A. MỤC TIÊU
1. Giúp hs hiểu được
- Bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.
- Với bạn bè cần phải tôn trọng, giúp đỡ , cùng nhau làm việc chung, không nên trêu chọc đánh nhau, làm bạn giận
2. HS có thái độ tôn trọng, yêu quý bạn bè.
3. Hs có hành vi cùng học, cùng chơi với bạn, đoàn kết giúp đỡ bạn.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
bằng chữ p - Vần: iêm, ươp, ......... - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần được ơn tập - ăp, tiếp, âp - HS viết bảng con Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 8 12 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp +Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu *Luyện viết - Viết mẫu: đĩn tiếp, ấp trứng +Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ơ li trong vở Tập Viết +Đánh giá, ghi điểm *Kể chuyện “ Ngổng và Tép “ +Giới thiệu câu chuyện +Kể chuyện: - Kể tồn câu chuyện - Kể theo tranh ( xem sách giáo viên) +Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Ai đọc nhanh nhất - Dặn dị: xem lại bài học - HS đọc lại vần ở bảng ơn - HS đọc từ ứng dụng - HS quan sát tranh, nhận xét -Đọc thầm và tìm tiếng cĩ vần đang ơn tập - Đọc bài ứng dụng(cá nhân,tổ,lớp) - Đọc tồn bài ( 3 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe - HS kể chuyện: + Tranh 1: Chợ xa, nhà cĩ khách, vợ chồng chủ nhà bàn nhau làm thịt đi một con Ngổng. + Tranh 2: Vợ chồng Ngổng tranh nhau chết thay. Vị khách nghe được động lịng. + Tranh 3: Người khách nghe cĩ người rao Tép, ơng bèn cĩ ý muốn ăn Tép hơn Ngổng ...... -HS đọc bài ở SGK -Tham gia trị chơi ------------------------------ððð-------------------------------- Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009 SÁNG Tiếng Việt T193+194 OA- OE A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đọc viết bài “ Ơn tập “ 2. Bài mới +Giới thiệu: ghi đề bài +Dạy vần: oa - Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa - Giáo viên hướng dẫn đánh vần (o- a - oa) - Đọc trơn: oa - Phân tích vần : oa -Muốn cĩ tiếng “họa” em phải làm gì? - Hãy đánh vần: - Đọc trơn: họa - Phân tích tiếng hoạ - Viết bảng: hoa - Họa sĩ là những người làm việc gì? - Viết bảng: họa sĩ *Dạy vần: oe (tương tự vần oa) *Từ ứng dụng: - GV ghi bảng - GT từ: hịa bình, chích chịe, mạnh khỏe *Viết GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết *Tìm tiếng mang vần vừa học -HS lên bảng - Đọc vần ( đồng thanh 1 lần ) - HS đánh vần: o - a - oa - Nhiều HS đọc -Phân tích: chữ o đứng trước, chữ a sau - HS cài vần oa trên bảng ghép - Trả lời: Thêm chữ h trước vần oa, dấu nặng dưới vần oa - HS đánh vần hờ-oa-hoa-nặng-họa - Nhiều HS đọc - chữ h, đánh vần oa, thêm dấu nặng. - Trả lời - Đọc trơn: họa sĩ - Đọc trơn: oa - họa - họa sĩ -HS đọc thầm, tìm tiếng mới -HS đọc từ ứng dụng - HS viết, bảng con: oa, oe, họa sĩ, múa xịe -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ cĩ 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu. - Hướng dẫn đọc - Tìm tiếng mới - Đọc mẫu *Luyện viết - Viết mẫu: oa, oe, họa sĩ, múa xịe *Luyện nĩi +Chủ đề gì? +Tranh vẽ gì? - Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào? - Vì sao phải tập thể dục? - Nếu khơng tập thể dục em thấy thế nào? 3.Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị: xem lại bài luyện đọc ở nhà. - HS đọc: oa, họa, họa sĩ ( 5 em) - Đọc: sách giáo khoa, hịa bình, chích chịe, mạnh khỏe ( 5 em) - Mùa hoa nở - Hoa, Lan, Cành, Bay - Đọc thầm - Hoa, xịe, khoe - Đọc tồn bài ( 6 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Sức khỏe là vốn quý nhất - HS đang học thể dục - Phát biểu -HS cầm sách lên bảng đọc ------------------------------ððð-------------------------------- Toán T85 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN MỤC TIÊU -Bước đầu biết các việc nên làm khi giải toán có lời văn: +Tìm hiểu bài toán: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi những gì? +Giải bài toán: Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết Trình bày bày giải( Nêu câu trả lời, phép tính để giải bài toán và đáp số ) Các bước tự giải bài toán có lời văn. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC GV: Tranh phóng to HS: SGK , vở CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Bài tốn cĩ lời văn “ 2.Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b.Các hoạt động chủ yếu: * Giới thiệu cách giải bài Tốn và cách trình bày bài giải. - Hướng dẫn tìm hiểu đề Tốn. Bài tốn cho biết nhà An cĩ mấy con gà? Mẹ mua thêm mấy con gà? - Bài tốn hỏi gì? - Ghi tĩm tắt đề tốn - Hướng dẫn HS giải bài tốn - Hướng dẫn HS viết bài giải của bài tốn: câu lời giải, phép tính, viết đáp số. * Thực hành: - Bài 1: Hướng dẫn tự nêu bài tốn, viết số thích hợp vào phần tĩm tắt, vào phần cịn thiếu của bài giải. - Bài 2: tương tự bài 1 - Bài 3: Giúp HS xác định yêu cầu của bài tập 3.Củng cố - dặn dò Nhận xét giờ học HS đọc bài tốn cĩ lời văn - HS đọc lại đề bài - HS xem tranh và đọc đề tốn - HS trả lời: + Nhà An cĩ 5 con gà. + Mẹ mua thêm 4 con gà + Hỏi nhà An cĩ tất cả mấy con gà? - HS đọc lại bài giải mẫu ( 5 lần ) - HS viết được: An cĩ : 4 quả bĩng Bình cĩ : 3 quả bĩng Cả hai bạn cĩ:.........quả bĩng? Bài giải Cả hai bạn cĩ: 4 + 3 = 7 (quả bĩng) Đáp số: 7 quả bĩng - HS tự làm bài 3 ------------------------------ððð-------------------------------- Thủ công T22 CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO I. MỤC TIÊU -HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. -Đảm bảo an toàn khi sử dụng kéo II. CHUẨN BỊ +Chuẩn bị của GV - Bút chì, thước kẻ, kéo. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. +Chuẩn bị của HS -Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: GTB - Ghi đầu bài *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ.. - HS quan sát mẫu. *Hướng dẫn HS thực hành. +Mơ tả bút chì, thước kẻ, kéo -Cách sử dụng. -Những lưu ý khi sử dụng *HS thực hành. GV làm mẫu -Kẻ đường thẳng. -Cắt theo đường thẳng. -GV theo dỏi giúp đõ HS. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dị: Bài tuần sau - HS: quan sát. - Lắng nghe - HS: quan sát - Lắng nghe HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . -Hồn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. ------------------------------ððð-------------------------------- CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC BÀI OA, OE I/ MỤC TIÊU -HS ®äc thµnh th¹o c¸c vÇn ,tiÕng, tõ cđa bµi 91 oa, oe -Tìm tiếng, từ mang vần vừa học -Lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp. - Mở rộng chủ đề luyện nói II / ĐỒ DÙÏNG. Bé ®å dïng tiÕng ViƯt + SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 7 * LuyƯn ®äc bảng lớp Lưu ý nhiều đến HS yếu HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 7 * §äc SGK. -GV yªu cÇu HS më SGK bµi 91 -Thi đọc trước lớp -GV ghi lên bảng một số câu ứng dụng khác phù hợp nội dung bài HS luyƯn ®äc c¸ nh©n Luyện đọc theo cặp Các tổ cử đại diện thi đọc. -HS khá giỏi tập đọc nhanh và diễn cảm 7 6 GV cïng HS nhËn xÐt chØnh sưa ph¸t ©m. *Tìm tiếng từ mang vần vừa học GV ghi nhanh lên bảng *Mở rộng chủ đề luyện nói Giúp HS quan sát tranh nói được từ 3 đến 5 câu về chủ đề luyện nói của bài học: Sức khoẻ là vốn quý nhất Lưu ý nhiều đến HS khá giỏi HS thi tìm nhanh HS thi đọc nhanh HS nói cho nhau nghe sau đó trình bày trước lớp 7 1 3. Bµi tËp: Híng dÉn HS lµm bµi tËp TV( Vở BT Tiếng Việt in) 4. Cđng cè-Dặn dò GV nhËn xÐt tiÕt häc , dỈn dß HS chuÈn bÞ bµi giê sau. HS lµm bµi - ch÷a bµi -----------------------ððð--------------------------- LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về: +Tìm hiểu bài toán: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi những gì? +Giải bài toán: Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết Trình bày bày giải( Nêu câu trả lời, phép tính để giải bài toán và đáp số ) Các bước tự giải bài toán có lời văn +Tập cho HS tự phân tích và giải bài toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Có 1 lợn mẹ và 8 lợn con. Hỏi có tất cảbao nhiêu con lợn? H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi chúng ta điều gì? Đồng thời GV ghi tóm tắt lên bảng Có : 1 lợn mẹ Có : 8 lợn conï Có tất cả : ...con lợn? Muốn biết có tất cả bao nhiêu con lợn em làm tính gì? -Chữa bài ở bảng lớp Bài giải Có tất cả số con lợn là: 1+8 = 9(con lợn) Bài 2: Trong vườn có 15 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Bài 3: Lan có 11 quả bóng, Hồng có 8 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu bạn? -Các bước tương tự 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học. 3 HS đọc đề toán -Có 1 lợn mẹ và 8 lợn con -Có tất cả bao nhiêu con lợn -HS nhìn tóm tắt đọc lại đề toán-3 HS Một HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở -HS đọc đề toán, phân tích đề toán, và giải vào vở. --------------------------ððð------------------------ Luyện viết LUYỆN VIẾT BÀI OA, OE A.MỤC TIÊU: -HS viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần oa, oe và bài ứng dụng trong SGK -Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS -HS có ý thức rèn luyện chữ viết B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè 2. Bài mới: +Quan sát quy trình viết -GV đưa chữ mẫu -HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. -GV viết mẫu -HS tập viết vào bảng con -Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày... +Viết bài vào vở -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả... Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS *Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được, GV gợi ý hoặc viết lên bảng. 3.Chấm, chữa bài Nhận xét ------------------------------ððð---------------------------- Thứ tư ngày 18 tháng 2 năm 2009 Đ/C Lam dạy --------------------------------ððð------------------------------ Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2009 SÁNG Thể dục T22 BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ơn 4 động tác TD đã học.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác. -Học động tác bụng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. -Làm quen với trị chơi:Nhảy đúng,nhảy nhanh.Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường , 1 cịi . tranh thể dục III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG TG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát HS chạy một vịng quanh sân tập Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Học động tác bụng: Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập Nhận xét b.Ơn 5 động tác thể dục đã học Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Ơn điểm số hàng dọc theo tổ Giáo viên tổ chức học sinh thực hiện. Nhận xét c.Trị chơi:Nhảy đúng, Nhảy nhanh Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi thường.bước Thơi HS vừa đi vừa hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà ơn lại 5 động tác thể dục đã học 4phút 24phút 7 phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV --------------------------------ððð------------------------------ Tiếng Việt T197+198 OAN, OĂN A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan , trò giỏi B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ oai - oay ” - Viết: quả xồi, hí hốy - Đọc SGK 2. Bài mới *Giới thiệu: vần oan, oăn *Dạy vần oan: - Viết: oan - Muốn cĩ tiếng khoan phải làm gì? - Viết: khoan - Giới thiệu tranh: giàn khoan - Viết từ: giàn khoan *Dạy vần oăn: - Vần oăn