A.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được : oanh – doanh trại , oach – thu hoạch.
-Đọc được câu ứng dụng : Chúng em tích cực thu gom giấy,sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nhà máy,cửa hàng,doanh trại.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
bút nối từ 0 – 4 thẳng với mép thước. +Nhấc thước ra, vẽ A ở điểm đầu, B ở điểm cuối, ta được đoạn thẳng AB dài 4 cm. -Cho hs thực hành vẽ vào bảng con GV giúp đỡ. c/Thực hành : -Bài 1 : vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm +Cho hs đọc y/c. +Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm vẽ 1 bài vào b. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 2 : giải bài toán theo tóm tắt. +Cho hs đọc y/c và tóm tắt. +Cho hs nhắc lại cách trình bày một bài giải. +Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? +Muốn biết cả 2 đoạn thẳng dài ta làm sao? +Cho hs làm bài giải vào vở - cá nhân sửa bài. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. +Cho hs đọc y/c. +GV hd hs làm. +Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước -Cho hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. -Cho 3 hs thi vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm. Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN giải và làm bài theo y/c. -HS kt chéo. -HS nhắc lại. -HS nghe và quan sát gv vẽ. -HS vẽ b. -HS vẽ b theo nhóm. -CN, lớp. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở. CN sửa bài. -CN, lới. -HS nghe HD. CN vẽ. -. -Cn nêu. -HS thi vẽ. Thứ ba ngày ...... tháng ......... năm 2013 Môn : Đạo đức Bài : ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( t1 ) A.Mục tiêu : 1.HS biết : -Phải đi bộ trên vỉa hè,nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải. -Qua đường ở ngã ba,ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định. -Đi bộ đúng qui định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người. 2.HS thực hiện đi bộ đúng qui định. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Thảo luận nhóm. - Động não. B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Em và các bạn. -GV hỏi : +Em cảm thấy ntn khi được các bạn cư xử tốt và em cư xử tốt với bạn? +Muốn có nhiều bạn cùng học,cùng chơi,em phải biết làm gì? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Khi đi bộ em đi ben nào? Khi đi trên đường có được chạy giởn hay dang hai, ba không? Hôm nay chúng ta học bài đạo đức “Đi bộ đúng qui định”. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : -Làm việc theo cặp BT1 : Trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ cảnh ở đâu ? +Người đi bộ đi ở phần đường nào?Vì sao? -GV nêu lại từng câu hỏi,gọi cá nhân trả lời. *Ở nông thôn,đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường bên phải.Ở TP,đường có vỉa hè phải đi trên vỉa hè bên phải.Khi qua đường phải đi theo tín hiệu đèn và đi theo vạch qui định. b.2/Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm BT2.Bạn nào đi đúng qui định? -GV nêu y/c. -Chia lớp làm 6 nhóm. +N1, 2 : Qsát tranh 1. +N3, 4 : Qsát tranh 2. +N5, 6 : Qsát tranh 3. -Cho các nhóm trả lời. Nhận xét. b.3/Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp. -Cho hs qsát tranh,trả lời: +Tranh 1 : 2 bạn đi ntn?Vì sao? +Tranh 2 : 2 bạn nhỏ đang làm gì?Chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn đó? -Gv cho hs trả lời.Nhận xét. *Tuyệt đối không được chạy giỡn trên đường vì dễ gây tai nạn giao thông. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Đi bộ đúng qui định -GV hỏi : +Đường nông thôn,đi ntn là đúng? +Đường có vỉa hè,đi ntn là đúng? Nhận xét. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. - -CN trả lời. HS trả lời -HS nhắc lại. -HS làm việc theo cặp. -CN. -HS nghe. -HS nghe. -HS làm việc nhóm. -CN. -HS qsát. -CN trả lời. -HS nghe. -. -HS trả lời. Môn : Học vần Bài : oat oăt A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : oat – hoạt hình , oăt – loắt choắt. -Đọc được câu ứng dụng : Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây.Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Phim hoạt hình. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? oanh oach -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oanh – doanh trại , oach – thu hoạch. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : oat oăt b/Dạy vần : *oat : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oat : oat có o ghép với at. -So sánh oat với oanh? Giống : oa Khác : t – nh b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oat -GV giới thiệu và viết : hoạt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : hoạt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? hoạt hình. +GV viết – hs đọc : hoạt hình. +Cho hs đọc : oat – hoạt – hoạt hình. +Sửa sai cho hs. *oăt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oăt : oăt có o ghép với ăt. -So sánh oăt với oat? -Giống : o - t Khác : a - ă b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oăt. -GV giới thiệu và viết : choắt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : choắt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : loắt choắt. +Cho hs đọc : oăt – choắt – loắt choắt. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt -Cho hs tìm,phân tích : loát, đoạt, ngoặt, hoắt? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *oat : -Cho hs phân tích : oat – hoạt. -HD hs viết : oat – hoạt hình. Sửa sai cho hs. *oăt : -Cho hs phân tích : oăt – choắt. -HD hs viết bảng con : oăt – loắt choắt. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -oat oăt -Cho hs thi viết : oat – hoạt hình, oăt – loắt choắt. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? oat oăt -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : oat với oăt? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. +Cho hs tìm,phân tích : thoắt, hoạt? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Trong tranh có những ai? +Em biết gì về phim hoạt hình? +Em thích nhất bộ phim nào? Nhân vật nào? -GV sửa câu trả lời cho hs. @khi xem phim phải biết giữ trật tự cho người khác xem. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -oat oăt -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có oat , oăt. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : oat . CN đọc. -Cài : hoạt. Cn đọc. - -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : oăt . CN đọc. -Cài : choắt. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Giúp hs củng cố : -Đọc, viết, đếm các số đến 20. -Phép cộng trong phạm vi các số 20. -Giải bài toán. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,vở, sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Vẽ đt có độ dài cho trước. -Cho 4 hs vẽ trên bảng lớp các đt : 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. -GV hỏi hs cách vẽ đoạn thẳng dài 4cm. -Kt bài bảng lớp. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Điền số từ 1 – 20 vào ô trống. +Cho hs đọc y/c. +Cho 2 hs làm trên bảng lớp, cả lớp làm vào sgk bằng bút chì. +Cho hs đọc các số theo thứ tự từ 0 – 20, 20 – 0. -Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm b/ tổ. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : Một hộp có 12 bút chì xanh và 3 bút chì đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút? +Cho hs đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? +Muốn biết ta làm thế nào? +Trìng bày bài giải ta ghi những gì? +Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài. Nhận xét, sửa sai. -Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ). +Cho hs đọc y/c. +GV HD. + Cho hs nối tiếp viết số vào các ô tiếp theo. +Nhận xét. Cho hs đọc. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tậpchung -GV nêu phép tính – hs trả lời kết quả. 18 – 8 = 19 + 0 = 15 – 4 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -CN làm bài theo y/c. -CN trả lời. -HS kt. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN điền số. -CN, lớp. -CN, lớp. -HS làm b. -CN, lớp. -HS trả lời. -CN làm bài vào vở. -CN sửa bài. -Cn, lớp. -CN nối tiếp điền. -. -CN trả lời. Thứ tư ngày ......... tháng ....... năm 2013 Môn : Học vần Bài : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -HS đọc,viết một cách chắc chắn các vần vừa học có o ở trước. -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn ứng dụng : Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. -Nghe,hiểu và kể lại theo tranh truyện : Chú gà trống khôn ngoan. B. Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con, tập viết, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -oat oăt Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oat – hoạt hình , oăt – loắt choắt. -Nhận xét, sửa sai. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. b/HD ôn tập : b.1/Các vần vừa học : -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. Sửa sai cho hs. b.2/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : khoa học ngoan ngoãn khai hoang -Cho hs phân tích : khoa, ngoan, hoang. -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b : -Cho hs phân tích : ngoan ngoãn , khai hoang. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập. -Cho hs cài : oa, oat, oăt, oang, oe. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích : oang, oăng, oăt, oe, oa, oai, oay, oanh, oach. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. +Cho hs phân tích : hoa? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Chú gà trống khôn ngoan. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm kể chuyện. Nhận xét,bổ sung. -Ý nghĩa : Nhờ đâu mà gà trống thoát nạn? *Gà trống khôn ngoan đã lừa được cáo. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN ghép vần. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết bảng con. -CN cài. . -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. -HS trả lời. -HS nghe. . -Lớp đồng thanh. -HS viết. Môn : TNXH Bài : CÂY HOA A.Mục tiêu : giúp hs biết : -Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng. -Quan sát,phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. -Nói được lợi ích của việc trồng hoa. -HS có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà,không bẻ cây,hái hoa nơi công cộng. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ re6hai1 hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Trình bày 1 phút. B. Đồ dùng dạy học : một số cây hoa,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cây rau -Em hãy kể tên một số loại rau mà em biết? Nó được trồng ở đâu? +Ăn rau có lợi ích gì? -Trước khi dùng rau làm thức ăn, ta phải làm gì? Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : - Gia đình em có trồng hoa không? - Nhà em trồng những loại hoa gì? Hôm nay học TNXH bài cây hoa “Cây hoa”. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Qsát cây hoa theo nhóm. -Chia lớp : 6 nhóm. +Các nhóm qsát,gọi tên các loài hoa em mang đến.Chỉ ra rễ, thân, lá, hoa. +Các cây hoa có đặc điểm gì mà ai cũng nhìn cũng ngắm? +Tìm sự khác nhau giữa các loài hoa? -Cho các nhóm trình bày,bổ sung. *Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa.Có nhiều loài hoa khác nhau,mỗi loài hoa đều có màu sắc, hương thơm, hình dáng khác nhau.Có hoa có hương, có hoa có sắc, có hoa có cả hương và sắc. b.2/Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp . -Qsát sgk cho biết : +Cây hao được trồng ở đâu ? +Kể tên các loài hoa có trong sgk? +Kể tên các loài hoa mà em biết? +Hoa được dùng để làm gì? -GV nêu từng câu hỏi gọi hs trả lời. *Trồng hoa để làm cảnh, trang trí rất đẹp., làm nước hoa ( hoa hồng ), làm hàng rào ( dâm bụt ), làm cổng ( hoa giấy ).Hoa sẽ làm cho cảnh vật thêm đẹp.Chúng ta cần bảo vệ chúng : tưới hoa ở nhà, không hái hoa nơi công cộng. b.3/Hoạt động 3 : Chơi trò chơi “ đố bạn hoa gì” -Một hs được bịt mắt,những hs khác đưa hoa cho bạn đoán.Có thể sờ,ngửi để đoán.Nếu đoán đúng sẽ được khen. -Cho 3 hs chơi. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Cây hoa -GV hỏi : +Cây hoa được trồng ở đâu? +Kể tên một số loại hoa mà em biết?Nó có lợi ích gì? +Kể những việc làm để chăm sóc và bảo vệ hoa? * GV giáo dục lợi ích, cách chăm sóc, giữ gìn cây hoa. 5.Dặn dò : qsát những cây to lớn, tủ, bàn, ghế. -Nhận xét tiết học. . -HS trả lời câu hỏi. HS trả lời -HS nhắc lại -HS hoạt động nhóm. -Quan sát, gọi tên các loài hoa. -Tìm rể, thân, lá. -Nêu đặc điểm, màu sắc, hương thơm. -CN nêu. -HS nghe. -Làm việc theo cặp. -HS trả lời. -HS nghe. -HS chơi trò chơi. . -CN trả lời. Thứ năm ngày ......tháng ...... năm 2013 Môn : Học vần Bài : uê uy A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : uê – bông huệ, uy – huy hiệu. -Đọc được câu ứng dụng : Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? ôn tập -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ngoan ngoãn, khai hoang. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uê uy b/Dạy vần : *uê : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uê : uê có u ghép với ê. -So sánh uê với ê? Giống : ê Khác : u b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uê -GV giới thiệu và viết : huệ. +Cho hs cài,phân tích và đọc : huệ. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? bông huệ +GV viết – hs đọc : bông huệ. +Cho hs đọc : uê – huệ - bông huệ. +Sửa sai cho hs. *uy : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uy : uy có u ghép với y. -So sánh uê với uy? Giống : u Khác : ê - y b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uy. -GV giới thiệu và viết : huy. +Cho hs cài,phân tích và đọc : huy. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? huy hiệu +GV viết – hs đọc : huy hiệu. +Cho hs đọc : uy – huy – huy hiệu. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo -Cho hs tìm,phân tích : tuế, xuê, thuỷ, khuy? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uê : -Cho hs phân tích : uê – huệ. -HD hs viết : uê – bông huệ. Sửa sai cho hs. *uy: -Cho hs phân tích : uy - huy. -HD hs viết bảng con : uy – huy hiệu. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? uê uy -Cho hs thi viết : uê – bông huệ, uy – huy hiệu. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -uê uy -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : uê với uy? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Cỏ mộc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. +Cho hs tìm,phân tích : xuê? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Em thấy gì trong tranh? +Em đã đi bằng những phương tiện gì? Đi khi nào? Đi với ai? +Ngoài những phương tiện trên, em còn biết những phương tiện nào nữa? -GV sửa câu trả lời cho hs. @Khi đi trên các phương tiện giao thông phải chấp hành theo sự hướng dẫn của người tài xế, người hướng dẫn để tránh xảy ra tai nạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uê uy -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uê , uy. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : uê . CN đọc. -Cài : huệ. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : uy . CN đọc. -Cài : huy. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. . -HS phân tích và viết bảng con - -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Tiết 91 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Giúp hs củng cố : -Đọc, viết, đếm các số đến 20. -kỹ năng cộng,trừ nhẩm;so sánh các số trong phạm vi 20;vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Giải bài toán,có nội dung hình học. B.Chuẩn bị : bảng con,vở, sgk,thước có chia vạch. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 3. -Cho hs làm bảng con theo tổ : 11 + 2 + 3 = 14 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con.. Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : a/Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15. b/Khoanh vào số bé nhất : 17, 13, 19, 10. +Cho hs đọc y/c. +Cho cá nhân trả lời số cần khoanh. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs vẽ vào vở.Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. +Cho hs nêu lại cách vẽ. -Bài 4 : Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm.Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăngtimet? +Cho hs đọc bài toán. +GV vẽ hình và hỏi đáp : AB dài ? cm BC dài ? cm Vậy AC dài ? cm ta làm thế nào? +Trìng bày bài giải ta ghi những gì? +Cho hs làm bài vào vở, 2 hs sửa bài. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung -Cho hs thi tính : 14 + 4 = 17 – 4 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -Hs làm bảng con. -CN, lớp. -CN. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -HS kt chéo. -CN,lớp. -CN trả lời. -CN làm bài vào vở. -CN sửa bài. -. -HS chơi trò chơi. Môn : Thủ công Bài : KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU A.Mục tiêu : hs biết : -Kẻ được các đoạn thẳng cách đều. -Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. B. Đồ dùng dạy học : kéo, thước, bút chì, giấy, bài mẫu. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : kẻ các đoạn thẳng cách đều. b/HD hs quan sát, nhận xét : -Cho hs quan sát hình mẫu. +Đoạn thẳng AB có mấy điểm? Đó là những điểm nào? +Đoạn thẳng CD có mấy điểm? Đó là những điểm nào? +Đoạn thẳng AB và CD cách nhau mấy ô? -Ta nói : đoạn thẳng AB và đt CD cách đều nhau. hai cạnh đối diện của cửa,bảng,bàn -Hãy kể tên các vật em thấy có các đt cách đều nhau. c/HD thực hành : *HD vẽ đt : lấy 2 điểm A, B bất kì trên trang giấy. Dùng thước nối 2 điểm lại được đt AB. *HD kẻ 2 đt cách đều : -Có đt AB. Từ A đếm xuống 2 ô chấm điểm C. Từ B đếm xuống 2 ô chấm điểm D. -Dùng thước nối C với D ta được đt AB cách đều đt CD. -GV quan sát hs thực hành. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Kẻ các đoạn thẳng cách đều. -GV tuyên dương những hs thực hành tốt. 5.Dặn dò : chuẩn bị giấy, kéo, thước, bút, hồ. -Nhận xét tiết học. -thước, bút, vở. -HS nhắc lại. -HS qsát và trả lời. -HS nhắc lại. - -HS thực hành theo HD của gv. - -HS nghe. Thứ sáu ngày ...... tháng ...... naăm 2013 Môn : Học vần Bài : uơ uya A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya. -Đọc được câu ứng dụng : Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uê uy -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uê – bông huệ, uy – huy hiệu. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uơ uya b/Dạy vần : *uơ : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uơ : uơ có u ghép với ơ. -So sánh uơ với uy? -Giống : u Khác : ơ - y b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uơ -GV giới thiệu và viết : huơ. +Cho hs cài,phân tích và đọc : huơ. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -huơ vòi +GV viết – hs đọc : huơ vòi. +Cho hs đọc : uơ – huơ – huơ vòi. +Sửa sai cho hs. *uya : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uya : uya có u ghép với ya. -So sánh uơ với uya? Giống : u Khác : ơ – ya b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uya. -GV giới thiệu và viết : khuya. +Cho hs cài,phân tích và đọc : khuya. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -đêm khuya +GV viết – hs đọc : đêm khuya. +Cho hs đọc : uya – khuya – đêm khuya. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng d
Tài liệu đính kèm: