Giáo án lớp 1 - Tuần 21 (tiết 4)

1. Kiến thức: Hiểu trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bè.

Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, chơi.

2. Kỹ năng: Hình thành cho H kỹ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn.

Hành vi cư xử đúng với bạn bè khi học khi chơi.

3. Thái độ: Hứng thú tự tin, tự giác học tập.

 

doc 13 trang Người đăng haroro Lượt xem 984Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 21 (tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai, ngày 2 tháng 2 năm 2009
Đạo đức
Em và các bạn (tiết 1) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Hiểu trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bè. 
Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, chơi.
2. Kỹ năng: Hình thành cho H kỹ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn. 
Hành vi cư xử đúng với bạn bè khi học khi chơi.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin, tự giác học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
- Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ? 
- Cần làm gì khi đưa hoặc nhận từ tay thầy giáo, cô giáo ?
2. Bài mới.
Hoạt động 1: H chơi trò chơi tặng hoa. 
G chọn 3 H chơi với nhau và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn.
H bỏ hoa vào lẵng.
G căn cứ tên đã ghi chuyển hoa tới những bạn được các bạn chọn. 
G chọn 3 H được tặng nhiều hoa nhất và khen tặng quà cho bạn. 
H thực hiện.
Hoạt động 2: Đàm thoại
G đưa ra câu hỏi 
=> Kết luận: SGV tr41
H trả lời
Hoạt động 3: H quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại.
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? 
Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi cần phải đối với bạn như thế nào khi học, khi chơi ? 
=> Kết luận: SGV tr42
Đàm thoại theo câu hỏi
Hoạt động 4: H thảo luận nhóm bài tập 3
G chia nhóm và giao nhiệm vụ.
Thảo luận cho các nhóm. 
Đại diện các nhóm lên trình bày. 
Cả lớp nhận xét bổ sung. 
=> Kết luận: SGV tr42. 
4 - Củng cố - dặn dò. 
H nhắc lại bài học SGK. 
 Luyện Tiếng Việt
Bài 86: ôp - ơp
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 86.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 81: ach
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.
tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
Cho HS trung bình lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
GV yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập: Ghép từ
t..’. ca bánh x...’ 
4. Củng cố - nhận xét tiết học.
HS làm bài - chữa bài
 Luyện toán
Ôn:Phép trừ dạng 17 - 7
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn đặt tính, tính nhẩm. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Làm bảng con.
 17 15 16 12 14
 7 5 6 2 4 
 13 - 3 =	 16 - 2 - 4 = 
 11 - 1 =	 19 - 4 - 5 =
2. Hướng dẫn làm vở ô ly.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
18 - 8	 15 - 5	 16 - 6	 19 - 9 
Bài 2: 
Số 12 gồm ... chục và ... đơn vị 
Số 16 gồm ... chục và ... đơn vị 
Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị 
Số 19 gồm ... chục và ... đơn vị 
Bài 3: Chị Hà có 16 quả táo. Chị biếu bà 6 quả táo. Hỏi chị còn mấy quả táo ? 
Viết phép tính
Chấm bài - Nhận xét.
 Thứ ba, ngày 3 tháng 2 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Bài 87: ep , êp
i- Mục tiêu:
- Đọc, viết được các tiếng có chứa vần ep, êp
- Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
ii- Đồ dùng dạy học:
- SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li.
iii- Các hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 87: ep, êp
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.
lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
Cho HS trung bình lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
HS đánh vần - phân tích - đọc
 trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài
3. Hướng dẫn học sinh viết vở ô li:
- ep
- êp
- cá chép
- đèn xếp
GV quan sát, uốn sửa cho HS.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần ep, ếp
- Xem trước bài 88.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
HS viết vở ô li mỗi tiếng 2 dòng.
HS viết – GV quan sát uốn sửa
Luyện toán
Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: 
2. Kỹ năng: Giúp H rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Bảng con
 17 15 16 19 
 7 5 6 9 
2. Bài mới: Luyện tập - hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu
 13 - 3 
Đặt tính từ trên xuống dưới
Viết 13 rồi viết 3 thẳng cột với 3. Viết dấu (-)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Nêu cách tính
Đặt tính rồi tính
H nhắc lại cách đặt tính rồi thực hiện phép tính.
 13 3 trừ 3 bằng 0 viết 0 
 3 hạ 1 viết 1
Tính bắt đầu từ hàng đơn vị 
Vậy 13 - 3 = 10 
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
10 + 3 = 13 
13 - 3 = 10 
H làm lần lượt 
Tính nhẩm 
H nêu cách tính nhẩm
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài
VD: 11 + 3 - 4 
 14 - 4 = 10 
Tính 
Nêu cách tính 
H lần lượt làm 
Bài 4: H nêu yêu cầu của bài. 
VD: 16 - 6 < 12
 10 
Trừ nhẩm 16 - 6 = 10 đem so sánh 10 với 12 
Điền dấu >, <, = 
Nêu cách làm
Bài 5: Nêu yêu cầu
Đọc kỹ tóm tắt 
rồi viết phép tính 
Chấm bài - nhận xét.
Viết phép tính thích hợp
12 - 2 = 10 
4 - Củng cố - dặn dò.
Có 4 bài tập: 
- Đặt tính
- Tính nhẩm
- Tính
- Nhìn vào tóm tắt viết phép tính
Điền dấu >, <, = 
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 87
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ: ep. êp,
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: ep, êp
- GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ:
ep, êp, dọn dẹp, sắp xếp
Lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, cách lia bút.
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
 Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
Thứ tư, ngày 4 tháng 2 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Bài 88: ip , up
i- Mục tiêu:
- Đọc, viết được các tiếng có chứa vần ip, up
- Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
ii- Đồ dùng dạy học:
- SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li.
iii- Các hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 88: ip ,up
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.
nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ
Cho HS trung bình lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
HS đánh vần - phân tích - đọc
 trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài
3. Hướng dẫn học sinh viết vở ô li:
- ip
- up
- bắt nhịp
- búp sen
GV quan sát, uốn sửa cho HS.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần ip, up
- Xem trước bài 89.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
HS viết vở ô li mỗi tiếng 2 dòng.
HS viết – GV quan sát uốn sửa
Luyện toán
Luyện tập chung 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố cộng trừ nhẩm trong phạm vi các số đã học.
2. Kỹ năng: Nhẩm nhanh chính xác.
3. Thái độ: Say mê học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Làm bảng con. 
a) Đặt tính rồi tính 
 16 - 6 19 - 9 18 - 8 
 17 - 3 19 - 2 10 + 8 
b) Trả lời miệng tính nhẩm 
 12 - 2 = 15 - 3 = 13 - 3 =
 14 - 4 = 19 - 6 = 17 - 5 = 
H nêu lại cách đặt tính, cách tính
Bài 2: Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán rồi viết phép tính 
Có : 17 cái kẹo 
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn : ... cái kẹo ? 
Chấm bài - nhận xét.
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện viết bài 88
i. mục tiêu:
- HS viết đúng và đẹp các chữ: ip, up
- Viết đúng khoảng cách, chữ đẹp, đúng dòng.
ii. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- Vở luyện viết 
iii. các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ
 GV kiểm tra bài viết giờ trước của HS.
- Chấm 1 số bài
2. Bài mới
a) giới thiệu bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ: ip, up
- GV đọc bài, giải nghĩa từ
b) Phân tích cấu tạo chữ:
ip, up, nhịp nhàng, giúp bạn
Lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, cách lia bút
c) GV viết mẫu
d) HS luyện viết bảng con
đ) HS viết vào vở tập viết
 GV uỗn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
 Chấm bài, nhận xét
HS quan sát
HS quan sát
HS viết bảng
HS viết vở
 Thứ năm, ngày 5 tháng năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Bài 89: iêp , uơp
i- Mục tiêu:
- Đọc, viết được các tiếng có chứa vần iêp, ươp
- Viết đúng vần, tiếng, từ trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
ii- Đồ dùng dạy học:
- SGK, vở thực hành luyện viết, vở ô li.
iii- Các hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
G yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 89: iêp, ươp
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.
rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp
Cho HS trung bình lên đánh vần từ.
HS khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. 
HS đánh vần - phân tích - đọc
 trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
G yêu cầu HS mở SGK đọc lại câu ứng dụng trong bài
3. Hướng dẫn học sinh viết vở ô li:
- iêp
- ươp
- tấm liếp
- giàn mướp
Lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, cách lia bút.
GV quan sát, uốn sửa cho HS.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc bài, tìm trong sách báo những tiếng chứa vần iêp, ươp
- Xem trước bài 90.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
HS viết vở ô li mỗi tiếng 2 dòng.
HS viết – GV quan sát uốn sửa
Luyện toán
Bài toán có lời văn 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Bước đầu hình thành nhận thức về bài toán có lời văn. Bài toán có lời văn thường có: Các số - các câu hỏi. 
2. Kỹ năng: Giải toán có lời văn thành thạo. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh và mô hình. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
11 + 3 + 4 = 
15 - 1 + 6 = 
Đặt tính rồi tính:
17 - 3 
13 + 5 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
b) Giới thiệu bài toán có lời văn 
Bài 1: H nêu yêu cầu 
G cho H quan sát tranh và hỏi
Bạn đội mũ đang làm gì ? 
Thế còn 3 bạn kia ? 
Vậy lúc đầu có mấy bạn ? 
Về sau có thêm mấy bạn? 
Vậy ta có thể viết số thích hợp vào chỗ chấm cho bài tập 1 để được bài toán chưa ? 
G cho H đọc đề toán.
Bài toán này gọi là bài toán có lời văn. 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Đang đứng giơ tay chào 
3 bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ
1 bạn đội mũ
3 bạn
H làm bài 
Bài toán cho ta biết gì ? 
Bài toán có câu hỏi như thế nào ? 
Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì ?
Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm. 
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. 
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn
Có tất cả bao nhiêu bạn
H nhắc lại 
c) Luyện tập. 
Bài 2 (tương tự)
Bài 3: H nêu yêu cầu.
G cho quan sát tranh và đọc bài. 
Bài toán cón thiếu gì ? 
G cho H nêu câu hỏi 
Các câu hỏi đều phải có 
Từ hỏi ở đầu câu
Nên có từ “tất cả”
Viết dấu “?” ở cuối câu hỏi 
Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
Thiếu câu hỏi 
H nêu 
H nêu câu hỏi vào sách
Đọc lại bài toán
3 - Củng cố - dặn dò. 
Xem lại các bài toán.
Thứ sáu, ngày 23 tháng 1 năm 2009
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc, viết một số vần đã học tuần 20 và một số từ có chứa các vần đó. 
H tập chép một câu ngắn. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe đọc, tập chép bài chính xác, viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo thời gian viết.
3. Thái độ: H tập trung học, yêu thích môn học.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện viết vở 5 li.
a) G đọc H viết vần và từ:
+ iêp, ươp, oa, oe, oai, oay, oan, oăn
+ ướp cá, tung toé, loay hoay, tóc xoăn
b) Hướng dẫn H viết vở ô li.
 G đọc cho H viết một số vần và một số từ ở trên và câu ứng dụng: 
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra 
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng
 G đọc cho H viết bài. 
Chú ý: Tư thế ngồi, cầm bút, để vở. 
 G giúp đỡ H yếu kém.
H viết bài vào vở ô li
2. Bài tập.
Hướng dẫn H làm bài tập tiếng Việt. 
Chú ý: Cách nối từ với từ để tạo câu.
H làm bài 
Đổi vở kiểm tra chéo 
3. Củng cố.
Chấm bài - nhận xét.
Luyện toán
Luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Rèn kỹ năng so sánh các số.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. 
 Rèn kỹ năng tính nhẩm.
3. Thái độ: Cần cù tư duy tốt.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
Đặt tính:
12 + 3	 14 + 5 
15 - 3	 18 - 7 
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: H nêu yêu cầu
Lưu ý: Tia số trên điền từ số 1 -> 8
 Tia số dưới điền từ số 10 -> 20 
G gọi H lên chữa bài. 
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
H làm bài
Bài 2, 3: H nêu yêu cầu
Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào ? 
Trả lời câu hỏi
H: đếm thêm 1 
 cộng thêm 1
Số liền trước 
G h/s trả lời
H: Bớt 1
 trừ 1
H làm bài 
Bài 4: Đặt tính rồi tính 
 12 + 3 12
 3
H nêu lại cách đặt tính 
Làm bài 
Bài 5: Tính 
 11 + 2 + 3 
 13 + 3 = 16 
Chấm bài - Nhận xét
Nêu cách tính 
H làm bài
Hoạt động tập thể
Kiểm điểm hoạt động tuần 21

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21 buoi chieu.doc