khác vần oan như thế nào? - Hãy đánh vần - Muốn cĩ tiếng xoăn phải là gì? - Giới thiệu tranh: tĩc xoăn *Từ ứng dụng - Viết từ: bé ngoan, học tốn, khỏe khoắn, xoắn thừng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ: xoắn thừng *Viết: Hướng dẫn viết bảng con và giảng cách viết - Chữ o nối với a - n - Chữ kh nối với vần oan *Tìm tiến, từ có vần vừa học -Lớp viết bảng con -1 HS lên bảng đọc - HS đọc vần - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần Âm kh ghép với vần oan tạo thành tiếng khoan -HS quan sát tranh và nhận xét - Đọc trơn từ - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Chữ á - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - Ghép tiếng: xoăn - Đọc trơn từ - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - Đọc thầm tìm tiếng mới: ngoan, tốn, xoắn, khoăn - Cá nhân đọc (8 em) - Tổ lớp đọc đồng thanh - HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tĩc xoăn -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần tiếng, từ khĩa - Từ ngữ ứng dụng +Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Treo tranh, gọi HS nhận xét nội dung vẽ - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại * Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Cho HS xem bài mẫu và nhận xét cách viết. - Nhắc nhở cách ngồi viết, cầm bút, đưa bút. - Chấm chữa 1 số bài *Luyện nĩi - Gọi 1 em nêu chủ đề - Treo tranh cho nhận xét - Gợi ý câu hỏi: + Ở lớp bạn HS đang làm gì? + Ở nhà bạn đang làm gì? + Người HS như thế nào mới được gọi là con ngoan, trị giỏi? + Nêu tên những bạn con ngoan trị giỏi ở lớp. 3. Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị: Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm) - HS nhận xét tranh vẽ gì? - HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm) - Lần lượt 2 em đọc - HS viết vào vở Tập Viết - Chú ý sửa chữa - HS: Con ngoan trị giỏi - HS trả lời - Nhận xét và trả lời - HS đọc (cá nhân, tổ) --------------------------------ððð------------------------------ Toán T87 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU - Giúp hs củng cố về giải toán có lời văn và trình bày bài giải. - HS Tích cực học tập, yêu thích môn Toán B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Xăng ti mét - Đo độ dài ” - Viết: 3 xăng ti mét 7 xăng ti mét - Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm 2. Bài mới a.Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121 b.Luyện tập: * Bài tập 1: - Giới thiệu tranh và đọc bài tốn. - Hướng dẫn ghi tĩm tắt: + Cĩ mấy cây chuối? + Thêm mấy cây chuối? + Bài tốn hỏi gì? - Hướng dẫn làm bài: - Bước 1 làm gì? - Bước 2 làm gì? - Bước 3 làm gì? * Bài tập 2: - Hướng dẫn ghi tĩm tắt và bài giải * Bài tập 3: Giải theo tĩm tắt - Hướng dẫn tĩm tắt - Giáo viên chấm chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau - HS 1: 3cm, 7cm - HS 2 thực hành đo: đường thẳng 4cm, đường thẳng 9cm - Cả lớp nhận xét đánh giá cùng Giáo viên. - HS đem SGK trang 121 - Đọc bài tốn 1 ( 4 em) - HS làm tĩm tắt vào SGK 1 em chữa bài: Cĩ : 12 cây chuối Thêm : 3 cây chuối Cĩ tất cả :.............cây chuối? - Trả lời: - Bước 1 + Lời giải - Bước 2 + Ghi phép tính - Bước 3 + Ghi đáp số - HS giải: Trong vương cĩ tất cả là: ( Số cây chuối cĩ tất cả là) 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối - HS giải: Số bức tranh cĩ tất cả là: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh - HS tự giải vào vở ơ li - HS tiếp tục hồn thành bài tập --------------------------------ððð------------------------------ CHIỀU LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS : - Khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng ti mét (cm) -Biết đo độ dài đoạn thẳng ký hiệu (cm) - Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết cm.............................................................................. Bài 2: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn thẳng AB : 15cm Đoạn thẳng AB : 3cm Cả hai đoạn thẳng: ...cm? Bài 4:Tính(theo mẫu) 2cm+3cm = 5cm 7cm-2cm= 8cm-4cm= 13cm +4cm= 19cm-9cm= 16cm-4cm= 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Hướng dẫn tự học. -HS viết vào vở HS đo và ghi số đo dưới mỗi đoạn thẳng -HS nhìn tóm tắt đọc đề toán -Giải bài toán ------------------------------ððð---------------------------- Tự nhiên và xã hội T22 CÂY RAU A.MỤC TIÊU: Giúp hs biết: - Kể tên một số cây rau và nơi sống của chúng. - Quan sát phân biệt và nói tên một số bộ phận chính của cây rau. - Nói được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. - Có ý thức ăn rau thường xuyên và rửa rau trước khi ăn. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Các hình trong bài 22 SGK, các loại rau. -HS: SGK, mang đến lớp một số cây rau mà mình sưu tầm được. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ An tồn trên đường đi học “ -Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? -Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì? -Em phải đi thế nào nếu đường đến trường khơng cĩ vĩa hè? 2.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài * Hoạt động 1: Giới thiệu cây rau của mình. Mục tiêu: Biết tên của cây rau và nơi sống của chúng. Cách tiến hành - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Cây rau em mang đến tên là gì? + Nó được trồng ở đâu? *Hoạt động 2: Quan sát cây rau Mục tiêu: HS biết các bộ phận của cây rau, phân biệt rau này với rau khác. Cách tiến hành: -GV chia nhóm 4 em cho hs quan sát cây rau mà mình mang tới và trả lời các câu hỏi: + Đâu là thân , rễ, lá, của cây rau? + Cây rau của em là cây rau gì? + Em thích ăn loại rau nào? - Gọi hs trình bày trước lớp. Kết luận: Có nhiều loại rau mỗi cây rau đều có các bộ phận thân rễ lá, ( có loại còn có hoa). Có loại ăn được phần thân như su hào, có loại ăn củ như cà rốt, có loại ăn được phần hoa như súp lơ, thiên lí *Hoạt động 3: Làm việc với SGK Mục tiêu : HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi như SGK, biết lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. Cách tiến hành: - Cho hs quan sát theo cặp và hỏi đáp về câu hỏi trong SGK - GV treo tranh, vài cặp hỏi nhau trước lớp. - Hỏi: + Em thích ăn loại rau nào? + Tại sao ăn rau lại tốt cho sức khoẻ? + Trước khi ăn rau người ta thường phải làm gì? + Gia đình những bạn nào trồng rau? + Để giúp bố mẹ chăm sóc rau, em làm gì? Trò chơi “ đố bạn rau gì” - Cho hs tự đặt câu đố nêu đăïc điểm của cây rau, các bạn khác đoán tên cây rau . 3.Củng cố- Dặn dò - Nhắc hs ăn rau thường xuyên và rửa rau trước khi ăn. - GV nhận xét tiết học. - Trả lời - Trả lời - Vài hs giới thiệu cây rau của mình trước lớp - HS trả lời - Thảo luận theo nhóm 4 và hỏi đáp về nội dung câu hỏi của GV nêu. - Vài hs trình bày trước lớp. - HS lắng nghe. - Quan sát hình vẽ trong SGK, hỏi đáp theo cặp - Vài cặp hỏi như trước lớp. - ăn rau giúp ta tránh bị táo bón, chảy máu chân răng - rửa sạch bụi đất, hoá chất. - Mỗi lượt 2 HS chơi Cả lớp nhận xét. ------------------------------ððð---------------------------- Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009 Tiếng Việt T199+200 OANG, OĂNG A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 2 12 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ oan - oăn ” + Đọc SGK + Viết: oan, oăn, tốn, xoăn 2.Bài mới *Giới thiệu: vần oang, oăng - Hướng dẫn HS tạo vần mới - Đọc mẫu 2 vần *Dạy vần oang-oăng +Vần oang - Cho HS xem tranh vẽ, đây là tranh: vỡ hoang (từ vỡ hoang cĩ 2 tiếng vỡ và tiếng hoang) - Quan sát tiếng hoang cĩ chữ h, vần oang. - Ghi vần: oang - Cĩ vần oang, muốn cĩ tiếng hoang ta làm thế nào? -
Tài liệu đính kèm: