Giáo án Lớp 1 - Tuần 21

I/ Mục tiêu:

 - Bước đầu biết được. Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè

 - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi

 - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi

 - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh

 * HS khá, giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi

 *Tưởng HCM: Lòng nhân ái vị tha. Đoàn kết , thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ.

 * KNS: KN thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.

 * PP: Thảo luận

II/ Chuẩn bị:

1. GV: 1 giỏ để đựng hoa

2. HS: Vở bài tập ĐĐ, mỗi em 3 bông hoa bằng giấy màu

III/ Các hoạt động dạy - học:

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác bạn
- Cho HS chơi trò chơi: “ Tặng hoa”
 + Cách chơi: Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích nhất và viết tên bạn lên bông hoa
 + Cho HS bỏ hoa vào giỏ 
 + Chuyển hoa tới những em được các bạn chọn
 + Chọn ra 4 HS được tặng nhiều hoa nhất, khen ngợi các em đó
- H: + Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như bạn..không?
 + Những ai đã tặng hoa cho bạn?
 + Hỏi những HS giơ tay: Vì sao em lại tặng hoa cho bạn.?
- KL: Bốn bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi
- Cho HS quan sát các tranh của bt2 và hỏi:
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng chơi cùng học vui hơn?
 + Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi?
- Cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bt3 trang32
- Báo cáo sĩ số
- Cần chào hỏi lễ phép
- Nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy
- Lắng nghe
- Lắng nghe và thực hiện
- Cho hoa vào giỏ 
- Nhận hoa
- 3 HS được tặng nhiều hoa lên trước lớp
- Lần lượt trả lời câu hỏi của GV
- Đưa tay
- Nếu lý do vì sao tặng hoa cho bạn
- Lắng nghe
- Nêu nội dung từng tranh
- Có bạn cùng chơi cùng học sẽ vui hơn
- Phải cư xử với bạn khi học, khi chơi
- Đối xử tốt với bạn
- Lắng nghe
	 Môn: Học vần Tiết: 183 – 184 
Bài dạy: Bài 86: Ôp, ơp
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng
	- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em
II/ Chuẩn bị:
GV: 1 hộp sữa, vở TV
HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Nhận diện vần, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Gọi HS đọc bài: ăp, âp
- Cho HS viết: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
- Giới thiệu bài: ôp, ơp
- Viết lên bảng: ôp
- Gọi HS phân tích vần ôp
- Cho HS ghép vần ôp
- Gọi HS đánh vần: ôp
- Cho HS ghép tiếng: hộp
- Gọi HS phân tích tiếnh hộp
- Gọi HS đánh vần tiếng hộp
- Cho HS xem hộp sữa, giới thiệu từ : hộp sữa
- Gọi HS đọc: hộp sữa
- Dạy vần ơp, quy trình tương tự vần ôp
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ôp, ơp
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
Tiết 2
- Gọi HS đọc bài ở T 1
- Cho HS xem tranh giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- Nêu yêu cầu: Em hãy kể về lớp em
 + Lớp em có bao nhiêu bạn?
 + Lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
 + Các bạn lớp em có chăm học không?
 + Em yêu quí bạn nào nhất?
- Cho HS viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ôp, ơp
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 86 : ep, êp
- Cả lớp hát
- 2 HS lần lượt đọc
- Cả lớp viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm ô ghép âm p
- Ghép vào bảng cài
- o – p – ôp
- Ghép vào bảng cài
- Âm h ghép vần ôp, dấu nặng dưới ô
 - h – ôp – hôp – nặng – hộp
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Theo dõi
- tốp, xốp, hợp, lợp
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- xốp, đớp
- Lắng nghe
- Thảo luận theo bàn
- Viết trong vở TV
- 3 HS đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011
Môn: Học vần Tiết: 185 – 186 
 Bài dạy: Bài 87: ep, êp
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được : ep, êp, cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng
	- Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp
II/ Chuẩn bị:
GV: đèn xếp, vở TV
HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Nhận diện vần, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc bài: ôp, ơp
- Cho HS viết: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- Giới thiệu bài: ep, êp
- Viết lên bảng: ep
- Gọi HS phân tích vần ep 
- Cho HS ghép vần ep
- Gọi HS đánh vần: ep
- Cho HS ghép tiếng chép
- Gọi HS phân tích tiếng chép
- Gọi HS đánh vần tiếng chép
- Cho HS xem tranh, giới thiệu từ: cá chép
- Gọi HS đọc: cá chép
- Dạy vần êp, quy trình tương tự vần ep
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ep, êp
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp
Tiết 2
- Gọi HS đọc bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thgiệu đoạn thơ ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn thơ
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Khi xếp hàng vào lớp, ta phải xếp hàng như thế nào?
 + Ngoài xếp hàng vào lớp, em còn phải xếp hàng khi nào nữa?
- Cho HS viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có vần ep, êp
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài 88: ip, up
- Báo cáo sĩ số
- 3 HS lần lượt đọc
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm e ghép âm p
- Ghép vào bảng cài
- e – p – ep
- Ghép vào bảng cài
- Âm ch ghép vần ep
- ch – ep – chep – sắc – chép
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Theo dõi
- phép, đẹp, nếp, bếp
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- đẹp
- Lắng nghe
- Quan sát
- Các bạn đang xếp hàng vào lớp
- Xếp hàng thật thẳng
- Xếp hàng khi ra về, khi chào cờ
- Viêt trong vở TV
- 3 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
	 Môn: Toán Tiết: 80
	Bài dạy: Phép trừ dạng 17 - 7
I/ Mục tiêu:
	- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7
	- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
	- Làm các bài tập: Bài 1 ( cột 1, 3, 4 ) ; bài 2 ( cột 1, 3 ) ; bài 3
II/ Chuẩn bị:
GV: 1 bó chục qt,7 qt rời, bảng phụ
HS: SGK, bảng, phấn, 1 bó chục qt, 7 qt rời
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Thực hành trên que tính
HĐ2: Đặt tính và làm tính trừ
HĐ3: Thực hành Bài tập 1 cột 1, 3, 4
Bài tập 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Đặt tính rồi tính:
 17- 5 , 19 - 2 , 16 - 4 
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ dạng 17 - 7
- Yêu cầu HS lấy 17 qt, tách thành 2 phần: Bên trái có 1 bó chục qt, bên phải có 7 qt rời
- Gài que tính lên bảng
- Yêu cầu HS cất 7 qt rời?
- H: Còn lại bao nhiêu qt?
- Giới thiệu phép trừ 17 – 7
- Cho HS đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính
- Cho HS mở SGK/112
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc tóm tắt
- Cho HS viết phép tính
- Cho HS đặt tính và tính 17 – 7
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài : Luyện tập 
- Cả lớp hát
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu
- Theo dõi
- Cất 7 qt
- Còn lại 10 qt
- Làm vào bảng con
- 1 HS nêu cách thực hiện phép tính
- Tính
- Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con 
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Viết phép tính thích hợp
- 1 HS đọc
 15 - 5 = 10
- Làm vào bảng con
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 19 tháng 01 năm 2011	
	Môn: Học vần Tiết: 187 - 188 
	 Bài 88: ip, up
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen ; từ và đoạn thơ ứng dụng
	- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
II/ Chuẩn bị:
GV: vật thật, chụp đèn, vở TV
HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc bài: ep, êp
- Cho HS viết: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
- Giới thiệu bài: ip, up
- Viết lên bảng: ip
- Gọi HS phân tích vần ip
- Cho HS ghép vần ip
- Gọi HS đánh vần: ip
- Cho HS ghép tiếng nhịp
- Gọi HS phân tích tiếng nhịp
- Gọi HS đánh vần tiếng nhịp
- Cho HS xem tranh, giới thiệu từ: bắt nhịp
- Gọi HS đọc: bắt nhịp
- Dạy vần up, quy trình tương tự vần ip
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ip, up
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen
Tiết 2
- Gọi HS đọc bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn thơ
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
 + Em đã làm việc đó khi nào?
- Cho HS viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần: ip, up
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 89: iêp, ươp
- Báo cáo sĩ số
- 4 HS lần lượt đọc bài
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm i ghép âm p
- Ghép vào bảng cài
- I – p – ip
- Ghép vào bảng cài
- Âm nh ghép vần ip, dấu nặng
- nh – ip – nhip – nặng – nhịp 
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Theo dõi
- dịp, kịp, chụp, giúp
- Đọc trơn
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- nhịp
- Lắng nghe
- Một bạn đang quét sân, một bạn cho gà ăn
- quét nhà, trông em, nhặt rau,
- Suy nghĩ, trả lời
- Viết trong vở TV
- 3 HS đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
	: 	Môn: Toán	 Tiết : 81
	 Bài : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	- Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20
	- Cộng nhẩm dạng 14 + 3 
	- Làm bài tập: Bài 1 ( cột 1, 2, 4 ), bài 2 ( cột 1, 2, 4 ), bài 3 ( cột 1, 3 )
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
Bài tập 1 cột 1, 2, 4
Bài tập 2 cột 1, 2, 4
Bài tập 3 cột 1, 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Đặt tính rồi tính:
 11 + 3 16 + 2 12 + 5
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập
 - Cho HS mở SGK/109
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách tính
- Cho HS làm bài
- Chữa bài: Cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn ”
- Cách chơi: Lần lượt từng HS nối tiếp nhau lên bảng phụ thực hiện phép tính:
 + Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội có 4 bạn
- Cho HS đặt tính và tính: 12 + 7
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Phép trừ dạng 17 – 3 
- Cả lớp hát
- 3 HS làm trên bảng lớp
- Đặt tính rồi tính
- Làm bài vào vở, 6 HS làm vào bảng con
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Tính
- Tính từ trái sang phải
- Làm vào sách 
- Lắng nghe
- Cử đại diện lên tham gia trò chơi
- Làm vào bảng con
- Lắng nghe
 Môn: TNXH	Tiết: 21
Bài dạy:Ôn tập: Xã hội
I/ Mục tiêu:
	- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống
	* HS khá, giỏi: Kể về một trong 3 chủ đề : gia đìng, lớp học, quê hương
II/ Chuẩn bị:
GV: 1 cây hoa dân chủ, các câu hỏi
HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
Trò chơi
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Nêu quy định của người đi bộ trên đường có vỉa hè.
- Nêu quy định của người đi bộ trên đường không có vỉa hè
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập: Xã hội
- Cho HS chơi trò chơi: “ Hái hoa dân chủ”
 Cách chơi:
 Để trước lớp một cây hoa có đính các câu hỏi
 + Kể các thành viên trong gia đình bạn
 + Kể về ngôi nhà của bạn
 + Kể về lớp học của bạn
 + Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường
 + Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó
- Gọi HS lên hái hoa
- Cho HS trả lời câu hỏi theo nhóm
- Gọi HS lên trình bày trước lớp
- Cho HS chơi trò chơi: “ Hướng dẫn viên du lịch”
 + Nêu chủ đề: Mời các bạn đến thăm lớp tôi
 + Cho HS lên làm hướng dẫn viên du lịch
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài: Cây rau.Tiết sau 1 em mang đến lớp 1 cây rau
- Cả lớp hát
- Đi bộ trên vỉa hè
- Đi sát lề đường phía bên phải
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đại diện nhóm 
- Thảo luận theo nhóm 3 HS
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lắng nghe
- Quan sát, nhận xét
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2011
	 Môn: Học vần Tiết: 189 – 190 
	 Bài dạy: Bài 89: iêp, ươp
I/ Mục tiêu:
	- Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp ; từ và đoạn thơ ứng dụng
	- Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
II/ Chuẩn bị:
GV: Các tranh, vở TV
HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Gọi HS đọc bài: ip, up
- Cho HS viết: nhân dịp, chụp đèn
- Giới thiệu bài: iêp, ươp
- Viết lên bảng: iêp
- Gọi HS phân tích vần iêp
- Cho HS ghép vần iêp
- Gọi HS đánh vần: iêp
- Cho HS ghép tiếng liếp
- Gọi HS phân tích tiếng liếp
- Gọi HS đánh vần tiếng liếp
- Cho HS xem tranh, giới thiệu từ tấm liếp
- Gọi HS đọc: tấm liếp
- Dạy vần ươp, quy trình tương tự vần iêp
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần iêp, ươp
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
Tiết 2 ( dạy ngày thứ sáu )
- Gọi HS đọc bài ở T 1
- Cho HS xem tranh, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Gọi HS đọc đoạn thơ
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Nêu chủ đề luyện nói
- Cho HS xem tranh, hỏi:
 + Các tranh vẽ gì?
 + Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của cha mẹ các em
- Cho HS viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần iêp, ươp
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 90: Ôn tập
- Báo cáo sĩ số
- 4 HS đọc bài
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm iê ghép âm p
- Ghép vào bảng cài
- iê – p – iêp 
- Ghép vào bảng cài
- Âm l ghép vần iêp, dấu sắc
- l – iêo – liêp – sắc – liếp 
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- Theo dõi
- diếp, tiếp, ươp, nượp
- Đọc trơn
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc trơn
- cướp
- Lắng nghe
- Tranh 1: Bác nông dân đang cấy lúa
- Tranh 2: Cô giáo đang giảng bài
- Tranh 3: Công nhân đang xây dựng
- Tranh 4: Bác sĩ đang khám bệnh
- Nêu nghề nghiệp của cha mẹ mình 
- Viết trong vở TV
- 3 HS đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
	Môn: Toán Tiết: 82
	 Bài dạy: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
	- Biết tìm số liền trước, số liền sau
	- Biết cộng, trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20
	- Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 ( cột 1, 3 ), bài 5 ( cột 1, 3 )
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4 cột 1, 3
Bài tập 5 cột 1, 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Đặt tính rồi tính:
 14 - 2 17 - 7 19 - 9 
- Giới thiệu bài: Luyện tập chung
- Cho HS mở SGK/114
- Gọi HS đọc yêu cầu
- H: + Tia số trên điền từ sốm ấy đến số mấy?
 + Tia số dưới điền từ số mấy đến số mấy?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: + Muốn tìm liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
 + Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm như thế nào?
- Nêu: Dựa vào tia số của bài tập 1 sẽ tìm ra câu trả lời nhanh
- Cho HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách thực hiện
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cho HS đặt tính và tính: 14 + 5 , 19 - 5 
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem trước bài: Bài toán có lời văn
- Cả lớp hát
- 2 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào bảng con
- 1 HS đọc yêu cầu
- Từ số 1 đến số 8
- Từ số 11 đến số 19
- Làm vào sách
- 2 HS lên bảng làm bài
- Trả lời câu hỏi
- Đếm thêm; cộng thêm 1
- Bớt đi 1, trừ đi 1
- Lắng nghe
- Lần lượt trả lời câu hỏi
- Đặt tính rồi tính
- Làm vào vở, 4 HS làm vào bảng con
- Nhận xét
- Tính
- Tính từ trái sang phải
- Làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Làm vào bảng con
- Lắng nghe
	Môn: Thủ công Tiết: 21
	 Bài dạy: Ôn tập chủ đề “ Gấp hình”
I/ Mục tiêu:
	- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy
	- Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
	* HS khéo tay:
	 – Gấp được ít nhất hai hình gấp đơn giản. Các nếp gấp thẳng, phẳng
	 – Có thể gấp được thêm những hình gấp mới có tính sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
GV: Mẫu gấp cái quạt, cái ví, mũ ca lô
HS: Giấy thủ công
III/ Các hoạt động dạy-học :
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Ôn tập
HĐ2: Thực hành
 Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Gấp mũ ca lô
- Giới thiệu bài: Ôn tập chủ đề “ Gấp hình”
- Gọi HS nhắc lại cách gấp
 + Cái quạt
 + Cái ví
 + Mũ ca lô
- Nêu yêu cầu: Tự chọn và gấp được ít nhất một hình trong các hình đã học ( cái quạt, cái ví, mũ ca lô )
 + HS khéo tay gấp được ít nhất hai hình
- Cho HS gấp hình
- Cho HS trình bày sản phẩm
- Chọn sản phẩm gấp đúng, thẳng, pha83ng, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS chuẩn bị tiết sau: 1 tờ giấy vở, kéo, bút chì, thước
- Cả lớp hát
- Lắng nghe
- Nhắc lại quy trình gấp, cả lớp lắng nghe, nhận xét
- Lắng nghe, nhận thức
- Tự chọn hình và gấp
- Thực hiện theo tổ
- Nhận xét
- Lắng nghe
Môn: Tập viết Tiết: 19
Bài dạy: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
I/ Mục tiêu: 
	- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
 kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết
	- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, có ý thức viết đẹp
II/ Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu, vở TV
HS: Bảng, phấn, bút, vở TV
III/ Các hoạt động dạy - học: 
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS viết trên bảng con
HĐ2: Hướng dẫn HS viết trong vở TV
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS hát
- Cho HS viết: đôi guốc, rước đèn
- Giới thiệu bài, ghi tựa: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Đính lên bảng : bập bênh, gọi HS đọc
- H: + Khoảng cách của chữ bập và chữ bênh bằng bằng bao nhiêu?
 + Con chữ: h, b cao mấy ô li ?
 + Con chữ p cao mấy ô li ?
 + Những con chữ nào cao 2 ô li ?
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ: bập bênh
- Cho HS viết: bập bênh
- Tương tự hướng dẫn HS viết các chữ: lớp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Cho HS xem bài viết mẫu 
- Nhắc HS tư thế ngồi viết
- Cho HS viết bài
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết
- Cho HS viết lại chữ các em viết chưa đúng
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà luyện viết thêm ở bảng con
- Cả lớp hát
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- 1 HS đọc
- 1 con chữ
- 5 ô li
- 4 ô li
- â, ê, n
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Quan sát
- Thực hiện
- Viết trong vở TV
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
 Môn: Tập viết Tiết: 1/20
	Bài dạy: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
	- Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 : phá cỗ, nho khô, ngày hội, trái đào, vầng trăng, nhà trường, ghế đệm, giúp đỡ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, có ý thức viết đẹp
II/ Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Bảng, phấn, bút, vở
III/ Các hoạt động dạy-học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Kiểm tra sĩ số
- Cho HS viết: lợp nhà, xinh đẹp
- Giới thiệu bài: Tập viết các chữ: phá cỗ, nho khô, ngày hội, trái đào, vầng trăng, nhà trường, ghế đệm, giúp đỡ
- Đính lên bảng chữ: phá cỗ, gọi HS đọc
- H: Khoảng cách của chữ phá và chữ cỗ bằng bao nhiêu?
 + Con chữ p cao mấy ô li ?
 + Con chữ h cao mấy ô li ?
 + Các con chữ: a, c, ô cao mấy ô li ?
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ: phá cỗ
- Cho HS viết chữ: phá cỗ
- Đính lên bảngchữ: nho khô, gọi HS đọc
- H: + Khoảng cách của chữ nho và chữ khô bằng bao nhiêu?
 + Con chữ k cao mấy ô li ?
 + Các con chữ o, n cao mấy ô li ?
- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ : nho khô
- Cho HS viết: nho khô
- Tương tự hướng dẫn hS viết các chữ: ngày hội, trái đào, vầng trăng, nhà trường, ghế đệm, giúp đỡ
- Hướng dẫn HS viết vào vở
- Nhắc HS tư thế ngồi viết 
- Cho HS viết bài
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết
- Cho HS viết lại chữ các em viết chưa đúng
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà luyện viết ở bảng con
- Báo cáo sĩ số
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe
- 1 HS đọc
- 1 con chữ o
- 4 ô li
- 5 ô li
- 2 ô li
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- 1 HS đọc
- 1 con chữ o
- 5 ô li
- 2 ô li
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Nhìn bảng viết vào vở
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
 Môn: Toán Tiết: 83
Bài dạy: Bài toán có lời văn
I/ Mục tiêu:
	- Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần tìm )
- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ
	- Làm 4 bài toán trong bài học
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, bảng, phấn, bút
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài toán có lời văn
HĐ2: Thực hành Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
4. Củng cố
5. Nhận 

Tài liệu đính kèm:

  • docthảo 21.doc