I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết làm tính trừ dạng 17 –7
- Tập tính trừ nhẩm dạng 17 – 7
II. CHUẨN BỊ
- Các bó 1 chục que tính, que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
y học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.KTBC: -Yêu cầu học sinh đọc “SGK” -Yêu cầu HS viết bảng: ep, êp chép, xếp -Nhận xét -2 học sinh -Tập thể viết II. Bài mới: 1.GTB: 2.Dạy vần: a.Nhận diện vần *ip -Giới thiệu, ghi đầu bài -Gài bảng vần ip -Nhận xét -Phân tích, so sánh ip với ep, đánh vần, đọc trơn, ghép bảng: ip nhịp - Muốn có tiếng “nhịp” con làm thế nào? -Nhận xét -Ghép vào bảng -CN phân tích “nhịp” -CN đánh vần, đọc trơn -Tập thể đọc Bắt nhịp -Giới thiệu tranh ị từ “bắt nhịp” -Nhận xét -QS tranh đ phát hiện từ mới -Đọc trơn (cá nhân) -Tập thể đọc *up *Dạy như trên -So sánh: ip- up b. Từ ngữ: (Cho HS đọc, GV giải nghĩa từ) -Yêu cầu HS đọc từ ngữ và phát hiện tiếng có vần mới, giải nghĩa: “chụp đèn” -Yêu cầu HS đọc lại toàn bài -Cá nhân hoạt động -Tập thể đọc -CN đọc- Tập thể đọc c. Viết bảng con: ip- up; nhịp- búp -Viết mẫu -Nhận xét -Quan sát đ viết vào bảng 3.a. Đọc câu ứng dụng -Yêu cầu HS đọc và phát hiện tiếng có vần ip- up -Treo tranh giải nghĩa câu ứng dụng -Cá nhân đọc -Tập thể đọc b Viết vở: -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Chấm một số bài- Nhận xét -QS, viết trong vở c. Luyện nói Quan sát tranh vẽ gì: + Thảo luận nhóm giới thiệu với các bạn về các việc mình đã làm -GV nhận xét tuyên dương -Hoạt động nhóm, cá nhân trình bày trước lớp III. Củng cố- Dặn dò -Cho HS đọc lại toàn bộ bài trong “SGK” -Nhận xét tiết học. -Về đọc lại bài. -Xem trước bài 89: iêp- ươp Toán Tiết 83 : LUYệN TậP CHUNG I. Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kĩ năng so sánh các số, cộng trừ và tính nhẩm. II. Chuẩn bị - GV: đồ dùng dạy học Toán - HS: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 * Trò chơi giữa tiết Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Yêu cầu HS làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài, ghi bảng HƯớNG DẫN HS LàM BàI TậP - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS tự làm bài, đọc kết quả. - GV hướng dẫn HS nhận xét - Cho HS làm bài, đọc kết quả - GV sửa sai. - Tương tự bài 2 * Thi làm cho bằng nhau - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm: đặt tính và tính. - Cho HS làm bài - GV sửa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Hướng dẫn HS cách tính nhẩm - Cho HS làm bài - GV sửa sai * Trò chơi: Tính nhanh - Tổng kết, tuyên bố thắng thua - Dặn dò, nhận xét tiết học - ổn định chỗ ngồi 12 + 4 - 3 = 11 + 7 – 4 = 16 + 2 – 8 = 13 -2 + 5 = - Nhắc lại tên bài - Điền số vào tia số - HS làm bài, đọc kết quả - HS chú ý - HS làm miệng : + Số liền sau số * Thi làm cho bằng nhau - HS thảo luận làm theo nhóm: - HS làm bài - Thực hiện phép tính từ trái sang phải 11 + 2 + 3 = 16 11 + 2 = 13 13 + 3 = 16 - Làm bài vào vở bài tập * Thi đua giữa các nhóm -Nhận xét Tự nhiên – xã hội Bài 21: Ôn tập: Xã hội I. Mục tiêu: * Giúp HS : + Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội - Kể với bạn về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh. - Yêu quí gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. - Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh, ảnh về chủ đề xã hội. III. Hoạt động chủ yếu: nội dung hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. KTBC - Khi đi bộ trên đường, con cần đi như thế nào để đảm bảo an toàn? - GV NX - đánh giá - HS trả lời B. Bài ôn tập 1. Giới thiệu bài 2. Bài ôn GV giới thiệu trực tiếp - GV tổ chức cho HS chơi “hái hoa dân chủ” Câu hỏi: + Kể về các thành viên trong gia đình bạn? + Nói về những người bạn yêu quí? + Kể về ngôi nhà của bạn. + Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ. + Kể về một ngời bạn của bạn. + Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đờng đến trường. + Kể tên một nơi công cộng và nói về hoạt động ở đó. + Kể về một ngày của bạn. - GV khen những HS nói rõ ràng - Từng HS lên hái hoa và đọc to câu hỏi trớc lớp. - 2 HS trả lời nhóm cho nhau nghe - HS trình bày cá nhân tr]ớc lớp. 3. Củng cố- Dặn dò - NX giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Cây rau cải Thứ năm ngày 31 tháng 1năm 2008 Tiếng Việt Bài 89 : iêp, ươp I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được các vần: iêp, ươp, các từ: tấm liếp, giàn mướp - Học các từ ngữ ứng dụng có chứa vần mới và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp tự nhiên của cha mẹ II. Đồ dùng dạy học: -Bộ chữ Tiếng Việt, tranh: Tấm liếp; Giàn mướp, cây rau diếp III. Hoạt động chủ yếu: nội dung hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 I. KTBC: Đọc, viết bài 88: ip, up -Yêu cầu HS đọc bài trong SGK -Viết: nhịp, búp -GV nhận xét- Cho điểm -Gọi 4 học sinh đọc -Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1.GTB Giới thiệu trực tiếp- Ghi đề bài 2.Dạy vần a.Vần iêp *Nhận diện vần iêp -GT vần: iếp: -GV ghép vần iếp -HD học sinh phân tích vần iếp -So sánh iếp với up -HD học sinh đánh vần và đọc vần up -HS phân tích vần iêp -So sánh: iếp với up -Đánh vần- Đọc -Ghép vần iêp *Tiếng và từ khoá -Có vần iêp muốn có tiếng “liếp” cô làm như thế nào? -Hãy phân tích tiếng “liếp”? -GV gài bảng tiếng “liếp” -HS đánh vần và đọc: liếp *GV treo tranh minh hoạ và giải nghĩa từ “tấm liếp” -Cho HS đọc từ “tấm liếp” Đọc: iêp- liếp- tấm liếp -HS cả lớp ghép tiếng “liếp” -Đọc cá nhân + tập thể -HS đọc cá nhân – tập thể b. Vần ướp -Quy trình dạy tương tự vần iêp -So sánh iếp với ươp HS đánh vần- Đọc- Ghép vần ươp- tiếng “mướp” -Đọc: ươp- mướp- giàn mướp HS so sánh vần iêp, ươp -Gài vần: ươp, tiếng mướp -Đọc cá nhân- tập thể c. Đọc từ ứng dụng -Yêu cầu HS đọc và phát hiện tiếng có chứa vần: iêp, ươp -Luyện đọc tiếng có chứa vần mới -GV đọc mẫu và giải nghĩa từ: rau diếp, ướp cá, nườm nượp -HS đọc và phát hiện tiếng có chứa vần vừa học. -HS đọc cá nhân- tập thể -Yêu cầu HS đọc vác từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài -HS đọc cá nhân- tập thể d. Luyện viết bảng -GV viết mẫu. HD học sinh viết: iếp, ươp, liếp, mướp Lưu ý: nét nối, dấu thanh -Nhận xét bài viết -Học sinh viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc -Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1) -Gọi 3 học sinh đọc lại bài b. . Đọc câu ứng dụng -Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. Phát hiện tiếng chứa vần vừa học -GV treo tranh và hỏi +Tranh vẽ gì? -GV giải thích nội dung bức tranh -GV đọc mẫu -HS đọc câu ứng dụng -Phát hiện tiếng có vần vừa học: cướp -HS quan sát và trả lời câu hỏi -Học sinh đọc bài -Cả lớp đọc c. Luyện viết -GV viết mẫu bài trên bảng. -HD học sinh cách viết Lưu ý: Khoảng cách chữ, nét nối -HS quan sát và viết bài vào vở TV -Chấm một số bài viết -Nhận xét d.Luyện nói: -Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói -Treo tranh minh hoạ và hỏi + Các tranh vẽ gì? + Giới thiệu nghề nghiệp của cha, mẹ con? -Nêu chủ đề luyện nói -Quan sát tranh và trả lời Tranh 1: Vẽ bác nông dân đang cấy lúa Tranh 2: Cô giáo đang giảng bài Tranh 3: Công nhân đang xây dựng Tranh 4: Bác sĩ đang khám bệnh III. Củng cố – Dặn dò -GV cho HS đọc lại bài trong SGK -Thi tìm nhanh tiếng, từ có chứa vần vừa học Dặn dò: Chuẩn bị bài 90: Ôn tập -Đọc cá nhân + tập thể Toán Tiết 84: BàI TOáN Có LờI VĂN I. Mục tiêu Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có : - Các số ( gắn với các thông tin đã biết ) - Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm) II. Chuẩn bị - GV: đồ dùng dạy học Toán,tranh minh hoạ bài toán. - HS: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a,Giới thiệu bài b.Hđ1 : Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy - ổn định lớp - Yêu cầu HS làm bài tập: - GV nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài, ghi bảng - Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện - Hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu các số thích hợp để điền vào chỗ chấm. - Gọi HS đọc đề bài toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Theo câu hỏi này ta phải làm gì? - Tương tự bài 1 * Hát , múa tự do - Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ của bài toán. - Hướng dẫn HS quan sát tranh và tìm hiểu bài toán + Bài toán còn thiếu gì ? + Yêu cầu HS nêu câu hỏi - Tương tự như bài 3 * Trò chơi : Ai nhanh hơn - GV nêu luật chơi - Cho HS thi đua lập bài toán dựa vào tranh - Tổng kết, tuyên bố thắng thua - Dặn dò, nhận xét tiết học - ổn định chỗ ngồi - Làm bài trên bảng lớn, HS làm ở bảng con. 13 + 3 – 6 = 17 – 7 + 5 = - Nhắc lại tên bài - Nêu : điền vào chỗ chấm - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - 2- 3 HS đọc: có 1 bạn , có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? - Tìm hiểu bài toán : + Có 1 bạn, 3 bạn đi tới. + Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn. + Tìm số bạn bằng cách lấy 1 cộng 3 - Tương tự bài 1 * Hát - HS nêu : viết câu hỏi cho bài toán. - Quan sát tranh, tìm hiểu bài toán - Thiếu câu hỏi - Nêu : hỏi có tất cả bao nhiêu con ? - Tương tự bài 3 * Thi đua giữa các nhóm - Lập bài toán dựa vào tranh minh hoạ. -Nhận xét Thứ sáu ngày tháng năm 2008 Tập viết Bài tuần 19: bập bênh, lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá I Mục tiêu - HS viết đúng và đẹp chữ : bập bênh, lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. - Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị - GV: chữ mẫu - HS: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn HS quy trình viết * Trò chơi giữa tiết HĐ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Nhận xét bài viết của tuần trước, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. - Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết. - Cho HS đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. - Hỏi: Điểm giống nhau của các từ? - Độ cao của các con chữ? + Chữ cao 5 li, 4 li, 2li - GV lần lượt hướng dẫn quy trình viết các chữ * bập bênh + Y. cầu HS đọc, phân tích từ + Hỏi chữ bậpđược viết bằng những con chữ nào? + Chữ bênh được viết bằng những con chữ nào? + GV hướng dẫn viết + Hỏi khoảng cách giữa chữ bập đến chữ bênh là bao nhiêu? * Các chữ còn lại H.dẫn tương tự - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. * Cho HS tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . - GV nhắc nhở HS tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết liền nét - Cho HS thực hành viết trong vở Tập viết. - GV quan sát, nhắc nhở. - Y. cầu HS bình chọn bài viết đẹp trong bàn mình. - Tuyên dương một số bài đẹp - Trưng bày bài viết đẹp. - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định chỗ ngồi - Chú ý - Nhắc lại tên bài - Quan sát chữ mẫu, lắng nghe. - Đọc đồng thanh: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ - Đều viết bằng 2 chữ - HS nêu - HS nêu:viết bằng b- â - p– . - HS nêu - Bằng một con chữ o - Lắng nghe, quan sát - Viết bảng con theo hướng dẫn của GV. * Tập thể dục 1 phút - HS nhắc tư thế ngồi viết - Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút - Thực hành viết trong vở Tập viết. - HS chọn Thủ công Bài 21: Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình i. Mục tiêu: - Củng cố lại cách gấp: Gấp cái quạt, gấp cái ví, gấp mũ ca lô - Rèn kỹ năng gấp đúng, đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh - Học sinh mang giấy ,hồ để cô kiểm tra II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp ghi đầu bài -Đọc đầu bài 2- Ôn tập : - Yêu cầu học sinh nêu lại những vật đã gấp - Nhận xét ,cho học sinh xem bài mẫu - Yêu cầu học sinh mang giấy ra để luyện gấp lại cái quạt, cái ví, mũ ca lô - Quan sát học sinh làm bài - Gọi một số CN lên bảng làm bài và nêu cách làm * Hướng dẫn học sinh trang trí vào các vật vừa làm được - CN nêu - Học sinh tự chọn 1 bài để thực hiện - Thực tế hoạt động 3-Trưng bày một số bài tiêu biểu -Giới thiệu 1 số bài làm xuất sắc III- Củng cố- Dặn dò -Nhận xét tiết học - Về xem lại bài , CB cho bài sau :Khăn lau tay ,giấy kéo hồ Tập viết Bài tuần 20: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay I Mục tiêu - HS viết đúng và đẹp chữ : sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay - Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị - GV: chữ mẫu - HS: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.HĐ1: Hướng dẫn HS quy trình viết * Trò chơi giữa tiết c.HĐ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Nhận xét bài viết của tuần trước, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. - Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết. - Cho HS đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. - Hỏi: Điểm giống nhau của các từ? - Độ cao của các con chữ? + Chữ cao 5 li, 4 li, 2li - GV lần lượt hướng dẫn quy trình viết các chữ *sách giáo khoa + Y. cầu HS đọc, phân tích từ + Hỏi chữ sáchđược viết bằng những con chữ nào? + Chữ giáo được viết bằng những con chữ nào? + GV hướng dẫn viết + Hỏi khoảng cách giữa chữ sách đến chữ giáo, khoa là bao nhiêu? * Các chữ còn lại H.dẫn tương tự - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. * Cho HS tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . - GV nhắc nhở HS tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết liền nét - Cho HS thực hành viết trong vở Tập viết. - GV quan sát, nhắc nhở. - Y. cầu HS bình chọn bài viết đẹp trong bàn mình. - Tuyên dương một số bài đẹp - Trưng bày bài viết đẹp. - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định chỗ ngồi - Chú ý - Nhắc lại tên bài - Quan sát chữ mẫu, lắng nghe. - Đọc đồng thanh: : sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng - Đều viết bằng 2 chữ, viết 3 chữ(sách giáo khoa) - HS nêu - HS nêu:viết bằng s - a– c- h- / . - HS nêu - Bằng một con chữ o - Lắng nghe, quan sát - Viết bảng con theo hướng dẫn của GV. * Tập thể dục 1 phút - HS nhắc tư thế ngồi viết - Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút - Thực hành viết trong vở Tập viết. - HS chọn Thể dục Bài 21 : BàI THể DụC – ĐộI HìNH ĐộI NGũ I. Mục tiêu Giúp HS: - Thực hiện ba động tác đã học tương đối chính xác, riêng động tác vặn mình ở mức cơ bản đúng. - Yêu cầu điểm số theo hàng dọc đúng, rõ ràng. II. Chuẩn bị - Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nôi dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị - GV tập hợp HS ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Cho HS khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu II. Phần cơ bản 1. Học động tác vặn mình - Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích: - Nhịp 1: chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, hai tay giơ sang ngang, lòng bàn tay sấp. - Nhịp 2:Giữ nguyên tư thế N1 vặn người sang trái. - Nhịp 3 = Nhịp 1 - Nhịp 4: Về TTĐCB + 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4. - Cho HS tập luyện, GV sửa sai 2.Ôn động tác thể dục đã học - GV nêu lại tên động tác - Cho HS tập luyện. Nhận xét, tuyên dương 3. Điểm số hàng dọc theo tổ -Cho HS tập hợp, dóng hàng dọc. - Cho HS luyện tập theo từng hàng. * Trò chơi: Chạy tiếp sức III. Kết thúc - Trò chơi hồi tĩnh - Đứng- vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống lại bài học. - Dặn dò, nhận xét Rút kinh nghiệm tiết dạy 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 4- 5lần 3-4 lần 5 – 7’ 7’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ ã ************* ************* ************* ************* ã * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* ã ************* ************* ************* ************* ã ************* Chiều Bồi dưỡng Toán Tiết 81: Luyện tập phép trừ dạng 17-7 I. Mục tiêu - Củng cố tính nhẩm trong phạm vi 20 - Tập trừ nhẩm dạng 17-7. II. Chuẩn bị : - Vở bài tập toán II. các hoạt động đạy và học *HĐ1: Nêu cách cộng nhẩm: 7 – 7 = 0 , 10 + 0 = 10 *HĐ2: Hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở EHT : Bài 1. Tính: - HS nêu yêu cầu của bài - HS quan sát phép tính đầu tiên: 15 - 5 - Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc) - HS làm bài. 1 HS làm bảng. Lấy 5 - 5 = 0 Hạ 1 viết 1 - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài - GV chia lớp thành 4 nhóm, HS các nhóm làm và trình bày - GV chữa bài. Bài 3: - HS nêu yêu cầu của bài - HS nhìn tranh điền số vào ô trống - GV nhận xét Bài 4: - HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu đề toán - HS viết phép tính thích hợp: 12 – 2 = 10 - GV nhận xét IV Củng cố và dặn dò - Nêu cách nhẩm 17 - 7 và ghi nhớ - Nhận xét giờ học Bồi dưỡng Tiếng việt Làm bài tập tiếng việt: bài 86 I. Mục tiêu - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vần ôp, ơp. - Vận dụng làm bài tập. II. Các hđ dạy và học 1. Bài ôn a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích b.Ghép và đọc các từ hộp sữa lộp bộp cửa chớp bánh xốp lớp học ếch ộp đớp mồi ngợp mắt khớp xương 2. Làm bài tập Bài 1: Ghép chữ - HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở - Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được: hộp, xốp, lốp, chợp, rợp, ngợp... Bài 2: Điền vào chỗ trống : - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: Lớp học tập hợp Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài : - Nối chữ ở cột A với chữ ở cột B - HS làm bài trên bảng – Lớp làm vở - GV chữa bài Bài 4: Nói theo tranh - Yc HS nói 1 câu có tiếng xốp hay lớp. - HĐ nhóm 2: - HS thảo luận và nêu câu - GV ghi bảng VD: Lớp học của chúng em rất sạch sẽ. Bài 5 : Chép:Bé chơi thân với bạn cùng lớp. - GV H.dẫn HS viết chữ hoa B - HS viết theo mẫu 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Bồi dưỡng âm nhạc Học bài hát tự chọn: Bác Hồ- Người cho em tất cả I.Mục tiêu - HS thuộc và hát đúng lời ca, giai điệu của bài hát . - HS hát đúng kết hợp với động tác phụ hoạ - Giáo dục tình yêu, kính yêu Bác Hồ. II.Hoạt Động dạy và học A. Bài cũ: - Gọi 2HS hát bài hát : Em là mầm non của Đảng B Học bài hát - GV ghi bảng tên bài hát, tác giả: Hoàng Lân- Hoàng Long. * HĐ1: Học lời ca - GV hát toàn bài 1 lần: Bài hát nhịp 2/ 4. Hát vừa phải, nhẹ nhàng. - GV đọc từng câu- HS đọc theo - HS đọc lời ca toàn bài - GV hát từng câu- HS hát theo - HS hát toàn bài- GV nghe và sửa lỗi cho HS - HS hát theo dãy bàn- GV nhận xét - GV cho cả lớp hát kết hợp gõ đệm * HĐ2: Tập gõ đệm - GV vừa hát vừa gõ đệm theo phách,tiết tấu lời ca - GV làm mẫu toàn bài - GV dạy HS gõ đệm. - HS hát + gõ đệm theo phách,tiết tấu Cho ánh nắng ban mai là những sớm bình minh. Gõ theo phách: * * * * * * * * Gõ đệm theo tiết tấu: * * * * * * * * * * * - Mời một số nhóm biểu diễn C. Củng cố dặn dò - GV nhận xét Chiều Bồi dưỡng Toán Tiết 82: Luyện tập I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về: + Cách tính nhẩm dạng 17 - 7 + Vận dụng làm bài tập II. các hoạt động đạy và học HS làm các bài tập sau: + Bài 1:+HS nêu yêu cầu +HS đặt tính và làm tính theo cột dọc + HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng chữa bài + GV nhận xét + Bài 2: - GV nêu YC: Tính - HS làm mẫu: 11 + 2 - 3 = 10. GV nhận xét. - HS làm bài. Đổi vở chữa bài cho bạn. +Bài3:- HS nêu yêu cầu của bài. - HS tính nhẩm và điền dấu vào ô trống - HS làm bài vào vở - GV nhận xét + Bài 4: HS nêu bài toán - HS dựa vào yêu cầu, viết phép tính thích hợp - 13 – 2 = 11 III. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Thực hành đạo đức Ôn: Em và các bạn( tiết 1) I.Mục tiêu - HS có thái độ tôn trọng và yêu quí bạn bè. - Có ý thức đoàn kết với bạn cùng lớp II.Hoạt động dạy học *HĐ1: Thảo luận lớp - GV lần lượt nêu các câu hỏi thảo luận + Người bạn tốt là người bạn như thế nào? + Với bạn bè cần tránh những việc gì? + Cư xử tốt với bạn có lợi gì? - HS lần lượt trả lời từng câu hỏi. Bổ xung ý kiến cho nhau - GV kết luận: Để cư xử tốt với bạn, chúng ta cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn giúp đỡ nhau, không trêu trọc, đánh nhau * HĐ2:HS tự giới thiệu người bạn thân của mình - GV nêu yêu cầu hoạt động. - Khuyến khích kể về người bạn thân của em ở đâu? - Em và bạn đó cùng học cùng chơi như thế nào? - Các em yêu quí nhau ra sao? - Mời một số HS xung phong kể trước lớp - GV nhận xét nêu gương những bạn biết cư xử tốt với bạn - Nhắc nhở một số em chưa biết đoàn kết với bạn. * Giáo dục: - HS phải biết cư xử tốt với bạn. Đoàn kết , cùng học cùng chơi với bạn III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Hoạt động tập thể Giáo dục vệ sinh răng miệng I.Mục tiêu: - Giúp HS hiểu ích lợi của việc giữ vệ sinh răng miệng. - Thực hành tốt việc giữ vệ sinh răng miệng II.Các hoạt động dạy học: Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Sự cần thiết phải bảo vệ răng - GV nêu: Các cụ ta xưa có câu: “Hàm răng, mái tóc là góc con người” Câu này muốn nói tới tầm quan trọng của hàm răng đối với vẻ đẹp của con người. Hàm răng có trắng, khoẻ thì sẽ giúp chúng ta có nụ cười đẹp. Vậy muốn giữ cho hàm răng trắng khoẻ, chúng ta cần phải biết chăm sóc và bảo vệ răng - HS lắng nghe. 2. Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng ? Con thường làm gì sau khi ăn cơm xong - HS TL: Đánh răng hoặc xúc miệng ? Buổi tối, trước khi đi ngủ, con phải làm gì? - HS TL: Đánh răng, xúc miệng nước muối loãng. ? Buổi sáng, khi mới ngủ dậy con thường làm gì? - HS TL: Đánh răng ? Có nên ăn bánh, kẹo, uống đồ ngọt vào buổi tối trước khi đi ngủ không? Vì sao? - HS TL: Không vì sẽ bị sâu răng. ? Nếu thấy sưng hoặc đau răng, con cần làm gì? - HS TL: gặp bác sĩ đGV KL: Vậy để giữ gìn VS răng miệng con cần: - Nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng, xúc miệng sau khi ăn. - Không nên ăn nhiều bánh, kẹo, đồ ngọt. - Khi thấy răng đau hoặc lung lay phải đến gặp bác sĩ. 3. Củng cố – Dặn dò - NX tiết học. - Thực hiện theo bài học. Chiều Bồi dưỡngToán Tiết 83 :Luyện tập chung I. Mục tiêu - Giú
Tài liệu đính kèm: