I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng thực hiện tính trừ ( dạng 17 – 3).
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con –Vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 21 Ngày soạn: 7/1/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 1năm 2011 Toán Tiết79: luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng thực hiện tính trừ ( dạng 17 – 3). - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 16 – 5, 19 - 7 - HS bảng con: 14 – 3, 17 – 5 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 19-5 - 19 5 16-2 .. .. 18-3 .. .. 18-5 .. .. 14 .. .. .. - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách đặt tính theo mẫu - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 13+2-1=14 17-4+5= 15+3-2= 19-5-1= 14-1+3= 18-2+2= - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu - Gọi HS nêu miệng cách làm và kết quả. - Nhận xét * Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 18 + 3 - 2 15 16 - hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài vào bảng con - GV chấm 1 số bài, nhận xét * Bài 4. Điền dấu phép tính +, - vào chỗ chấm để có kết quả đúng: 1 + 1 + 1 = 3 111 = 1 211 = 0 222 = 2 222 = 6 422 = 4 - GV hướng dẫn HS cách làm - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nhẩm nhanh kết quả của 1 số phép tính sau: 11-1, 12-2, 15-4, 19-8, 18-6,. - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS đặt tính rồi thực hiện - Nhận xét - HS làm bảng con- - 19 5 - 16 2 - 18 3 - 18 5 14 14 15 13 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài miệng 13+2-1=14 17-4+5=18 15+3-2=16 19-5-1=13 14-1+3=16 18-2+2=18 18 - 2 + 1 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào bảng con lần lượt từng phép tính: 18-2=16, 16+1=17 - HS dựa vào bảng cộng, trừ đã học để làm - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 1 + 1 + 1 = 3 1 + 1 – 1 = 1 2 – 1 – 1 = 0 2 + 2 – 2 = 2 2 + 2 + 2 = 6 4 + 2 - 2 = 4 - HS nêu kết quả: 11-1=10, 12-2=10, 15-4=11, 19-8=11, 18-6=12,. Tiếng Việt Tiết 99: Ôn bài : ăp âp I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập . - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV cho HS thi viết trên bảng con những tiếng có vần ăp, âp GV nhận xét, cho HS đọc bài bạn viết . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối cái bập tập bênh cặp thể dục - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc tiếng, từ - GV cho HS nối với tiếng, từ thích hợp - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ăp hay âp? n. sau tường g. sách cây cao, cây th. - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu, nhắc HS ngồi viết đúng tư thế . - GV đọc cho HS viết những từ và câu ứng dụng có trong bài - GV giúp đỡ những em còn viết chậm - GV chấm 5 - 7 bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi viết vào bảng con - HS nhận xét, đọc bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc tiếng, từ– tìm tiếng, từ thích hợp để nối - HS nêu kết quả cái bập tập bênh cặp thể dục - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : nấp sau tường, gấp sách, cây cao, cây thấp. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. gặp gỡ ngăn nắp tập mỳa bập bờnh chuồn chuồn bay thấp mưa ngập bờ ao chuồn chuồn bay cao mưa rào lại tạnh. Ngày soạn:8/ 1 /2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 100: Ôn bài: ôp ơp I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Điền vần ôp hay ơp?. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng viết: hộp sữa, lớp học. - Cả lớp viết bảng con: tốp ca, hợp tác, lợp nhà. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện nói:. - GV cho HS thi nói những tiếng có vần ôp, ơp - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Điền ôp hay ơp ? Nhà l. ngói rất mát. Bánh x. thơm phức. Mẹ đựng kẹo trong h. . - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi trò chơi ( viết vào bảng con theo tổ tiếng có vần cần điền VD: lợp) - Cho HS đọc bài vừa điền + Bài tập 2 : Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu, nhắc lại cách viết - Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết đoạn thơ ứng dụng - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi 2 HS đọc bài - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng lớp - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nêu miệng cửa chớp, hộp bút, đớp mồi, rợp mát, lộp bộp, cồm cộp, bịp bợp, cốp xe, - HS nêu yêu cầu - HS điền và nêu kết quả: Tổ 1: Nhà lợp ngói rất mát. Tổ 2: Bánh xốp thơm phức. Tổ 3: Mẹ đựng kẹo trong hộp. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. đỏm mõy xốp trắng như bụng ngủ quờn dưới đỏy hồ trong lỳc nào nghe con cỏ đớp ngụi sao giật mỡnh mõy thức bay vào rừng xa. - 2 HS đọc lại toàn bài - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 80 : Ôn bài: phép trừ dạng 17 - 7 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. - Trừ nhẩm (dạng 17 - 7) - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện 12 - 2 15 - 5 - 1 số em tính nhẩm: 13 - 3, 14 - 4, 10 - 0. - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. - * Bài 1. Tính: - 15 5 - 17 7 - 11 1 - 13 3 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: 15 5 4 3 2 1 10 - Cho HS nêu yêu cầu -GVhướng dẫn, làm mẫu - Gọi HS làm bài nối tiếp trên bảng lớp - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 11 + 1 11 – 1 12 + 2 12 – 2 14 + 4 14 – 4 16 – 5 16 + 1 18 – 8 16 + 2 19 – 9 10 + 0 - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét, chấm điểm * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: Có : 12 con chim Bay đi : 2 con chim Còn lại : con chim? - Yêu cầu HS đọc tóm tắt - Muốn tìm số con chim còn lại ta phải làm gì? - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Gọi 1 HS lên bảng điền vào ô trống - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Hãy nêu những phép tính dạng 17 – 7 rồi nhẩm nhanh kết quả - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS lên bảng làm bài và nêu kết quả - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con - 15 5 - 17 7 - 11 1 - 13 3 10 10 10 10 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài miệng nối tiếp 17 7 6 5 4 3 2 1 10 11 12 13 14 15 16 16 4 1 3 2 6 12 15 13 14 10 - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài 11 + 1 > 11 – 1 12 + 2 > 12 – 2 14 + 4 > 14 – 4 16 – 5 < 16 + 1 18 – 8 < 16 + 2 19 – 9 = 10 + 0 - HS đọc tóm tắt - Nêu cách làm : Muốn tìm số con chim còn lại ta phải làm tính trừ - HS viết phép tính lên bảng con 12 – 2 = 10 - HS nêu: 11 – 1 = 10, 12 – 2 = 10 13 – 3 = 10, ....... - HS chú ý lắng nghe. Ngày soạn: 9/1/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 101: Ôn bài: ep êp I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần ep hay êp ?. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp: cá chép, đèn xếp. - Cả lớp viết bảng con:lễ phép, gạo nếp, bếp lửa. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện nói. - GV cho HS thi tìm và đọc những tiếng có vần ep, êp - GV viết những tiếng HS tìm đúng lên bảng, cho HS cả lớp đọc - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Nối Bà khép nhẹ Gạo nếp Chúng em đồ xôi rất ngon. xếp hàng vào lớp. cánh cửa. - Muốn làm được bài tập này các em phải làm gì? - Cho đọc và HS lên bảng nối - Nhận xét, cho HS đọc + Bài tập 2: Điền ep hay êp? ghi ch. gian b.. dọn d.. - GV cho HS nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - GV nhận xét, giải nghĩa của các từ. + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu. - GV nhắc lại cách viết và viết mẫu vần ep, êp -Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết những từ và câu ứng dụng có trong bài (hoặc) ngoài bài - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - 2-3 em đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 2 HS lên bảng viết - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - HS tìm tiếng có vần ep, êp - HS nhận xét, đọc bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS : phải đọc và tìm từ thích hợp để nối. - HS lên bảng nối và đọc: Bà khép nhẹ Gạo nếp Chúng em đồ xôi rất ngon. xếp hàng vào lớp. cánh cửa. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : ghi chép, gian bếp, dọn dẹp - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. ep ep ep ep ờp ờp ờp ờp lễ phộp gạo nếp xinh đẹp bếp lửa dõy thộp thếp giấy con tộp xếp hàng - HS đọc lại bài đọc Ngày soạn: 10/1/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 102: Ôn bài: ip up I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ip, up, bắt nhịp, búp sen - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần ip hay up ?. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp: bắt nhịp, búp sen, giúp đỡ. - GV đọc cho HS viết bảng con: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện nói. - GV cho HS thi tìm, đọc những tiếng có vần ip, up - GV viết những tiếng tìm đúng lên bảng cho HS đọc - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Xe sau Trẻ em Ba mua như búp trên cành. đuổi kịp xe trước. chiếc chụp đèn. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS tìm từ thích hợp để nối. - Cho HS thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ip hay up ? kính l. t. lều chim bìm b. - Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết những vần đoạn thơ ứng dụng của bài - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV chấm 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 3 HS viết bảng lớp - HS viết bảng con theo tổ + Tổ 1: nhân dịp + Tổ 2: đuổi kịp + Tổ 3: chụp đèn - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS tìm tiếng có vần vừa học - HS nhận xét, đọc bài. - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ – tìm từ thích hợp để nối - HS đọc bài vừa nối: Xe sau Trẻ em Ba mua như búp trên cành. đuổi kịp xe trước. chiếc chụp đèn. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : kính lúp, túp lều, chim bìm bịp. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. ip ip ip ip up up up up tiếng dừa làm dịu nắng trưa gọi đàn giú đến cựng dừa mỳa reo trời đõy đầy tiếng rỡ rào đàn cũ đỏnh nhịp bay vào bay ra. Toán Tiết 81: Ôn bài: luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Kỹ năng thực hiện phép tính trừ và tính nhẩm - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện: 15 - 5, 14 - 4 - Cả lớp làm bảng con: 14 - 3, 16 - 3 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hớng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 14 - 4 18 - 8 12 - 2 11 - 1 - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn HS cách đặt tính - Cho HS lên bảng làm mẫu - Nhận xét * Bài 2. Tính nhẩm: 11 + 2 – 3 = 14 + 5 – 3 = 12 + 3 – 5 = 10 + 7 – 4 = 13 + 6 – 9 = 15 + 3 – 3 = - HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn làm mẫu: 11 + 2 – 3 = 10 ( ta lấy 11+2 được 13, lấy 13 – 3 bằng 10) - Gọi HS làm bài miệng - Nhận xét * Bài 3.> < = ? 12 – 2 11 15 – 5 15 13 17 – 5 17 19 – 5 18 – 8 11 – 1 17 – 7 12 – 2 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài trên bảng lớp - GV nhận xét. * Bài 4. Viết phép tính thích hợp Có : 13 cái kẹo Đã ăn : 2 kẹo Còn : kẹo ? - Muốn tìm số kẹo còn lại ta làm thế nào? - Cho HS nêu miệng phép tính - Cho HS làm bài vào vở - GV chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS lên bảng và làm bài trên bảng con - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con - 14 4 - 18 8 - 12 2 - 11 1 10 10 10 10 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài miệng 11 + 2 – 3 = 10 14 + 5 – 3 = 16 12 + 3 – 5 = 10 10 + 7 – 4 = 13 13 + 6 – 9 = 10 15 + 3 – 3 = 15 - HS thi làm bài trên bảng lớp - HS nhận xét 12 – 2 < 11 15 – 5 = 15 13 > 17 – 5 17 = 19 – 5 18 – 8 = 11 – 1 17 – 7 = 12 – 2 - HS: làm phép tính trừ Lấy 13 – 2 = 11 - HS làm bài vào vở - HS về ôn bài Ngày soạn: 12/1/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Toán Tiết 82: Ôn: luyện tập chung I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết các số từ 0 đến 20 và từ 20 về 0, tìm đúng số liền trước, liền sau của các số trong phạm vi 20. - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ nhẩm. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp làm bảng con đặt tính rồi thực hiện 13 + 2, 17 – 5, 19 - 19 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết số: a) Viết các số từ 0 đến 20:.... b) Viết các số từ 20 đến 0: ...... - Cho HS lên bảng viết - Hướng dẫn HS viết theo thứ tự từ bé đến lớn - Cho HS làm miệng, HS lên bảng viết bài - Nhận xét * Bài 2. Viết (theo mẫu): Mẫu: Số liền sau của 7 là 8 Số liền sau của 0 là Số liền sau của 9 là Số liền sau của 19 là Mẫu: Số liền trước của 8 là 7 Số liền trước của 1 là Số liền trước của 10 là Số liền trước của 20 là - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức, chia 2 đội mỗi đội 3 em - Nhận xét, phân thắng thua * Bài 3. Tính: 10 + 5 = 18 – 8 = 12 + 4 = 16 – 3 = 12 + 3 + 4 = 19 – 3 – 4 = 11 + 7 – 7 = 17 + 2 – 9 = - GV hớng dẫn cách làm: 12+3+4=19 Thực hiện từ trái sang phải. Lấy 12 cộng 3 bằng 15, lấy 15 cộng 4 bằng 19. Viết 19 vào sau dấu =. -GV cho HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - GV nêu 1 số phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20. Yêu cầu HS nêu miệng nhanh kết quả - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về ôn bài. - Hát - HS làm bảng con theo tổ - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài miệng, bảng lớp a) Viết các số từ 0 đến 20: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b) Viết các số từ 20 đến 0: 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS thi tiếp sức Nhóm 1 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 19 là 20 Nhóm 2 Số liền trước của 1 là 0 Số liền trước của 10 là 9 Số liền trước của 20 là 19 - HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở 10 + 5 = 15 18 – 8 = 10 12 + 4 = 16 16 – 3 = 13 12 + 3 + 4 = 19 19 – 3 – 4 = 12 11 + 7 – 7 = 11 17 + 2 – 9 = 10 - HS thi đua nhau nêu kết quả - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 103: Ôn bài: iêp ươp I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp: tấm liếp, giàn mướp, nườm nượp. - Cả lớp viết bảng con: rau diếp, tiếp nối, ướp cá. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV cho HS thi viết trên bảng con những tiếng có vần iêp, ươp GV nhận xét, cho HS đọc bài bạn viết . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Đàn gà con Chú mèo mướp Rau diếp cá có vị chua. đang bắt chuột. kêu chiêm chiếp. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền iêp hay ươp? th.. mời cá .. muối - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa 2 tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV hướng dẫn và viết mẫu lên bảng iêp, ươp - GV nhắc HS ngồi viết đúng tư thế . - GV đọc cho HS viết những từ và câu ứng dụng có trong bài hoặc ngoài bài - GV giúp đỡ những em còn viết chậm - GV chấm 5-7 bài 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 3 HS lên bảng viết bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi viết vào bảng con - HS nhận xét, đọc bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ– tìm từ thích hợp để nối - HS nêu kết quả: Đàn gà con Chú mèo mướp Rau diếp cá có vị chua. đang bắt chuột. kêu chiêm chiếp. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : thiếp mời, cá ướp muối. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. iờp iờp iờp iờp ươp ươp ươp ươp nhanh tay thỡ được nhậm tay thỡ thua nhõn giậm giả vờ cướp cờ mà chạy Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 20: Văn nghệ ca ngợi: Đảng, Bác Hồ I. Mục tiêu: - HS sinh hoạt văn nghệ ca ngợi Đảng, ca ngợi quê hương và Bác Hồ vĩ đại. - Rền kỹ năng hoạt động giao tiếp. - Giáo dục HS lòng biết ơn Đảng, Bác Hồ và tình yêu quê hương đất nước. II. Chuẩn bị: GV: Nội dung chương trình văn nghệ HS : Một số bài thơ, bài hát về Đảng, Bác Hồ III. Cách tiến hành: 1. ổn định tổ chức: 2. Tổ chức biểu diễn văn nghệ: * GV duyện trước chơng trình văn nghệ và thống nhất với cán bộ lớp nội dung biểu diễn. * Thực hiện nội dung đã chuẩn bị. Khi người dẫn chương trình giới thiệu đến tiết mục nào thì nhóm HS đã chuẩn bị lên biểu diễn tiết mục đó. * GV hướng dẫn cho HS nội dung. - Nêu chủ đề buổi văn nghệ - Giới thiệu người dự - Giới thiệu từng tiết mục văn nghệ 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét việc chuẩn bị của HS - Kết quả buổi văn nghệ - HS hát + Cán bộ lớp tự điều khiển chương trình (giới thiệu ý nghĩa, người dự, người dẫn chương trình) - Chủ đề buổi văn nghệ: Ca ngợi Đảng, ca ngợi quê hương và Bác Hồ vĩ đại. - Người dự: Có cô giáo và toàn thể các bạn HS của lớp 1 - Mở đầu chương trình là bài hát Em là mầm non của Đảng do bạn diệu hương trình bày - Tiếp theo tốp ca nam, nữ với bài Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ......
Tài liệu đính kèm: