I . MỤC TIÊU
Giúp HS bước đầu biết dùng thước có chia vạch từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Hướng dẫn HS các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
_ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm
+ Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0 rồi chấm 1 điếm trùng với vạch 4.
+ Dùng bút nối 2 điểm ở vạch 0 với diểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
+ Nhấc bút lên, viêt A lên điểm đầu , viết B lên điểm cuối của đoạn thẳng.
Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
2, Luyện tập
+ HS tập vẽ đoạn thẳng vào giấy nháp
Vẽ đoạn thẳng:
AC = 6 cm
ON = 8 cm
GV theo dõi và HD thêm
+ HS làm bài tập vào vở BT
HS nêu yêu cầu của từng bài tập và tự làm bài
GV theo dõi và HD thêm HS yếu
Chấm , chữa bài
HS đọc kết quả bài 1,2
2 HS lên bảng làm bài 3,4
Nhận xét bài làm của HS
m B Dạy học bài mới: HĐ1: dạy vần mới : uê, uy GV giới thiệu và ghi bảng vần uê HS đọc ,phân tích vần uê ? Vần uê được ghép từ những con chữ nào HS cài vần uê Cài thêm chữ h và dấu thanh để có tiếng huệ Đọc từ khóa : bông huệ -Dạy vần uy quy trình tương tự HS luyện đọc: uy, huy, huy , hiệu Đọc từ ứng dụng : cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo HS luyện đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng. HĐ2: tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: uê, uy, bông huệ , huy hiệu HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: luyện tập. a, luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1 ? Tìm tiếng có vần uê, uy -đọc câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi. -HS đọc câu ứng dụng. b, Luyện viết. -HS viết vào vở - : uê, uy, bông huệ , huy hiệu Theo dõi chấm bài. c, Luyện nói: chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. HS quan sát tranh ? Bức tranh vẽ những gì ? Chỉ và nói cho bạn về tên gọi của các phương tiện có trong tranh ? Em đã đi những loại phương tiện nào ở trên chưa ? Kể tên các loại phương tiện giao thông mà em biết IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ Trò chơi: Thi tìm tiếng nhanh HS thi tìm tiếng có vần vừa học. Đồng thanh toàn bài GVnhận xét giờ học. Toán Tiết 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU Bước đầu giúp HS: - Nhận biết số lượng, đọc viết các số tròn chục 10, 20, ... 90. - Biết so sánh các số tròn chục II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Các số tròn chục Gv cùng HS lầy một bó chục que tính. ? Có mấy que tính. ? 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính. HS lấy 2 thẻ que tính ? Có mấy chục que tính. ? Hai chục còn gọi là bao nhiêu (20: hai mươi) Gv hướng dẫn tương tự để HS nhận ra các số tròn chục từ 30 đến 90. HS đọc: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10 GV: các số 10, 20...90 gọi là các số tròn chục. ? Số 40 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? Chữ số nào chỉ hàng chục, chữ số nào chỉ hàng đơn vị. ? Các số tròn chục có điểm gì giống nhau(hàng đơn vị bằng 0). 2, Luyện tập HS nêu yêu cầu của từng bài tập HS làm bài tập vào vở GV theo dõi và hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài. Goi HS đọc kết quả bài làm. ? Hãy đọc các số tròn chục Nhận xét giờ học. Học vần Bài 99: UƠ - UYA I. MỤC TIÊU Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Đọc được các từ ngữ,câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm , chiều tối, đêm khuya II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ chữ cái TV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Bài cũ: GV đọc cho HS viết bảng con: tàu thủy, xum xuê HS đọc bài 98 GV nhận xét, ghi điểm B Dạy học bài mới: HĐ1: dạy vần mới uơ, uya GV giới thiệu và ghi bảng vần uơ HS đọc ,phân tích vần uơ HS cài vần uơ Cài thêm chữ h và để có tiếng huơ Đọc từ khóa : huơ vòi -Dạy vần uya quy trình tương tự HS luyện đọc: uya, khuya, đêm khuya Đọc từ ứng dụng : thuở xưa giấy pơ - luya huơ tay phéc – mơ- tuya HS luyện đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng. HĐ2: tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi HĐ3: luyện tập. a, luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1 ? Tìm tiếng có vần uơ, uya -đọc câu ứng dụng Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đen khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. -HS đọc câu ứng dụng. b, luyện viết. -HS viết vào vở - : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya Theo dõi chấm bài. c,Luyện nói: chủ đề: Sáng sớm , chiều tối, đêm khuya HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm 2 ? Bức tranh vẽ gì ? Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày ? Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì ... Theo em người ta còn làm gì nữa vào các buổi này? HS thảo luận theo nhóm Đại diện các nhóm trình bày trước lớp Thảo luận cả lớp ? Vào các buổi sáng( chiều, tối) em thường làm gì` HS nhận xét, bổ sung. IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ Trò chơi: Thi tìm tiếng nhanh HS thi tìm tiếng có vần vừa học. Đồng thanh toàn bài Thủ công KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I.MỤC TIÊU. HS biết kẻ các đoạn thẳng cách đều. kẻ được các đoạn thẳng cách đều. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Quan sát và nhận xét. - Cho HS xem bài mẫu: vẽ các đoạn thẳng cách đều, Gv định hướng cho HS quan sát đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét hai đầu của đoạn thẳng có hai điểm. - Hưỡng dẫn HS quan sát và trả lời hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau. o B B D - Gv gợi ý để HS nhận ra những đồ vật có các đoạn thẳng cách đều (bảng con, cửa sổ...). 2.GV hướng dẫn cách vẽ. - Lấy hai điểm A,B bất kỳ trên cùng một dòng kẻ ngang - đặt thước kẻ nối hai điểm A,B được đoạn thẳng AB;vẽ đoạn thẳng CD tương tự. 3. Thực hành. HS thực hành vẽ các đoạn thẳng cách đều. GV theo dõi và hướng dẫn thêm Nhận xét giờ học. Hoạt động tập thể. SINH HOẠT LỚP. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần. Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ. Động viên, nhắc nhở các HS còn lại. Nhìn chung học sinh về nghỉ tết đều vui vẻ, an toàn Kế hoạch tuần 24. Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập. Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Luyện Toán LUYỆN TẬP CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU Củng cố thêm về đọc, viết so sánh các số tròn chục II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Củng cố ? Em hãy đọc các số tròn chục. ? Trong các số tròn chục, số nào bé nhất, số nào lớn nhất. ? Các số tròn chục giống nhau ở điểm nào.( đều có chữ số 0) ? Số đó chỉ hàng gì. ( Hàng đơn vị) HĐ2: Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Ba chục: 30 bốn chục: ... ... tám chục: ... ... một chục: ... Bốn mươi: 90 năm mươi: ... ... năm mươi: ... .. mười: ... .. Bài 2: Viết các số tròn chục từ 10 đến 90; 90 đến 10 Bài 3: Viết các số 90, 10, 70, 30, 80, 60, 20 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4: Điền dấu , = vào chổ chấm 30 10 40 80 90 50 30 40 70 40 60 90 50 70 40 40 Học sinh làm bài vào vở Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Tiết 2 Tự học ÔN LUYỆN: UƠ - UYA I. MỤC TIÊU HS đọc, viết đúng vần uơ, uya và các tiếng chứa vần uơ, uya Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Luyện đọc ? Buổi sáng các em học bài gì HS nêu - GV ghi bảng: uơ, uya HS đọc, phân tích vần: uơ, uya HS mở SGK luyện đọc bài: uơ, uya Gọi 1 số HS đọc bài - cả lớp theo dõi nhận xét ? Thi tìm tiếng có vần uơ, uya HS nêu - GV ghi bảng một số tiếng, từ. HS luyện đọc các từ vừa tìm được HĐ2: Học sinh làm bài tập ở VBT Tiếng Việt GV theo dõi và HD thêm HS yếu. GV chấm bài Nhận xét giờ học./. Hoạt động ngoài giờ GIÁO DỤC VỀ LUẬT AN TOÀN GIAO THÔNG I.MỤC TIÊU - Giúp HS biết một số kiến thức sơ giản về luật an toàn giao thông - Giáo dục học sinh thực hiện nghiêm chỉnh luật an toàn giao thông. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kết hợp cùng với Tổng Đội triển khai chung toàn trường Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( Tiết 2) I. Mục tiêu Giúp HS biết: Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè thì đi sát lề bên phải. Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người. HS thực hiện đi bộ đúng quy định. II.Các hoạt động dạy học. HĐ1: Làm bài tập 1 HS quan sát tranh bài tập một ? Hãy chỉ và nói đâu là tranh vẽ cảnh đường ở thành phố, thị xã, đâu là đường ở nông thôn. ? ở thành phố, thị xã phải đi bộ ở phần nào của đường. ? Nếu đường không có vỉa hè phải đi ở phần nào của đường. HS trình bày trước lớp. KL: đi bộ đúng phần đương, đi theo đèn hiệu giao thông ( nơi thành phố, thị xã) nếu đường ở nông thôn phải đi sát lề bên phải. HĐ2: thảo luận nhóm bài tập 2. HS thảo luận nhóm 2 theo nội dung bài tập. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. KL: tranh 1, 3 đúng, tranh 2 bạn nhỏ đi qua đường là sai. HĐ3: Trò chơi: Qua đường. Gv vẽ sân chơi: ngã tư đường và phần đường dành cho người đi bộ. Tổ chức cho các nhóm HS đóng vai người đi bộ, người đi xe đạp, xe máy. Nhận xét các nhóm đi đúng hay sai. Tổng kết nhắc nhở HS đi bộ đúng quy định. Nhận xét giờ học Học vần Bài 103 : ÔN TẬP I. MỤC TIÊU Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học có bắt đầu bằng u - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng -Nghe , hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra: HS đọc bài 102 – Gv đọc cho HS viết bảng con: huỳnh huỵch khuỳnh tay, B Dạy học bài mới: HĐ1: Ôn tập các vần đã học HS nêu các vần có bắt đầu bằng u đã học GV kẻ bảng ôn như SGK HS ghép vần và đoc ? Các vần trên có điểm gì giống nhau GV ghép thêm âm đầu cho HS đọc tiếng Đọc từ ứng dụng ủy ban hòa thuận luyện tập HS luyện đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng HĐ2: tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết từ ứng dụng HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi HĐ3: luyện tập. a, luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1 -đọc câu ứng dụng: Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. -HS đọc câu ứng dụng. b, luyện viết. -HS viết vào vở các từ ứng dụng - Theo dõi chấm bài. c, Kể chuyện Truyện kể mãi không hết GV kể lần 1 cho HS biết câu chuyện Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện HS quan sát tranh ? Bức tranh vẽ cảnh gì HS kể lại nội dung tranh 1: Nhà Vua ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện kể mãi không hết. Tranh 2: Những người kể chuyện cho nhà vua nghe đều bị tống giam vào ngục. Tranh3: Anh nông đân kể cho nhà vua nghe câu chuyện không có hồi kết thúc Tranh 4: Anh nông dân được vua ban thưởng. GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ HS đồng thanh toàn bài. Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần vừa ôn Dặn dò về nhà. Toán Tiết 96:TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU Bước đầu giúp HS: - Biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. - Tập trừ nhẩm 2 số tròn chục. - Củng cố về giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ toán II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HD1: Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục( theo cột dọc) Thao tác trên que tính. -GV cùng HS lấy 6 thẻ que tính ( mỗi thẻ 10 que tính) ? Có mấy chục que tính ? 60 gồm mấy chục mấy đơn vị - Bớt đi 20 que tính ? Còn lại bao nhiêu que tính GV viết bảng như SGK - Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ + Đặt tính: Viết số 60 rồi viết 20 sao cho số chục thẳng cột với số chục, số đơn vị thẳng cột số đơn vị. Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang + Tính ( từ phải sang trái) 60 - 0 trừ 0 bằng 0 , viết 0 20 - 6 trừ 2 bằng 4, viết 3 ( 60 - 20 = 40) 30 HS nêu lại cách đặt tính, cách tính. + Hướng dẫn HS tính nhẩm 30 - 10 : 3 chục bớt 1 chục còn 2 chục, vậy 30 -10 = 20 HS tính nhẩm ; 50 -30 = 80 + 60 = 2, Luyện tập HS đặt tính vào giấy nháp: 80 -20 70 – 50 HS nêu yêu cầu của từng bài tập GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài tập vào vở GV theo dõi và HD thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học. Tập viết TÀU THỦY , GIẤY PƠ - LUYA ... I. .MỤC TIÊU - HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu. - Rèn kỹ năng viết chữ cho HS. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.hướng dẫn viết HS đọc các từ cần viết: tàu thủy , giấy pơ - luya Đọc ,phân tích tiếng có vần bắt đầu bằng u -GVviết mẫu và hướng dẫn viết: tàu thủy - HS viết bảng con, nhận xét sửa lỗi. Hưỡng dẫn viết các từ còn lại, tương tự. 2.Luyện viết -HS quan sát các chữ mẫu - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết bài theo yêu cầu. GV theo dõi và hướng dẫn thêm. Chấm một số bài. Nhận xét chữ viết của HS Tập viết. ÔN TẬP I.MỤC TIÊU. - HS viết được các từ ngữ: khuỳnh tay, uỳnh uỵch, phéc - mơ - tuya, khuy áo, kể chuyện, băng tuyết - Rèn kỹ năng viết chữ cho HS. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HĐ1: Hướng dẫn viết GVviết bảng các từ: khuỳnh tay, uỳnh uỵch, phéc - mơ - tuya, khuy áo, kể chuyện, băng tuyết. HS đọc từ, phân tích tiếng: khuỳnh, uỵch, tuya, ... ? trong tiếng khuỳnh những âm nào cao 5 li. ? những âm nào cao 2 li. GV viết tiếng khuỳnh và HD viết. HS viết bảng con: khuỳnh - nhận xét HD viết uỵch, tuya... tương tự. Gv viết mẫu lên bảng Khuỳnh tay, uỳnh uỵch, phéc - mơ - tuya, khuy áo... 2,Luyện viết: HS đọc lại các từ trên HS luyện viết bài vào vở GVtheo dõi, sửa lỗi cho HS, chấm bài Nhận xét giờ học./. Thủ công CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I.MỤC TIÊU. - HS biết cắt dán hình chữ nhật. - Cắt dán được hình chữ nhật theo yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bài mẫu: Cắt dán hình chữ nhật Giấy màu, kéo, keo II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Quan sát và nhận xét. - Cho HS xem bài mẫu: Cắt dán hình chữ nhật. ? Đây là hình gì ? Hình chữ nhật có mấy cạnh Hướng dẫn HS nhận xét về các cạnh của hình chữ nhật 2.hướng dẫn cách vẽ hình chữ nhật. Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 6 ô , cạnh ngắn 4 ô. Gv vẽ hình và hướng dẫn HS cách vẽ. 3. Thực hành. HS thực hành vẽ hình chữ nhật. GV theo dõi và hướng dẫn thêm Nhận xét giờ học. Hoạt động tập thể. SINH HOẠT LỚP. 1,GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần. Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ. Động viên, nhắc nhở các HS còn lại. 2,Kế hoạch tuần 25. Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập. Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Luyện Toán LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU Củng cố cộng, trừ các số tròn chục Rèn luyện kĩ năng đặt tính, tính nhẩm các số tròn chục. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Củng cố ? Em hãy đọc các số tròn chục từ 10 đến 90; từ 90 đến 10 HS làm bảng con: Đặt tính và tính 40 + 20 90 - 30 - 2 HS lên bảng làm: 10 + 60 - 30 40 - 20 + 10 ? Nêu cách tính nhẩm 2, Thực hành HS làm bài tập Bài 1: Đặt tính và tính 70 - 10 30 + 60 20 + 50 70 - 20 Bài 2: Tính nhẩm 70 - 10 = 50 - 20 + 10 = 30 + 40 = 30 + 30 - 30 = 70 - 10 = 10 + 40 - 10 = Bài 3: Nhàn có 30 cái kẹo, Hải có 40 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi Số tròn chục? + 60 = 90 70 - = 20 40 = 30 + 70 = + 10 HS làm bài vào vở luyện Toán Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Tự hoc ÔN LUYỆN CÁC VẦN BẮT ĐẦU BẰNG ÂM U VỪA HỌC I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Đọc viết chắc chắn các vần bắt đầu bằng âm u vừa học II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Ôn các vần bắt đầu bằng âm u. ? Tuần qua các em học những vần gì. ? Em hãy nêu các vần đã học bắt đầu bằng âm u vừa học HS nêu - Gv ghi vào bảng: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych GV chỉ -HS đọc vần. HS chỉ và đọc. HS đọc đồng thanh toàn bảng 1 lần ? Các vần trên giống nhau ở điểm nào. - Đọc bài ở SGK HS mở sách giáo khoa đọc bài ôn tập Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Gọi 1 số HS đọc bài - nhận xét ? Tìm tiếng có chứa vần bắt đầu bằng âm u vừa học. HS tìm và cài chữ vào bảng cài Giáo viên viết bảng một số tiếng - HS đọc 2, Luyện viết Giáo viên tìm đọc các từ có chứa vần bắt đầu bằng u như: thuê nhà, thuỷ triều, hoà thuận, huyên thuyên, pháp luật, nhiệt huyết... Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học ./. Học vần Bài 100 : uân - uyên I. Mục tiêu Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Đọc được các từ ngữ,câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em thích đọc truyện II Đồ dùng dạy học Bộ chữ cái TV III. Các hoạt động dạy học A Bài cũ: GV đọc cho HS viết bảng con: huơ vòi, thuở xưa, đêm khuya... HS đọc bài 99 GV nhận xét, ghi điểm B Dạy học bài mới: HĐ1: Dạy vần mới: uân, uyên GV giới thiệu và ghi bảng vần uân HS đọc ,phân tích vần uân HS cài vần uân Cài thêm chữ x và dấu thanh để có tiếng xuân Đọc từ khóa : mùa xuân -Dạy vần uyên quy trình tương tự HS luyện đọc: uyên, chuyền , bóng, chuyền Đọc từ ứng dụng : huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện HS luyện đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng. HĐ2: tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết ; uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi HD3: luyện tập. a, luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1 ? Tìm tiếng có vần uân, uyên -đọc câu ứng dụng: Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. -HS đọc câu ứng dụng. b, luyện viết. -HS viết vào vở - : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Theo dõi chấm bài. c, luyện nói: chủ đề: Em thích đọc truyện HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm 2 ? Trong tranh vẽ canh gì ? Em đã xem những quyển truyện nào ? Em thích nhất quyển truyện nào ? Hãy kể lại một câu chuyện mà em đã được xem hoặc được nghe kể HS trình bày trước lớp. Nhận xét, bổ sung. IV. Củng cố dặn dò Trò chơi: Thi tìm tiếng nhanh HS thi tìm tiếng có vần vừa học. Đồng thanh toàn bài Toán Tiết 93:LUYỆN TẬP I . Mục tiêu Giúp HS : Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục. II. Các hoạt động dạy học 1, Củng cố kiến thức HS đọc các số tròn chục có hai chữ số 10, 20 ,30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. ? Số 50 gồm mấy chục mấy đơn vị ? Số 80 gồm mấy chục mấy đơn vị ? Số 90 gồm mấy chục mấy đơn vị ? Trong các số tròn chục trên số nào bé nhất , số nào lớn nhất ? Có bao nhiêu số tròn chục có 2 chữ số 2, Luyện tập HS nêu yêu cầu của từng bài tập HS tự làm bài vào vở GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu Chấm , chữa bài HS đọc kết quả bài 1,2 2 HS lên bảng làm bài 3,4, Nhận xét bài làm của HS Mĩ thuật VẼ CÂY ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu HS biết vẽ cây và tô màu theo ý thích II. Các hoạt động dạy học ích. 1, Hướng dẫn HS cách vẽ cây HS quan sát tranh vẽ cây ? Cây gồm những bộ phận nào Gv giúp HS nhận ra cây có nhiều loại , cao thấp khác nhau ... HS xem bài mẫu vẽ cây + Hướng dẫn HS vẽ cây Vẽ thân cây Vẽ tán cây Vẽ màu : thân cây vẽ màu nâu, tán cây vẽ màu xanh. 2, Thực hành - HS thực hành vẽ cây vào vở tập vẽ - GV theo dõi và hướng dẫn thêm Lưu ý HS vẽ thêm các hình ảnh phụ cho bứ tranh thêm sinh động như; ông mặt trời, mây, chim ... 3, Trưng bày sản phẩm GV chọn một số sản phẩm cho cả lớp xem Tập cho HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét giờ học Luyện Tiếng Việt Ôn luyện: uân - uyên I. Mục tiêu HS đọc, viết đúng vần uân, uyên và các tiếng chứa vần uân, uyên Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS. II. Các hoạt động dạy học: 1, Luyện đọc ? Sáng hôm nay các em học bài gì HS nêu - GV ghi bảng: uân, uyên HS đọc, phân tích vần: uân, uyên HS mở SGK luyện đọc bài: uân, uyên HS đọc bài - cả lớp theo dõi nhận xét ? Tìm tiếng có vần uân, uyên GV ghi bảng một số tiếng, từ. HS luyện đọc các từ vừa tìm được 2, Luyện viết: Giáo viên đọc cho HS viết: ( Các từ có chứa vần uân, uyên ) mùa xuân, lí luận, chim vành khuyên, lưu luyến , quyển sách ... 3, Học sinh làm bài ở vở bài tập Tiếng Việt GV theo dõi HD thêm HS yếu. GV chấm , chữa bài HS đọc kết quả bài làm. Nhận xét giờ học./. Tự học LUYỆN TẬP CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục tiêu Củng cố thêm về đọc, viết so sánh các số tròn chục II. Các hoạt động dạy học 1, Củng cố ? HS đọc các số tròn chục. ? Trong các số tròn chục, số nào bé nhất, số nào lớn nhất. ? Các số tròn chục giống nhau ở điểm nào.( đều có chữ số 0) ? Số đó chỉ hàng gì. ( Hàng đơn vị) 2, Thực hành GV ghi bảng bài tập- HS làm bài vào vở Bài 1: Viết theo mẫu 30: ba mươi 50: ... 20: ... 10: ... 60: sáu chục 70: ..... 90: ... 40: ... Bài 2: Viết theo mẫu: Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị Số 30 gồm ... chục và ... đơn vị. Số 70 gồm ... chục và ... đơn vị . Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị. Bài 3: a, Khoanh vào số bé nhất b, Khoanh vào số lớn nhất 90, 50, 30, 80, 20 20, 10, 70, 40, 60 Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học./. Thể dục BÀI THỂ DỤC - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ I. Mục tiêu - Ôn 6 động tác của bài thể dục đã học - Học động tác điều hòa II. Các hoạt động dạy học 1, Phần mở đầu - Tập hợp lớp, phổ biến ND tiết học _ HS khởi động xoay các khớp 2, Phần cơ bản Học động tác điều hòa GV làm mẫu và giải thích từng cử động gồm 4 nhịp HS tập theo GV GV hô cho HS tập động tác phối hợp 2 lần 8 nhịp Ôn liên hoàn các động tác của bài thể dục: vươn thở, tay, chân. vặn mình, bụng, phối hợp Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp 3, Phần kết thúc HS đứng vỗ tay và hát GV nhận xét giờ học. Toán Tiết 94: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục tiêu Bước đầu giúp HS: - Biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100. - Tập cộng nhẩm các số tròn chục. II. Đồ dùng dạy học Bộ toán II.Các hoạt động dạy học HĐ1: Giới thiệu cách cộng các số tròn chục -GV cùng HS lấy 3 thẻ que tính ( mỗi thẻ 10 que tính) ? Có mấy chục que tính ? 30 gồm mấy chục mấy đơn vị HS lấy tiếp 2 thẻ que tính ? Có tất cảt bao nhiêu que tính GV viết bảng như SGK - Hướng dẫn kĩ thuật làm tính + Đặt tính: Viết số 30 rồi viết 20 sao cho số chục thẳng cột với số chục, số đơn vị thẳng cột số đơn vị. Viết dấu cộng, kẻ vạch ngang + Tính ( từ phải sang trái) +-30 - 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0 20 - 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 ( 30 +20 = 50) HS nêu lại cách đặt tính, cách tính. + Hướng dẫn HS tính nhẩm 30 + 10 : 3 chục cộng 1 chục là 4 chục, vậy 30 +10 = 40 HS tính nhẩm ; 20 + 40 = 50 +30 = 2, Luyện tập HS đặt tính vào giấy nháp: 60 +20 10 +70 HS nêu yêu cầu của từng bài tập GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài tập vào vở GV theo dõi và HD thêm Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học. Học vần Bài 101 : uât – uyêt I. Mục tiêu Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Đọc được các từ ngữ,câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp II Đồ dùng dạy học Bộ chữ cái TV Một số tranh về cảnh đẹp đất nước. III. Các hoạt động dạy học A Kiểm tra: HS viết bảng con: chim khuyên, tuần lễ ? Tìm tiếng có vần uyên HS đọc bài 100 GV nhận xét, ghi điểm B Dạy vần mới: uât , uyêt HĐ1: dạy vần uât GV giới thiệu và ghi bảng vần uât HS đọc ,phân tích vần uât HS cài vần uât Cài thêm chữ x và dấu thanh để có tiếng xuất Đọc từ khóa : sản xuất -Dạy vần uyêt quy trình tương tự HS luyện đọc: uyêt, duyệt , duyệt binh Đọc từ ứng dụng : luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp HS luyện đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng. HĐ2:
Tài liệu đính kèm: