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới. - cá nhân, đt . - Giải thích từ: lưu lốt, chỗ ngoặt, nhọn hoắt Hoạt động 3: Viết bảng (8’) - Yêu cầu bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?. - vần “oat, oăt”, tiếng, từ “hoạt hình, loắt choắt”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự. - cá nhân, đt . Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - sĩc leo cây nhanh - Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ. - đọc các từ: thoắt, hoạt bát - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt . Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - rạp chiếu phim - Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng) - phim hoạt hình - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài viết sau Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’). - Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ơn tập. Giáo dục tập thể : Phịng Bệnh Giun (t1) I/ Mục tiêu : + Mơ tả được một số dấu hiệu của người mắc bệnh giun . -Xác định được nơi sơng của một số loại giun ký sinh trrong cơ thể - Nêu được tác hại của bệnh giun . xác định được đường lây truyền bệnh giun . + thực hiện ăn sạch ,ở sạch ,uống sạch đê phịng ttránh bệnh giun . + Cĩ ý thức rưa tay rước khi ăn va sau khi đi đại tiện.thường xuyên đi guốc dép, ăn chín uống sơi giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh ,đi dại tiện đúng nơi quy định ,sở dụng nhà tiêu hợp vệ sinh . II/ Đồ dùng : bộ tranh vệ sinh cá nhân số 5 . bảng nhĩm . III/ Hoạt động dạy học : 1) Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1:Bệnh giun + Nêu vấn đề – Y/c hoạt động cá nhân ? Đã bao giờ bị ỉa chảy , đau bụng ỉa ra giun buồn nơn và chĩng mặt chưa ? - G/v dựa vào báo cao của h/s giảng giải các hiện tượng Hoạt động 2: Xem tranh thảo luận câu hỏi : - Giáo viên hướng dẫn xem tranh sau đĩ trả lời câu hỏi sau : + Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?. + Chúng ăn gì mà sống được trong cơ thể người ? + Nêu tác hại do giun gây ra ? - Y/c học sinh trả lời trên sự hiểu biết sơ giản *Giáo viên giúp h/s hiểu : Nơi sống của giun : Ruột dạ dày ,gan ,phổi ,mạch máu và chủ yếu là ở ruột .chúng ăn các chất bổ cĩ trong cơ thể người để sống. Hậu quả là người gầy xanh xao hay mệt mỏi vì mất chất dinh dưỡng , thiếu máu . nếu giun quá nhiều gây tắc ruột ống mật dẫn đến chết người IV/ Củng cố – dặn dị : Cho h/s hát vui - nêu - nhĩm 4 - Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011 Tiếng Việt: Ơn tập I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo của các vần cĩ âm o, a đứng trước. - HS đọc, viết các âm, tiếng, từ cĩ các vần cần ơn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại chuyện : “ Chú Gà Trống khơn ngoan”theo tranh. Khuyến khích hs khá giỏi - Yêu quý con vật nhỏ bé hiền lành nhưng khơn ngoan, chê cười những kẻ độc ác, xảo quyệt. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Chú Gà Trống khơn ngoan. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: oat, oăt. - 1h/s đọc SGK. - Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - viết bảng con. 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Ơn tập ( 12’) - Trong tuần các con đã học những vần nào? - vần: oa, oe, oai, oay - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các vần đĩ. - đều cĩ âm oa đứng trước, khác nhau ở âm cuối vần. Đọc lại bảng ơn Cá nhân – đt Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng cĩ vần đang ơn, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới . - cá nhân- đt . - Giải thích từ: khai hoang, khoa học. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 3: Viết bảng (6’) Bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Đọc bảng (8’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự. - Y/c học sinh yếu đánh vần -cá nhân, đt . Hoạt động 2: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - hoa đào, hoa mai - Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần đang ơn, đọc tiếng, từ khĩ. - tiếng: hoa, đào, dát, giĩ - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân,đt. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK . Theo dõi -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Kể chuyện (15’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - 3 em kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại tồn bộ nội dung truyện. - Nhận xét bổ sung cho bạn - ý nghĩa câu chuyện? - theo dõi, - khen ngợi con vật nhỏ bé hiền lành và khơn ngoan, chê cười kẻ độc ác Hoạt động 5: Viết vở (6’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. - tập viết vở Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị (5’). - Nêu lại các vần vừa ơn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uê, uy. Tốn: Luyện tập chung I. Mục tiêu - Củng cố cách đọc, viết số, cách cộng các số đến 20 - Củng cố kĩ năng cộng, đọc, viết số, giải tốn cĩ lời văn. II. Đồ dùng - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ sgk bài 1, 2, 3. III. Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Gọi HS vẽ đoạn thẳng dài 5m; 7cm Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. Hoạt động 3: Luyện tập (28') Bài 1: xem trong sgk - Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - y/c cả lớp làm bài vào vở . - Gọi vài em đọc lại các số đĩ. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Ghi phép tính đầu tiên và hỏi: Em điền số mấy vào ơ trống thứ nhất ? Vì sao ? Tương tự với ơ trống thứ hai - Gọi vài em nhắc lại, sau đĩ cho HS lên làm và chữa bài. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài, hỏi để HS nêu tĩm tắt -y/c cả lớp làm bài vào vở . -Đọc kết quả Bài 4: Treo bảng phụ lên bảng, hỏi HS cách làm Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (5') - Đếm lại các số trong phạm vi 20 - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập chung. - Nắm yêu cầu của bài - HS nêu yêu cầu, - cả lớp làm . - h/s trung bình làm. - HS tự nêu yêu cầu. - Điền số 13 vì 11+2 = 13 - tự làm phần cịn lại. - Em khác nhận xét bài làm của bạn - 2 em . - Tĩm tắt vào vở và giải bài tốn - HS khá lên chữa bài. - Nêu cách làm, vài em nhắc lại, sau đĩ làm và chữa bài. Tự nhiên - Xã hội : Cây hoa I. Mục tiêu - HS kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng, nĩi được ích lợi của hoa. - Phân biệt và nĩi tên các bộ rễ , thân ,lá ,hoa cây hoa. - Yêu thích và chăm sĩc, bảo vệ cây. II. Đồ dùng - Học sinh: Một số cây, cành hoa thật. III. Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Nêu tên các bộ phận chính của cây rau ? - Cây rau cĩ ích lợi gì ? Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. Hoạt động 3: Quan sát cây hoa (10') - Yêu cầu các nhĩm quan sát cây hoa của nhĩm và cho biết đĩ là cây hoa gì ? Sống ở đâu, cây đĩ cĩ bộ phận chính gì? So sánh với cây hoa của nhĩm bạn ? Chốt: Các cây hoa đều cĩ rễ, thân, lá, mỗi cây cĩ mầu sắc hương thơm khác nhau .... Hoạt động 4: Tìm hiểu ích lợi của hoa (10') - Hỏi theo câu hỏi SGK. - Kể tên các lồi hoa cĩ trong bài 23, các lồi hoa khác mà em biết ? Chốt: Hoa cĩ rất nhiều lợi ích; làm đẹp, làm nước hoa,... chúng ta phải biết chăm sĩc, bảo vệ hoa, em sẽ làm gì để bảo vệ cây hoa ? Hoạt động 5: Chơi trị "Đố bạn hoa gì" (6') - Yêu cầu HS bịt mắt, chỉ ngửi, sờ và nêu đúng tên hoa. - HS đọc đầu bài - Hoạt động nhĩm - Thảo luận sau đĩ báo cáo kết quả. - cả lớp . - Hoạt động theo cặp. - Từng cặp hỏi đáp trước lớp. -.Các em nhận xéy bổ sung - tưới cây khơng bẻ cành, hái hoa ở cơng viên. - 5 h/s ;lên chơi . Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị (5') - Nêu tên bộ phận chính của cây hoa và ích lợi của hoa ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cây gỗ. Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011 Tốn : Luyện tập chung I. Mục tiêu - Củng cố cách so sánh số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng, - Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 . biết giải tốn cĩ lời văn cĩ nội dung hình học II. Đồ dùng - Giáo viên: Tranh bài 4sgk III. Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Gọi HS tính: 14+2 = ....; 5 + 13 = .... Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. Hoạt động 3: Luyện tập (28') Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - Làm vào vở. HS yếu, trung bình chữa. - Chốt: Cần sử dụng bảng cộng, trừ đã học để tính tốn cho chính xác. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là số nào ? Số nhỏ nhất cĩ 2 chữ số là số nào ? Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. làm và chữa bài - GV quan sát, giúp đỡ em yếu Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - Y/c xem hình vẽ, nhắc lại đề bài. - Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy cm ta làm thế nào ? Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (5') - Nêu lại các thao tác vẽ đoạn thẳng - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Các số trịn chục. - Nắm yêu cầu của bài - HS nêu , - h/s chữa bài . - 1 h/s - Số 20, số 10 - 3 em lên làm . - Đọc yêu cầu - 3 em nêu lại Tiếng Việt : uê, uy I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc , viết được cấu tạo của vần “uê, uy, bông huệ , huy hiệu ”, - HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới. - Luyện nĩi theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Ơn tập - đọc SGK. - Viết: ngoan ngỗn, khai hoang. - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’) - Ghi vần: uê và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học.cài vần - cả lớp - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt . - Muốn cĩ tiếng “huệ” ? - Ghép tiếng “huệ” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần uê, thanh nặng dưới âm ê - cả lớp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng - cá nhân, đt . - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bơng huệ - Đọc từ mới. - cá nhân, đt . - Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc - cá nhân, đt - Vần “uy”dạy tương tự. - so sánh 2 vần u ê - cá nhân y * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới. - cá nhân . - Giải thích từ: cây vạn tuế, xum xuê. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Yêu cầu bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?. - vần “uê, uy”, tiếng, từ “bơng huệ, huy hiệu”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự. - cá nhân, đt . Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cánh đồng quê . - Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ. - luyện đọc các từ: xum xuê - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt . Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - các lạo phương tiện giao thơng - Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng) - tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay - Nêu câu hỏi về chủ đề. gợi ý - luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi . Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết bài vào vở ,lưu ý cách trình bày - Chấm và nhận xét bài viết của HS. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài sau 7.Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’). - Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uơ, uya. Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011 Tiếng Việt: uơ, uya I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc ,viết được “uơ, uya ,huơ vòi , đêm khuya”, - HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới. - Luyện nĩi theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: uê, uy. - đọc SGK. - Viết: uê, êu, uy, iu, khuy áo, xum xuê - viết bảng con. 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’) - Ghi vần: uơ và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. cài bảng cài, phân tích vần mới.. - cá nhân, đt . - Muốn cĩ tiếng “huơ” ? - Ghép tiếng “huơ” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần uơ - cả lớp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng . - cá nhân, đt . - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - huơ vịi - Đọc từ mới. - cá nhân, đt . - Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc -cá nhân , đt Vần “uya”dạy tương tự. - so sánh 2 vần - cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới. - cá nhân, đt . - Giải thích từ: thuở xưa, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya. Hoạt động 3: Viết bảng (8’) - yêu cầu bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?. - vần “uơ, uya”, tiếng, từ “huơ vịi, đêm khuya”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự. - cá nhân, đt . Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - buổi đêm khuya mẹ vẫn đang làm - Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ. - luyện đọc các từ: khuya - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân . Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu -cá nhân, đt * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - mặt trời mọc, nặn, trăng - Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng) - sáng sớm, chiều tối, đêm khuya - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của học sinh . -viết bài vào vở . Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’). - Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uân, uyên. Tốn: Các số trịn chục I. Mục tiêu - Nhận biết về số lượng các số trịn trục. - Đọc, viết các số trịn chục, so sánh các số trịn chục. II. Đồ dùng - Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK - Học sinh: Bộ đồ dùng tốn 1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính 3+15 = .... 19+5 = ...... Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. Hoạt động 3: Giới thiệu các số trịn chục từ 10 đến 90 (10') - Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính, hay cịn gọi là bao nhiêu ? - Viết 10 lên bảng. Tiến hành tương tự cho đến 90. - Yêu cầu HS đếm các số trịn chục từ 10 đến 90. Chốt: Các số trịn chục từ 10 đến 80 đều cĩ 2 chữ số, cĩ một chữ số ở cuối là chữ số 0. Hoạt động 4: Luyện tập (22') Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? -cho học sinh làm miệng . Chốt: 20 cĩ thể đọc là 2 chục hoặc là hai mươi. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? -thảo luận nhóm 2 . - điền số mấy ? Vì sao ? - Số trịn chục lớn nhất (bé nhất) là số nào ? Bài 3: Viết lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu. 20 ....10, em điền dấu nào ? Vì sao ? Gọi 2 em lên bảng làm . - Nhận xét . - Nắm yêu cầu của bài - Hoạt động cá nhân -10 que tính . - cá nhân ,đt . - Cá nhân -2 em làm . - 2 em nêu . - nhóm 2 . HS tự nêu . - 5 h/s - Dầu > vì 20 > 10. HS làm phần cịn lại và chữa bài. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dị (5') - Đọc lại những số trịn chục từ bé đến lớn và ngược lại - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập . Sinh hoạt: Kiểm điểm tuần 23. I. Nhận x
Tài liệu đính kèm: