I) MỤC TIÊU:
-Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti- mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II) ĐỒ DÙNG:
- GV và HS : Thước có vạch chia thành từng xăng -ti -mét, bảng con.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ong rừng,... -Đọc câu ứng dụng . Tìm tiếng mới: thoắt,hoạt -HS luyện đọc toàn bài trong SGK. -Đọc chủ đề luyện nói:Phim hoạt hình. - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh -HS tự trả lời. -HS tự liên hệ với việc xem phim của em,xem lúc nào thì phù hợp. -Viết vào vở Tập viết. oat,oăt,hoạt hình,loắt choắt. -Làm BT(Nếu còn thời gian) HÁT NHẠC OÂn taọp 2 baứi haựt: Baàu trụứi xanh, Taọp taàm voõng Nghe haựt (hoaởc nghe nhaùc) I. MUẽC TIEÂU - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa baứi haựt . - Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt . - Nhoựm HS coự naờng khieỏu bieỏt haựt ủuựng giai ủieọu vaứ thuoọc lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt ..Nghe moọt ca khuực thieỏu nhi hoaởc 1 baứi daõn ca . II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN - Nhaùc cuù, maựy nghe, baờng nhaùc. - Nhaùc cuù ủeọm, goừ (song loan, thanh phaựch,). III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC CHUÛ YEÁU 1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn. 2. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏn haứnh trong quaự trỡnh oõn caực baứi haựt ủaừ hoùc 3. Baứi mụựi: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH *Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp 2 baứi haựt. 1. OÂn taọp baứi haựt Baàu trụứi xanh - GV ủeọm daứn cho HS nghe laùi giai ủieọu baứi haựt, sau ủoự hoỷi HS nhaọn bieỏt teõn baứi haựt, taực giaỷ baứi haựt. - Hửụựng daón HS oõn haựt laùi baống nhieàu hỡnh thửực khỏc nhau. - Hửụựng daón HS oõn haựt keỏt hụùp sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ ủeọm theo phaựch hoaởc theo tieỏt taỏu lụứi ca. - Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù. - Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp. - GV nhaọn xeựt. 2. OÂn taọp baứi haựt Taọp taàm voõng. - GV hoỷi HS bieỏt baứi haựt naứo vửứa haựt vửứa keỏt hụùp troứ chụi ủoỏ nhau, teõn taực giaỷ baứi haựt. - Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt keỏt hụùp voó tay, goừ ủeọm theo phaựch vaứ nhũp 2. - Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vụựi troứ chụi Taọp taàm voõng. - GV nhaọn xeựt. *Hoaùt ủoọng 2: Nghe nhaùc. - GV oồn ủũnh laùi tử theỏ, thaựi ủoọ cho HS khi nghe nhaùc. - GV giụựi thieọu cho HS moọt baứi haựt thieỏu nhi hoaởc moọt trớch ủoaùn nhaùc khoõng lụứi. - Cho HS nghe qua taực phaồm moọt laàn. Hoỷi HS: + Tieỏt taỏu baứi haựt nhanh hay chaọm? Vui tửụi, soõi noồi, eõm dũu hay nheù nhaứng? + Em nghe baứi haựt coự hay khoõng? - GV cho HS nghe laùi laàn thửự 2, sau ủoự coự theồ noựi qua veà noọi dung baứi haựt. *Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ – daởn doứ: - GV nhaọn xeựt, khen ngụùi caự nhaõn vaứ caực nhoựm ủaừ hoaứn thaứnh toỏt muùc tieõu cuỷa tieỏt hoùc, ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa tớch cửùc trong tieỏt hoùc naứy caàn taọp trung vaứ coỏ gaộng ụỷ tieỏõt sau ủeồ ủaùt keỏt quaỷ toỏt hụn. - Dặn HS ụn lại 2 bài hỏt . - HS nghe vaứ traỷ lụứi. - HS haựt theo hửụựng daón cuỷa GV: + Haựt ủoàng thanh. + Haựt theo daừy, toồ. + Haựt caự nhaõn. - Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ). - Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa. -HS bieồu dieón trửụực lụựp (nhoựm, caự nhaõn). - HS traỷ lụứi: - HS oõn baứi haựt: Đồng thanh, dóy, nhúm, cỏ nhõn. - HS haựt keỏt hụùp troứ chụi (moói em chuaồn bũ saỹn moọt ủoà vaọt ủeồ tham gia troứ chụi ủoỏ theo tửứng ủoõi baùn). - HS taọp trung, traọt tửù . - HS laộng nghe taực phaồm, traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa GV. - HS nghe laàn 2, nghe nhaọn xeựt. - HS laộng nghe, ghi nhụự. Sỏng thứ tư ngày 9 thỏng 1 năm 2011 Toán Luyện tập chung I) Mục tiêu: -Có kĩ năng đọc, viết, đếm các các số đến 20, biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán . II) Đồ dùng: Bảng con,vở ô li, SGK Toán. III)Các hoạt động dạy-học: HĐ của thầy HĐ của trò Giới thiệu bài: HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK Toán ,trang 124. Bài 1: Điền các số từ 0 đến 20 vào ô trống : Lưu ý : GVHD HS điền theo thứ tự Bài 2: Điền vào số thích hợp vào ô trống Bài 3: HDHS đọc đè bài toán,nêu tóm tắt và giải bài toán. Tóm tắt Có : 12 bút xanh Có : 3 bút đỏ. Có tất cả:...bút? Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (Theo mẫu ) . Chấm – chữa bài : GV nhận xét 3)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn :Về nhà làm lại BT vào vở ô li./. -HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài vào vở ô li 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 11 +2 13 +3 16 14 +1 15 +2 17 15 +3 18 +1 19 -1 HS lên giải,cả lớp nhận xét. Bài giải Có tất cả số bút là: 12 + 3 = 15 (cái bút) Đáp số : 15 cái bút. 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 HS lần lượt lên chữa bài – HS khác nhận xét . Tiếng Việt Bài 97: Ôn tập . I) Mục tiêu: - HS đọc và viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 91 đến bài 96 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể đươc một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan”. - HS khá, giỏi kể đươc 2-3 đoạn truyện theo tranh. II) Đồ dùng: Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ, cho truyện kể. HS: sách,vở,đồ dùng học TV. III) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Kiểm tra bài cũ: HS viết 3 từ ứng dụng vào bảng con,đại diện mỗi tổ viết 1 từ. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài ôn tập: 1) Giới thiệu bài: - GV gắn bảng ôn 2) Ôn tập: a) Ôn về các chữ và vần vừa học: Ôn chỉ các âm vừa học trong tuần. - GV đọc âm - GV nhận xét -GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS b)Ghép chữ thành vần: GVQS chỉnh sửa cho HS. GVQS nhận xét Giải lao c) Đọc từ ngữ ứng dụng: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang GVQS chỉnh sửa cho HS . GV QS nhận xét. d)Tập viết từ ngữ ứng dụng: GV lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ. Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa ôn. Tiết 2 3)HĐ 2:Luyện tập. a)Luyện đọc: GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong bảng ôn. b) Đọc câu ứng dụng: GV cho HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng – ghi bảng. c)Kể chuyện: GV kể chuyện, kèm theo tranh. Lần 1 GV kể chuyện lần 2( Kể riêng từng đoạn vừa kể vừa hỏi HS để giúp HS nhớ từng đoạn. Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì? Đoạn 2: cáo đã nói gì với gà trống? Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo? Đoạn 4: Nghe gà trống nói xong cáo đã làm gì? Vì sao Cáo làm như vậy ? -GVcho HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý. -HS khá, giỏi: Kể đươc 2-3 đoạn truyện theo tranh. C)Củng cố,dặn dò: -HS đọc lại bài. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. 3 tổ viết 3 từ ứng dụng vào bảng con, đại diện mỗi tổ viết 1 từ. - HS nêu các chữ vừa học trong tuần - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc: CN, lớp, bàn. - HS chỉ vần và đọc. - HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn. -HS đọc các từ ngữ ứng dụng (CN-N-ĐT) -HS viết bảng con HS viết vào vở. HS thi tìm tiếng , từ có chứa vần đang ôn -HS luyện đọc bài tiết 1 (cá nhân, nhóm , lớp) -HS đọc cá nhân ,nhóm,lớp. -Nghe kể chuyện. -Nó nhìn thấy con cáo nằm trên cây cao. -Nó nói với gà trống là mọi người sống hoà thuận với nhau,không làm hại nhau. -Có 2 con chó săn đang chạy đến đây đấy. -Cáo đã cúp đuôi chạy thẳng vào rừng sâu, vì cáo nói dối hòng để ăn thịt gà. -HS dựa vào từng đoạn của câu chuyện để kể lại câu chuyện. -HS tự kể . Mĩ thuật Xem tranh các con vật I) Mục tiêu: - Tập quan sát nhận xét về nội dung đề tài , cách sắp xếp hình vẽ, cách vẽ màu . - Chỉ ra bức tranh mình yêu thích . - HS khá, giỏi bước đầu có cảm nhận vẻ đẹp của từng bức tranh. II) Đồ ding: GV :Một số tranh ảnh về các con vật.HS : Vở vẽ, bút sáp, bút chì. III)Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò Giới thiệu bài HĐ1: HD xem tranh. GV giới thiệu tranh vẽ các con vật để HS quan sát nhận xét. -Tranh của bạn TạTùng vẽ con vật nào? -Những hình ảnh nào nổi rõ nhất ở trong tranh? - Con gà trong tranh như thế nào? -Trong các tranh còn lại có những con vật nào nữa? Màu sắc trong từng tranh tranh như thế nào? - Em có thích vẽ tranh không ? vì sao? - Tranh của các bạn vẽ có đẹp không? - Em có thích tranh của các bạn không? HĐ2: HD Cách vẽ : GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc HS vẽ bằng bút chì, không vẽ bằng bút mực hoặc bút bi. GV nhận xét, chấm và chữa bài cho HS. Củng cố,dặn dò:GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số HS làm bài tốt.GV nhận xét tiết học. - HS quan sát và nhận xét từng tranh . -Con gà. - HS trả lời. -HS trả lời. - HS trả lời. -HS trả lời. - HS trả lời. -HS quan sát tranh và vẽ theo ý thích của mình. “Vẽ tự do” -Chuẩn bị bài sau./. Thứ năm ngày 10 thỏng 2 năm 2011 Toán Luyện tập chung I) Mục tiêu: -Thực hiện được cộng,trừ nhẩm,so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải toán có nội dung hình học. II) Đồ dùng: -Thước thẳng có vạch chia cm. -Bảng con,vở ô li, SGK Toán. III)Các hoạt động dạy-học: HĐ của thầy HĐ của trò Giới thiệu bài: HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK Toán ,trang 125. Bài 1:Tính: a)12+3= 15+4= 8+2= 15-3= 19-4= 10-2= (Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ). b)11+4+2= 19-5-4= HDHS nhẩm gộp 2 phép tính và điền kết quả cuối cùng. Bài 2:a)Khoanh vào số lớn nhất: 14,18,11,15. b)Khoanh vào số bé nhất: 17,13,19,10. Bài 3:Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. +Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bài 4: Tương tự bài 4: Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 3cm Đoạnthẳng BC : 6 cm Đoạn thẳng AC :.... ? cm Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà làm lại BT vào vở ô li./. -HS làm bảng con. 12+3=15 15+4=19 8+2=10 15-3= 12 19-4=15 10-2=8 -Cả lớp nhận xét,bổ sung. -Nhận xét kết quả 2 bài toán trong 1 cột. b)11+4+2=17 19-5-4=10 -Nhẩm và khoanh kết quả. a, 14, 18, 11, 15. b, 17, 13, 19, 10. -Đọc đề bài,lấy thước đo và vẽ vào vở. 4 cm -1 HS lên giải,cả lớp nhận xét. Bài giải Đoạn thẳng AC dài là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số : 9 cm. Tiếng Việt Bài 98: uê - uy . I)Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - HS đọc được tự, câu ứng dụng trong bài. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tv III)Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Kiểm tra bài cũ:3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 97.3 đại diện lên bảng viết bài. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: 1)Giới thiệu bài: 2) Dạy vần: Vần uê -Giới thiệu và viết bảng vần uê. a)Nhận diện vần Vần uê được tạo nên bởi mấy âm? b)Đánh vần: u-ê-uê. -Thêm chữ vào vần uê để có tiếng huệ? -Phân tích tiếng huệ. ĐV:hờ-uê-huê-nặng-huệ. Giới thiệu bông huệ và ghi: bông huệ Chỉnh sửa phát âm cho HS. Vần uy (Quy trình tương tự vần uê) -So sánh uê và uy? Giải lao c)Dạy từ ứng dụng: Cây vạn tuế tàu thuỷ Xum xuê khuy áo -Giải thích. -Đọc mẫu. d)HD viết: GV viết mẫu,HDQT viết: Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. Tiết 2 3) Luyện tập: a)Luyện đọc bài: GV cho HS đọc lại bài tiết 1 -Quan sát,nhận xét tranh 3 vẽ gì? -Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng ,tìm tiếng mới? -Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng . *Luyện đọc toàn bài trong SGK. Chỉnh sửa phát âm. b)Luyện nói: -GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: -Trong tranh em thấy có những gì? -Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả , đi tàu thuỷ chưa, em đi phương tiện đó khi nào? -Mỗi phương tiện đi bằng con đường nào? -Em đi học bằng phương tiện gì? Đi đường nào? c)Luyện viết +Làm BT -HDHS viết bài vào vở Tập viết bài 98. -Chấm bài và nhận xét. C-Củng cố,dặn dò: -Khen ngợi HS,tổng kết tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để trước mặt. -Đọc trơn: uê. -2 âm:u và ê. -ĐV: u-ê-uê. Cài vần:uê -Thêm chữ h vào trước vần uê và dấu nặng dưới vần uê. Cài tiếng:“huệ” -H đứng trước, uê đứng sau, dấu nặng dưới vần uê. -Đánh vần: hờ-uê-huê-nặng-huệ. -Cài: bông huệ . Đọc trơn -ĐV+ĐT:uê,huệ,bông huệ. -Giống :bắt đầu bằng u, -Khác:uê kết thúc bằng ê. uy kết thúc bằng y -Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : Cá nhân,nhóm,lớp. -Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân.Đọc trơn tiếng,từ (CN-N-ĐT). -Theo dõi GV viết mẫu. -Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi. -Tìm tiếng trong thực tế có :uê,uy. HS đọc bài tiết 1 -cỏ xanh,dâu xum xuê,... -Đọc câu ứng dụng (CN- N- ĐT). Tìm tiếng mới: xuê. -HS luyện đọc toàn bài trong SGK. -Đọc chủ đề luyện nói:Tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máy bay. - Có các phương tiện đi lại: -Tàu thuỷ, tàu hoả, máy bay, ô tô. -HS trả lời. -Viết vào vở Tập viết. uê,uy,bông huệ,huy hiệu. -Làm BT(Nếu còn thời gian) Tự nhiên và Xã hội cây hoa. I) Mục tiêu: Giúp HS biết: - Kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng. - Quan sát, nhận biết và nói tên các bộ phận của cây hoa. - Nói được ích lợi của việc trồng hoa,vẽ được cây hoa đơn giản.. - HS có ý thức ăn chăm sóc hoa thường xuyên và không bẻ hoa nơi công cộng. KNS : -Kĩ năng kiờn định: Từ chối lời rủ rờ hỏi hoa nơi cụng cộng. -Kĩ năng tư duy phờ phỏn: Hành vi bẻ cõy, hỏi hoa nơi cụng cộng. -Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về cõy hoa. -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập II) Đồ dùng : GV:tranh các hình bài23 III)Các hoạt động dạy học: tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 10’ 3’ 10’ 5’ 2’ 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Vè SAO CHÚNG TA PHẢI ĂN NHIỀU RAU ? - KHI ĂN RAU CẦN CHÚ í ĐIỀU Gè? - GV NHẬN XẫT. 2. DẠY BÀI MỚI: GIỚI THIỆU BÀI: CÂY HOA – GHI TỰA. * HỌAT ĐỘNG 1: QUAN SÁT CÂY HOA. + Mục đớch: HS biết chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của cõy hoa. Phõn biệt cỏc lọai hoa khỏc nhau. BƯỚC 1: - GV CHIA LỚP THÀNH CÁC NHểM NHỎ. - HƯỚNG DẪN CÁC NHểM QUAN SÁT CÂY HOA MèNH MANG TỚI LỚP. + HÃY CHỈ Rế CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY HOA. + Vè SAO AI CŨNG THÍCH NGẮM HOA? BƯỚC 2: - GV GỌI HS THỰC HIỆN THEO YấU CẦU. Keỏt luaọn:Cỏc cõy hoa đều cú rễ, thõn, lỏ hoa. Cú nhiều loại hoa khỏc nhau, mỗi loại hoa cú màu sắc, hỡnh dỏng khỏc nhau, ... cú loại hoa cú màu sắc đẹp, cú lọai hoa cú sắc lại khụng cú hương, cú lọai hoa vừa cú sắc đẹp vừa cú hương thơm. Nghỉ giữa tiết *HOẠT ĐỘNG 2: LÀM VIỆC VỚI SGK. Mục tiờu: HS biết đặt cõu hỏi và trả lời theo cỏc hỡnh trong SGK. BIẾT LỢI ÍCH CỦA VIỆC TRỒNG HOA. BƯỚC 1: - CHIA NHểM 2 HS QUAN SÁT TRANH, ĐỌC CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRONG SÁCH GK. BƯỚC 2: - GV YấU CẦU 1 SỐ CẶP LấN HỎI VÀ TRẢ LỜI NHAU TRƯỚC LỚP. BƯỚC 3: - GV NấU CÂU HỎI CHO CẢ LỚP THẢO LUẬN: + KỂ TấN CÁC LỌAI HOA Cể TRONG BÀI? + KỂ TấN CÁC LỌAI HOA KHÁC MÀ EM BIẾT? + HOA ĐƯỢC DÙNG ĐỂ LÀM Gè? - HS KHAÙ GIOÛI KEÅ ẹệễẽC MOÄT SOÁ CAÂY HOA THEO MUỉA: ÍCH LễẽI, MAỉU SAẫC, HệễNG THễM * Kết luận: - Cỏc lọai hoa trong bài SGK: hoa hồng, hoa dõm bụt, hoa mua, hoa loa kốn, hoa cỳc. - GV kể tờn 1 số hoa địa phương. - Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trớ, làm nước hoa (VD: Hoa hồng). - GD hoùc sinh khoõng ngaột hoa beỷ caứnh * HOẠT ĐỘNG 3: TRề CHƠI. “ ĐỐ BẠN HOA Gè?” - Củng cố những hiểu biết về cõy hoa. - GV yờu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lờn chơi và cầm theo khăn sạch. - GV ĐƯA CHO MỖI EM 1 BễNG HOA VÀ ĐểAN XEM Để LÀ HOA Gè? - AI ĐOÁN NHANH VÀ ĐÚNG SẼ THẮNG CUỘC. 3. CỦNG CỐ– DẶN Dề: - GỌI HS NấU LỢI ÍCH CỦA CÂY HOA. CÂY RAU - ... ĂN NHIỀU RAU BỔ, Cể LỢI CHO SỨC KHỎE. - TRẢ LỜI. - HS CHIA LÀM 5 NHểM. - HS THẢO LUẬN THEO YấU CẦU CỦA GV. - HS TRẢ LỜI CAÙ NHAÂN – NHẬN XẫT, BỔ SUNG. - TỪNG CẶP QUAN SÁT TRANH SGK. - 1HS HỎI, 1 HS TRẢ LỜI - HS TRẢ LỜI CÂU HỎI GV - MỖI TỔ 1 BẠN THAM GIA CHƠI ĐỨNG HÀNG NGANG TRƯỚC LỚP.. - HS DÙNG TAY SỜ VÀ DÙNG MŨI NGỬI, ĐOÁN XEM Để LÀ HOA Gè? Thứ sỏu ngày 11 thỏng 2 năm 2011 Toán Các số tròn chục I)Mục tiêu: -Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. II)Đồ dùng: 9 bó,mỗi bó 1 chục que tính. III) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Kiểm tra : Đồ dùng của HS,các bó chục que tính. B)Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1: Giới thiệu các số tròn Giới thiệu một chục( 10). -GV gài 1 bó que tính lên bảng cài. GV hỏi: -1 bó que tính là mấy chục que tính? GVviết 1 chục vào cột chục như SGK -Một chục còn gọi là bao nhiêu? GV viết mười vào cột đọc số. -Giới thiệu 2 chục( 20). GV gài 2 bó que tính lên bảng. -2 bó que tính là mấy chục que tính? GVviết 2chục vào cột số chục lên bảng. -2 chục còn gọi là bao nhiêu? GV viết số 20 vào cột viết số trên bảng. Ai đọc được nào? GV viết hai mươi vào cột đọc số. Giới thiệu số 30,40, 50...(tương tự như giới thiệu số 20). KL: GV chỉ vào các số từ 10 đến 90 và nói: các số 10....90 được gọi là các số tròn chục. Chúng đều là những số có 2 chữ số. Chẳng hạn: số 30 gồm 2 chữ số là chữ số 3 và chữ số 0. Các số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối. HĐ 2: Thực hành: GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài. Bài1: Củng cố cách đọc và viết số tròn chục. Bài2: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống. Lưu ý theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài3: Điền dấu >, <, = vào ô trống. Lưu ý dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3. C)Củng cố,dặn dò: -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. HS lấy1bó chục que tính theo yêu cầu. -1 chục que tính.HS nhắc lại. -Mười .HS nhắc lại. -HS lấy 2 bó que tính theo yêu cầu. -2 chục que tính. -Hai mươi -Hai mươi. 2HS đọc -Tương tự với 30,40,50,60,70,80,90. HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào vở.a, Viết số Đọc số Đọc số Viết số 20 Hai mươi Sáu mươi 60 10 Mười Tám mươi 80 90 Chín mươi Năm mươi 50 70 Bảy mươi Ba mươi 30 b, Ba chục : 30 Bốn chục : 40... HS làm bài. -10, 20, 30, 40, ..., 90. -90, 80, 70, 60, ..., 10 20>10 , 4060. 30 40, 60<90. 50<70 , 40=40 , 90=90 Tiếng Việt Bài 99: uơ uya I) Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: uơ,uya,huơ vòi,đêm khuya. - Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm,chiều tối,đêm khuya. II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III)Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A)Kiểm tra bài cũ:2HS đọc SGK bài 98. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: 1)Giới thiệu bài: 2) Dạy vần: Vần uơ -Giới thiệu và viết bảng vần uơ. a)Nhận diện vần Vần uơ được tạo nên bởi mấy âm ? -Đánh vần: u-ơ-uơ. -Thêm chữ và dấu gì vào vần uơ để có tiếng “huơ”? -Phân tích tiếng “huơ” ĐV:hờ-uơ-huơ. Giới thiệu huơ vòi và ghi : huơ vòi. Chỉnh sửa phát âm cho HS. Vần uya: (Quy trình tương tự vần uơ) -So sánh uơ và uya? Giải lao c)Dạy từ ứng dụng: VB: Thuở xưa giấy pơ-luya Huơ vòi đêm khuya -Giải thích. -Đọc mẫu. d)HD viết: GV viết mẫu,HDQT viết: Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. Tiết 2 3) Luyện tập: a)Luyện đọc : -Quan sát,nhận xét tranh 3 vẽ gì? -Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng ,tìm tiếng mới? -Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. -Luyện đọc toàn bài trong SGK Chỉnh sửa phát âm. b)Luyện nói: - GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: +Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? +Trong tranh ,em thấy người và vật đang làm gì? -Liên hệ thực tế: Mỗi buổi em làm những gì? c)Luyện viết +Làm BT -HD HS viết bài vào vở Tập viết bài 99. -Chấm bài và nhận xét. C-Củng cố,dặn dò: -Trò chơi:Tìm tiếng có vần uơ,uya? -Khen ngợi HS,tổng kết tiết học. -Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để trước mặt. -Đọc trơn:uơ. - 2 âm:u và ơ. -ĐV: u-ơ-uơ . Cài vần:oang -Thêm chữ h vào trước vần uơ. Cài tiếng:“huơ” -h đứng trước,uơ đứng sau, -Đánh vần: hờ-uơ-huơ. -Đọc trơn + cài:huơ vòi -ĐV+ĐT:uơ,huơ,huơ vòi. -Giống :bắt đầu bằng u, -Khác:uơ kết thúc bằng ơ. uya kết thúc bằng ya. -Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : Cá nhân,nhóm,lớp. -Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân. Đọc trơn tiếng,từ (CN – N - ĐT ). -Theo dõi GV viết mẫu. -Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi. -Tìm tiếng trong thực tế có :uơ,uya? HS luyện đọc tiết 1 -HS nêu. -Đọc câu ứng dụng . Tìm tiếng mới: khuya. -HS luyện đọc toàn bài trong SGK. -Đọc chủ đề luyện nói : Sớm,chiều tối,đêm khuya. -HS trả lời. -HS tự liên hệ thực tế: -Viết vào vở Tập viết. uơ,uya,huơ vòi,đêm khuya. -Làm BT(Nếu còn thời gian) -Chơi trò chơi 2 nhóm thi tiếp sức. Thủ công Kẻ các đoạn thẳng cách đều. I) Mục tiêu: -Biết cách kẻ đoạn thẳng. -Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều.Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II) Đồ dùng: GV: bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy, bài mẫu . HS : bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy III) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò Giới thiệu bài: HĐ1: HDHS quan sát nhận xét. GV ghim hình vẽ mẫu lên bảng( H1) -2đoạn thẳngAB và CD cách đều mấy ô? HĐ 2: HD mẫu. - HD cách kẻ đoạn thẳng - HD kẻ 2 đoạn thẳng cách đều. - HD cách kẻ đoạn thẳng Ví dụ:2 cạnh đối diện của bảng. Lấy 2 điểm bất kỳ trên cùng 1 dòng kẻ. Đặt thước kẻ qua 2 điểm A, B. GV cho HS vẽ, nhận xét. -HD kẻ đoạn thẳng cách đều đoạn thẳng AB, CD. HĐ 3 : Thực hành. GV cho HS thực hành kẻ đoạn thẳng . GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. GV lưu ý : kẻ từ trái sang phải. HĐ4: Nhận xét,đánh giá. Cuối tiết GV cho HS quan sát nhận xét số mẫu đánh giá, nhận xét. GV quan sát nhận xét tuyên dương HS có sản phẩm đẹp. -HSQS đoạn thẳng AB, nhận xét 2 đầu của đoạn thẳng có 2 điểm. - HS kể tên các vật có các đoạn thẳng. HS luyện kẻ đoạn thẳng AB vào giấy nháp. -HS quan sát GV thực hiện mẫu.HS luyện kẻ đoạn thẳng AB vào giấy nháp HS thực hành chú ý thực hành đúng như GV đã HD. -HS quan sát, nhận xét, đánh giá cách sử dụng đồ dùng của bạn. Thứ bảy ngày 12 thỏng 2 năm 2011 LUYỆN Toán Luyện tập về số tròn chục I) Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết các số tròn chục. - Củng cố về giải toán có lời văn. II) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1)Giới thiệu bài: 2)HĐ1: GV giao HS làm các BT 3)HĐ2:HS thực hành: -Theo dõi HS làm bài. -Giúp đỡ những em yếu kém còn lúng túng. Bài 1:Viết(theo mẫu) a)Năm mươi , sáu mươi , chín mươi , mười , tám mươi . Bài2:Điền các số tròn chục vào ô trống: HDHS điền các số tròn chục phù hợp vào ô trống. Bài 3:Điền dấu : , = vào ô trống. 80 70 3070 20 40 1010 Bài 4:Nối ô trống với số thích hợp. HDHS cách nối cho phù hợp. 4)Chấm bài,chữa bài. 5)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết họ
Tài liệu đính kèm: