I. Mục tiu :
-Được các vần ,từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 84 đén bài 90 .
Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đên bài 90 .
- Nghe hiểu v kể lại theo tranh: "Ngỗng và tép "
II. Đồ dùng dạy học:
GV: tranh
HS: BCTH, BC
III. Các hoạt động dạy học: ( 40p' )
- Nhận xét ghi điểm Bài mới 1. Giới thiệu 2. Dạy bài ơn - Chỉ bảng - Ghép chữ - Nhận xét b. Đọc từ ngữ ứng dụng: uỷ ban, hồ thuận, luyện tập - Đọc mẫu, giảng từ c. Luyện viết - Hướng dẫn viết từng con chữ. - Viết mẫu: hồ thuận, luyện tập - GV đọc Tiết 2 : ( 40p' ) 1. Luyện đọc: -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng - GV theo dõi - Đọc đoạn thơ ứng dụng - Treo tranh hỏi: - Trong tranh vẽ gì? Sĩng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung trịn Khoang đầy cá Giĩ lên rồi Cánh buồm ơi. Tìm tiếng cĩ vần vừa ơn? - GV theo dõi - Nhận xét, tuyên dương 2.Luyện viết: - Chấm, nhận xét 3.Luyện kể: Truyên kể mãi khơng hết - GV kể mẫu - GV kể theo tranh - Yêu cầu HS kể - Ý nghĩa của câu chuyện ra sao? - GV chốt lại Trị chơi: Thi kể - Nhận xét 4.Nhận xét,dặn dị: Đọc, viết vở - 2 HS viết - 2 HS đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc thầm - HS đọc, cá nhân , tổ, lớp - Nhận xét - Giải lao - HS đọc, cá nhân , tổ, lớp - Bảng con - Lắng nghe - Nhận xét - Cá nhân, tổ, lớp - khoang - Đọc thầm - Lắng nghe - Quan sát tranh và lắng nghe - 2 HS - Nhận xét - HS thực hiện Thư sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011 TOÁN : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh: -Biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính và thực hiện phép tính) -Tập trừ nhẩm hai số tròn chục (trong phạm vi 100) -Củng cố về giải toán II.Đồ dùng dạy học : -Các bó, mỗi bó có một chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1) III. Các hoạt động dạy học : ( 40p') Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: (theo cột dọc) Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên các que tính -Lấy 50 que tính (5 bó que tính). +GV hỏi: 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị? GV viết: 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị, như SGK -Cho HS lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính), xếp dưới 5 bó que tính trên +Hỏi: 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Tách ra, số que tính còn lại gồm 3 bó và 0 que rời, viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (dưới vạch ngang) như sách Toán1 Chục Đơn vị 5 - 2 3 0 0 0 Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ GV hướng dẫn HS thực hiện hai bước (trường hợp 50 - 20) *Đặt tính: _Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị -Viết dấu - -Kẻ vạch ngang *Tính (từ phải sang trái) 50 - 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 - 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 Vậy: 50 - 20 = 30 2. Luyện tập : Bài 1: -Cho HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở -Trước khi HS làm bài, cho HS nêu cách tính Bài 2: Trừ nhẩm hai số tròn chục -Cho HS nêu yêu cầu của bài -GV hướng dẫn HS trừ nhẩm hai số tròn chục +Muốn tính: 50 - 30 +Ta nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục +Vậy: 50 - 30 = 20 -Cho HS tiến hành làm -Chữa bài: Đọc kết quả theo từng cột Bài 3: -Cho HS đọc đề toán và tự tóm tắt rồi giải toán và chữa bài Bài 4: Cho Hs tự làm và chữa bài 2.Nhận xét –dặn dò: -Củng cố: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài 94: Luyện tập -Mỗi HS lấy 50 que tính +50 có 5 chục và 0 đơn vị -Mỗi HS lấy 2 0 que tính +20 gồm 2 chục và 2 đơn vị -HS nêu cách đặt tính -Gọi vài HS nêu lại cách cộng -Làm vào vở -Làm và chữa bài Tóm tắt Có: 30 cái kẹo Cho thêm: 10 cái kẹo Có tất cả: cái kẹo? Bài giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo Tập viết TUẦN 21: TÀU THUỶ, GIẤY PƠ LUYA I. Mục tiêu: - Viết đúng các từ sách giáo khoa, tàu thuỷ, giấy pơ luya. - Viết đúng nét nối và khoảng cách giưa các con chữ II. Đồ dùng dạy học: GV: treo chữ mẫu HS: bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học : (40p') Giáo viên Học sinh Bài mới: 1. Giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: - Đưa bảng mẫu - Hướng dẫn viết Tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ 3. Luyện viết - Chấm- Nhận xét Trị chơi: Thi viết - Nhận xét tuyên dương Dặn dị: Viết ở nhà - Quan sát, nhận xét - Bảng con Giải lao - Viết vở - 2 HS - Nhận xét - HS thực hiện Tập viết TUẦN 22: ƠN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc viết các con chữ một cách chắc chắn. - Biết viết đúng độ cao và khoảng cách - Ngồi ngay ngắn khi viết II. Đồ dùng dạy học: GV: treo chữ mẫu HS: bảng con, vở III. Các hoạt động dãøy học : ( 40 phút ) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 - Ơn các chữ cái a, b, c, - Nhận xét tuyên dương Hoạt động 2 - Hướng dẫn viết - Chấm- Nhận xét Trị chơi: Thi viết Dặn dị: Viết ở nhà - Viết bảng con - Viết vở - Luyện viết SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Mục tiêu bài học giúp học sinh nhận biết các hoạt động trong tuần qua - Biết được các việt nên làm và các việt khơng nên làm - Biết phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: ( 40 phút ) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: - GV theo dõi - GV nhận xét đánh giá Hoạt động 2: - GV gợi ý- GV chốt lại: - Vệ sinh bỏ rác đúng quy đinh - Đồng phục - Thể dục giữa giờ - Xếp hàng Hoạt động 3: - Phướng hướng tuần đến - Thực hiện tốt các nội quy trên - Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm - Lớp trưởng điều khiển - Các tổ thảo luận - Đại diện tổ trình bày - Nhận xét - Lớp trưởng phân cơng - Các tổ điều hành tổ thực hiện - Thực hiện đúng đạt hiệu quả - Thi đua giữa các tổ. TUẦN 25 Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011 TẬP ĐỌC TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường - Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó,ù thân thiết với bạn HS - Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk - HSK, G tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình. -GDBVMT:Yêu quý ngôi trường của em( biết VS trường lớp, chăm học, yêu bạn bè thầy cô) II. Đồ dùng dạy – học:- Sgk, bảng cài. - Sgk, , thẻ từ, phiếu BT II. Các hoạt động dạy học :(T1, 40phút ; T2 40phút ) Giáo viên Học sinh 1. KTBC: Giới thiệu sang phần tập đọc 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk Hoạt động 2: HD luyện đọc - Gv đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND. - GV ghi số - Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ) + Tổ 1: Tìm câu 1, 2 tiếng có vần ao + Tổ 2: Tìm câu 3, 4 tiếng có vần ay + Tổ 3: Tìm câu 5 tiếng có vần ai - GV kết hợp giảng nghĩa từ - Luyện đọc nối tiếp câu - Luyện đọc đoạn * Thư giãn: Lý cây xanh - Thi đua đọc đoạn - Đọc cả bài Hoat động 3: Ôn vần ai - ay - Tìm trong bài tiếng có: +Vần ai: hai, mái + vần ay: dạy, hay - Tìm tiếng ngoài bài có mang vần ai - ay * Nói câu chứa tiếng mang vần ai – ay - Gv cho quan sát tranh sgk + Tôi là máy bay chở khách. + Tai để nghe bạn nói. - Tiếng nào có mang vần ai – ay? * Trò chơi bông hoa điểm thưởng - GV nêu yêu cầu ( Tổ nào trong 3 phút nói nhiều câu có mang vần ai – ay sẽ thắng) - GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương * GDBVMT:Em có yêu ngôi trường của em không? ( Vì sao?) DD : ---Chuẩn bị tiết 2 đọc sgk Tiết 2 : 40phút) 1. Hoat động 1: Luyện đọc sgk - GV( hoặc HSG) đọc sgk - Đọc nối tiếp câu - GV nx tổ có nhiều HS đọc hay - Luyện đọc đoạn - Đọc cả bài 2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 1)Trong bài trường học được gọi là gì? - Gv nx + tuyên dương 2)Nói tiếp: trường họcem, vì - Thẻ xanh: Vì có cha mẹ - Thẻ đỏ: Vì có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. . . . - Thẻ vàng: Vì có ông bà. - GV nx+ tuyên dương * GDBVMT: yêu trường, yêu lớp em phải làm gì?( biết VS trường lớp, chăm học, yêu bạn bè thầy cô) Giải lao Tiết 2: 3. Hoạt động 3: Hỏi nhau về trường, lớp( HSK,G) - GV chia nhóm + nêu yêu cầu + Bạn học lớp mấy? + Ở trường bạn yêu thích môn nào nhất? + .. + Ở trường bạn có nhiều bạn không? - GV nx + tuyên dương 4 Hoạt động 4: Luyện đọc hay * Đọc theo yêu cầu câu hỏi -Tổ 1: Tìm đọc câu so sánh ngôi trường với ngôi nhà. - Tổ 2: Tìm đọc câu ngôi trường là ngôi nhà thứ hai vì: - Tổ 3: Tìm đọc câu nói về tình cảm của em đối với ngôi trường. - GV nx + tuyên dương - Đọc cả bài IV. Cũng cố - Dặn dò : - Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk ; xembài: tặng cháu - HS chú ý - HS quan sát -HS theo dõi - HS tìmcâu - HS chú ý -HS thảo luận nhóm đôi - HS đọc từ khó ( CN + ĐT) - CN - HSK,G( HSY luyện đọc trơn) - 3 HS( 2 lượt) - CN, ĐT (K,G) - HSY - HSG - HS quan sát đọc câu mẫu( G) - HSY, TB * HS thảo luận trong tổ - HSK, G nêu - HS đếm bông hoa - HSY TL( K, G nêu vì sao) - HS chú ý - HS theo dõi - CN ( đọc theo tổ) - HS nx - 3 HS( mỗi hs đọc 1 đoạn) - K, G + ĐT - HSG đọc yêu cầu - HS đọc thầm câu 1 - CNTL - HS nx * HSG đọc yêu cầu - HS chọn thẻ đỏ - HS nêu lại câu 2) (TB, K) *Y, TB( K, G bổ sung) - Nhóm đôi - Nhóm K,G hỏi vàtrả lời - HS nx - HS thảo luận - Đại diện TL - HS nx -2 HS K,G - HS theo dõi - HS lắng nghe ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKII I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu: -Nhớ và thực hiện tốt những kiến thức đã học -Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo;em và các bạn;đi bộ đúng quy định -Có GDBVMT II. Đồ dùng dạy - học: Quả bóng, quyển truyện III. Hoạt động dạy - học: ( 40phút ) Giáo viên Học sinh 1. Hoạt động 1: Ôn tập a) Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo - Kể những việc làm mà em đã vâng lời thầy giáo, cô giáo - GV nx + tuyên dương * GDBVMT:Để trở thành con ngoan luôn lễ phép với thầy cô giáo, luôn kính trên, nhường dưới b) Em và các bạn - Em có nhiều bạn không - Vì sao em được nhiều bạn quý mến? - Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ như thế nào? - GV nx + tuyên dương * GDBVMT: Thân thiết với bạn bè, đoàn kết giúp đỡ bạn trong khi học cũng như khi chơi. c) Đi bộ đúng quy định - ở thành thị đi bộ ở đâu - Ở nông thôn đi như thế nào? - Khi sang đường phải đi ở đâu? - Gv nx + tuyên dương * GDBVMT: Tuân theo luật giao thông Để bảo đảm an toàn cho mình và mọi người. 2. Hoạt động 2: Thực hành * GV đưa tình huống + TH1: trên đườn gặp cô giáo cũ em sẽ ntn? + TH2: Trong giờ học toán có 1 bạn mượn em quyển Truyện em sẽ làm gì? + : Em sẽ làm gì khi thấy các bạn cùng lớp đá bóng ngoài đường - GV nx + tuyên dương IV. Cũng cố - dặn dò : - Gv nx tiết học + giáo dục; DD: Xem : cảm ơn , xin lỗi - HS kể nhóm đôi - Đại diện nhóm kể - HS nx * HS theo dõi - CN - K, G - CN - HS nx * HS theo dõi * HS thảo luận nhóm 4 - Đại nhóm TL - HS nx * HS theo dõi * HS thảo luận, phân vai - HS đóng vai - HS nx các nhóm - HS chú ý - HS lắng nghe Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I.Miêu tiêu: Giúp HS - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục ;biết giải toán có phép cộng - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 132 II.Đồ dùng dạy - học:- Sgk, bảng con, bảng cài - Sgk, phiếu BT, bảng nhóm III. Hoạt động dạy - học: (40p') Giáo viên Học sinh 1. H Đ1:KTBC 60 – 40 = 90 – 60 = - GV nx cho điểm 40 – 10 = 2. H Đ2: Bài mới * BT1: Đặt tính rồi tính 70 – 50 60 – 30 90 – 50 80 – 40 40 – 10 90 – 40 - GV nx + tuyên dương 90 - BT2: SỐ? - - 20 -30 --- -+10 - 20 - GV nx + phê điểm - Thư giãn: lắng nghe * BT3: Đúng ghi đ, sai ghi s a) 60 cm – 10 cm= 50 b) 60 cm – 10 cm= 50 cm c) 60 cm – 10 cm= 40 cm - GV nx + phê điểm * Thư giãn: * BT4 : Giải toán có lời văn( SGK) - GV HD tóm tắt Bài giải Có: 20 cái bát Nhà Lan có tất cả là: Thêm: 1 chục cái bát 20 + 10 = 30 ( cái bát) Có tất cả : cái bát? Đáp số: 30 cái bát - GV nx + phê điểm * BT5: ( HSK,G) IV. CC- DD:* Trò chơi : Câu cá nhanh + giải toán đúng -GV nx tiết học + giáo dục - Xem điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình - HS làm bảng con - CN lên bảng HSnx *HSG nêu yêu cầu - HS làm bảng con - HS nx * HSG nêu cầu - HS làm Sgk - 1 HS làm bảng nhóm HSnx * HSG nêu yêu cầu -HS điền sgk -HS làm bảng nhóm -HS nx * HSK,G đọc đề HS Y TL HSK, G bổ sung - HS làm phiếu - 1 HSK, G làm bảng lớp - HS nx - 3 HS - HS theo dõi - HS chú ý TẬP VIẾT Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B I.Mục tiêu: giúp HS -Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B -Viết, đúng vần ai- ay, ao – au; các từ ngữ: mái trường, điều hay sao sáng,mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) -HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1, tập hai -GDBVMT: Điều hay: Là HS luôn nói điều hay, không nói tục, II.Đồ dùng dạy – học:Vở tập viết , bảng con. - Chữ mẫu, vở tập viết III. hoạt động dạy – học:( 40phút) Giáo viên Học sinh 1. KTBC: - GV nêu yêu cầu tập viết 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài + ghi tựa b. Hoạt động 2: Tô chữ hoa: *GV HD quan sát và nx - Con chữ A có ? nét - Tương tự chữ Ă,  ,B có ? nét - GV HD viết bảng con - GV gõ thước + sửa sai HSY + GV viết mẫu + nêu cấu tạo + GV HD viết mặt bảng - Gv gõ thước + sửa sai HS * Tương tự: GV HD viết vần từ: ai, ay ,ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng mai sao * GDBVMT: Điều hay: Là HS luôn nói điều hay, không nói tục, - GV nx bảng đẹp Giải lao 3.Hoạt động 3: Viết vào vở - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HSY - GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết - GV thu vở chấm nx IV. Củng cố - Dặn dò : - Thi đua viết chữ đẹp: A - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Buổi chiều luyện viết phần B - - HS theo dõi * HS quan sát chữ mẫu - CNTL - HS quan sát + TL - HS quan sát + HS theo dõi - HS viết bảng con - HS theo dõi - CN + ĐT - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS thực hiện - HS chú ý - HS theo dõi - 2 hs( K, G) - HS nx - HS theo dõi CHÍNH TẢ : TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút - Điền đúng vần ai , ay; chữ c, k vào chỗ trống - Làm được BT 2, 3 sgk II. Đồ dùng dạy – học:- Vở tập trắng, vở BT,bút chì - Bảng nhóm, vở BT III. Hoạt động dạy – học: ( 40phút ) Giáo viên Học sinh 1. KTBC: GV nêu yêu cầu tiết chính tả 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - GVđọc mẫu đoạn văn + hỏi ND. - GV gạch chân:Trường, ngôi nhà, cô giáo, hiền, thân thiết - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó( che bảng) - GV nx bảng đẹp Giải lao * Viết vào vở - GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Chữ đầu câu: lùi vào 1 ô viết hoa - Sau dấu chấm: viết hoa - GV theo dõi+ sửa sai HSY * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết Đúng không?( Hỏi sai lỗi nào?) - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền ai hoặc ay a) Gà m... , m ảnh * Điền c hoặc k b) á vàng , thước ẻ , lá ọ - GV nx + phê điểm IV. Cũng cố - Dặn dò : - Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp - GV nx tiết học + giáo dục DD:Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dò; xembài CT: tặng cháu - HS chú ý -HS đọc thầm - HS tìm từ khó - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS thực hiện - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai) - HS quan sát - HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS làm bảng nhóm a) 2HS, b) 3 HS lên chọn vần, c, k đính vào chỗ trống - HS nx - HS theo dõi Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 Tập đọc : Tặng cháu I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, nước non. - Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người cĩ ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc lịng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học : - Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK. III.Các hoạt động dạy học : (40p') Tiết 1 Giáo viên Học sinh 1. KiĨm tra bµi cị : - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: + Trường học trong bài được gọi là gì? + Vì sao nĩi trường học là ngơi nhà thứ hai của em? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : Hđ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khĩ - GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khĩ đọc: quyĨn vở, tặng, nước non,... - Tiếng tặng được phân tích như thế nào? - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng cịn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khĩ đọc: Vở này, tặng cháu, nước non - GV giải nghĩa từ: + Nước non: Chỉ đất nước * Luyện đọc câu, đoạn, cả bài: ? Bài này cĩ mấy dịng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dịng thơ ( 2 lần). - GV nhận xét sửa chữa. - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Gv gọi HS nhận xét sữa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. Hđ 2: Ơn các vần ao. au. * Bài tập 1: ? Tìm tiếng trong bài cĩ vần ao, vần au ? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2: ? Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ao, au ? 3. Cđng cè - DỈn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc * 2 H ®äc . 2 H tr¶ lêi c©u hái . Âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng đặt dưới ă.Tờ – ăng - tăng – nặng– tặng. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. - Cĩ 4 dịng thơ. - HS đọc cá nhân. - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Mỗi dãy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh tồn bài. * HS tìm và nêu: Cháu, sau - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm và nêu -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhĩm thi tìm câu cĩ vần cĩ tiếng mang vần ao, au. TiÕt 2 (40p') Gi¸o viªn Häc sinh Hđ1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dịng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Bác Hồ tặng vở cho ai? - GV gọi HS nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dịng thơ cuối + Bác mong các bạn nhỏ làm điều gì? + Qua bài thơ trên ta thấy được tình cảm của Bác Hồ đối với các bạn nhỏ thế nào? - GV nhận xét và rút ra nội dung bài. Hđ 2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lịng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lịng theo nhĩm đơi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xĩa dần từ, câu. *Thi đọc thuộc lịng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên * GV tổ chức cho HS thi hát các bài hát về Bác Hồ. 3. Cđng cè - DỈn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 HS nối tiếp đọc 2 dịng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Cho bạn HS + Bác mong các bạn nhỏ ra cơng học tập để sau này giúp ích nước nhà. + Bài thơ nĩi lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ * HS đọc theo nhĩm đơi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhĩm, cá nhân. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn. - HS hát. TOÁN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I.Miêu tiêu: Giúp HS - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 133 II.Đồ dùng dạy – học: - Sgk, phiếu BT, bảng nhóm - Sgk, bảng con, vở III. Hoạt động dạy – học: ( 40 p' ) Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ : 60 cm – 20 cm = 90 cm – 30 cm – 40 cm = - Gv nx+ phê điểm 2 Bài mới: * H Đ 1: điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình a. giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài HV . A . O . P . N - Điểm A, ở trong hay ở ngoài HV - Điểm N, ở trong hay ở ngoài HV - GV nx + tuyên dương b. giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn - GV giới thiệu tương tự GV nx + tuyên dương c. giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tam giác * BT1: Đúng ghi đ, sai ghi s .A . I . C . E . D . D - GV nx + phê điểm Giải lao * H Đ 2 : Thực hành . * BT 2: a) SGK b) SGK GV nx + phê điểm * BT 3:SGK 20 + 10 + 10 = 60 – 10 – 20 = 30 + 10 + 20 = 6o – 20 – 10 = 30 + 20 + 10 = 70 + 10 – 20 = Thi đua - Gv nx + tuyên dương * BT 4: SGK - GV HD tóm taté Bài giải Có : 10 nhãn vở Hoa có tất cả là: Thêm : 20 nhãn vở 10 + 20 = 30 ( nhãn vở) Có tất cả : nhãn vở? Đáp số : 30 nhãn vở - GV nx + phê điểm IV. Cũng cố - Dặn dò : -Trò chơi : Câu cá nhanh + giải toán đúng -GV nx tiết học + giáo dục - DD: Xem : Luyện tập chung - HS làm bảng con - CN lên bảng - HSnx - HS Y, TB - HSnx - HS TL( Y) -HS nêu * HSK,G nêu yêu cầu HS làm sgk - 1 HSK, G làm bảng lớp HSK, G làm bảng nhóm - HS nx * HS K, G nêu yêu cầu - HS làm SGK - HS làm bảng nhóm * HSK,G nêu yêu cầu HS phiếu (sgk) cột 1 HS làm bảng con cột 2 - HS nx * 2 HS G đọc đề -HS TL HS làm vở( phiếu) - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx - 3 HS ( lớp cổ động) - HS theo dõi - HS chú ý Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Miêu tiêu: Giúp HS - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục ; biết giải toán có một phép cộng - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 135 II.Đồ dùng dạy – học: - Sgk
Tài liệu đính kèm: