I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
_ Đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng đoạn thơ ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ : tranh vẽ gì ? + Em hãy kể lại tên những câu truyện mà em yêu thích ? + Khi đọc truyện em cảm thấy như thế nào? + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Tìm và điền một số chữ bị mất : uở xưa, h tay, giấy – pơ- l, phéc – mơ – t _ Đọc trơn bài vần uơ - uya : 2 hs, lớp đọc đồng thanh1lần. _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: uân , uyên _ Đánh vần và đọc trơn vần “uân” _ Aâm u, âvà âm n, âm u đứng trước âm â, n đứng sau. _ Thêm âm “ x” trước vần “uân” _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm x đứng trước vần uân đứng sau _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần uyên ( tương tự) _ Giống : đều bắt đầu bằng âm u và kết thúc bằng âm n _ Khác: vần uân có âm â còn vần uyên có âm yê *Thi tìm từ có vần mới theo từng nhóm. _ Hs tìm từ _ Chú ý tô tiếng mới có vần uân, uyên _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc: Em thích đọc truyện _ Luyện nói theo hướng dẫn + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh --------------------------------------------------- Thủ công Bài : GẤP MŨ CA LÔ ( tiết 2) I. Mục tiêu: _ Hs biết cách gấp cái mũ calô bằng giấy. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công, bút chì... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1 : Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét c. Hđ 2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Hđ 2: Thực hành Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5’ 10’ 2’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv cho hs quan sát quy trình gấp mũ calô đã học ở tiết trước. _ Gv hướng dẫn lại quy trình, hướng dẫn hs gấp theo từng bước: + Tạo tờ giấy hình vuông + B1: Gấp đôi hình vuông theo đường chéo + B2: Gấp đôi lấy dấu giữa, gấp một phần cho mép hình vuông chạm vào đường dấu giữa, lật ngược, gấp mặt bên tương tự. + B3: Gấp mép của mũ _ Gấp hoàn chỉnh cái mũ calô , gv gợi ý hs cách trang trí _ Nhắc nhở hs dán sản phẩm vào vở thủ công, lưu ý phết hồ vừa phải, đặt phẳng, cân đối trước khi dán. * Hát tự do: Chú thỏ, con voi _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành, gv nêu yêu cầu bài gấp. _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn _ Trình bày, nhận xét sản phẩm _ Tuyên dương những bài đẹp, củng cố. _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát hình và lắng nghe _ Quan sát hình và lắng nghe * Hát,múa _ Hs thực hành gấp trên giấy màu tuỳ chọn. _ Chú ý quan sát _ Trình bày sản phẩm Toán Bài : XĂNGTIMÉT.ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiêu Giúp hs : _ Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng ti mét. _ Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị xăngtimét trong các trường hợp đơn giản II. Chuẩn bị _ Thước có vạch chia cm III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b, Hđ1 : giới thiệu đơn vị và dụng cụ đo độ dài * Trò chơi giữa tiết d.Hđ3 : Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 4’ 5’ 2’ 13’ 5’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập: Lan có 3 quyển vở, Mai có 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở. _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Hướng dẫn hs quan sát cái thước được chia vạch cm và giới thiệu dụng cụ đo độ dài, được chia vạch cm từ 0. Độ dài từ 0 đến 1 là 1cm. _ Xăng ti mét viết tắt là : cm _ Gọi hs đọc _ Hướng dẫn hs đo độ dài theo 3 bước: + Đặt vạch 0 của thước chùng vào điểm đầu của đoạn thẳng, mép thước chùng với đoạn thẳng. + Đọc số ghi ở thước chùng với đầu kia của thước đơn vị là cm + Viết số đo độ dài đoạn thẳng * Hát tự do _ Cho hs tự viết theo mẫu. _ Quan sát, nhắc nhở, nhận xét. _ Yêu cầu hs tự đọc đề bài và làm bài _ Gv sửa sai _ Hướng dẫn hs cách nhận biết và ghi đ hay s, yêu cầu hs giải thích vì sao. _ Hướng dẫn lại cách đo độ dài đoạn thẳng _ Cho hs làm bài, đọc kết quả. Gv sửa sai. _ Yêu cầu hs đọc lại tên đơn vị đo độ dài _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs làm bài : Tóm tắt : Có : 3 quyển vở Có : 5 quyển vở Có tất cả quyển vở ? Bài giải Số vở có tất cả là : 3 + 5 = 8 ( quyển vở) Đáp số : 8 quyển vở _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát thươc skẻ chia vạch cm và nhận biết về dụng cụ đo độ dài : thước _ Hs tập đọc và viết kíhiệu đơn vị đo độ dài : cm _ Chú ý quan sát và tập thực hành đo độ dài theo hướng dẫn của gv * Hát tự do _ Viết kí hiệu đơn vị đo độ dài cm theo mẫu _ Tự làm bài _ Sửa sai _ Đọc kết quả, giải thích lựa chọn của mình : trường hợp 1 ghi sai vì đặt thước chưa đúng theo yêu cầu khi đo _ Chú ý _ Thực hành đo độ dài, đọc kết quả theo nhóm đôi _ Cá nhân, đồng thanh Thứ tư ngày 02 tháng 02 năm 2005 Học vần Bài : uât - uyêt I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết đúng : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. _ Đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng ,đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy. 1’ 5’ 1’ 7’ 7’ 2’ 7’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Trò chơi : Tìm chữ bị mất _ Gọi hs đọc trơn bài vần uân, uyên _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv uât _ Gv giới thiệu vần “uât” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “uât”. _ Cho hs thêm âm và dấu thanh để tạo thành tiếng “ xuất”. _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ xuất”. _ Giới thiệu từ “ sản xuất” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa uyêt ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh uât - uyêt * Tổ chức cho hs thi tìm từ có tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ : tranh vẽ gì ? + Em hãy kể tên những nơi có phong cảnh đẹp của đất nước ta? + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Tìm và điền một số chữ bị mất : h chương, bóng uyền, _ Đọc trơn bài vần uân, uyên : 2hs, lớp đọc đồng thanh 1 lần. _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv :uât, uyêt _ Đánh vần và đọc trơn vần “ uât” _ Âm u, â và âm t, âm uâ đứng trước âm t đứng sau. _ Thêm âm “x” trước vần “ uât” đứng sau và dấu sắc trên đầu âm â _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _ Âm u, â và âm t, âm uâ đứng trước âm t đứng sau. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần uyêt ( tương tự) _ Giống : đều bắt đầu bằng âm u và kết thúc bằng t _ Khác: â - yê *Thi tìm từ có vần mới theo từng nhóm. _ Hs tìm từ: _ Chú ý tô tiếng mới : _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc: Đất nước ta tuyệt đẹp. _ Luyện nói theo hướng dẫn + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh --------------------------------------------- Mĩ thuật Bài : VẼ VẬT NUÔI TRONG NHÀ I. Mục tiêu Giúp hs : _Nhận biết được hình dáng, đặc điểm, màu sắc một số con vật nuôi trong nhà. _Biết cách vẽ con vật quen thuộc. _Vẽ được hình và vẽ màu một số con vật theo ý thích. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu, tranh ảnh một sốcon vật nuôi, tranh vẽ, hình huớng dẫn cách vẽ _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng học tập Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Giới thiệu các con vật c.Hđ2: Hướng dâõn hs vẽ màu * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy 1’ 2’ 1’ 5’ 3-5’ 3’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Cho hs quan sát hình ảnh các con vật và gợi ýđể hs nhận ra: + Tên các con vật + Các bộ phận của chúng + Yêu càu hs kể tên các con vật nuôi khác _ Cho hs quan sát và hướng dẫn quy trình vẽ: + Vẽ các hình chính : đầu, mình + Vẽ các chi tiết + Vẽ màu theo ý thích *Tổ chức cho hs múa hát _ Giáo viên nêu yêu cầu của bài _ Gợi ý giúp hs vẽ con vật mà em yêu thích và trang trí thêm hình ảnh phụ. _ Cho hs vẽ màu theo ý thích. _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Hướng dẫn hs nhận xét bài vẽ _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. _ Nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát, nhận biết và trả lời câu hỏi: + Tự nêu tên con vật + Kể tên các bộ phận : đầu, mình + Hs tự kể tên _ Hs quan sát , lắng nghe _ Hs quan sát * Múa , hát _ Chú ý _ Thực hành vẽ theo ý thích _ Quan sát, lắng nghe Toán Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu _ Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải toán có lời văn. II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán, tranh minh hoạ _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 * Trò chơi giữa tiết Bài 2 Bài 3 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 6’ 2’ 6’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs tự đọc đề bài toán, quan sát tranh vẽ. _ Hướng dẫn hs tự điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm tắt. _ Hướng dẫn hs : + Nêu lời giải + Đặt phép tính cho bài toán + Ghi đáp số _ Cho hs tự làm bài. _ Gv sửa sai, cho hs đọc lại toàn bộ phần tóm tắt và bài giải. * Thi làm cho bằng nhau _Tương tự bài 1 _ Tương tự bài 1 * Trò chơi : Nối nhanh _ Gv hướng dẫn cách nối, luật chơi _ Cho hs thi đua nối.Tổng kết. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài trên bảng : đo độ dài đoạn thẳng _ Nhắc lại tên bài _ 2- 3hs đọc đề bài, cả lớp đọc thầm và quan sát tranh vẽ. _ Điền số vào chỗ chấm, 2-3 hs đọc lại tóm tắt Có : 12 cây chuối Thêm : 3 cây chuối Có tất cảcây chuối? _ Hs giải bài toán : cá nhân Bài giải Số cây chuối có tất cả là: 12 + 3 = 15( cây chuối) Đáp số : 15 cây chuối _ Sửa sai, cá nhân- đồng thanh đọc lại tóm tắt và bài giải. * Thi làm cho bằng nhau _ Hs làm bài _ Hs làm bài * Thi đua giữa các nhóm _ Tìm nối kết quả và phép tính. _Nhận xét Thứ năm ngày 03 tháng 02 năm 2005 Học vần Bài : uynh - uych I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết đúng : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. _ Đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần, phiếu ghi từ _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 7’ 7’ 2’ 7’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Trò chơi : Tìm chữ bị mất _ Gọi hs đọc trơn bài vần uât - uyêt _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv uynh _ Gv giới thiệu vần “uynh” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “uynh”. _ Cho hs thêm âm để tạo thành tiếng “huynh” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “huynh”. _ Giới thiệu từ “ phụ huynh” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. uych ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh uynh - uych * Tổ chức cho hs thi chọn từ đúng * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm các câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ : + Tranh vẽ gì ? + Các loại đèn này giống nhau như thế nào? + Nhà em có những loại đèn nào? _ Gv kết luận _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Tìm và điền một số chữ bị mất : nghệ thuậ, tuết trắng , _ Đọc trơn bài vần uât - uyêt : 2hs, lớp đọc đồng thanh 1 lần. _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv : uynh, uych _ Đánh vần và đọc trơn vần “uynh” _ Âm u ,âm y và âm nh, âm u đứng trước âm y và nh đứng sau. _ Thêm âm “h” trước vần “uynh” đứng sau . _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm h đứng trước vần uynh đứng sau . _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần uych ( tương tự) _ Giống : đều bắt đầu bằng âm u và y _ Khác: vần uynh kết thúc bằng âm “nh”, còn vần uych kết thúc bằng âm “ ch”. *Thi chọn từ đúng theo từng nhóm. _ Hs tìm từ: huỳnh huỵch, uỳnh uỵch _ Chú ý tô tiếng mới : huỳnh, huỵch, uỳnh, uỵch, _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. _ Luyện nói theo hướng dẫn: + Tranh vẽ đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang + Đều để thắp sáng + Hs tự kể _ Cá nhân, đồng thanh ------------------------------------------------ Thể dục Bài : BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I. Mục tiêu Giúp hs: _Ôn bốn động tác thể dục đã học. Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện bốn động tác đã học tương đối chính xác, riêng động tác bụng ở mức cơ bản đúng. _ Làm quen với trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy. II. Chuẩn bị : Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nôäi dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Cho hs khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu II. Phần cơ bản 1. Học động tác bụng _ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích: _ Nhịp 1: chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, hai tay giơ ra trước song song với mặt đất. _ Nhịp 2: Cúi người, chân thẳng, hai ngón tay giữa chạm mũi bàn chân. _ Nhịp 3: Thẳng người, hai tay dang ngang lòng bàn tay ngửa. _ Nhịp 4: Về TTĐCB + 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4. _ Cho hs tập luyện, gv sửa sai 2.Ôn động tác thể dục đã học _ Gv nêu lại tên động tác _ Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương 3. Điểm số hàng dọc theo tổ _Cho hs tập hợp, dóng hàng dọc. _ Cho hs luyện tập theo từng hàng. * Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh _ Giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi _ Cho hs chơi, gv quan sát, nhắc nhở. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học. Dặn dò, nhận xét Rút kinh nghiệm tiết dạy 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 4- 5lần 3-4 lần 5 – 7’ 7’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* · * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* · ************* ************* ************* ************* · ************* ----------------------------------------------------- Toán Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu _ Giúp hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải toán có lời văn . _ Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị cm. II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán,tranh minh hoạ bài toán. _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 * Trò chơi giữa tiết Bài 2 Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 6’ 2’ 4’ 4’ 4’ 4’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập: Nam có 3 cái kẹo, Minh có 4 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả mấy cái kẹo? _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs tự đọc đề bài toán, quan sát tranh vẽ. _ Hướng dẫn hs : + Nêu lời giải + Đặt phép tính cho bài toán + Ghi đáp số _Cho hs làm bài _ Gv sửa sai, cho hs đọc lại toàn bộ phần tóm tắt và bài giải. * Thi làm cho bằng nhau _ Cho hs thực hành tương tự như bài 1 _ Tương tự như bài 2 _ Gv nêu yêu cầu bài toán và lưu ý hs cách ghi kết quả có đơn vị cm. _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Gv sửa sai * Trò chơi : Tìm kết quả đúng _ Gv nêu luật chơi _ Cho hs thi đua tìm kết quả đúng của bài toán. _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài trên bảng lớn, hs ghi phép tính ở bảng con. Tóm tắt Nam : 3 cái kẹo Minh ; 4 cái kẹo Có tất cả: cái kẹo? Bài giải Số kẹo có tất cả là: 3 + 4 = 7 ( cái kẹo) Đáp số : 7 cái kẹo _ Nhắc lại tên bài _ 2 – 3 hs đọc đề bài, cả lớp đọc thầm và quan sát tranh vẽ. Tóm tắt Có : 4 bóng xanh Có : 5 bóng đỏ Có tất cả: quả bóng ? _ Hs giải bài toán theo cá nhân : Bài giải Số quả bóng có tất cả là: 4 + 5 = 9 ( quả bóng) Đáp số : 9 quả bóng _ Sửa sai, cá nhân – đồng thanh đọc lại tóm tắt và bài giải. * Thi làm cho bằng nhau _ Hs làm bài _ Hs tự làm bài _ Chú ý quan s
Tài liệu đính kèm: