Giáo án Lớp 1 - Tuần 23

I. Mục tiêu.

 - HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: + oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)

* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa

 + Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

* HS khá giỏi biết đọc trơn .

- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.

II. Đồ dùng day học.

 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m để đo rồi vẽ.
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
 Bài 2 :
a/ Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng BC : 4 cm
Cả hai đoạn thẳng :  cm ?
b/ Vẽ đoạn thẳng AB, rồi vẽ đoạn thẳng BC có độ dài nêu trong phần a). (vẽ hai cách khác nhau)
Đọc tóm tắt
Làm bài - Nhận xét – Chữa bài
 Cả hai đoạn thẳng dài là :
 5 + 4 = 9 (cm)
 Đáp số : 9 cm
Hs dung thước đo - vẽ
Nhận xét - Chữa bài.
 Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng AO dài 3 cm, rồi vẽ đoạn thẳng OB dài 5 cm để 
Có đoạn thẳng Ab dài 8 cm.
Hs dùng thước đo - vẽ .
Làm bài - Nhận xét - chữa bài 
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày  tháng . năm 20
Học vần:
Bài 96: oat - oăt
I. Mục tiêu. 
 - HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: + oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
* HS khá giỏi biết đọc trơn. 
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS đọc, viết các vần từ khoanh tay, kế hoạch, mới toanh, loạch xoạch.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần oat, oăt
- Viết và đọc 2 vần
Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút)
oat:
a. Nhận diện vần
- Viết vần oat
- Phân tích cấu tạo vần oat?
b. Đánh vần : o a tờ oat
- Cài bảng oat
- Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào?
- Phân tích tiếng hoạt?
- Đánh vần tiếng hờ - oat - hoạt - nặng -hoạt
- Cài bảng hoạt
- GV ghi bảng: hoạt hình
- Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: 
oăt: (Quy trình tương tự vần oat )
- So sánh oăt với oat
c. Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt 
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải thích từ
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- Đọc và viết
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng oat
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng hoạt
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút)
1. Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Thoắt một cái cánh rừng
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
2. Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
 Nghỉ giữa tiết
3.Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các em có thích xem phim hoạt hình không?
+ Em đã coi những bộ phim nào?
* Em thấy những nhân vật trong phim như thế nào?
* Kể tên những bộ phim và nhân vật trong phim hoạt hình mà em biết?
- Nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- thoắt, hoạt
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Phim hoạt hình.
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
Đạo đức:
Đi bộ đúng quy định (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định
- Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
II. Đồ dùng day học : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
-Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: ( 5 phút)
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Phân tích tranh bài tập 1.( 5 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh 2, thảo luận nhóm đôi và cho biết ở nông thôn, khi đi bộ thì đi ở phần đường nào? 
- Gọi các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường phía tay phải.
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 ( 10 phút)
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh 1 ở bài tập 2, thảo luận nhóm đôi và cho biết:
+ Hai bạn học sinh đó đi bộ đúng quy định chưa? Vì sao? Như thế có an toàn hay không?
- Gọi các nhóm trả lời
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
 Kết luận: Ở đường nông thôn, hai bạn học sinh và một người nông dân đi bộ đúng, vì họ đi vào phần đường của mình, sát lề đường bên phải. Như thế là an toàn.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế: (10 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ:
- Hàng ngày các em thường đi bộ qua đường nào? Đi đâu? Nếu băng qua đường em phải làm gì?
- Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao?
- Gọi HS trả lời
- Giáo viên tổng kết và khen ngợi 
4.Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Nhận xét, tuyên dương HS học tốt. 
- Yêu cầu HS thực hiện đi bộ đúng quy định 
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
- Khi đi bộ cần đi sát lề đường bên tay phải.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- Hai bạn học sinh đó đã đi bộ đúng quy định. Vì đi sát lề đường bên tay phải
- Đi như thế là an toàn
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Tự nhiên và Xã hội:
Bài 23: Cây hoa
I. Mục tiêu. 
- Kể được tên và nêu ích lợi một số cây hoa. 
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
* Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.
- HS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, trường không bẻ cành, hái hoa ở nơi công cộng.
II. Đồ dùng day học. 
- Một số cây hoa.
- Hình ảnh các cây hoa trong SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút)
- Kể tên các bộ phận của cây rau
- Kể tên các loại cây rau mà em biết
- Nhận xét
II. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Giới thiệu cây hoa
Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. ( 10 phút)
 - Yêu cầu HS quan sát các cây hoa mà mình đem tới lớp. Cho HS thảo luận nhóm 4 và chỉ đâu là rễ, thân, lá và hoa của cây hoa
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
Kết luận: Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi cây hoa đều có thân, rễ, hoa, lá. 
 Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 2: Làm việc với SGK ( 10 phút)
- Yêu cầu hS quan sát các loài hoa trong sách, thảo luận nhóm đôi để trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên các loại hoa có trong bài.
+ Kể tên các loại hoa khác mà em biết.
+ Hoa được dùng để làm gì?
- Gọi các nhóm trả lời
- Các nhóm khác bổ sung
Kêt luận: Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa, làm hàng rào 
Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn hoa gì? ( 10 phút)
- GV đưa ra các bức tranh về các loài hoa, yêu cầu mỗi tổ cử 2 em lên dán tên các loài hoa vào tranh. tổ nào dán nhanh và nhiều thì tổ đó thắng
- Các tổ cử đại diện lên thi
- GV nhận xét, tuyên dương tổ chiến thắng.
III. Củng cố dặn dò ( 2 phút)
- Có rễ, thân, lá và hoa
- Rau cải, xà lách, bắp cải, su su, cà rốt
- HS thảo luận nhóm và quan sát cây hoa
- Cây hoa có thân, lá, hoa
- Cây hoa còn có thêm rễ
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Trả lời
- Bổ sung
* Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- Các tổ thi
Thứ tư, ngày . tháng . năm 20.. 
Toán:
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20. Biết giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập ( 25 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 
- Cho HS tự làm vào sách
- Yêu cầu HS đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào sách
- HS lên bảng làm
Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài toán
- Cho HS tóm tắt bài toán
- Bài toán cho biết cái gì?
- Bài toán hỏi cái gì?
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 4: Nêu yêu cầu bài
- Cho HS tự nêu cách làm và làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, tuyên dương
Củng cố dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
- Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống:
- Làm bài
- Đọc
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Làm bài
16
13
11
 + 2 + 3 
- Đọc
- Đọc tóm tắt bài toán
- Có 12 bút xanh và 3 bút đỏ
- Có tất cả bao nhiêu cái bút?
- Làm bài vào vở
Bài giải
 Số cái bút có tất cả là:
 12 + 3 = 15 ( cái bút)
 Đáp số: 15 cái bút
- Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
- Nêu cách làm và làm bài
- HS lên bảng làm 
Học vần:
Bài 97: Ôn tập
I. Mục tiêu. 
- HS đọc được: các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết được: + các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Nghe hiểu truyện:Chú Gà Trống khôn ngoan.
* HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa 
 2. Bảng con, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS đọc, viết các vần từ lưu loát, chỗ ngoặt, đoạt giải, nhọn hoắt
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề
Hoạt động 2: Ôn tập ( 30 phút)
a. Đọc vần
- Đọc các vần trên bảng
- Gọi HS vừa chỉ vừa đọc các vần trên bảng
b. Ghép vần:
- Cho HS đọc cột thứ nhất và thứ hai
- Ghép 2 cột dọc với nhau để tạo vần
c. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi lần lượt các vần lên bảng
- Cho HS đọc
- Cho HS tìm tiếng các vần vừa ôn
- GV giải thích từ
d.Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các từ: ngoan ngoãn, khai hoang
- Cho HS viết bảng con 
- GV nhận xét, chỉnh sửa
e. Trò chơi củng cố
- Tìm tiếng có vần vừa ôn: Cho HS thi đua giữa các tổ, tổ nào tìm được nhiều từ đúng là tổ đó thắng.
- GV nhận xét tuyên dương
- HS đọc và viết
- 2 HS đọc
- HS nghe
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Đọc cá nhân
- HS đọc
- Trả lời
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS tham gia trò chơi
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút)
1. Luyện đọc
a. Đọc lại các vần và câu ứng dụng:
- GV chỉ bảng theo thứ tự cho HS đọc
- GV chỉ không theo thứ tự 
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: Hoa đào dát vàng.
- Cho HS đọc từng câu
- Tìm tiếng có vần vừa ôn?
- Cho HS luyện đọc
- GV chính sửa phát âm
2. Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt : khai hoang, ngoan ngoãn
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn, chấm, chữa
Nghỉ giữa tiết
3. Kể chuyện
- GV giới thiệu chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan
1. GV kể chuyện
Một chú gà trống ngủ . thịt tôi thì sao?
- GV kể lần một chỉ vào từng tranh
- GV kể lần hai vừa kể vừa nêu câu hỏi giúp HS nắm nội dung câu chuyện.
Đoạn 1: Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
Đoạn 2: Con Cáo đã nói gì với Gà Trốn?
Đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo?
Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo lại như vậy
- Hướng dẫn HS kể theo từng đoạn câu truyện theo tranh minh họa.
- Cho HS xung phong kể truyện
* HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, cử đại diện thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- Trả lời
- HS đọc
- Trả lời
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- HS kể từng đoạn theo tranh
* Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- Đại diện các nhóm thi kể
- Vỗ tay
- Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
- Đọc lại bài
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 97 (trang 14)
I Mục tiêu: 
 - Củng cố, nắm chắc các vần đã học trong tuần.
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Điền được vần oay hay oăt thích hợp vào chỗ chấm. 
 - Viết được từ:khoa học, hoạt bát theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: 
Hs viết và đọc lại bài ôn ở sgk 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải.
Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đội cờ tướng trường em đoạt giải nhì.
Bạn Dũng đi nhanh thoăn thoắt.
Em thích uống nước khoáng.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Điền vần oay hay oăt.
Xem tranh chọn vần để điền vào chỗ chấm .
Đọc từ: dòng nước xoáy, đường rẽ ngoặt.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Đọc từ: khoa học hoạt bát.
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày .. tháng . năm 20
Học vần:
Bài 98: uê - uy
I. Mục tiêu. 
- HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: + uê, uy, bông huệ, huy hiệu ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
* HS khá giỏi biết đọc trơn . 
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS viết và đọc: chỗ ngoặt, khoa học, khai hoang, ngoan ngoãn.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần uy uê
- Viết và đọc 2 vần
Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút)
uê:
a. Nhận diện vần
- Viết vần uê
- Phân tích cấu tạo vần uê?
b. Đánh vần : u ê uê
- Cài bảng uê
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng huệ?
- Đánh vần tiếng hờ uê huê nặng huệ
- Cài bảng huệ
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: bông huệ
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc tổng hợp: uê huệ bông huệ
uy (Quy trình tương tự vần uê )
- So sánh uy với uê
Nghỉ giữa tiết
c. Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 cây vạn tuế tàu thủy
 xum xuê khuy áo 
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải thích từ
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS viết và đọc
- 2 HS đọc
- Lớp đồng thanh
- Đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng uê
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng huệ
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- Đọc thầm
- Đọc
- Trả lời
- Luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút)
1. Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Cỏ mọc.. nơi nơi.
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
2. Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
Nghỉ giữa tiết
3. Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Ở lớp ai đã được đi máy bay? Ôtô? Tàu hỏa?
+ Em đã đi phương tiện nào?
+ Đi khi nào, cùng với ai?
* Nêu đặc điểm, hình dáng, kích thước màu sắc 
* Em thích phương tiện đó không? Vì sao?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- xuê
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đọc
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Luyện tập ( 28 phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS quan sát các số và xem số nào lớn nhất thì khoanh vào sách
- Gọi HS trả lời
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có đội dài cho trước.
- Cho HS thực hành đo
- Gọi HS lên bảng đo
Bài 4: 
- Cho HS đọc và tóm tắt bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi cái gì?
- Cho HS làm bài vào vở
- HS lên bảng làm
- Nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 5phút)
- Tính
- Nêu cách làm
- Làm bài vào vở
a. 12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 8 + 2 = 10
b. 11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 = 10
- Đọc
- Khoanh số vào sách
- Số lớn nhất: 18
- Số bé nhất: 10
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
- Trả lời
- HS thực hành đo
- Lên bảng đo
- HS đọc và tóm tắt bài toán
- Đoạn thẳng AB dài 3cm, BC dài 6cm.
- Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng ti mét?
Bài giải
 Đoạn thẳng AC dài là:
 3 + 6 = 9 ( cm)
 Đáp số : 9cm
Toán*:
Ôn luyện: Bài 88 (trang 22)
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 20 .
- Biết dùng thước để đo đoạn thẳng.
- Đọc bài toán và giải được bài toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán / t2.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Tính.
a/ 11 + 8 =  14 + 2 =  7 + 3 =  12 + 5 =
 19 – 8 =  16 – 2 =  10 – 3 =  17 – 5 = ...
b/ 12 + 3 – 2 =  18 – 4 – 1 =  15 – 5 + 7 = 
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
 Bài 2 :
a/ Khoanh vào số bé nhất : 16 12 10 18
b/ Khoanh vào số lớn nhất : 15 11 17 14
Làm bài - đọc kết quả.
Nhận xét - Chữa bài.
 Bài 3 : Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn thẳng BC dài 4 cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau :
 A 3cm B 4 cm C 
 . . .
 A
 3cm 
 B 4 cm C
Hs dùng thước đo – nêu kết quả
Nhận xét - chữa bài 
Bài 4: 
Gọi hs đọc đề bài
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ta làm tính gì ?
Gọi hs nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
Hs đọc đề bài
Tổ 1 trồng được 10 cây, tổ 2 trồng được 8 cây.
Cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
 Cả hai tổ trồng là :
 10 + 8 = 18 (cây)
 Đáp số : 18 cây
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2(trang 35)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần oat, oăt . Nối tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để tạo thành từ thích hợp.
 - Đọc được đoạn: Chú bé liên lạc.
 - Viết đựợc câu : Chú bé đi thoăn thoắt.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần,tiếng có vần oat, oăt.
Bài 2:Nối.
Hướng dẫn mẫu
Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có vần oat, oăt để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: phim hoạt hình, chỗ ngoặt, đoạt giải.
Nhận xét - chữa bài
Đọc tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để tạo thành từ thích hợp.
Nối - đọc từ .
nhọn hoắt, lưu loát, loạt xoạt, thoăn thoắt.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Hướng dẫn đọc
Chú bé liên lạc
 Chú bé loắt choắt
 Cái xắc xinh xinh
 Cái chân thoăn thoắt
 Cái đầu nghênh nghênh
 TỐ HỮU
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần oat, oăt:
loắt choắt, thoắt.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 4:Hướng dẫn viết.
Chú bé đi thoăn thoắt.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 38)
I/ Mục tiêu:
- Ôn tập các số trong phạm vi 20.
- Biết dựa vào đề bài toán để giải bài toán.Vẽ được đoạn thẳng AB dài 10 cm.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán / t2.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: 
Gọi hs nêu yêu cầu.
Hướng dẫn hs làm bài
a/ Viết số thích hợp vào ô trống để có các số từ 1 đến 20.
b/ Điền số vào chỗ chấm.
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
Bài 2: Số ?
 + 4 + 2
 12
 + 6 + 2
 11 
 + 2 + 1
 16
 + 2 + 3
 13
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 3:Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Gọi hs nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
Đọc bài
Tổ 1: vẽ 10 bức tranh, tổ 2 vẽ 8 bức tranh.
Cả hai tổ vẽ được bao nhiêu bức tranh.
 Cả hai tổ vẽ là:
 10 + 8 = 18 (bức tranh)
 Đáp số: 18 bức tranh
Nhận xét - chữa bài
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm
Hs vẽ
Đổi vở kiểm tra
Nhận xét - chữa bài
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ sáu

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 23.doc